Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của công ty tnhh thương mại dịch vụ sản xuất trường an khóa luận tốt nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.49 MB, 115 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
KHOA KINH TẾ
--------

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI:
KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH CỦA CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH
VỤ SẢN XUẤT TRƯỜNG AN

GVHD:

TH.S DƯƠNG THỊ LAN ĐÀI

SVTH:

ĐỖ PHƯƠNG NGUN

MSSV:

19040054

NGÀNH: KẾ TỐN

Niên khóa: 2019-2023


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG


KHOA KINH TẾ
--------

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI:
KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH CỦA CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH
VỤ SẢN XUẤT TRƯỜNG AN

GVHD:

TH.S DƯƠNG THỊ LAN ĐÀI

SVTH:

ĐỖ PHƯƠNG NGUN

MSSV:

19040054

NGÀNH: KẾ TỐN

Niên khóa: 2019-2023


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Dương Thị Lan Đài

LỜI CẢM ƠN

Em xin chân thành cảm ơn đến Ban giám hiệu Trường Đại học Bình Dương,
các giảng viên khoa Kinh tế đã truyền đạt những kiến thức hữu ích cũng như giúp
đỡ em trong thời gian học tập tại trường. Đặc biệt là Th.s Dương Thị Lan Đài đã tận
tình hướng dẫn tạo điều kiện thuận lợi cho em trong suốt thời gian thực hiện luận
văn tốt nghiệp
Để hoàn thành bài báo cáo thực tập này em đã được thực tập tại công ty
TNHH Thương Mại Dịch Vụ Sản Xuất Trường An Trường An dưới sự hướng dẫn
tận tình của chị Châu Lê Thanh Thủy em được học hỏi thêm nhiều kiến thức.
Trong q trình viết luận văn khơng tránh khỏi những sai sót rất mong nhận
được sự đóng góp của q thầy cơ và các cơ chú anh chị phịng kế tốn trong cơng
ty để đề tài của em được hồn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn!

Bình Dương, ngày

tháng

năm 2023

Sinh viên thực hiện

Đỗ Phương Nguyên

SV: Đỗ Phương Nguyên - 19040054

i


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: ThS. Dương Thị Lan Đài

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
PHIẾU NHẬN XÉT SINH VIÊN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP

Họ và tên sinh viên: Đỗ Phương Nguyên
Lớp:

22KT01

Khoa: Kinh tế

Khóa: 2019-2023
Trường: Đại học Bình Dương

Trong thời gian từ ngày 20 tháng 03 năm 2023 đến ngày 16 tháng 04 năm 2023
Tại: Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Sản Xuất Trường An
Địa chỉ: Ấp 2, xã Tân Thành, Thành phố Đồng Xồi, tỉnh Bình Phước, Việt Nam
Sau q trình thực tập tại đơn vị của sinh viên, chúng tôi có một số nhận xét đánh
giá như sau:
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Ngày….. tháng….năm 2023
Cán bộ hướng dẫn

( ký, ghi rõ họ tên)

SV: Đỗ Phương Nguyên - 19040054

Xác nhận của đơn vị thực tập
( ký, ghi rõ họ tên)

ii


Khóa luận tốt nghiệp

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH
DƯƠNG

GVHD: ThS. Dương Thị Lan Đài

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên

: Đỗ Phương Nguyên

Lớp

: 22KT01

Giáo viên hướng dẫn


: Th.s Dương Thị Lan Đài

Tên chuyên đề

: Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh

I. NỘI DUNG NHẬN XÉT
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
II. CHẤM ĐIỂM CỦA GIẢNG VIÊN
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………….
Ngày… tháng… năm 2023
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

SV: Đỗ Phương Nguyên - 19040054

iii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Dương Thị Lan Đài
MỤC LỤC


LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................. i
PHIẾU NHẬN XÉT SINH VIÊN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP................................. ii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ...................................................... iii
MỤC LỤC ................................................................................................................. iv
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................ vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................... ix
DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................ ix
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ..............................................................................................x
PHẦN MỞ ĐẦU .........................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................1
2. Mục tiêu của đề tài ...............................................................................................1
3. Đối tượng và phạm vi của đề tài ..........................................................................2
4. Phương pháp thực hiện đề tài ..............................................................................2
5. Kết cấu của đề tài .................................................................................................2
6. Tóm tắt nội dung đề tài ........................................................................................3
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ..............................................................................4
1.1 Nhiệm vụ kế tốn doanh thu, chi phí, và xác định kết quả kinh doanh .........4
1.1.1. Nhiệm vụ kế toán doanh thu ...................................................................4
1.1.2. Nhiệm vụ kế tốn chi phí ........................................................................4
1.1.3. Nhiệm vụ kế toán xác định kết quả kinh doanh ......................................5
1.2. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ( Theo chế độ kế
tốn thơng tư 133/2016/TT-BTC) ........................................................................5
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...................................5
1.2.1.1 Khái niệm ..........................................................................................5
1.2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu ............................................................5
1.2.1.3 Chứng từ sử dụng ..............................................................................6
1.2.1.4 Tài khoản sử dụng .............................................................................7
1.2.1.5 Phương pháp hạch toán .....................................................................7
SV: Đỗ Phương Nguyên - 19040054


iv


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Dương Thị Lan Đài

1.2.2. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .................................................12
1.2.2.1. Khái niệm .......................................................................................12
1.2.2.2. Chứng từ sử dụng ...........................................................................13
1.2.2.3 Tài khoản sử dụng ...........................................................................13
1.2.2.4 Phương pháp hạch toán ...................................................................13
1.2.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu (khơng có) ...............................17
1.2.4. Kế tốn các khoản thu nhập khác .........................................................17
1.2.4.1. Khái niệm .......................................................................................17
1.2.4.2. Chứng từ sử dụng ...........................................................................18
1.2.4.3. Tài khoản sử dụng ..........................................................................18
1.2.4.4. Phương pháp hạch tốn ..................................................................18
1.2.5 Kế tốn chi phí hoạt động kinh doanh ...................................................23
1.2.5.1 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................23
1.2.5.2 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp .............................................27
1.2.5.3. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ................................................34
1.2.5.4. Kế tốn chi phí khác .......................................................................39
1.2.5.5. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................................41
1.2.6. Xác định kết quả kinh doanh ................................................................44
1.2.6.1. Khái niệm .......................................................................................44
1.2.6.2. Chứng từ sử dụng ...........................................................................44
1.2.6.3. Tài khoản sử dụng ..........................................................................45
1.2.6.4. Phương pháp hạch toán ..................................................................45

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT TRƯỜNG AN............................................................48
2.1 Giới thiệu khái quát về công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Sản Xuất
Trường An ..........................................................................................................48
2.1.1. Giới thiệu khái quát về công ty. ............................................................48
2.1.2. Chức năng nhiệm vụ của các bộ phận ..................................................49
2.1.3 Tình hình nhân sự ..................................................................................52
SV: Đỗ Phương Nguyên - 19040054

v


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Dương Thị Lan Đài

2.1.4 Doanh số ................................................................................................53
2.1.5 Giới thiệu bộ phận kế tốn của cơng ty .................................................54
2.1.6. Hệ thống thơng tin kế tốn trong doanh nghiệp....................................57
2.1.7. Tổ chức cơng tác tài chính- kế tốn ......................................................58
2.1.7.1 Các chính sách kế tốn: ...................................................................58
2.1.7.2 Hình thức kế tốn ............................................................................59
2.1.8. Nghiệp vụ lập báo cáo tài chính của cơng ty ........................................60
2.1.8.1. Bảng cân đối tài khoản ...................................................................60
2.1.8.2 Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ...................................62
2.1.8.3 Thuyết minh báo cáo tài chính ........................................................64
2.2 Thực trạng kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Sản Xuất Trường An .............................66
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng...................................................................66

2.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ..................................................68
2.2.3 Kế tốn các khoản làm giảm trừ doanh thu ...........................................70
2.2.4 Kế toán giá vốn hàng bán.......................................................................70
2.2.5 Kế tốn chi phí bán hàng .......................................................................72
2.2.6 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ...................................................74
2.2.7 Kế tốn chi phí tài chính ........................................................................76
2.2.8 Kế tốn chi phí khác ..............................................................................78
2.2.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty ..................................80
2.2.10. So sánh lý thuyết và thực tế ................................................................83
CHƯƠNG 3. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................85
3.1. Nhận xét ......................................................................................................85
3.2. Kiến nghị .....................................................................................................87
KẾT LUẬN ...............................................................................................................89
PHỤ LỤC ..................................................................................................................90
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................103

SV: Đỗ Phương Nguyên - 19040054

vi


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Dương Thị Lan Đài

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
TNHH

Trách nhiệm hữu hạn


TM DV SX

Thương mại dich vụ sản xuất

TSCĐ

Tài sản cố định

BĐS

Bất động sản

GTGT (VAT)

Giá trị gia tăng

SXKD

Sản xuất kinh doanh

CNĐKKD

Chứng nhận đăng ký kinh doanh



Hóa đơn

TK


Tài khoản

BCTC

Báo cáo tài chính

TT

Thơng tư

BTC

Bộ tài chính

NV

Nghiệp vụ

ACB

Ngân hàng

GBC

Giấy báo có

GVHB

Giá vốn hàng bán


CPBH

Chi phí bán hàng

CPQLDN

Chi phí quản lý doanh nghiệp

HĐTC

Hoạt động tài chính

BHYT

Bảo hiểm y tế

SV: Đỗ Phương Nguyên - 19040054

vii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Dương Thị Lan Đài

GTGS

Giá trị ghi sổ

BĐSĐT


Bất động sản đầu tư

SV: Đỗ Phương Nguyên - 19040054

viii


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Dương Thị Lan Đài
DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 2.1: Thể hiện tình hình nhân sự của cơng ty theo trình độ năm 2020- 2022
Bảng 2.2: Thể hiện doanh số từ năm 2020- 2022
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán TK 511
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán TK 515
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán TK 711
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán TK 632
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán TK 642
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ hạch toán TK 635
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ hạch toán TK 811
Sơ đồ 1.8: Sơ đồ hạch toán TK 821
Sơ đồ 1.9: Sơ đồ hạch toán TK 911
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy tổ chức công ty
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ bộ máy tổ chức kế tốn của Cơng ty
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ Hình thức Nhật ký chung trên phần mềm của Công ty TN DV SX
Trường An
Sơ đồ 2.4: Sơ đồ quy trình ghi sổ doanh thu và bán hàng cung cấp dịch vụ

Sơ đồ 2.5: Sơ đồ quy trình doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ quy trình ghi sổ kế toán giá vốn hàng bán
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ quy trình ghi sổ kế tốn chi phí bán hàng
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ quy trình ghi sổ chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 2.9: Sơ đồ quy trình ghi sổ kế tốn chi phí tài chính
Sơ đồ 2.10: Sơ đồ quy trình ghi sổ chi phí khác
Sơ đồ 2.11: Sơ đồ chứng từ kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
SV: Đỗ Phương Nguyên - 19040054

ix


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Dương Thị Lan Đài
DANH MỤC BIỂU ĐỒ

Biểu đồ 2.1: Tình hình nhân sự của cơng ty theo trình độ năm 2020- 2022
Biểu đồ 2.2: Thể hiện tình hình doanh số của cơng ty từ năm 2020- 2022

SV: Đỗ Phương Nguyên - 19040054

x


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Dương Thị Lan Đài
PHẦN MỞ ĐẦU


1. Lý do chọn đề tài
Nền kinh tế hiện nay đang ngày càng phát triển mở ra nhiều cơ hội cũng như
những thử thách mà các doanh nghiệp phải đối mặt để tồn tại và vững mạnh. Doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh là mối quan tâm đối với các doanh
nghiệp là công tác không thể thiếu cũng như là thành quả trong suốt quá trình làm
việc của doanh nghiệp. Do vậy doanh nghiệp phải kiểm soát tốt việc tăng giảm
doanh thu và quản lý các chi phí phát sinh thật hiệu quả. Và tầm quan trọng của các
yếu tố doanh thu, chi phí và lợi nhuận là những yếu tố không thể tách rời trong q
trình hoạt động sản xuất kinh doanh.
Kế tốn có nhiệm vụ theo dõi, ghi chép phản ánh chính xác kịp thời các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quá trình mua bán hàng hóa, doanh thu, và các
khoản chi phí phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm cung
cấp các báo cáo xác định kết quả kinh doanh đầy đủ, chính xác cho các nhà quản trị.
Khi doanh nghiệp quản lý tốt doanh thu và chi phí thì sẽ giúp cho các nhà
quản trị nắm bắt được tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp và đưa ra
những quyết định kinh doanh mang tính khả thi cao, chính xác, kịp thời và có hiệu
quả
Nhận thức được ý nghĩa quan trọng của cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh ở các cơng ty, em muốn đi sâu vào tìm hiểu rõ hơn nên
em xin chọn đề tài “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tại Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Sản Xuất Trường An” làm đề tài cho
bài báo cáo thực tập tốt nghiệp của mình.
2. Mục tiêu của đề tài
Trình bày các cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp.

SV: Đỗ Phương Nguyên - 19040054

1



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Dương Thị Lan Đài

Nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh của công ty TNHH TM DV SX Trường An.
Đề xuất một số giải pháp nhằm cải thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và
xác định kết quả kinh doanh của cơng ty TNHH TM DV SX Trường An.
3. Đối tượng và phạm vi của đề tài
Đối tượng của đề tài
Đối tượng nghiên cứu là Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh ở công ty TNHH TM DV SX Trường An
Phạm vi của đề tài
Thời gian: Thời gian thực tập từ ngày 20/3/2023 đến ngày 16/04/2022 số liệu
khảo sát từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2022
Khơng gian: Tìm hiểu về doanh thu, chi phí và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại công ty TNHH TM DV SX Trường An
4. Phương pháp thực hiện đề tài
Phương pháp quan sát: Quan sát cách làm việc của các kế toán viên, học hỏi
cách hạch toán các nghiệp vụ
Phương pháp phỏng vấn: Phỏng vấn kế toán trưởng và những anh chị ở bộ
phận kế tốn
Phương pháp phân tích và tổng hợp: Phân tích các số liệu được ghi chép, thu
thập số liệu từ các báo cáo tài chính, sổ sách kế tốn do cơng ty cung cấp
5. Kết cấu của đề tài
Ngoài phần mở đầu, phần kết luận, mục lục, .Kết cấu của đề tài bao gồm 3
chương chính như sau:

SV: Đỗ Phương Nguyên - 19040054


2


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Dương Thị Lan Đài

Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh
Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH TM DV SX Trường An
Chương 3: Nhận xét và kiến nghị
6. Tóm tắt nội dung đề tài
Nội dung và kết quả nghiên cứu bao gồm:
Nêu lý luận cơ bản, khái niệm về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh để làm cơ sở phân tích thực trạng kế tốn,doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại cơng ty
Tìm hiểu về cơng ty chỉ ra quy trình kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty TNHH TM DV SX Trường An
Đưa ra một số nhận xét và kiến nghị nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của cơng ty TNHH TM DV SX Trường
An

SV: Đỗ Phương Nguyên - 19040054

3


Khóa luận tốt nghiệp


GVHD: ThS. Dương Thị Lan Đài

CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 Nhiệm vụ kế tốn doanh thu, chi phí, và xác định kết quả kinh doanh
1.1.1. Nhiệm vụ kế toán doanh thu
-Thực hiện các báo cáo bán hàng, doanh thu hay lập các phiếu doanh thu.
-Làm các báo cáo về các khoản giảm trừ doanh thu.
- Kiểm tra số lượng hàng hóa, doanh thu bán hàng và cập nhật cho kế toán
trưởng hoặc bộ phận kế tốn trong ngày.
- Lưu trữ các hóa đơn bán hàng và so sánh với hóa đơn sử dụng trước đó.
- Điều chỉnh các khoản giảm trừ, đảm bảo mọi vấn đề liên quan đến giảm trừ
doanh thu được phê duyệt của cấp trên.
- Làm các báo cáo tổng hợp để gửi kế toán trưởng xem xét và duyệt.
1.1.2. Nhiệm vụ kế tốn chi phí
Phản ánh đầy đủ, kịp thời tồn bộ chi phí sản xuất thực tế phát sinh.
- Kiểm tra tình hình thực hiện các định mức chi phí vật tư, chi phí nhân cơng,
chi phí sử dụng máy thi cơng và các chi phí dự tốn khác, phát hiện kịp thời các
khoản chênh lệch so với định mức, các chi phí khác ngồi kế hoạch, các khoản thiệt
hại, mất mát, hư hỏng…trong sản xuất để đề xuất những biện pháp ngăn chặn kịp
thời.
Tính tốn hợp lý giá thành công tác xây lắp, các sản phẩm lao vụ hoàn thành
của doanh nghiệp.

SV: Đỗ Phương Nguyên - 19040054

4



Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Dương Thị Lan Đài

- Kiểm tra việc thực hiện kế hoạch giá thành của doanh nghiệp theo từng cơng
trình, hạng mục cơng trình từng loại sản phẩm lao vụ, vạch ra khả năng và các biện
pháp hạ giá thành một cách hợp lý và có hiệu quả.
- Xác định đúng đắn và bàn giao thanh tốn kịp thời khối lượng cơng tác xây
dựng đã hồn thành. Định kỳ kiểm kê và đánh giá khối lượng thi công dở dang theo
nguyên tắc quy định.
1.1.3. Nhiệm vụ kế toán xác định kết quả kinh doanh
- Ghi chép phản ánh kịp thời, chính xác các khoản doanh thu, chi phí từ đó
tính tốn kết quả hoạt động kinh doanh, các hoạt động đầu tư tài chính và các hoạt
động khác. Riêng đối với các hoạt động kinh doanh hoặc hoạt động đầu tư tài chính,
kế tốn cần xác định kết quả theo từng nghiệp vụ riêng biệt hoặc theo từng đơn vị
trực thuộc, hoặc theo ngành, theo hàng,…
- Cung cấp đầy đủ, kịp thời cho người quản lý những thông tin về kết quả hoạt
động kinh doanh để tiến hành phân tích hoạt động kinh tế và đề ra những kế hoạch,
quyết định trong kỳ kinh doanh tới
1.2. Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ( Theo chế
độ kế tốn thơng tư 133/2016/TT-BTC)
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1 Khái niệm
Doanh thu bán hàng có nghĩa là tổng số tiền mà doanh nghiệp thu được từ hoạt
động bán sản phẩm, cung cấp dịch vụ và các hoạt động tài chính khác của doanh
nghiệp trong năm tài chính, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu cho doanh nghiệp.
1.2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các
điều kiện sau:
SV: Đỗ Phương Nguyên - 19040054


5


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Dương Thị Lan Đài

- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người
mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hóa, đã mua theo những điều kiện cụ thể,
doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn
tồn tại và người mua không được quyền trả lại sản phẩm, hàng hóa (trừ trường hợp
khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy hàng hóa, dịch
vụ khác)
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng
- Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ khi đồng thời thỏa
mãn các điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người
mua được quyền trả lại dịch vụ đã mua theo những điều kiện cụ thể, doanh nghiệp
chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó khơng cịn tồn tại và
người mua không được quyền trả lại dịch vụ đã cung cấp
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch
vụ đó;
- Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào thời điểm báo cáo;
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành giao

dịch cung cấp dịch vụ đó.
1.2.1.3 Chứng từ sử dụng

SV: Đỗ Phương Nguyên - 19040054

6


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Dương Thị Lan Đài

Hóa đơn giá trị gia tăng, hóa đơn bán hàng, bảng kê hàng gửi bán đã tiêu thụ;
Các chứng từ thanh toán: phiếu thu, giấy báo có Ngân hàng, phiếu thanh tốn.
1.2.1.4 Tài khoản sử dụng
TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (theo thơng tư
133/2016/TT-BTC)
Doanh thu có 4 tài khoản cấp 2, phản ánh các hoạt động như sau:
-Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá.
- Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm.
- Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ.
- Tài khoản 5118 - Doanh thu khác
Kết cấu TK 511
Bên Nợ:
- Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT)
- Các khoản giảm trừ doanh thu
- Kết chuyển doanh thu thuần vào Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”.
Bên Có:
Doanh thu bán sản phẩm, hàng hố, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ

của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế tốn.
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ
1.2.1.5 Phương pháp hạch toán

SV: Đỗ Phương Nguyên - 19040054

7


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Dương Thị Lan Đài

- Doanh thu của khối lượng sản phẩm (thành phẩm, bán thành phẩm), hàng
hoá, dịch vụ đã được xác định là đã bán trong kỳ kế toán:
+ Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, bất động sản đầu tư thuộc đối tượng
chịu thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ mơi trường, kế
tốn phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ theo giá bán chưa có thuế,
các khoản thuế gián thu phải nộp (chi tiết từng loại thuế) được tách riêng ngay khi
ghi nhận doanh thu (kể cả thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp), ghi:
Nợ các Tài khoản 111, 112, 131,... (tổng giá thanh tốn)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá chưa có
thuế)
Có TK 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
+ Trường hợp không tách ngay được các khoản thuế phải nộp, kế toán ghi
nhận doanh thu bao gồm cả thuế phải nộp. Định kỳ kế toán xác định nghĩa vụ thuế
phải nộp và ghi giảm doanh thu, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
- Trường hợp, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh bằng ngoại

tệ:
+ Ngoài việc ghi sổ kế toán chi tiết số nguyên tệ đã thu hoặc phải thu, kế toán
phải căn cứ vào tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế để
quy đổi ra đơn vị tiền tệ kế toán để hạch toán vào tài khoản 511 "Doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ".
+ Trường hợp có nhận tiền ứng trước của khách hàng bằng ngoại tệ thì doanh
thu tương ứng với số tiền ứng trước được ghi nhận theo tỷ giá giao dịch thực tế tại

SV: Đỗ Phương Nguyên - 19040054

8


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Dương Thị Lan Đài

thời điểm nhận ứng trước, phần doanh thu tương ứng với số tiền còn lại được ghi
nhận theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131,...
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá chưa có thuế)
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
- Khi bán hàng hoá theo phương thức trả chậm, trả góp:
+ Khi bán hàng trả chậm, trả góp, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng theo
giá bán trả tiền ngay chưa có thuế, ghi :
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng
Có TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá bán trả tiền
ngay chưa có thuế)
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước (3331, 3332).
Có TK 3387 Doanh thu chưa thực hiện (chênh lệch giữa tổng số tiền

theo giá bán trả chậm, trả góp với giá bán trả tiền ngay).
Định kỳ, ghi nhận doanh thu tiền lãi bán hàng trả chậm, trả góp trong kỳ, ghi:
Nợ TK 3387 - Doanh thu chưa thực hiện
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (lãi trả chậm, trả góp).
- Khi cho thuê hoạt động TSCĐ và cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư,
kế toán phản ánh doanh thu phải phù hợp với dịch vụ cho thuê hoạt động TSCĐ và
cho thuê hoạt động bất động sản đầu tư đã hồn thành từng kỳ. Khi phát hành hố
đơn thanh toán tiền thuê hoạt động TSCĐ và cho thuê hoạt động bất động sản đầu
tư, ghi:
Nợ TK 131 - Phải thu của khách hàng (nếu chưa nhận được tiền ngay)
SV: Đỗ Phương Nguyên - 19040054

9


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Dương Thị Lan Đài

Nợ các TK 111, 112 (nếu thu được tiền ngay)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.
- Đối với hoạt động gia cơng hàng hố tại đơn vị nhận gia công:
+ Khi nhận hàng để gia công, doanh nghiệp chủ động theo dõi và ghi chép
thơng tin về tồn bộ giá trị vật tư, hàng hố nhận gia cơng trong phần thuyết minh
Báo cáo tài chính.
+ Khi xác định doanh thu từ số tiền gia công thực tế được hưởng, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131, ...
Có TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311).

- Kế toán bán, thanh lý bất động sản đầu tư
+ Ghi nhận doanh thu bán bất động sản đầu tư
Nợ các TK 111, 112, 131, ... (tổng giá thanh tốn)
Có TK 5118 - Doanh thu khác
Có TK 3331 - Thuế GTGT (33311).
+ Ghi nhận giá vốn bất động sản đầu tư, ghi:
Nợ TK 632 - Giá vốn hàng bán (giá trị còn lại)
Nợ TK 214 Hao mịn lũy kế (2147) (nếu có)
Có TK 217 Bất động sản đầu tư (nguyên giá).

SV: Đỗ Phương Nguyên - 19040054

10


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Dương Thị Lan Đài

- Trường hợp trả lương cho công nhân viên và người lao động khác bằng sản
phẩm, hàng hoá: Kế toán phải ghi nhận doanh thu đối với sản phẩm, hàng hóa như
đối với giao dịch bán hàng thông thường, ghi:
Nợ TK 334 - Phải trả người lao động (tổng giá thanh tốn)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311).
- Trường hợp sử dụng sản phẩm, hàng hoá để biếu, tặng cho cán bộ công nhân
viên được trang trải bằng quỹ khen thưởng, phúc lợi: Kế toán phải ghi nhận doanh
thu đối với sản phẩm, hàng hóa như đối với giao dịch bán hàng thông thường, ghi:
Nợ TK 353 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi (tổng giá thanh tốn)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311).
- Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Nợ TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp nhà nước (Số thuế được điều chỉnh
giảm)
Có các TK 111, 112, 131
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911 “Xác định kết
quả kinh doanh”, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán TK 511

SV: Đỗ Phương Nguyên - 19040054

11


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Dương Thị Lan Đài

511

111,112,131,
Các khoản giảm trừ

111,112,131,…
Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ


333
Các khoản thuế phải
nộp khi bán hàng, cung
cấp dịch vụ

Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa,
cung cấp dịch vụ

1.2.2. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
1.2.2.1. Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính dùng để phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản
quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh
nghiệp gồm:
-Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả góp,
lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh tốn được hưởng do mua hàng hóa,
dịch vụ,…
- Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn, lãi
chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp liên doanh đầu tư vào cơng ty
liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác

SV: Đỗ Phương Nguyên - 19040054

12


Khóa luận tốt nghiệp

GVHD: ThS. Dương Thị Lan Đài


- Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác
1.2.2.2. Chứng từ sử dụng
Căn cứ để ghi nhận doanh thu tài chính tại cơng ty là Sổ phụ ngân hàng, giấy
báo Có về lãi tiền gửi ngân hàng được nhận, phiếu thu, các chứng từ liên quan khác
1.2.2.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515: Doanh thu hoạt động tài chính
Kết cấu TK 515
-Bên Nợ: Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có) .
Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang TK 911 “Xác định kết quả
hoạt động kinh doanh”
- Bên Có: Doanh thu hoạt động tài chính khác phát sinh trong kỳ
- TK 515 khơng có số dư cuối kỳ
1.2.2.4 Phương pháp hạch toán
-Phản ánh doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia bằng tiền phát sinh trong kỳ
từ hoạt động góp vốn đầu tư:
+ Khi nhận được thông báo về quyền nhận cổ tức, lợi nhuận từ hoạt động đầu
tư, ghi:
Nợ TK 138 Phải thu khác
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
+ Trường hợp nếu cổ tức, lợi nhuận được chia bao gồm cả khoản lãi đầu tư
dồn tích trước khi doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư đó thì doanh nghiệp phải

SV: Đỗ Phương Nguyên - 19040054

13



×