PHẪU THUẬT NỘI SOI LỒNG NGỰC – ECMO
Nhân 1 trường hợp u trung thất chèn ép khí quản
TRÌNH BÀY: THS. BS. NGUYỄN THỊ NGỌC THỦY
BM PHẪU THUẬT LỒNG NGỰC TIM MẠCH
TRUNG THẤT
LÂM SÀNG: HỘI CHỨNG TRUNG THẤT
1.
2.
3.
4.
Chèn ép khí phế quản
Chèn ép các mạch máu
Chèn ép thực quản - ống ngực
Chèn ép thần kinh
3
BÁO CÁO 1 TRƯỜNG HỢP
BN nam, 20 tuổi. SNV 23.010384
BS: 6 tháng, ho đàm nhày, khị khè, khó
thở khi gắng sức
TS: Đái tháo đường típ 2 mới phát hiện
MSCT: U 75x71x69mm nằm cạnh thực
quản, chèn ép nặng khí quản và phế
quản gốc trái
4
Hẹp khí quản nặng và hẹp 1/3 giữa thực quản nhẹ, do chèn ép từ ngoài
HC hạn chế nhẹ
HC tắc nghẽn nặng
Đánh giá trước mổ
Béo phì (BMI 37)
ĐTĐ típ 2, kiểm sốt ổn
Suy hơ hấp nhẹ
Hẹp khí quản đoạn cuối
Mổ NSLN, bên phải
Tư thế nghiêng trái
Thời gian dự kiến 6 giờ
METS # 4
ASA III
Cằm - giáp 6cm
Mallampati II
Nguy cơ cao
7
Phẫu thuật
• 21/03/2023: đặt nội phế quản
nhưng khơng thể phân lập được
phổi
→Hỗn mổ
• 21-22/03: BN thở máy qua NKQ,
an thần, áp lực đường thở cao,
phổi ran rít nhiều
→Nguy cơ mất kiểm sốt đường thở
• 22/3/2023: Mổ cấp cứu + ECMO
hỗ trợ chu phẫu
Hậu phẫu
•
•
•
•
HP1 23/03: rút NKQ
HP3 25/03: rút DLMP
HP5 27/03: rút VVECMO
HP8 30/03: xuất viện
ECMO
Extracorporeal membrane oxygenation
Tác giả
Wiebe K
2010
Chỉ định
1 phổi
ARDS
Chang X
2014
Tổn thương
KPQ
Redwan B
2015
1 phổi
Suy CNHH
Sửa KQ
Lang G
Suy CNHH
2011, 2015 Sửa KQ
Akil A
KPT tăng CO2
2020
Kim DH
Suy CNHH
2021
Sửa KQ
Loại PT
Sửa KQ
Cắt phổi
Bóc vỏ phổi
Cắt KQ
Thời gian ECMO Biến chứng Tử vong
6,8 ngày
Tụ máu sau
20%
phúc mạc
(1)
10-31 ph
0
7%
(op)
Cắt phổi rộng (di căn)
Sửa KQ
129±40 ph
(op)
Sleeve bilobectomy/
pneumonectomy
Cắt giảm thể tích
phổi
Cắt phổi
Sửa KQ
113±17 ph
(op)
3 ngày
4,5 ngày
Pavel Suk, Extracorporeal Membrane Oxygenation Use in Thoracic Surgery, Membranes 2021
11%
0
10%
DIC
(1)
Chảy máu
(2)
8%
25%
visualization of hemithorax
(phẫu trường)
Thơng khí 1 phổi
Nằm nghiêng
Bàn gập góc
Trocar:
- KLS 7 đn giữa
KLS 3/4 đn trước
KLS 8/9 đn sau
- U-VATS: KLS4
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ ĐỒNG NGHIỆP !