CAN THIỆP LẤY HUYẾT KHỐI CƠ HỌC
ĐIỀU TRỊ ĐỘT QUỴ TẮC MẠCH LỚN
Dr.Tuan Quoc Tran
University Medical Center
Ho Chi Minh City-Viet Nam
ĐỘT QUỴ
Việt Nam
• Ước tính tỷ lệ ĐQ tại các TP lớn hơn 6000/1tr
dân. Cao hơn tỷ lệ chung.
• Là nguyên nhân tử vong và tàn tật hàng đầu.
• Hơn 200.000 ca mỗi năm, 50% tử vong, 90%
có các di chứng sau đột quỵ.
ĐỘT QUỴ
Việt Nam
Đột quỵ tắc mạch lớn
•
•
•
•
Nội khoa: thuốc tiêu sợi huyết tĩnh mạch.
Can thiệp nội mạch: tái thông ĐM.
Hồi sức BN sau can thiệp.
Phẫu thuật: khi có chốn chỗ cần giải ép.
Can thiệp tái thơng ĐM
• 2015: MR CLEAN, EXTEND Ia, ESCAPE,
REVASCAT, SWIFT PRIME → Chứng minh can
thiệp có lợi → Guidelines 2015 khuyến cáo can thiệp.
• 2017-2018: DAWN, DIFUSE 3 → Kéo dài cửa sổ
can thiệp có lợi lên 24h với các BN phù hợp →
Guidelines 2018.
• 2018-2023: SELECT2, ANGEL-ASPECT → Chứng
minh can thiệp vẫn có hiệu quả với các trường hợp
nhồi máu lõi lớn
Chỉ định can thiệp
• Chỉ định rõ nhất cho các BN <6h: (IA)
1/ mRS trước đó 0-1
2/ Tắc ĐM cảnh trong, hoặc não giữa M1
3/ >=18 tuổi
4/ NIHSS >= 6
5/ ASPECT 6đ trở lên
6/ Có thể đâm kim ĐM đùi trong vịng 6h từ khởi phát
• Các vùng ĐM khác: M2 M3, Não trước, đốt sống
thân nền: Có thể can thiệp (IIB)
Chỉ định can thiệp
• Các BN có tắc ĐM lớn 6-24h phù hợp tiêu
chuẩn DAWN hoặc DEFUSE 3: nên can thiệp
tái thông.
Tiêu chuẩn DAWN
•
•
•
•
•
•
•
•
Nhồi máu não có tổn thương trên MRI
6-24h sau khởi phát
mRS trước đó 0-1
NIHSS >10
Tắc ĐM cảnh hoặc não giữa
Nhóm A: tuổi ≥80, NIHSS ≥10, vùng nhồi máu <21ml
Nhóm B: Tuổi <80, NIHSS ≥ 10, nhồi máu <31ml
Nhóm C: Tuổi <80, NIHSS ≥ 20, nhồi máu <51ml
Clinical-Imaging Miss-Match
Tiêu chuẩn DIFFUSE 3
•
•
•
•
•
Triệu chứng phù hợp nhồi máu tuần hoàn trước
18-90 tuổi
NIHSS ≥ 6
Đâm kim ĐM đùi được trong 6-16h sau khởi phát
mRS trước đột quỵ ≤ 2
Tiêu chuẩn DIFFUSE 3_Hình ảnh
• Tắc ĐM cảnh trong hoặc não giữa M1 (CTA,
MRA)
• Có miss-match trên CTP hoặc MRI (Lõi nhồi
máu <70ml, tỷ lệ miss-match >1.8 và thể tích
thiếu máu >15ml) với phần mềm RAPID.
RAPID giúp mở rộng cửa sổ điều trị
• Nam 75t, ĐQ khi thức dậy, giờ 16-23
• NIHSS 13đ
• 1 pass, TICI3, 20p từ lúc đâm kim.
• NIHSS 13đ → 4đ lúc XV
RAPID CTP
• Nam 73t, máy tạo nhịp
• ĐQ ngủ dậy, LS diện rộng bán cầu T
Thrombectomy in UMC
CT ĐQ BV ĐHYD
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
2015
2016
2017
2018
2019
CT ĐQ BV ĐHYD
2020
2021
2022
2023
Stenting
• Nam 45t, ĐQ ngủ dậy, NIHSS 4đ → 6đ
• DynaCT chưa thấy thẩm nhuận đáng kể
• Load kháng tiểu cầu kép: 600mg
Clopidogrel + 324mg Aspirin.
• TICI3 sau stent
Phương pháp can thiệp lấy huyết khối
• Hút huyết khối
• Kéo huyết khối
Hút + Stent-retrievers
• Tăng khả năng thành cơng >90% trong nhiều
báo cáo.
Hút huyết khối
•
•
Nữ 65t. 4.5h onset, NIHSS 23
CTA: Tắc ĐM thân nền
•
10 phút từ đâm ĐM đùi