Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Báo cáo đánh giá các yếu tố nguy cơ xuất hiện bệnh đốm trắng trên tôm sú ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.84 MB, 31 trang )



1
1
NHÓM 1
NHÓM 1
:
:
NGUYỄN THỊ THÙY TRANG
NGUYỄN THỊ THÙY TRANG


NGUYỄN NỮ TRANG THÙY
NGUYỄN NỮ TRANG THÙY


BÙI THỊ KIM CƯƠNG
BÙI THỊ KIM CƯƠNG


HỒ THỊ MỸ NƯƠNG
HỒ THỊ MỸ NƯƠNG


NGÔ THỊ THU VÂN
NGÔ THỊ THU VÂN


NGUYỄN MINH OANH
NGUYỄN MINH OANH



PHAN HỒNG GẤM
PHAN HỒNG GẤM


2
2
N I DUNGỘ
N I DUNGỘ


M Đ UỞ Ầ
M Đ UỞ Ầ



Đ T V N ĐẶ Ấ Ề
Đ T V N ĐẶ Ấ Ề



M C TIÊU NGHIÊN C UỤ Ứ
M C TIÊU NGHIÊN C UỤ Ứ



N I DUNG NGHIÊN C UỘ Ứ
N I DUNG NGHIÊN C UỘ Ứ




CÁC PH NG PHÁP NGHIÊN C U TRONG D CH TƯƠ Ứ Ị Ễ
CÁC PH NG PHÁP NGHIÊN C U TRONG D CH TƯƠ Ứ Ị Ễ


V T LI U VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C UẬ Ệ ƯƠ Ứ
V T LI U VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C UẬ Ệ ƯƠ Ứ



B TRÍ THÍ NGHI MỐ Ệ
B TRÍ THÍ NGHI MỐ Ệ

NGHIÊN C U ĐOÀN H (TIÊN C U)Ứ Ệ Ứ
NGHIÊN C U ĐOÀN H (TIÊN C U)Ứ Ệ Ứ

NGHIÊN C U B NH CH NG (H I C U)Ứ Ệ Ứ Ồ Ứ
NGHIÊN C U B NH CH NG (H I C U)Ứ Ệ Ứ Ồ Ứ




3
3
M Đ UỞ Ầ
M Đ UỞ Ầ


4
4

Đ T V N ĐẶ Ấ Ề
Đ T V N ĐẶ Ấ Ề

B nh đ m tr ng (WSD) là b nh thi t h i n ng ệ ố ắ ệ ệ ạ ặ
B nh đ m tr ng (WSD) là b nh thi t h i n ng ệ ố ắ ệ ệ ạ ặ
n nh t trên tôm:ề ấ
n nh t trên tôm:ề ấ



2001 tôm sú ch t hàng lo t do WSD trên di n ế ạ ệ
2001 tôm sú ch t hàng lo t do WSD trên di n ế ạ ệ
r ng ĐBSCL.ộ ở
r ng ĐBSCL.ộ ở



đ i d ch tôm sú’' v i h n 20.854 ha b thi t h i. ạ ị ớ ơ ị ệ ạ
đ i d ch tôm sú’' v i h n 20.854 ha b thi t h i. ạ ị ớ ơ ị ệ ạ




B nh đ m tr ng đ c nghiên c u c v b nh ệ ố ắ ượ ứ ả ề ệ
B nh đ m tr ng đ c nghiên c u c v b nh ệ ố ắ ượ ứ ả ề ệ
tích l n các ph ng pháp chu n đoán b nh ẫ ươ ẩ ệ
tích l n các ph ng pháp chu n đoán b nh ẫ ươ ẩ ệ
(ph ng pháp mô h c, PCR, lai phân t .) ươ ọ ử
(ph ng pháp mô h c, PCR, lai phân t .) ươ ọ ử



5
5

Tuy nhiên, các nghiên c u này ch gi i đáp ứ ỉ ả
Tuy nhiên, các nghiên c u này ch gi i đáp ứ ỉ ả
cho các nguyên nhân nh là tôm b b nh gì? ư ị ệ
cho các nguyên nhân nh là tôm b b nh gì? ư ị ệ
ao nuôi x u hay t t?,….ấ ố
ao nuôi x u hay t t?,….ấ ố




Các ph ng pháp ch gi i quy t các v n đ ươ ỉ ả ế ấ ề
Các ph ng pháp ch gi i quy t các v n đ ươ ỉ ả ế ấ ề
đã x y ra, còn vi c phân tích các y u t nguy ả ệ ế ố
đã x y ra, còn vi c phân tích các y u t nguy ả ệ ế ố
c d n đ n b nh, phòng ng a d ch b nh và ơ ẫ ế ệ ừ ị ệ
c d n đ n b nh, phòng ng a d ch b nh và ơ ẫ ế ệ ừ ị ệ
d báo tình hình di n bi n b nh thì ch a đáp ự ễ ế ệ ư
d báo tình hình di n bi n b nh thì ch a đáp ự ễ ế ệ ư
ng đ c. ứ ượ
ng đ c. ứ ượ


6
6




T nh ng khó khăn th c ti n trong quá ừ ữ ự ễ
T nh ng khó khăn th c ti n trong quá ừ ữ ự ễ
trình nuôi tôm, chúng tôi ti n hành nghiên ế
trình nuôi tôm, chúng tôi ti n hành nghiên ế
c u d ch t v : “ Đánh giá các y u t nguy ứ ị ể ề ế ố
c u d ch t v : “ Đánh giá các y u t nguy ứ ị ể ề ế ố
c xu t hi n b nh đ m tr ng (White spot ơ ấ ệ ệ ố ắ
c xu t hi n b nh đ m tr ng (White spot ơ ấ ệ ệ ố ắ
disease) trên tôm sú (
disease) trên tôm sú (
Penaeus monodon
Penaeus monodon
)
)
)
)


M c đích nghiên c u nh m xác đ nh các ụ ứ ằ ị
M c đích nghiên c u nh m xác đ nh các ụ ứ ằ ị
y u t nguy c có th d n đ n xu t hi n ế ố ơ ể ẫ ế ấ ệ
y u t nguy c có th d n đ n xu t hi n ế ố ơ ể ẫ ế ấ ệ
b nh đ m tr ng trên tôm sú đ có bi n ệ ố ắ ể ệ
b nh đ m tr ng trên tôm sú đ có bi n ệ ố ắ ể ệ
pháp phòng ng a hi u qu , góp ph n thúc ừ ệ ả ầ
pháp phòng ng a hi u qu , góp ph n thúc ừ ệ ả ầ
đ y ngh nuôi tôm súẩ ề
đ y ngh nuôi tôm súẩ ề





7
7
M C TIÊU NGHIÊN C UỤ Ứ
M C TIÊU NGHIÊN C UỤ Ứ

Xác đ nh các y u t nguy c xu t hi n b nh ị ế ố ơ ấ ệ ệ
Xác đ nh các y u t nguy c xu t hi n b nh ị ế ố ơ ấ ệ ệ
đ m tr ng trên tôm sú (ố ắ
đ m tr ng trên tôm sú (ố ắ
Penaeus monodon
Penaeus monodon
)
)
d a trên vi c phân tích t ng quan gi a y u ự ệ ươ ữ ế
d a trên vi c phân tích t ng quan gi a y u ự ệ ươ ữ ế
t b nh và các y u t nguy c . ố ệ ế ố ơ
t b nh và các y u t nguy c . ố ệ ế ố ơ



H tr công tác phòng và d p d ch b nh ỗ ợ ậ ị ệ
H tr công tác phòng và d p d ch b nh ỗ ợ ậ ị ệ
đ m tr ng. ố ắ
đ m tr ng. ố ắ


8

8
N I DUNG NGHIÊN C UỘ Ứ
N I DUNG NGHIÊN C UỘ Ứ

Nghiên c u d ch t h c theo h ng nghiên ứ ị ễ ọ ướ
Nghiên c u d ch t h c theo h ng nghiên ứ ị ễ ọ ướ
c u:ứ
c u:ứ



Nghiên c u b nh – ch ng (h i c u)ứ ệ ứ ồ ứ
Nghiên c u b nh – ch ng (h i c u)ứ ệ ứ ồ ứ



Nghiên c u đoàn h (tiên c u)ứ ệ ứ
Nghiên c u đoàn h (tiên c u)ứ ệ ứ




đ xác đ nh các y u t nguy c xu t hi n ể ị ế ố ơ ấ ệ
đ xác đ nh các y u t nguy c xu t hi n ể ị ế ố ơ ấ ệ
b nh đ m tr ng trên tôm sú ệ ố ắ
b nh đ m tr ng trên tôm sú ệ ố ắ


9
9

NH NG NGHIÊN C U D CH T Ữ Ứ Ị Ễ
NH NG NGHIÊN C U D CH T Ữ Ứ Ị Ễ
B NH Đ M TR NGỆ Ố Ắ
B NH Đ M TR NGỆ Ố Ắ

Trên các lĩnh v c (nhân y, thú y ) d ch t ự ị ễ
Trên các lĩnh v c (nhân y, thú y ) d ch t ự ị ễ
h c ng d ng r ng rãi và mang l i nhi u ọ ứ ụ ộ ạ ề
h c ng d ng r ng rãi và mang l i nhi u ọ ứ ụ ộ ạ ề
l i ích nh ngăn ng a và phòng tr d ch ợ ư ừ ừ ị
l i ích nh ngăn ng a và phòng tr d ch ợ ư ừ ừ ị
b nh. ệ
b nh. ệ

Nh ng nghiên c u d ch t h c trên các đ i ư ứ ị ễ ọ ố
Nh ng nghiên c u d ch t h c trên các đ i ư ứ ị ễ ọ ố
t ng thu s n ch m i đ c áp d ng g n ượ ỷ ả ỉ ớ ượ ụ ầ
t ng thu s n ch m i đ c áp d ng g n ượ ỷ ả ỉ ớ ượ ụ ầ
đây.
đây.


10
10



D ch t h c k t h p: các phép toán th ng kê ị ễ ọ ế ợ ố
D ch t h c k t h p: các phép toán th ng kê ị ễ ọ ế ợ ố
mô t và th ng kê t ng quan gi a các y u ả ố ươ ữ ế

mô t và th ng kê t ng quan gi a các y u ả ố ươ ữ ế
t + s xu t hi n d ch b nh.ố ự ấ ệ ị ệ
t + s xu t hi n d ch b nh.ố ự ấ ệ ị ệ




Xác đ nh y u t r i ro tr c và t i th i đi m ị ế ố ủ ướ ạ ờ ể
Xác đ nh y u t r i ro tr c và t i th i đi m ị ế ố ủ ướ ạ ờ ể
xu t hi n b nh và nguy c s xu t hi n b nh ấ ệ ệ ơ ự ấ ệ ệ
xu t hi n b nh và nguy c s xu t hi n b nh ấ ệ ệ ơ ự ấ ệ ệ
ao tôm kho . ở ẻ
ao tôm kho . ở ẻ



D ch t h c + các ph ng pháp nghiên c u ị ễ ọ ươ ứ
D ch t h c + các ph ng pháp nghiên c u ị ễ ọ ươ ứ
khác nh mô h c, PCR trên b nh tômư ọ ệ
khác nh mô h c, PCR trên b nh tômư ọ ệ






Giúp
Giúp



nhìn toàn c nh v tình hình d ch b nh ả ề ị ệ
nhìn toàn c nh v tình hình d ch b nh ả ề ị ệ
tôm
tôm
t
t
nh ng d báo, kh năng ki m soát d ch ữ ự ả ể ị
nh ng d báo, kh năng ki m soát d ch ữ ự ả ể ị
b nh m t cách t t h n.ệ ộ ố ơ
b nh m t cách t t h n.ệ ộ ố ơ


11
11
V T LI U VÀ PH NG Ậ Ệ ƯƠ
V T LI U VÀ PH NG Ậ Ệ ƯƠ
PHÁP NGHIÊN C UỨ
PHÁP NGHIÊN C UỨ


12
12
B TRÍ THÍ NGHI MỐ Ệ
B TRÍ THÍ NGHI MỐ Ệ

NGHIÊN C U ĐOÀN HỨ Ệ
NGHIÊN C U ĐOÀN HỨ Ệ
- Đi u tra ng u nhiên 20 ao/ 20 h nuôi tôm ề ẫ ộ
- Đi u tra ng u nhiên 20 ao/ 20 h nuôi tôm ề ẫ ộ
- Theo dõi đ n khi b nh x y ra xem trong quá ế ệ ả

- Theo dõi đ n khi b nh x y ra xem trong quá ế ệ ả
trình nuôi ao x y ra b nh là do y u t nguy c ả ệ ế ố ơ
trình nuôi ao x y ra b nh là do y u t nguy c ả ệ ế ố ơ
nào.
nào.
-
-
Nh p s li u thu th p và phân tích phi u đi u ậ ố ệ ậ ế ề
Nh p s li u thu th p và phân tích phi u đi u ậ ố ệ ậ ế ề
tra.
tra.
- Tính giá tr RR (Risk ratio) đ xác đ nh các y u ị ể ị ế
- Tính giá tr RR (Risk ratio) đ xác đ nh các y u ị ể ị ế
t nguy c d n đ n b nh đ m tr ng trên tôm sú ố ơ ẫ ế ệ ố ắ
t nguy c d n đ n b nh đ m tr ng trên tôm sú ố ơ ẫ ế ệ ố ắ
trong ao.
trong ao.


13
13
Thời gian
Ao nuôi tôm kh e, bình th ngỏ ườ
10 Ao nuôi
n c ko ướ
x lí ử
10 Ao
nuôi n c ướ
có x líử
Ao b nhệ

Ao không
b nhệ
Ao b nhệ Ao không
b nhệ
Hình : Sơ đồ bố trí nghiên cứu đoàn hệ


14
14

NGHIÊN C U B NH CH NGỨ Ệ Ứ
NGHIÊN C U B NH CH NGỨ Ệ Ứ
- Đi u tra 2 ao b nh và 5 ao không b nh trên ề ệ ệ
- Đi u tra 2 ao b nh và 5 ao không b nh trên ề ệ ệ
1 khu v c có d ch b nh .ự ị ệ
1 khu v c có d ch b nh .ự ị ệ
- S d ng ph ng pháp b t c p (matching). ử ụ ươ ắ ặ
- S d ng ph ng pháp b t c p (matching). ử ụ ươ ắ ặ
- Tính t s chênh OR (Odd ratio) đ đánh giá ỉ ố ể
- Tính t s chênh OR (Odd ratio) đ đánh giá ỉ ố ể
m c đ liên quan c a các y u t nguy c ứ ộ ủ ế ố ơ
m c đ liên quan c a các y u t nguy c ứ ộ ủ ế ố ơ
đ n b nh ế ệ
đ n b nh ế ệ


15
15
Thời gian
Vùng d ch b nh đ m tr ngị ệ ố ắ

2 ao b nh ệ
đ m ố
tr ngắ
5 ao
không
b nhệ
Ao b nhệ
Ao không
b nhệ
Ao b nhệ Ao không
b nhệ
Hình : Sơ đồ bố trí nghiên cứu bệnh - chứng


16
16
V T LI U VÀ PH NG PHÁP Ậ Ệ ƯƠ
V T LI U VÀ PH NG PHÁP Ậ Ệ ƯƠ
NGHIÊN C UỨ
NGHIÊN C UỨ


V T LI UẬ Ệ
V T LI UẬ Ệ

M u tôm sú thu trong ao nuôi ẫ
M u tôm sú thu trong ao nuôi ẫ

Các m u phi u đi u tra ẫ ế ề
Các m u phi u đi u tra ẫ ế ề





17
17


PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ Ứ
PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ Ứ






B nh và d ch b nh đ m tr ng x y ra ệ ị ệ ố ắ ả
B nh và d ch b nh đ m tr ng x y ra ệ ị ệ ố ắ ả
trong ao nuôi
trong ao nuôi

Ao nuôi có d u hi u tôm b nh đ m tr ng (bên ấ ệ ệ ố ắ
Ao nuôi có d u hi u tôm b nh đ m tr ng (bên ấ ệ ệ ố ắ
ngoài ho c m u phân tích d ng tính đ m ặ ẫ ươ ố
ngoài ho c m u phân tích d ng tính đ m ặ ẫ ươ ố
tr ng)ắ
tr ng)ắ

Khi có 2 ao thu c 2 h li n k nhau có tôm ộ ộ ề ề
Khi có 2 ao thu c 2 h li n k nhau có tôm ộ ộ ề ề

nuôi có d u hi u tôm b nh đ m tr ng và x y ấ ệ ệ ố ắ ả
nuôi có d u hi u tôm b nh đ m tr ng và x y ấ ệ ệ ố ắ ả
ra ch t. ế
ra ch t. ế


18
18
1
1


Ph ng pháp thu th p thông tinươ ậ
Ph ng pháp thu th p thông tinươ ậ


B ng đi u tra g m: ả ề ồ
B ng đi u tra g m: ả ề ồ

Phi u đi u tra nông h hàng tháng (n u có)ế ề ộ ế
Phi u đi u tra nông h hàng tháng (n u có)ế ề ộ ế

Phi u đi u tra t i các nông h có x y ra ế ề ạ ộ ả
Phi u đi u tra t i các nông h có x y ra ế ề ạ ộ ả
b nh đ m tr ng. ệ ố ắ
b nh đ m tr ng. ệ ố ắ

Phi u đi u tra t i các nông h không b nh ế ề ạ ộ ệ
Phi u đi u tra t i các nông h không b nh ế ề ạ ộ ệ
đ m tr ng trong vùng d ch b nh.ố ắ ị ệ

đ m tr ng trong vùng d ch b nh.ố ắ ị ệ


19
19
1
1


Ph ng pháp thu m u và phân tích ươ ẫ
Ph ng pháp thu m u và phân tích ươ ẫ
m uẫ
m uẫ




-
-
Thu m u tôm b nh, ch t và tôm y u trong ao ẫ ệ ế ế
Thu m u tôm b nh, ch t và tôm y u trong ao ẫ ệ ế ế
nuôi.
nuôi.


- Phân tích m u b ng ph ng pháp mô h c và ẫ ằ ươ ọ
- Phân tích m u b ng ph ng pháp mô h c và ẫ ằ ươ ọ
PCR
PCR



+ Phân tích m u b ng ph ng pháp mô h c ẫ ằ ươ ọ
+ Phân tích m u b ng ph ng pháp mô h c ẫ ằ ươ ọ


+ K thu t non-stop semi-nested PCR phát hi n ỹ ậ ệ
+ K thu t non-stop semi-nested PCR phát hi n ỹ ậ ệ
WSSV
WSSV




20
20


PH NG PHÁP X LÝ S LI UƯƠ Ử Ố Ệ
PH NG PHÁP X LÝ S LI UƯƠ Ử Ố Ệ






CÁC BI N PHÂN TÍCHẾ
CÁC BI N PHÂN TÍCHẾ

Bi n ph thu c (Dependent variable): ế ụ ộ
Bi n ph thu c (Dependent variable): ế ụ ộ

b nh đ m tr ng x y ra trong ao nuôi.ệ ố ắ ả
b nh đ m tr ng x y ra trong ao nuôi.ệ ố ắ ả

Bi n đ c l p (Independent variable) t ng ế ộ ậ ổ
Bi n đ c l p (Independent variable) t ng ế ộ ậ ổ
c ng có 26 bi n.ộ ế
c ng có 26 bi n.ộ ế


21
21
Các bi n bi n đ c l pế ở ế ộ ậ
Các bi n bi n đ c l pế ở ế ộ ậ

V trí ao nuôi và đ c đi m ao nuôi 13 bi nị ặ ể ế
V trí ao nuôi và đ c đi m ao nuôi 13 bi nị ặ ể ế

Th gi ng có 5 bi n ả ố ế
Th gi ng có 5 bi n ả ố ế

Qu n lý ao nuôi có 6 bi n ả ế
Qu n lý ao nuôi có 6 bi n ả ế

Tình tr ng s c kh e tôm có 3 bi nạ ứ ỏ ế
Tình tr ng s c kh e tôm có 3 bi nạ ứ ỏ ế



S n l ng thu ho ch có 1 bi nả ượ ạ ế
S n l ng thu ho ch có 1 bi nả ượ ạ ế





22
22






PHÂN TÍCH S LI U THEO H NG Ố Ệ ƯỚ
PHÂN TÍCH S LI U THEO H NG Ố Ệ ƯỚ
ĐOÀN HỆ
ĐOÀN HỆ



Theo dõi các ch tiêu môi tr ng , ghi nh n ỉ ườ ậ
Theo dõi các ch tiêu môi tr ng , ghi nh n ỉ ườ ậ
s li u phân tích y u t ao b nh và các ao ố ệ ế ố ở ệ
s li u phân tích y u t ao b nh và các ao ố ệ ế ố ở ệ
không b nh.ệ
không b nh.ệ


23
23


Th ng kê mô tố ả
Th ng kê mô tố ả




Th ng kê tình hình tôm ch t theo th i gian ố ế ờ
Th ng kê tình hình tôm ch t theo th i gian ố ế ờ
=> Đ xu t mùa v th gi ngề ấ ụ ả ố
=> Đ xu t mùa v th gi ngề ấ ụ ả ố




Th ng kê tình hình tôm ch t trên di n r ng ố ế ệ ộ
Th ng kê tình hình tôm ch t trên di n r ng ố ế ệ ộ
theo không gian => xác đ nh xu h ng b nh ị ướ ệ
theo không gian => xác đ nh xu h ng b nh ị ướ ệ
theo không gian
theo không gian




Đánh giá t l m u tôm nuôi th ng ph m ỉ ệ ẫ ươ ẩ
Đánh giá t l m u tôm nuôi th ng ph m ỉ ệ ẫ ươ ẩ
b nh đ m tr ng => xác đ nh d ch b nh đ m ệ ố ắ ị ị ệ ố
b nh đ m tr ng => xác đ nh d ch b nh đ m ệ ố ắ ị ị ệ ố
tr ngắ
tr ngắ

.
.


24
24




Đo l ng s xu t hi n b nh,v trí ao và đ c ườ ự ấ ệ ệ ị ặ
Đo l ng s xu t hi n b nh,v trí ao và đ c ườ ự ấ ệ ệ ị ặ
đi m ao, th gi ng, qu n lý ao, tình tr ng s c ể ả ố ả ạ ứ
đi m ao, th gi ng, qu n lý ao, tình tr ng s c ể ả ố ả ạ ứ
kh e tôm và s n l ng thu ho ch. ỏ ả ượ ạ
kh e tôm và s n l ng thu ho ch. ỏ ả ượ ạ




Xác đ nh mùa v các nguy c d n đ n b nh ị ụ ơ ẫ ế ệ
Xác đ nh mùa v các nguy c d n đ n b nh ị ụ ơ ẫ ế ệ


- Mùa m a (tháng 7-10) là y u t nguy c ư ế ố ơ
- Mùa m a (tháng 7-10) là y u t nguy c ư ế ố ơ
(p<0,05)
(p<0,05)



- Tháng giao mùa (tháng 11-12 và 5-6) : đi u ề
- Tháng giao mùa (tháng 11-12 và 5-6) : đi u ề
ti t n c h p lý l i là y u t ngăn ng a. ế ướ ợ ạ ế ố ừ
ti t n c h p lý l i là y u t ngăn ng a. ế ướ ợ ạ ế ố ừ




B nh th ng x y ra vào mùa m a và khi ệ ườ ả ư
B nh th ng x y ra vào mùa m a và khi ệ ườ ả ư
nhi t đ th p ệ ộ ấ
nhi t đ th p ệ ộ ấ




25
25

Đo l ng m i quan h gi a y u t nguy ườ ố ệ ữ ế ố
Đo l ng m i quan h gi a y u t nguy ườ ố ệ ữ ế ố
c và b nhơ ệ
c và b nhơ ệ


- Dùng tr c nghi m tham s (tr c nghi m t, ắ ệ ố ắ ệ
- Dùng tr c nghi m tham s (tr c nghi m t, ắ ệ ố ắ ệ
ANOVA, Pearson r*)
ANOVA, Pearson r*)



- Tr c nghi m phi tham s (chi bình ph ng, ắ ệ ố ươ
- Tr c nghi m phi tham s (chi bình ph ng, ắ ệ ố ươ
Mann- Whitney U,…)
Mann- Whitney U,…)
M
M


ki m đ nh tính đ c l p gi a bi n b nh và các ể ị ộ ậ ữ ế ệ
ki m đ nh tính đ c l p gi a bi n b nh và các ể ị ộ ậ ữ ế ệ
bi n khác. ế
bi n khác. ế

×