Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 7 ( DS) pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.03 KB, 3 trang )

Chủ đề : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Bài 2: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
I. MỤC TIÊU:
* Kiến thức :
- Ôn tập, hệ thống hoá các kiến thức về đơn thức, đơn thức đồng
dạng.
* Kỹ năng :
- Rèn luyện kỹ năng tìm bậc của đơn thức, cộng trừ các đơn thức đồng
dạng.
* Thái độ :
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Xem bài ở nhà.
III. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH:
1/ n đònh : Kiểm tra sỉ số.
2/ Kiểm tra bài cũ:
Bài tập: Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng:
1. Biểu thức đại số nào không phải là đơn thức?
A. - 7 B. 3x
2
y C. 4x - 7 D. (a - 2b)x
2
(a, b: hằng số)
2. Kết quả sau khi thu gọn của đơn thức: 2.(-4x
2
yx
3
) là:
A. -8x
6


y B. 8x
5
y C. -8x
5
y D. xy
5
3. Hệ số trong đơn thức -42x3y5 là:
A. -42 B. 42 C. xy D. x
3
y
5
4. Tìm phần biến trong đơn thức 6ax
2
yb (a, b: hằng số):
A. ab B. x
2
yC. ax
2
yb D. 6ab
3/ Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG
GV đưa ra bài tập 1.
? Nêu các bước thu gọn đơn thức?
Bài tập 1: Thu gọn đơn thức:
a) (-3x
2
y).(2xy
2
) =
Tiết 7 Ngày soạn :

22/02/2010
Ngày dạy : …………
⇒ HS hoạt động cá nhân.
GV đưa ra bài tập 2.
? Muốn xác đònh bậc của một đơn thức ta làm
như thế nào?
⇒ HS làm theo dãy.
GV đổi chéo các nhóm.
Bài tập 3: Cho các biểu thức sau:
A = 4x
3
y(-5yx) B = 0
C = 3x
2
+ 5y E = -17x
4
y
2
D =
2
3x y
x y

+
F =
3
5
x
6
y

a, Biểu thức đại số nào là đơn thức? Chỉ rõ
bậc của đơn thức đó?
b, Chỉ rõ các đơn thức đồng dạng?
c, Tính tổng, hiệu, tích các đơn thức đồng
dạng đó?
GV đưa ra bài tập 4:
a)
5x
3
y -
1
2
x
3
y + 6 x
3
y - 7 x
3
y
b)
2
3
x
3
y
2
+ 4 x
3
y
2

-
2
3
x
3
y
2
- 5 x
3
y
2
c)
3ab
2
+ (-ab
2
) + 2ab
2
- (-6ab
2
)
HS hoạt động nhóm.
b) 7x.(8y
3
x) =
c) -3
1
3
a.(x
7

y)
2
=
d)
1
2

.(-2x
2
y
5
) =
Bài tập 2: Thu gọn và tìm bậc đơn thức:
a) (
1
5

x
2
y)(
5
7
x
3
y
2
) =
b) (-4a
2
b).(-5b

3
c) =
c) (
6xy
7
.x
4
y
2
).(14xy
6
) =
Bài tập 3:
a, Biểu thức A, B, E, F là đơn thức.
Đơn thức: A có bậc là 6.
B không có bậc.
E có bậc là 6.
F có bậc là 7.
b, A = -20x
4
y
2
⇒ A, E là hai đơn thức đồng dạng.
c, A.E = -12x
10
y
3
A + E = -37x
4
y

2
E - A = 3x
4
y
2
Bài tập 4: Cộng, trừ các đơn thức sau:
a) = (5 -
1
2
+ 6 - 7 )x
3
y = 3,5x
3
y
b) = (
2
3
+ 4 -
2
3
- 5) x
3
y
2
= - x
3
y
2
c) = 3ab
2

-ab
2
+ 2ab
2
+ 6ab
2
= (3 - 1 + 2 + 6)ab
2
= 10ab
2
3. Củng cố:
- GV chốt lại các kiến thức trong bài.
4. Hướng dẫn về nhà:
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Xem lại các kiến thức về đa thức.
- Laøm baøi taäp trong SBT.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×