Tải bản đầy đủ (.pdf) (193 trang)

NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TRÊN XE BMW 740Li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.11 MB, 193 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TRÊN XE BMW 740Li

SVTH : HỒNG BỈNH AN
MSSV : 17145081
SVTH : VÕ QUỐC TỒN
MSSV : 17145237
Khóa : 2017
Ngành : Công nghệ kỹ thuật ô tô
GVHD : THS. NGUYỄN NGỌC BÍCH

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2021


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:

NGHIÊN CỨU TÌM HIỂU HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TRÊN XE BMW 740Li

SVTH : HỒNG BỈNH AN
MSSV : 17145081


SVTH : VÕ QUỐC TỒN
MSSV : 17145237
Khóa : 2017
Ngành : Công nghệ kỹ thuật ô tô
GVHD : THS. NGUYỄN NGỌC BÍCH

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 08 năm 2021


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***
TP. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 2021

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Tên đề tài: Nghiên cứu tìm hiểu hệ thống truyền lực và hệ thống điều khiển trên xe BMW
740Li
Họ và tên sinh viên 1: Hồng Bỉnh An

MSSV: 17145081

Họ và tên sinh viên 2: Võ Quốc Toàn

MSSV: 17145237

Ngành: Cơng nghệ kỹ thuật Ơ tơ


Lớp: 17145CL4

Giảng viên hướng dẫn: Ths. Nguyễn Ngọc Bích ĐT:
Ngày nhận đề tài: 10/04/2021

Ngày nộp đề tài:

I. NỘI DUNG:

1)
2)
3)
4)
5)

Đặt vấn đề
Tổng quan về dòng xe BMW 740Li
Nghiên cứu về hệ thống truyền lực
Nghiên cứu về hệ thống điều khiển
Kết luận và đề nghị

II. TÀI LIỆU THAM KHẢO:

1) G12 Powertrain docs.
2) G12 Chassis and Suspension docs.
III. TRÌNH BÀY:
1) 01 quyển thuyết minh đồ án
2) Upload lên google drive của khoa file thuyết minh đồ án (word, powerpoint,
poster)

IV. THỜI GIAN THỰC HIỆN:
1) Ngày bắt đầu: 10/04/2021
2) Ngày hoàn thành: Theo kế hoạch của Khoa ĐTCLC (dự kiến 07/08/2021)
TRƯỞNG BỘ MÔN

GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

i


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***

PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên sinh viên 1: Hồng Bỉnh An

MSSV: 17145081

Họ và tên sinh viên 2: Võ Quốc Toàn

MSSV: 17145237

Ngành: Cơng nghệ kỹ thuật Ơ tơ

Lớp: 17145CL4

Tên đề tài: Nghiên cứu tìm hiểu hệ thống truyền lực và hệ thống điều khiển trên xe BMW
740Li
Họ và tên Giáo viên hướng dẫn: Ths. Nguyễn Ngọc Bích

NHẬN XÉT
1) Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2) Ưu điểm:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3) Khuyết điểm:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
4) Đề nghị cho bảo vệ hay không?
......................................................................................................................................
5) Đánh giá loại:
......................................................................................................................................
6) Điểm:……………….(Bằng chữ:............................................................................)
Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 2021

Giáo viên hướng dẫn
(Ký & ghi rõ họ tên)

ii



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
***

PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
Họ và tên sinh viên 1: Hồng Bỉnh An

MSSV: 17145081

Họ và tên sinh viên 2: Võ Quốc Toàn

MSSV: 17145237

Ngành: Cơng nghệ kỹ thuật Ơ tơ

Lớp: 17145CL4

Tên đề tài: Nghiên cứu tìm hiểu hệ thống truyền lực và hệ thống điều khiển trên xe BMW
740Li
Họ và tên Giáo viên phản biện: Ths. Nguyễn Văn Toàn
NHẬN XÉT
1) Về nội dung đề tài & khối lượng thực hiện:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
2) Ưu điểm:
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
3) Khuyết điểm:

......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
4) Đề nghị cho bảo vệ hay không?
......................................................................................................................................
5) Đánh giá loại:
......................................................................................................................................
6) Điểm:……………….(Bằng chữ:............................................................................)
Tp. Hồ Chí Minh, ngày

tháng

năm 2021

Giáo viên phản biện
(Ký & ghi rõ họ tên)

iii


LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin chân thành cảm ơn Khoa Đào tạo chất lượng cao, Trường Đại học
Sư phạm kỹ thuật TP HCM đã tạo điều kiện thuận lợi cho chúng em học tập và thực hiện
đề tài tốt nghiệp này.
Chúng em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới giảng viên hướng dẫn Ths. Nguyễn
Ngọc Bích đã tận tình hướng dẫn chỉ bảo chúng em trong quá trình thực hiện đề tài
“Nghiên cứu tìm hiểu hệ thống truyền lực và hệ thống điều khiển trên xe BMW 740Li”.
Mặc dù công việc giảng dạy của thầy cũng bận rộn nhưng không ngần ngại chỉ dẫn, định
hướng để chúng em hoàn thành được đề tài. Một lần nữa chúng em chân thành cảm ơn
thầy và chúc thầy dồi dào sức khỏe.

Cùng đồng hành với việc thực hiện đề tài của bọn em, là những lời động viên, khích
lệ từ gia đình, người thân và những người bạn. Cùng với sự nỗ lực của bản thân, khả
năng tìm tịi học hỏi. Qua thời gian thực hiện đề tài, chúng em đã được tạo một cơ hội
để ôn tập lại các kiến thức đã học, đồng thời tìm hiểu về những kiến thức mới, các công
nghệ mới trên các xe hiện đại ngày nay. Các kiến thức mới sẽ giúp em trong công việc
ở tương lai, khi mà các công nghệ mới sẽ được áp dụng phổ biến hơn.
Tuy nhiên vì kiến thức chun mơn cịn hạn chế và bản thân vẫn chưa có nhiều
kinh nghiệm thực tiễn nên nội dung báo cáo khơng tránh khỏi những thiếu sót, em rất
mong nhận được sự góp ý, chỉ bảo thêm của quý thầy.
Một lần nữa em xin gửi đến quý thầy, cha mẹ, bạn bè, anh chị một lời cảm ơn chân
thành và tốt đẹp nhất!

iv


MỤC LỤC

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP .................................................................................i
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ................................................ii
PHIẾU NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN ................................................. iii
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................iv
MỤC LỤC ........................................................................................................................ v
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................. viii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ...................................................................................ix
DANH MỤC HÌNH ẢNH ........................................................................................... xiii
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN.......................................................................................... 1
1.1

Giới thiệu về thương hiệu BMW ..................................................................... 1


1.2

Lịch sử dòng xe BMW 7 Series ....................................................................... 2

1.3

Giới thiệu về BMW 740Li ............................................................................... 6

CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC ............................................................... 10
Hộp số tự động ............................................................................................... 11

2.1
2.1.1

Tổng quan về hộp số .................................................................................. 11

2.1.2

Cấu tạo hộp số ............................................................................................ 14

2.1.3

Hoạt động của hộp số ................................................................................. 30

2.1.4

Các hệ thống hỗ trợ, tác động đến hộp số trên BMW 740Li ..................... 45

2.1.5


Hư hỏng, sửa chữa và bảo dưỡng hộp số ................................................... 53
Hệ dẫn động bốn bánh xDrive ....................................................................... 63

2.2
2.2.1

Tổng quan về hệ dẫn động bốn bánh xDrive ............................................. 63

2.2.2

Cấu tạo hệ thống xDrive trên BMW 740Li................................................ 68

2.2.3

Hoạt động hệ thống xDrive ........................................................................ 77

v


Hư hỏng, sửa chữa và bảo dưỡng hệ dẫn động bốn bánh .......................... 94

2.2.4

CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ............................................................... 107
3.1

Tổng quan hệ thống điều khiển .................................................................... 107

3.2


Hệ thống treo ................................................................................................ 108

3.2.1

Hệ thống treo cầu trước ............................................................................ 108

3.2.2

Hệ thống treo cầu sau ............................................................................... 111

3.2.3

Hệ thống treo khí nén ............................................................................... 112

3.2.4

Hệ thống cung cấp khí ............................................................................. 115

3.2.5

Thanh chống treo khí nén......................................................................... 119

3.2.6

Giảm chấn điện tử (EDC) ........................................................................ 121

3.2.7

Cảm biến chiều cao xe ............................................................................. 125


3.2.8

Vận hành .................................................................................................. 127

3.2.9

Sơ đồ mạch điện ....................................................................................... 134

3.2.10

Bảo dưỡng và sửa chữa ........................................................................ 136

Hệ thống lái .................................................................................................. 138

3.3
3.3.1

Hệ thống lái trợ lực điện EPS .................................................................. 138

3.3.2

Vô lăng ..................................................................................................... 141

3.3.3

Bộ điều chỉnh trục lái ............................................................................... 142

3.3.4

Hệ thống chuyển hướng toàn phần (Integral Active Steering) ................ 143


3.3.5

Vận hành .................................................................................................. 147

3.3.6

Sơ đồ mạch điện ....................................................................................... 151

3.3.7

Bảo dưỡng và sửa chữa ............................................................................ 155
Hệ thống phanh ............................................................................................ 156

3.4
3.4.1

Tổng quan hệ thống phanh ....................................................................... 156

3.4.2

Cơ chế bàn đạp phanh .............................................................................. 157

3.4.3

Phanh tay .................................................................................................. 158

vi



3.4.4

Bộ điều khiển phanh tay điện tử .............................................................. 160

3.4.5

Chức năng phanh tay điện tử ................................................................... 161

3.4.6

Hệ thống cân bằng điện tử (DSC) ............................................................ 162

3.4.7

Sơ đồ mạch thủy lực................................................................................. 164

3.4.8

Sơ đồ mạch điện ....................................................................................... 170

3.4.9

Bảo dưỡng và sửa chữa ............................................................................ 172

CHƯƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................ 173
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 174

vii



DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ABS: Anti-lock Braking System
ACSM: Crash Safety Module
ASC: Automatic Stability Control
AWD: All-wheel drive
CBC: Cornering Brake Control
CID: Central Information Display
BDC: Body Domain Controller
DBC: Dynamic Brake Control
DME: Engine control unit
DSC: Dynamic Stability Control
DTC: Dynamic Traction Control
EARSVH: Electric active roll stabilization rear
EARSVV: Electric active roll stabilization front
EDC: Electronic Damper Control
EGS: Electronic transmission control
EMF: Electromechanical parking brake
EPS: Electromechanical Power Steering
EBD: Electronic brakeforce distribution
EPB: Electronic parking brake
HIS: Hydraulic impulse storage
HSR: Rear axle slip angle control
IAS: Integral Active Steering
ICM: Integrated Chassis Management
KOMBI: Instrument panel
PCU: Power Control Unit
PMA: Parking Manoeuvring Assistant
RDC: Tire Tyre pressure Monitor
SZL: Steering column switch cluster
VDP: Vertical Dynamic Platform

ZGM: Central gateway module

viii


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1. 1: Thông số cơ bản của xe .................................................................................. 9
Bảng 1. 2: Thông số động cơ ........................................................................................... 9
----------Bảng 2. 1: Chú thích tổng quan hệ thống truyền lực ..................................................... 10
Bảng 2. 2: Giải thích ký hiệu của mã hộp số ................................................................. 12
Bảng 2. 3: So sánh thông số công suất, mô-men xoắn các hộp số ................................ 13
Bảng 2. 4: Tỷ số truyền ở các dòng hộp số ................................................................... 13
Bảng 2. 5: Chú thích cấu tạo bên ngồi hộp số ............................................................. 14
Bảng 2. 6: Chú thích cấu tạo bên trong hộp số .............................................................. 15
Bảng 2. 7: Chú thích ký hiệu ......................................................................................... 16
Bảng 2. 8: Chú thích cấu tạo biến mô thủy lực ............................................................. 17
Bảng 2. 9: Chú thích đĩa lắc ly tâm ............................................................................... 19
Bảng 2. 10: Chú thích hướng hoạt động ........................................................................ 20
Bảng 2. 11: Chú thích ký hiệu ....................................................................................... 22
Bảng 2. 12: Chú thích ký hiệu ....................................................................................... 23
Bảng 2. 13: Chú thích ký hiệu ....................................................................................... 29
Bảng 2. 14: Bảng hoạt động của các ly hợp .................................................................. 30
Bảng 2. 15: Hoạt động sang số ...................................................................................... 31
Bảng 2. 16: Hoạt động các van điện từ .......................................................................... 31
Bảng 2. 17: Chú thích ký hiệu van điện từ .................................................................... 32
Bảng 2. 18: Chú thích ký hiệu tên van điện từ .............................................................. 32
Bảng 2. 19: Chú thích trên sơ đồ và dịng truyền cơng suất .......................................... 34
Bảng 2. 20: Số bánh răng của các thành phần trong các bộ bánh răng hành tinh ......... 34
Bảng 2. 21: Chú thích sơ đồ mạch điện......................................................................... 44
Bảng 2. 22: Chú thích ký hiệu ....................................................................................... 48

Bảng 2. 23: Ưu điểm của hệ thống sang số mới ............................................................ 49
Bảng 2. 24: Chú thích hoạt động hệ thống khi vào cua................................................. 50
Bảng 2. 25: Chú thích hoạt động radar .......................................................................... 51
Bảng 2. 26: Chú thích ký hiệu ....................................................................................... 52
Bảng 2. 27: Chú thích ký hiệu ....................................................................................... 58
Bảng 2. 28: Chú thích ký hiệu ....................................................................................... 62
Bảng 2. 29: Chú thích hệ thống xDrive ......................................................................... 63
ix


Bảng 2. 30: Chú thích ký hiệu ....................................................................................... 64
Bảng 2. 31: Hộp phân phối được sử dụng qua các năm ................................................ 67
Bảng 2. 32: Chú thích cấu tạo bên ngồi hộp phân phối ............................................... 68
Bảng 2. 33: Chú thích cấu tạo bên trong hộp phân phối ............................................... 69
Bảng 2. 34: Chú thích ký hiệu ....................................................................................... 70
Bảng 2. 35: Chú thích cơ cấu điều khiển ly hợp............................................................ 71
Bảng 2. 36: Chú thích ký hiệu ....................................................................................... 72
Bảng 2. 37: Chú thích ký hiệu trục các đăng cầu trước ................................................. 73
Bảng 2. 38: Chú thích ký hiệu trục các đăng cầu sau .................................................... 73
Bảng 2. 39: Chú thích ký hiệu vi sai cầu trước ............................................................. 74
Bảng 2. 40: Chú thích ký hiệu vi sai cầu sau ................................................................. 75
Bảng 2. 41: Chú thích ký hiệu bán trục cầu trước ......................................................... 75
Bảng 2. 42: Chú thích ký hiệu bán trục cầu sau ............................................................ 76
Bảng 2. 43: Chú thích ký hiệu ....................................................................................... 77
Bảng 2. 44: Chú thích ký hiệu mạng FlexRay ............................................................... 79
Bảng 2. 45: Chú thích ký hiệu mạch dầu hộp phân phối ............................................... 80
Bảng 2. 46: Chú thích ký hiệu ....................................................................................... 81
Bảng 2. 47: Chú thích ký hiệu ....................................................................................... 82
Bảng 2. 48: Chú thích ký hiệu ....................................................................................... 83
Bảng 2. 49: Chú thích điều kiện mặt đường .................................................................. 85

Bảng 2. 50: Chú thích ký hiệu ....................................................................................... 86
Bảng 2. 51: Chú thích ký hiệu ....................................................................................... 88
Bảng 2. 52: Chú thích ký hiệu ....................................................................................... 90
Bảng 2. 53: Chú thích ký hiệu ....................................................................................... 91
Bảng 2. 54: Chú thích ký hiệu đồ thị độ trượt ............................................................... 92
Bảng 2. 55: Bảng chú thích ........................................................................................... 93
Bảng 2. 56: Chú thích ký hiệu trên mã hộp phân phối .................................................. 97
-------------Bảng 3. 1: Chú thích hệ thống điều khiển ................................................................... 108
Bảng 3. 2: Chú thích hệ thống treo cầu trước .............................................................. 110
Bảng 3. 3: Chú thích hệ thống treo cầu sau ................................................................. 112
Bảng 3. 4: Chú thích hệ thống treo khí nén ................................................................. 114
Bảng 3. 5: Chú thích hệ thống cung cấp khí ................................................................ 116
Bảng 3. 6: Chú thích sơ đồ hoạt động ......................................................................... 118
x


Bảng 3. 7: Chú thích thanh chống treo khí nén ........................................................... 119
Bảng 3. 8: Thông số thanh chống treo ......................................................................... 120
Bảng 3. 9: Chú thích giảm chấn điện tử ...................................................................... 122
Bảng 3. 10: Chú thích hệ thống ................................................................................... 123
Bảng 3. 11: Chú thích chế độ lái.................................................................................. 124
Bảng 3. 12: Chú thích cảm biến chiều cao .................................................................. 125
Bảng 3. 13: Chú thích tín hiệu cảm biến ..................................................................... 126
Bảng 3. 14: Chú thích sơ đồ hệ thống treo khí nén ..................................................... 127
Bảng 3. 15: Bảng chú thích các cơng tắc chế độ ......................................................... 128
Bảng 3. 16: Chú thích chiều cao xe ............................................................................. 129
Bảng 3. 17: Hoạt động của các chế độ chiều cao xe ................................................... 129
Bảng 3. 18: Chú thích hoạt động hệ thống treo khí nén .............................................. 130
Bảng 3. 19: Chú thích hoạt động hệ thống treo khí nén ở chế độ High ...................... 131
Bảng 3. 20: Chú thích hoạt động hệ thống treo khí nén ở chế độ Normal .................. 132

Bảng 3. 21: Chú thích hoạt động hệ thống treo khí nén ở chế độ Sport ...................... 133
Bảng 3. 22: Chú thích sơ đồ mạch điện hệ thống treo ................................................. 135
Bảng 3. 23: Chú thích tổng quan hệ thống lái ............................................................. 139
Bảng 3. 24: Chú thích các phiên bản ........................................................................... 141
Bảng 3. 25: Chú thích bộ điều chỉnh cột lái ................................................................ 142
Bảng 3. 26: Chú thích hệ thống chuyển hướng tồn phần........................................... 143
Bảng 3. 27: Chú thích biến thiên của thanh răng......................................................... 145
Bảng 3. 28: Chú thích tỷ số truyền lái ......................................................................... 145
Bảng 3. 29: Chú thích điều khiển góc lái cầu sau........................................................ 146
Bảng 3. 30: Chú thích sơ đồ mạch điện ....................................................................... 147
Bảng 3. 31: Chú thích hoạt động chuyển hướng tồn phần......................................... 148
Bảng 3. 32: Chú thích điều khiển góc lái cầu sau........................................................ 148
Bảng 3. 33: Chú thích hoạt động khi vào cua .............................................................. 149
Bảng 3. 34: Chú thích các trường hợp của xe.............................................................. 150
Bảng 3. 35: Chú thích sơ đồ mạch điện hệ thống lái ................................................... 152
Bảng 3. 36: Chú thích sơ đồ mạch điện HSR .............................................................. 153
Bảng 3. 37: Chú thích sơ đồ mạch điện bộ điều chỉnh cột lái ..................................... 154
Bảng 3. 38: Chú thích tổng quan hệ thống phanh ....................................................... 157
Bảng 3. 39: Chú thích cơ chế bàn đạp phanh .............................................................. 157
Bảng 3. 40: Chú thích hệ thống phanh tay .................................................................. 159
xi


Bảng 3. 41:Chú thích bộ điều khiển phanh tay............................................................ 160
Bảng 3. 42: Chú thích hệ thống cân bằng điện tử........................................................ 162
Bảng 3. 43: Chú thích cấu tạo bộ DSC ........................................................................ 163
Bảng 3. 44: Chú thích sơ đồ mạch thủy lực................................................................. 165
Bảng 3. 45: Hoạt động của các van điện từ khi phanh thường .................................... 166
Bảng 3. 46: Hoạt động của các van điện từ khi có ABS và EBD................................ 167
Bảng 3. 47: Hoạt động của các van điện từ khi xe quay vòng thiếu ........................... 167

Bảng 3. 48: Hoạt động của các van điện từ khi xe quay vòng thừa ............................ 168
Bảng 3. 49: Các chức năng của hệ thống..................................................................... 169
Bảng 3. 50: Chú thích sơ đồ hệ thống phanh ............................................................... 171

xii


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1. 1: BMW E23....................................................................................................... 2
Hình 1. 2: BMW E32....................................................................................................... 3
Hình 1. 3: BMW E38....................................................................................................... 3
Hình 1. 4: BMW E65....................................................................................................... 4
Hình 1. 5: BMW F01/F02 ............................................................................................... 5
Hình 1. 6: BMW G12 ...................................................................................................... 5
Hình 1. 7: BMW 740Li đời mới ...................................................................................... 6
Hình 1. 8: Động cơ B58 trên BMW 740Li ...................................................................... 6
Hình 1. 9: Khung sườn với cơng nghệ Carbon Core ....................................................... 7
Hình 1. 10: Hệ thống camera 360 độ............................................................................... 7
Hình 1. 11: Hệ thống đánh lái bánh sau .......................................................................... 8
Hình 1. 12: Các thơng số cơ bản ..................................................................................... 8
------------Hình 2. 1: Tổng quan hệ thống truyền lực --------------------------------------------------- 10
Hình 2. 2: Hộp số 8 cấp của ZF --------------------------------------------------------------- 11
Hình 2. 3: Mã hộp số --------------------------------------------------------------------------- 12
Hình 2. 4: Cấu tạo bên ngồi hộp số --------------------------------------------------------- 14
Hình 2. 5: Thơng số kích thước của hộp số (đơn vị: mm) --------------------------------- 14
Hình 2. 6: Cấu tạo bên trong hộp số ---------------------------------------------------------- 15
Hình 2. 7: Mặt cắt ngang hộp số -------------------------------------------------------------- 16
Hình 2. 8: Cấu tạo biến mơ thủy lực ---------------------------------------------------------- 17
Hình 2. 9: Bộ giảm chấn lị xo kép ----------------------------------------------------------- 18
Hình 2. 10: Đĩa lắc ly tâm ---------------------------------------------------------------------- 19

Hình 2. 11: Hướng hoạt động của tạ văng ly tâm ------------------------------------------- 19
Hình 2. 12: 4 bộ bánh răng hành tinh --------------------------------------------------------- 20
Hình 2. 13: Cấu tạo 5 bộ ly hợp --------------------------------------------------------------- 21
Hình 2. 14: Vị trí 5 bộ ly hợp ------------------------------------------------------------------ 21
Hình 2. 15: Ly hợp A và B --------------------------------------------------------------------- 22
Hình 2. 16: Ly hợp E, C và D ----------------------------------------------------------------- 23
Hình 2. 17: Bơm dầu và sơ đồ bơm dầu ----------------------------------------------------- 24
Hình 2. 18: Hệ thống điều khiển thủy lực---------------------------------------------------- 25
Hình 2. 19: So sánh thời gian khởi động lại giữa hộp số có HIS và khơng có HIS ---- 26
xiii


Hình 2. 20: Cấu tạo HIS ------------------------------------------------------------------------ 27
Hình 2. 21: HIS nạp dầu ------------------------------------------------------------------------ 27
Hình 2. 22: HIS nạp đầy dầu và khóa pít tơng ---------------------------------------------- 28
Hình 2. 23: HIS xả dầu ------------------------------------------------------------------------- 28
Hình 2. 24: Cơ cấu khóa hộp số ở chế độ đỗ xe -------------------------------------------- 29
Hình 2. 25: Vị trí các ly hợp ------------------------------------------------------------------- 30
Hình 2. 26: Hệ thống các van điện từ--------------------------------------------------------- 32
Hình 2. 27: Sơ đồ đường truyền cơng suất tay số 1 ---------------------------------------- 33
Hình 2. 28: Dịng truyền cơng suất tay số 1 ------------------------------------------------- 33
Hình 2. 29: Sơ đồ đường truyền công suất tay số 2 ---------------------------------------- 35
Hình 2. 30: Dịng truyền cơng suất tay số 2 ------------------------------------------------- 35
Hình 2. 31: Sơ đồ đường truyền cơng suất tay số 3 ---------------------------------------- 36
Hình 2. 32: Dịng truyền cơng suất tay số 3 ------------------------------------------------- 36
Hình 2. 33: Sơ đồ đường truyền công suất tay số 4 ---------------------------------------- 37
Hình 2. 34: Dịng truyền cơng suất tay số 4 ------------------------------------------------- 38
Hình 2. 35: Sơ đồ đường truyền cơng suất tay số 5 ---------------------------------------- 38
Hình 2. 36: Dịng truyền cơng suất tay số 5 ------------------------------------------------- 39
Hình 2. 37: Sơ đồ đường truyền cơng suất tay số 6 ---------------------------------------- 40

Hình 2. 38: Dịng truyền cơng suất tay số 6 ------------------------------------------------- 40
Hình 2. 39: Sơ đồ đường truyền công suất tay số 7 ---------------------------------------- 41
Hình 2. 40: Dịng truyền cơng suất tay số 7 ------------------------------------------------- 41
Hình 2. 41: Sơ đồ đường truyền cơng suất tay số 8 ---------------------------------------- 42
Hình 2. 42: Dịng truyền cơng suất tay số 8 ------------------------------------------------- 42
Hình 2. 43: Sơ đồ đường truyền công suất tay số R ---------------------------------------- 43
Hình 2. 44: Dịng truyền cơng suất tay số R ------------------------------------------------- 43
Hình 2. 45: Sơ đồ mạch điện ------------------------------------------------------------------ 44
Hình 2. 46: Các bước kích hoạt Launch Control-------------------------------------------- 45
Hình 2. 47: Lẫy chuyển số --------------------------------------------------------------------- 46
Hình 2. 48: Màn hình EFFICIENT DYNAMICS ------------------------------------------ 47
Hình 2. 49: Hoạt động hệ thống khi vào cua ------------------------------------------------ 49
Hình 2. 50: Hoạt động radar ------------------------------------------------------------------- 50
Hình 2. 51: Kích hoạt chế độ sang số thể thao theo bước số ------------------------------ 52
Hình 2. 52: Vị trí của ốc châm và ốc xả dầu------------------------------------------------- 57
Hình 2. 53: Dụng cụ đặc biệt để mở ốc châm dầu ------------------------------------------ 58
xiv


Hình 2. 54: Xả dầu hộp số --------------------------------------------------------------------- 59
Hình 2. 55: Tháo các-te dầu ------------------------------------------------------------------- 60
Hình 2. 56: Lắp các-te mới--------------------------------------------------------------------- 60
Hình 2. 57: Châm dầu hộp số------------------------------------------------------------------ 61
Hình 2. 58: Kéo xe đúng cách ----------------------------------------------------------------- 62
Hình 2. 59: Hệ dẫn động bốn bánh xDrive -------------------------------------------------- 63
Hình 2. 60: Các thành phần của hệ dẫn động bốn bánh xDrive--------------------------- 64
Hình 2. 61: Cấu tạo bên ngoài hộp phân phối ----------------------------------------------- 68
Hình 2. 62: Cấu tạo bên trong hộp phân phối ----------------------------------------------- 69
Hình 2. 63: Cấu tạo bên trong hộp phân phối ----------------------------------------------- 70
Hình 2. 64: Cơ cấu điều khiển ly hợp -------------------------------------------------------- 71

Hình 2. 65: Mơ tơ điều khiển trục vít--------------------------------------------------------- 72
Hình 2. 66: Trục các đăng cầu trước---------------------------------------------------------- 72
Hình 2. 67: Trục các đăng cầu sau ------------------------------------------------------------ 73
Hình 2. 68: Vi sai cầu trước ------------------------------------------------------------------- 74
Hình 2. 69: Vi sai cầu sau ---------------------------------------------------------------------- 74
Hình 2. 70: Bán trục cầu trước ---------------------------------------------------------------- 75
Hình 2. 71: Bán trục cầu sau ------------------------------------------------------------------- 76
Hình 2. 72: Cấu tạo bên trong hộp phân phối ----------------------------------------------- 77
Hình 2. 73: Đường truyền cơng suất hộp phân phối ---------------------------------------- 78
Hình 2. 74: Mạng FlexRay --------------------------------------------------------------------- 79
Hình 2. 75: Mạch dầu trong hộp phân phối -------------------------------------------------- 80
Hình 2. 76: Chế độ ngắt dầu ------------------------------------------------------------------- 81
Hình 2. 77: Hoạt động của buồng chứa dầu phụ -------------------------------------------- 82
Hình 2. 78: Hoạt động buồng chứa dầu phụ ------------------------------------------------- 83
Hình 2. 79: Các loại điều kiện mặt đường --------------------------------------------------- 84
Hình 2. 80: Các tín hiệu đầu vào và đầu ra của hệ thống DSC --------------------------- 86
Hình 2. 81: Phân bố mơ-men xoắn khi xe quay vịng thừa -------------------------------- 87
Hình 2. 82: Phân phối mô-men xoắn khi hai bánh sau quay trơn ------------------------ 88
Hình 2. 83: Phân bố mơ-men xoắn khi xe quay vịng thiếu ------------------------------- 89
Hình 2. 84: Đồ thị điều chỉnh độ trượt của xDrive ----------------------------------------- 92
Hình 2. 85: Sơ đồ mạch điện hệ thống xDrive ---------------------------------------------- 93
Hình 2. 86: Dầu DTF-1 sử dụng cho hộp phân phối --------------------------------------- 96
Hình 2. 87: Mã hộp phân phối ----------------------------------------------------------------- 97
xv


Hình 2. 88: Dụng cụ đặc biệt để hút và châm dầu ------------------------------------------ 98
Hình 2. 89: Rút dầu cũ trong hộp phân phối------------------------------------------------- 98
Hình 2. 90: Bơm dầu mới cho hộp phân phối ----------------------------------------------- 99
Hình 2. 91: Dầu vi sai BMW G2 và ốc xả, châm dầu -------------------------------------- 99

Hình 2. 92: Tháo các tấm che gầm---------------------------------------------------------- 100
Hình 2. 93: Tháo ốc châm dầu--------------------------------------------------------------- 100
Hình 2. 94: Tháo ốc xả dầu ------------------------------------------------------------------ 101
Hình 2. 95: Lắp ốc xả dầu và siết ốc-------------------------------------------------------- 101
Hình 2. 96: Bơm dầu vào vi sai ------------------------------------------------------------- 102
Hình 2. 97: Dầu châm đầy ------------------------------------------------------------------- 102
Hình 2. 98: Dầu vi sai BMW G1 và ốc châm dầu ---------------------------------------- 103
Hình 2. 99: Tháo bộ phận giảm rung ------------------------------------------------------- 103
Hình 2. 100: Tháo ốc châm dầu ------------------------------------------------------------- 104
Hình 2. 101: Đầu nối để hút dầu ------------------------------------------------------------ 104
Hình 2. 102: Hút dầu trong vi sai ----------------------------------------------------------- 105
Hình 2. 103: Bơm dầu mới vào-------------------------------------------------------------- 105
Hình 2. 104: Lắp ốc châm dầu và siết ốc -------------------------------------------------- 106
Hình 2. 105: Lắp bộ phận giảm rung ------------------------------------------------------- 106
-------------Hình 3. 1: Tổng quan hệ thống điều khiển ------------------------------------------------- 107
Hình 3. 2: Hệ thống treo cầu trước---------------------------------------------------------- 108
Hình 3. 3: Hệ thống treo cầu trước---------------------------------------------------------- 109
Hình 3. 4: Hệ thống treo cầu sau ------------------------------------------------------------ 111
Hình 3. 5: Hệ thống treo khí nén ------------------------------------------------------------ 113
Hình 3. 6: Hệ thống cung cấp khí ----------------------------------------------------------- 115
Hình 3. 7: Sơ đồ hoạt động hệ thống cung cấp khí --------------------------------------- 117
Hình 3. 8: Thanh chống treo khí nén ------------------------------------------------------- 119
Hình 3. 9: Giảm chấn điện tử ---------------------------------------------------------------- 121
Hình 3. 10: Tổng quan hệ thống giảm chấn điện tử -------------------------------------- 123
Hình 3. 11: Cảm biến chiều cao ------------------------------------------------------------- 125
Hình 3. 12: Tín hiệu của cảm biến chiều cao ---------------------------------------------- 126
Hình 3. 13: Sơ đồ đầu vào và đầu ra hệ thống treo khí nén ----------------------------- 127
Hình 3. 14: Các cơng tắc chọn chế độ hệ thống treo khí nén --------------------------- 128
Hình 3. 15: Chiều cao của các chế độ xe--------------------------------------------------- 129
xvi



Hình 3. 16: Hoạt động của hệ thống treo khí nén ----------------------------------------- 130
Hình 3. 17: Hoạt động hệ thống treo khí nén ở chế độ High ---------------------------- 131
Hình 3. 18: Hoạt động hệ thống treo khí nén ở chế độ Normal ------------------------- 132
Hình 3. 19: Hoạt động hệ thống treo khí nén ở chế độ Sport --------------------------- 133
Hình 3. 20: Sơ đồ mạch điện hệ thống treo ------------------------------------------------ 134
Hình 3. 21: Xe bị hạ xuống −60 mm ------------------------------------------------------- 136
Hình 3. 22: Tổng quan hệ thống lái --------------------------------------------------------- 138
Hình 3. 23: Trợ lực lái điện tử --------------------------------------------------------------- 140
Hình 3. 24: Cảm biến mơ-men xoắn -------------------------------------------------------- 140
Hình 3. 25: Các phiên bản vơ lăng ---------------------------------------------------------- 141
Hình 3. 26: Bộ điều chỉnh trục lái ----------------------------------------------------------- 142
Hình 3. 27: Tổng quan hệ thống chuyển hướng tồn phần ------------------------------ 143
Hình 3. 28: Đồ thị tỉ lệ biến thiên của thanh răng----------------------------------------- 144
Hình 3. 29: Góc lái của hệ thống chuyển hướng tồn phần tích hợp trên trục trước - 145
Hình 3. 30: Điều khiển góc lái cầu sau (HSR) -------------------------------------------- 146
Hình 3. 31: Sơ đồ đầu vào và đầu ra hệ thống lái ----------------------------------------- 147
Hình 3. 32: Hoạt động chuyển hướng toàn phần (IAS) ---------------------------------- 147
Hình 3. 33: Điều khiển góc lái cầu sau ở 2 tốc độ ---------------------------------------- 148
Hình 3. 34: DSC và IAS hoạt động khi vào cua ------------------------------------------ 149
Hình 3. 35: DSC và HSR hoạt động trên bề mặt đường khác nhau -------------------- 150
Hình 3. 36: Sơ đồ mạch điện hệ thống lái ------------------------------------------------- 151
Hình 3. 37: Sơ đồ mạch điện HSR ---------------------------------------------------------- 153
Hình 3. 38: Sơ đồ mạch điện bộ điều chỉnh cột lái --------------------------------------- 154
Hình 3. 39: Đèn báo lỗi trợ lực lái ---------------------------------------------------------- 155
Hình 3. 40: Tổng quan hệ thống phanh ---------------------------------------------------- 156
Hình 3. 41: Cơ cấu bàn đạp phanh ---------------------------------------------------------- 157
Hình 3. 42: So sánh 2 hệ thống phanh tay ------------------------------------------------- 158
Hình 3. 43: Bộ điều khiển phanh tay điện tử ---------------------------------------------- 160

Hình 3. 44: Hệ thống cân bằng điện tử (DSC) -------------------------------------------- 162
Hình 3. 45: Cấu tạo của bộ DSC ------------------------------------------------------------ 163
Hình 3. 46: Sơ đồ mạch thủy lực ------------------------------------------------------------ 164
Hình 3. 47: Sơ đồ mạch điện hệ thống phanh --------------------------------------------- 170
Hình 3. 48: Đèn báo áp suất dầu ở mức thấp ---------------------------------------------- 172

xvii


CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1 Giới thiệu về thương hiệu BMW
Hãng xe BMW với tên viết tắt của Bavarian Motor Works là một công ty ô tô được
thành lập vào năm 1916 tại xứ Bavarian thuộc nước Đức. Đây là hãng xe được đồng
sáng lập bởi Franz Josef Popp và Karl Rapp với mục tiêu ban đầu là trở thành hãng ô tô
lớn mạnh nhất nước Đức. Trên thế giới xếp hạng trong năm 2018 vừa qua thì cái tên
BMW là một trong 3 nhà sản xuất ô tô bán chạy nhất trên thế giới hiện nay cùng với 2
hãng xe tên tuổi khác là Audi và Mercedes Benz. Những năm gần đây đi đơi với việc
phủ sóng logo xe BMW phát triển lớn mạnh tồn thế giới thì hãng xe này cũng đang dẫn
đầu trong việc sản xuất xe ô tơ năng lượng xanh, tránh ơ nhiễm mơi trường.
Ơ tơ được bán trên thị trường dưới các thương hiệu BMW, Mini và Rolls-Royce,
và xe máy được bán dưới thương hiệu BMW Motorrad. Năm 2017, BMW là nhà sản
xuất xe lớn thứ mười bốn trên thế giới, với 2.279.503 xe đã được sản xuất. BMW có trụ
sở tại Munich và sản xuất xe ở Đức, Brazil, Trung Quốc, Ấn Độ, Nam Phi, Vương quốc
Anh, Hoa Kỳ và Mexico. BMW có lịch sử tham gia đua xe đáng kể, đặc biệt là trong
những chiếc xe đua du lịch, Công thức 1, đua xe thể thao và Isle of Man TT.
Tiền thân của BMW là hai công ty chuyên sản xuất động cơ máy bay là Raap Motor
Works và BMW GmbH. Đây chính là nguồn cảm hứng cho sự ra đời của logo nổi tiếng
thế giới. Biểu tượng này tượng trưng cho hình ảnh hai cánh quạt chuyển động mà các
phi công quan sát được trên những chiếc máy bay sản xuất vào thập kỷ 1920. Khi di
chuyển với tốc độ nhất định, hai cánh quạt này sẽ chia quỹ đạo của chúng thành bốn

phần bằng nhau gồm hai phần mang màu trắng đậm và hai phần màu xanh là bầu trời xứ
Bavaria.
Với lịch sử hơn 100 năm của mình, sự đi lên của thương hiệu xứ Bavaria đã khiến
cả thế giới xe hơi phải kinh ngạc. Không một hãng xe nào trước đây có thể kết hợp hiệu
suất, sự sang trọng và thiết kế một cách dễ dàng như BMW và ngày nay, BMW đã trở
thành một thương hiệu xe nổi trội trong hầu hết các phân khúc. Từ các phân khúc xe tầm
trung đến các mẫu xe sang. Bên cạnh đó, BMW nghiên cứu và không ngừng phát triển
những chiếc xe hiệu suất cao thoả mãn khách hàng trung thành hay những chiếc xe hybrid,
xe điện tiên phong, BMW dường như đang nỗ lực tạo thêm một thế kỷ mới sôi động và
đột phá cho ngành công nghiệp ô tô.

1


1.2 Lịch sử dòng xe BMW 7 Series
E23
E23 là chiếc BMW 7 Series đầu tiên được sản xuất từ năm 1977 đến năm 1986.
E23 có một vẻ ngồi thể thao, năng động nhưng vẫn thanh lịch.
Trong nội thất, bảng điều khiển được quay về phía người lái, giúp tiếp cận các yếu
tố vận hành dễ dàng hơn. Định hướng người lái tối ưu này đã trở thành một đặc điểm
thiết kế đặc trưng cho BMW.
E23 ban đầu được sản xuất trong các nhà máy ở Munich và Dingolfing.
Kể từ tháng 12 năm 1982, E23 chỉ được tung ra khỏi dây chuyền lắp ráp ở
Dingolfing, giống như tất cả các mẫu BMW 7 series tiếp theo.

Hình 1. 1: BMW E23
E32
E32 được sản xuất từ năm 1986 đến năm 1994.
Các đường viền hài hịa, chuyển tiếp uyển chuyển ở phía trước, bên cạnh và phía
sau mang đến cho E32 một cái nhìn đặc biệt thanh lịch.

Lưới tản nhiệt rộng hơn theo chiều ngang củng cố sự hiện diện của phần đầu xe.
Đèn hậu hình chữ L là cơ sở của một yếu tố thiết kế quan trọng của BMW.
E32 cũng là BMW 7 Series đầu tiên được cung cấp phiên bản dài - với thân xe dài
hơn 11,4 cm / 4,5 inch.
2


Hình 1. 2: BMW E32
E38
E38 được sản xuất từ năm 1994 đến năm 2001.
Nhờ những đường nét thanh thoát, thế hệ thứ 3 của BMW 7 Series có ngoại hình
thanh thoát và thon dài hơn so với phiên bản tiền nhiệm.
Người ngồi sau được đặc biệt chú ý thông qua hàng loạt thiết bị và chi tiết thiết kế.
Ngoài phiên bản dài "bình thường" (chiều dài cơ sở được kéo dài thêm 14 cm / 5,5
inch), E38 còn được sản xuất một phiên bản có trục cơ sở dài hơn 39 cm / 15,3-inch với
tên gọi "L7".

Hình 1. 3: BMW E38
3


E65/E66
E65 được sản xuất từ năm 2001 đến năm 2008 (LCI: 2005 đến 2008).
BMW đã mở ra một kỷ nguyên thiết kế hoàn toàn mới với E65. Phần đầu xe giữ
nguyên lưới tản nhiệt đặc trưng của BMW và đèn pha đơi hình trịn. Đèn pha phía trước
mở rộng một cách sang trọng nhờ các đường viền bên.
Một cải tiến lớn nhất trong nội thất xe là hệ điều hành iDrive. Hệ thống này có thể
làm giảm một lượng lớn các nút, làm cho khu vực lái xe trông gọn gàng và rõ ràng hơn
nhiều. E66 là phiên bản dài của E65 và do đó lần đầu tiên được cấp mã phát triển riêng.


Hình 1. 4: BMW E65
F01/F02
Thế hệ thứ 5 của BMW 7 Series tạo ra sự hiện diện mạnh mẽ hơn nhờ các cửa hút
gió lớn và mui xe dài. Ở các cạnh, tỷ lệ cân đối được mở rộng một cách trang nhã bởi
các đường dọc và bề mặt. Chiều rộng của khu vực phía sau được mở rộng để truyền tải
tính thể thao của chiếc xe.
Điểm đặc biệt trong nội thất xe là cái gọi là “Black Panel” trong bảng điều khiển.
Các màn hình và đèn báo trong cụm đồng hồ nằm sau một bảng điều khiển màu đen mờ
và khơng cịn nhìn thấy khi tắt.

4


Hình 1. 5: BMW F01/F02
G12
G12 được sản xuất từ năm 2016 đến nay.
BMW 7 Series mới được thay đổi mọi mặt. Những công nghệ sáng tạo đột phá
trong thiết kế cấu trúc trọng lượng nhẹ, hệ động lực, khung sườn, các hệ thống vận hành,
kết nối thông minh đến sự tinh tế trong nghệ thuật chiếu sáng nội thất, tiện nghi và sự
thơng minh.

Hình 1. 6: BMW G12
5


1.3 Giới thiệu về BMW 740Li

Hình 1. 7: BMW 740Li đời mới
Các điểm nổi bật
 Động cơ 6 xy lanh đời mới, 740Li được trang bị động cơ B58 cấu hình i6 3.0 lít

tăng áp, cơng nghệ TwinPower Turbo sản sinh 326 mã lực, mô-men xoắn đạt
450Nm ngay tại dải vòng tua 1380-5000rpm, được trang bị hộp số tự động 8 cấp
Steptronic, với các chế độ lái Eco, Comfort, Sport hay có thể tùy biến riêng theo ý
mình thích cho từng mục như vô lăng, động cơ, hộp số, khung gầm phản ứng theo
ý muốn.

Hình 1. 8: Động cơ B58 trên BMW 740Li
6


×