Tải bản đầy đủ (.pptx) (54 trang)

Các vấn đề liên quan TRIỆU CHỨNG ĐƯỜNG TIẾT NIỆU DƯỚI Ở NAM GIỚI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.54 MB, 54 trang )

1
Đại Học Y Dược TP. HCM, ngày 16 tháng 09 năm 2023

Các vấn đề liên quan
TRIỆU CHỨNG ĐƯỜNG TIẾT NIỆU DƯỚI
Ở NAM GIỚI
TS.BS. NGUYỄN ĐẠO THUẤN
ĐHYD TP.HCM


2

NỘI DUNG
1.

Cập nhật kiến thức bệnh học về LUTS/BPH

2.

LUTS/BPH ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống?

3.

Nguyên tắc điều trị LUTS/BPH

4.

Vai trò của điều trị hỗ trợ?


Phần 1



3

Cập nhật kiến thức bệnh học về
LUTS/ BPH/ BPO/ BOO
1. LUTS: Lower Urinary Tract Symptoms (các triệu chứng đường tiết
niệu dưới)
2. BPH: Benign Prostatic Hyperplasia 
3. BPO: Benign Prostatic Obstruction
4. BOO: Bladder Outlet Obstruction


Các khái niệm về LUTS

4

Có 3 nhóm các triệu chứng đường tiết niệu dưới:
1. Các triệu chứng chứa đựng nước tiểu:
 Tiểu

gấp, tiểu nhiều lần, tiểu đêm, tiểu không kiểm sốt do tiểu gấp, tiểu dầm.

 Tình

trạng bàng quang tăng hoạt.

2. Các triệu chứng tống xuất nước tiểu:
 Tiểu

khó, tiểu ngập ngừng, tia nước tiểu yếu, tiểu khơng hết, bí tiểu, tiểu gắt buốt.


3. Các triệu chứng sau đi tiểu:
 Cảm

giác tiểu không hết, tiểu nhỏ giọt sau đi tiểu.


Hoạt động sinh lý
đường tiết niệu dưới


Có hai chức năng: chứa đựng + tống
xuất nước tiểu.



Có sự phối hợp và kiểm sốt của hệ thống
TK trung ương và ngoại biên.



Có tình trạng đồng vận cơ chóp bàng
quang – cơ thắt niệu đạo.

Guyton A.C., Hall J.E. (2016). Guyton And Hall Textbook Of Medical Physiology. 13 th edit., Elsevier Inc.,
Philadelphia, pp. 327 – 340

5



6

Anne M. Suskind (2020). "Neurogenic Bladder". Smith & Tanagho’s General Urology. McGraw-Hill, pp.473.
Trần Văn Sáng (1998) Bài giảng bệnh học Niệu khoa


Hậu quả của LUTS

7

1. Tồn lưu nước tiểu: Bí tiểu, PVR và ứ nước thận.
2. Tắc nghẽn dòng ra: 3 giai đoạn diễn tiến: chống đối, suy yếu và mất bù.
3. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu.
4. Tạo sỏi đường tiết niệu.
5. Gây tổn thương cấu trúc và chức năng hệ tiết niệu.


Nguyên nhân LUTS

Hướng dẫn điều trị của Hội Tiết niệu châu Âu, 2023

8


Khám lâm sàng BN có LUTS

9

1. Khám bụng chậu: phát hiện cầu BQ hoặc thận ứ nước lớn?
2. Khám cơ quan sinh dục nam:



Dương vật: hẹp da qui đầu, nhiễm khuẩn và hẹp miệng niệu đạo?



Bìu – tinh hồn: khối u, hay cảm giác căng đau tinh hoàn? Giãn tĩnh mạch thừng
tinh hay thoát vị bẹn?

3. Thăm khám tuyến tiền liệt bàng ngón tay qua trực tràng.
4. Khám thần kinh: đánh giá cảm giác đáy chậu và phản xạ hành hang...


Cận lâm sàng LUTS
1. Xét nghiệm


Cấy ntiểu KSĐ, Bilan chẩn đoán lao niệu, PSA...

2. Khảo sát đường tiết niệu trên


Siêu âm, CT bụng...

3. Đánh giá đường tiết niệu dưới


X quang (UCR, VCUG), Nội soi BQ, Niệu động học, MRI tủy sống

10



Nguyên tắc điều trị LUTS

11

1. Điều trị tắc nghẽn đường tiết niệu dưới


Điều trị tắc nghẽn niệu đạo trước: Hẹp da qui đầu, miệng niệu đạo, niệu đạo.



Điều trị tắc nghẽn niệu đạo sau: điều trị BPH.

2. Điều trị tăng hoạt tính cơ chóp bàng quang (bất ổn định)


Thay đổi hành vi và chế độ ăn uống.



Điều trị bằng thuốc: thuốc ức chế đối giao cảm…



Điều trị bằng phản hồi sinh học.




Điều trị bằng kích thích bằng điện: kích thích thần kinh cùng.

3. Điều trị giảm hoạt tính cơ chóp bàng quang


Điều trị bằng thuốc: thuốc kích thích đối giao cảm, tạo co bóp cơ BQ hiệu quả.



Phương pháp tự đặt thông niệu đạo sạch cách quãng.


Tăng sản lành tính tuyến tiền
liệt là gì?

Atlas of Urinarysystem- Netter

12


Đại cương về
BPH


13

Trước đây, trên lâm sàng được gọi là bướu lành tuyến tiền liệt
Là bướu lành tính hàng đầu ở nam giới




BPH là do tình trạng thay đổi hormon gây ra?



BPH xảy ra đến 50% bệnh nhân > 50 tuổi…



LUTS: > 30% đàn ông trên tuổi 65

Guideline of The European Association of Urology 2009


14


BPH/LUTS


Ai bị BPH?



Tất cả các BN có BPH đều có triệu chứng?



Tất cả các BN có BPH đều phải điều trị? CĐNS?




Hội chứng tuyến tiền liệt (Prostatism)


Kết quả điều trị: 25 – 33% số BN khơng hài lịng



Phụ nữ cũng có hội chứng tuyến tiền liệt???



LUTS: Lower Urinary Tract Symptoms



Niệu động học:
1) bế tắc, 2) giảm co bóp, 3) bất ổn định, 4) tăng cảm giác

1. George, D.Webster, Michael, L. Gualnick (2002), “The neurourologic evaluation”, Campbell’s urology, W.B Saunders company, 8 th edition- USA, vol 2 (25), pp 900 – 930.
2. Nguyễn Đạo Thuấn (2004), “Vai trò phép đo áp lực - niệu dịng trong tiên đốn kết quả cắt đốt nội soi bướu lành tiền liệt tuyến”, luân văn tốt nghiệp nội trú – ĐHYD TP.HCM

15


Thay đổi từ BPH đến LUTS

16



Xuất hiện khái niệm LUTS/BPO/
BPH

17


Cần phân biệt
BPH/BPE/BPO

 Hyperplasia:
sản
 tăng
Enlargement:
đại
 Phì
Obstruction:
tắc

brams P, Chapple C, Khoury S, Roehrborn C, de la Rosette J; J Urol 2009; 181: 1779-87

nghẽn

18


Biểu đồ khái niệm BPH >
BPE > BPO

Nirmal T J. Curr Med Issues 2016;14:85-6


19


Biểu đồ tóm lược: LUTS/BPH/BPE/
BOO (BPO)

Roehrborn CG. Int J Impot Res 2008; 20 [Suppl. 3]:S11-8.

20



×