Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Tài liệu tập huấn kỹ thuật PCR chuẩn đoán bệnh trên tôm cá potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (592.36 KB, 31 trang )

Vi n Nghiên C u Và Nuôi Tr ng Th y S n II ệ ứ ồ ủ ả
Trung Tâm Qu c Gia Quan Tr c, C nh Báo Môi Tr ngố ắ ả ườ
Và Phòng Ng a D ch B nh Th y S n Khu V c Nam Bừ ị ệ ủ ả ự ộ
TÀI LIỆU TẬP HUẤN KỸ THUẬT PCR CHẨN
ĐOÁN BỆNH TRÊN TÔM CÁ
L u hành n i bư ộ ộ
Tp. H Chí Minh 2007ồ
1
CH NG I: ƯƠ LÝ THUY T PHÒNG THÍ NGHI MẾ Ệ
I. AN TOÀN PHÒNG THÍ NGHI MỆ
Luôn m c qu n áo b o h trong khi làm vi c t i phòng thí nghi m.ặ ầ ả ộ ệ ạ ệ
1. Hóa ch tấ
Hóa ch t s d ng trong phòng thí nghi m sinh h c phân t ph n l n là nh ng ch t đ cấ ử ụ ệ ọ ử ầ ớ ữ ấ ộ
h i vì th , luôn xem k tên hóa ch t tr c khi s d ng và c n ghi chú rõ ràng bên ngoàiạ ế ỹ ấ ướ ử ụ ầ
bao bì m i lo i hóa ch t. ỗ ạ ấ
Tr c khi s d ng m t lo i hóa ch t m i, c n ph i tham kh o thông tin c a chúng tướ ử ụ ộ ạ ấ ớ ầ ả ả ủ ừ
các tài li u c a nhà s n xu t. Ví d :ệ ủ ả ấ ụ
Phenol – r t d gây cháy ấ ễ
Acrylamide – tác đ ng đ c lên h th n kinh ộ ộ ệ ầ
Ethidium bromide – tác nhân gây ung thư
Luôn đeo găng tay khi làm vi c v i các hóa ch t và không bao gi đ c hút chúng b ngệ ớ ấ ờ ượ ằ
mi ng. N u ti p xúc tr c ti p v i nh ng ch t đ c này ph i nhanh chóng r a vùng ti pệ ế ế ự ế ớ ữ ấ ộ ả ử ế
xúc d i vòi n c và tuân theo ch d n c a ng i h ng d n. ướ ướ ỉ ẫ ủ ườ ướ ẫ
Các hóa ch t c n ph i đ c b o qu n đúng nhi t đ quy đ nh: nhi t đ phòng, trong tấ ầ ả ượ ả ả ệ ộ ị ệ ộ ủ
mát (4
0
C) ho c t l nh âm (-20ặ ủ ạ
0
C) và đ c ghi nhãnượ c n th nẩ ậ .
2. Đèn t ngo i (UV)ử ạ
Ti p xúc tr c ti p v i tia UV có th gây h i m t. Luôn luôn đeo kính b o v khi sế ụ ế ớ ể ạ ắ ả ệ ử


d ng đèn UVụ .
3. Ngu n đi nồ ệ
Đi n th s d ng trong quá trình đi n di có th gây gi t đi n. Đ y n p b n đi n diệ ế ử ụ ệ ể ậ ệ ậ ắ ồ ệ
trong su t quá trình đi n di đ tránh b đi n gi t. Luôn t t ngu n đi n tr c khi l yố ệ ể ị ệ ậ ắ ồ ệ ướ ấ
b n gel ra kh i b n đi n di.ả ỏ ồ ệ
4. Các v t d ngậ ụ
V t d ng th y tinh và nh a dùng trong sinh h c phân t ph i s ch và vô trùng. ngậ ụ ủ ự ọ ử ả ạ Ố
nghi m b n nh nhi m khu n ho c dính các ch t t y đ u có th c ch ph n ngệ ẩ ư ễ ẩ ặ ấ ẩ ề ể ứ ế ả ứ
ho c làm h ng v t li u di truy n (nucleicacid).ặ ỏ ậ ệ ề
V t d ng th y tinh ( ng nghi m, bình tam giác…) t t nh t c n đ c r a b ng n cậ ụ ủ ố ệ ố ấ ầ ượ ử ằ ướ
c t, h p thanh trùng ho c s y 150ấ ấ ặ ấ
0
C trong vòng 1 gi . Đ i v i thí nghi m liên quanờ ố ớ ệ
RNA, v t d ng th y tinh c n đ c x lý b ng diethyl-pyrocarbonate đ c ch enzymeậ ụ ủ ầ ượ ử ằ ể ứ ế
RNases là m t lo i enzyme r t b n đ i v i vi c h p thanh trùng. V t d ng nh a (pipetsộ ạ ấ ề ố ớ ệ ấ ậ ụ ự
và ng nuôi c y, ng nghi m nh …) c n đ c thanh trùng tr c khi s d ng.ố ấ ố ệ ỏ ầ ượ ướ ử ụ
2
5. Rác th i và hóa ch t th aả ấ ừ
Ethidium bromide là m t tác nhân gây ung th vì th khi thao tác v i nh ng v t d ng cóộ ư ế ớ ữ ậ ụ
dính ch t này c n ph i đeo găng tay b o h . Gel agarose có ch a Ethidium bromide c nấ ầ ả ả ộ ứ ầ
ph i đ c v t b trong m t túi riêng có đánh d u.ả ượ ứ ỏ ộ ấ
Quy đ nh túi rác cho t ng khu v c, t ng công đo nị ừ ự ừ ạ
Hóa ch t nguy hi m c n có túi đ riêngấ ể ầ ể
II. PHA CH DUNG D CHẾ Ị
N ng đ mole, % và dung d ch m "X"ồ ộ ị ẹ .
N ng đ moleồ ộ Dung d ch có n ng đ mole 1 M là m t dung d ch có th tích 1 lít vàị ồ ộ ộ ị ể
ch a s gram hóa ch t t ng đ ng v i trong l ng phân t c a ch t đó. ứ ố ấ ươ ươ ớ ượ ử ủ ấ
Ví d : Chu n b 100ml dung d ch NaCl 5M (tr ng l ng phân t : 58.456 đvc)ụ ẩ ị ị ọ ượ ử
Cân 29.29 g NaCl (cách tính: 58.456 g/mol x 5 moles/lít x 0.1 lít)
Pha trong 100ml n c c t ho c dung dung môi.ướ ấ ặ

N ng đ ph n trăm: ồ ộ ầ N ng đ ph n trăm (trong l ng/th tích) = tr ng l ng ch t tanồ ộ ầ ượ ể ọ ượ ấ
(g) pha trong 100 ml n c c t ho c dung dung môi. ướ ấ ặ
Ví d : Chu n b dung d ch agarose 0.7% trong đ m đi n di TBEụ ẩ ị ị ệ ệ
Cân 0.7 g agarose
Thêm dung d ch TBE 1X sao cho th tích cu i cùng là 100ml. ị ể ố
Dung d ch m "X".ị ẹ Nhi u lo i hóa ch t, dung d ch c n đ c chu n b n ng đ caoề ạ ấ ị ầ ượ ẩ ị ở ồ ộ
(dung d ch m ) 5 l n (5X) ho c m i l n (10X) so v i n ng đ c n thi t khi s d ng.ị ẹ ầ ặ ườ ầ ớ ồ ộ ầ ế ử ụ
Tr c khi s d ng chúng s đ c pha loãng thích h p đ đ a v n ng đ c n thi tướ ử ụ ẽ ượ ợ ể ư ề ồ ộ ầ ế
(1X c a dung d ch làm vi c). ủ ị ệ
Ví d : Chu n b dung d ch đi n di TBE 1X: ụ ẩ ị ị ệ
100ml dung d ch TBE 10X ị
Thêm 900ml n c c t đ th tích cu i cùng là 1000 ml dung d ch TBE 1X.ướ ấ ể ể ố ị
Chu n b dung d ch làm vi c t dung d ch mẩ ị ị ệ ừ ị ẹ
Nhi u dung d ch trong nghiên c u và ng d ng sinh h c phân t đòi h i s d ng cùngề ị ứ ứ ụ ọ ử ỏ ử ụ
m t thành ph n hóa ch t nh ng l i khác nhau v n ng đ . Vì th đ tránh ph i ph cộ ầ ấ ư ạ ề ồ ộ ế ể ả ứ
t p khi pha ch riêng r các hóa ch t này chúng ta t t nh t nên chu n b s n m t vàiạ ế ẽ ấ ố ấ ẩ ị ẵ ộ
dung d ch g c đ d dàng pha loãng chúng khi c n thi t.ị ố ể ễ ầ ế
Ví d : có th pha đ m TBE (10 mM Tris, 1 mM EDTA) b ng cách ph i h p 1ml dungụ ể ệ ằ ố ợ
d ch Tris 1M và 2 ml dung d ch EDTA 0.5 M c ng v i 98.8 ml n c c t vô trùng. ị ị ộ ớ ướ ấ
Công th c chung dùng đ tính toán n ng đ c n thi t nh sau:ứ ể ồ ộ ầ ế ư
3
Ci x Vi = Cf x Vf
C i = n ng đ ban đ u, ho c n ng đ c a ồ ộ ầ ặ ồ ộ ủ dung d ch mị ẹ;
V i = th tích ban đ u, ho c l ng dung d ch m c n thi t, ể ầ ặ ượ ị ẹ ầ ế
C f = n ng đ cu i, ho c n ng đ mong mu n sau khi pha; ồ ộ ố ặ ồ ộ ố
V f = th tích cu i, ho c th tích mong mu n sau khi pha ể ố ặ ể ố
III. S D NG THI T BỬ Ụ Ế Ị
Yêu c u h c viên gi gìn các v t d ng trong phòng thí nghi m c n th n. ầ ọ ữ ậ ụ ệ ẩ ậ
Không đ c t ý s d ng các thi t b khi ch a đ c s đ ng ý ho c ch a đ c h ngượ ự ử ụ ế ị ư ượ ự ồ ặ ư ượ ướ
d n s d ng c a ng i h ng d n. ẫ ử ụ ủ ườ ướ ẫ

Không di d i d ng c , thi t b t khu v c này đ n khu v c khác mà ch a có ý ki n c aờ ụ ụ ế ị ừ ự ế ự ư ế ủ
ng i h ng d nườ ướ ẫ
Thông báo ngay b t kỳ h ng hóc c a thi t b . ấ ỏ ủ ế ị
Máy ly tâm
Khi ly tâm, c n ph i cân b ng rotor tr c khi ly tâm. ầ ả ằ ướ
Lau chùi rotor c a máy ly tâm sau khi s d ng n u b v y b nủ ử ụ ế ị ấ ẩ
Đ y n p máy ly tâm khi s d ng xong.ậ ắ ử ụ
Micropipettors
M i pipette đ u có gi i h n th tích do v y c n ph i ki m tra gi i h n th c aỗ ề ớ ạ ể ậ ầ ả ể ớ ạ ể ủ
t ng pipette tr c khi s d ng. Không đ c đi u ch nh pipette quá m c gi i h n.ừ ướ ử ụ ượ ề ỉ ứ ớ ạ
Không đ r i pipette xu ng đ t.ể ơ ố ấ
IV. NGUYÊN T C PH N NG PCR TRONG CH N ĐOÁNẮ Ả Ứ Ẩ
PCR là ph n ng nhân t o t ng h p vàả ứ ạ ổ ợ
khu ch đ i m t đo n DNA n m gi a haiế ạ ộ ạ ằ ữ
trình t g i là ự ọ m iồ (primer). M i (primer)ồ
là nh ng đo n DNA ng nữ ạ ắ
(oligonucleotides) có kh năng b t c p bả ắ ặ ổ
sung chính xác v i trình t đích (trình tớ ự ự
DNA ho c cDNA) c a đ i t ng c n xácặ ủ ố ươ ầ
đ nh (ví d nh DNA c a WSSV ho cị ụ ư ủ ặ
cDNA c a YHV). Sau khi m i (primer)ủ ồ
b t c p vào trình t đích, m t enzyme cóắ ặ ự ộ
tên DNA polymerase s ti n đ n đ u 3’ẽ ế ế ầ
c a m i m i (primer) đ th c hi n ti nủ ỗ ồ ể ự ệ ế
trình sinh t ng h p đo n DNA c n thi t. ổ ợ ạ ầ ế
Thành ph n c b n c a Master Mix cho ph n ng PCR:ầ ơ ả ủ ả ứ
4
- D ch trích DNA m uị ẫ
- Dung d ch đ m c a ph n ng PCR (PCR buffer ho c Taq buffer)ị ệ ủ ả ứ ặ
- Ion Mg

2+
(MgCl2 )
- Deoxy nucleotide triphosphate (dNTP’s: dATP, dCTP, dGTP, dTTP)
- Các m i (m i xuôi: F và m i ng c : R)ồ ồ ồ ượ
- Enzym Taq polymerase
Ph n ng PCR g m có ba ả ứ ồ quá trình trong m t ộ chu kỳ khu ch đ i: ế ạ Bi n tínhế , b t c pắ ặ
và kéo dài , chúng đ c l p l i nhi u l n đ khuy ch đ i trình t DNA mong mu n.ượ ặ ạ ề ầ ể ế ạ ự ố
Sau m i ỗ chu kỳ khu ch đ i s l ngế ạ ố ượ
phân t DNA đích đ c nhân lên g p đôi:ử ượ ấ
t 1 phân t lên 2, lên 4 lên 8, lên 16 phânừ ử
t … 2ử
n
.
Chi ti t ba quá trình trên trong m i chu kỳế ỗ
khu ch đ i nh sau:ế ạ ư
Bi n tínhế : Phân t DNA s i đôi đ cử ợ ượ
hình thành b i m i liên k t hydro gi a haiở ố ế ữ
m ch đ n. Trong quá trình bi n tính,ạ ơ ế
nhi t đ ph n ng gia tăng lên nhanhệ ộ ả ứ
chóng đ n 95ế
o
C và gi nhi t đ nàyữ ở ệ ộ
trong kho ng 15-50 giây. nhi t đ này m i liên k t hydro gi a hai m ch đ n c aả Ở ệ ộ ố ế ữ ạ ơ ủ
phân tử DNA s i đôiợ b phá v . Trong giai đo n ị ỡ ạ b t c pắ ặ ti p theoế , nhi t đ ph n ngệ ộ ả ứ
gi m nhanh chóng làm cho m i liên k t hydro ban đ u không hình thành l i đ c k tả ố ế ầ ạ ượ ế
qu làm t o thành hai phân t DNA m ch đ n.ả ạ ử ạ ơ
B t c pắ ặ : Trong giai đo n b t c p, nhi t đ lai th ng duy trì kho ng 50- 60ạ ắ ặ ệ ộ ườ ả
0
C, trong
th i gian 15-60 giây. Quá trình này giúp cho các m i (primer) tìm ki m và b t c p bờ ồ ế ắ ặ ổ

sung đ c hi u v i trình t đích (DNA ho c cDNA) t i v trí mong mu n. Nhi t đ b tặ ệ ớ ự ặ ạ ị ố ệ ộ ắ
c p ph thu c vào s l ng G,C có trong m i (primer).ặ ụ ộ ố ượ ồ
Kéo dài: Sau khi m i (primer) tìm ki m và b t c p b sung v i trình t đích, nhi t đồ ế ắ ặ ổ ớ ự ệ ộ
c a ph n ng l i nhanh chóng chuy n v nhi t đ thích h p v i ho t đ ng c a enzymeủ ả ứ ạ ể ề ệ ộ ợ ớ ạ ộ ủ
DNA polymerase th ng là 72ườ
0
C và gi nhi t đ này 30 giây đ n 2 phút tùy theoữ ở ệ ộ ế
chi u dài c a đo n DNA đích c n t ng h p. Trong quá trình t ng h p ề ủ ạ ầ ổ ợ ổ ợ DNA polymerase
5
s l y ẽ ấ nucleotide (A,T,G,C) t môi tr ng ph n ng đ g n vào đ u 3’ c a m iừ ườ ả ứ ể ắ ầ ủ ồ
(primer) theo nguyên t c b sung v i trình t trên phân t DNA ho c cDNA đích. Năngắ ổ ớ ự ử ặ
l ng dùng trong quá trình g n k t này là ATP cũng có trong môi tr ng ph n ng. K tượ ắ ế ườ ả ứ ế
qu quá trình này ph n ng PCR đã t o ra hai phân t DNA m ch đôi m i t m t phânả ả ứ ạ ử ạ ớ ừ ộ
t DNA m ch đôi ban đ u.ử ạ ầ
Nh v y sau nhi u chu kỳ kh ch đ i (th ng t 30-40 chu kỳ) t m t phân t đích banư ậ ề ế ạ ườ ừ ừ ộ ử
đ u ph n ng PCR đã t o ra vô s ầ ả ứ ạ ố phân tử b n saoả có kích th c xác đ nhướ ị mong
mu n. ố
Cu i cùng s n ph m PCR đ c nhu m v i Ehididum bromide và đem quan sát s phátố ả ẩ ượ ộ ớ ự
quang d i tia UV sau khi phân tách s n ph m PCR trên gel agarose theo kích th c.ướ ả ẩ ướ
Các y u t nh h ng đ n k thu t PCRế ố ả ưở ế ỹ ậ
K thu t PCR có đ nh y r t cao, tuy nhiên, ph ng pháp này cũng có m t s h n chỹ ậ ộ ạ ấ ươ ộ ố ạ ế
sau:
S ngo i nhi mự ạ ễ : ng i ta đã ch ng minh đ c r ng vi c m n p ng nghi m sauườ ứ ượ ằ ệ ở ắ ố ệ
m i l n khu ch đ i trong kho ng không gian kín nh phòng thí nghi m s làm cho 1ỗ ầ ế ạ ả ư ệ ẽ
ph n các phân t DNA đ c khu ch đ i vào không khí và nhi m vào các ph n ng sauầ ử ượ ế ạ ễ ả ứ
làm cho ph n ng PCR v sau có nh ng s n ph m khu ch đ i không mong mu n. ả ứ ề ữ ả ẩ ế ạ ố
6
Các sai sót gây ra do Taq polymerase: S sao chép b i Taq DNA polymerase cho t lự ở ỉ ệ
sai khá cao trung bình 104 Nucleotide thì enzyme g n sai m t nucleotide. Tuy nhiên đ cắ ộ ặ
tính này không nghiêm tr ng n u ta không c n xác đ nh chính xác trình t c a DNA.ọ ế ầ ị ự ủ

VI. PHÂN TÍCH S N PH M PCR B NG ĐI N DI GEL AGAROSEẢ Ẩ Ằ Ệ
Đi n di aệ garose th ng đ c s d ng đ xác đ nh s n ph m PCR d a trên kh năngườ ượ ử ụ ể ị ả ẩ ự ả
phân tách các đo n DNA có kích th c khác nhau khi s n ph m PCR di chuy n quaạ ướ ả ẩ ể
mang l i các vi l có trong gel agarose. ướ ỗ
Do phân t DNA tích đi n âm cao. Khi phân tử ệ ử
DNA đ c đ t d i m t đi n tr ng xácượ ặ ướ ộ ệ ườ
đ nh, nh ng phân t DNA tích đi n âm này sị ữ ử ệ ẽ
di chuy n v phía c c d ng c a đi n tr ng,ể ề ự ươ ủ ệ ườ
trong tr ng h p đi n di agarose chúng s diườ ợ ệ ẽ
chuy n qua gel agarose đ c đ t trong dungể ượ ặ
d ch ị đ m đi n diệ ệ . Các phân t càng nh cóử ỏ
kh năng di chuy n càng nhanh trong gel agarose v phía c c d ng so v i các phân tả ể ề ự ươ ớ ử
DNA l n h n. Nguyên tác này cho phép k thu t đi n di phân tách các đo n DNA cóớ ơ ỹ ậ ệ ạ
kích th c khác nhau.ướ
S n ph m PCR đ c tr n v i ả ẩ ượ ộ ớ dung d ch đ t m u (loading gel)ị ặ ẫ vào chuy n vào cácể
gi ng trên gel agarose đ th c hi n phân tách d i tác đ ng c a đi n tr ng. Gelế ể ự ệ ướ ộ ủ ệ ườ
agarose có ch a s n ứ ẵ Ethidium bromide vì th khi DNA di chuy n trong gel agarose sế ể ẽ
t o liên k t v i Ethidium bromide ạ ế ớ
Dung d ch đ t m u (loading gel)ị ặ ẫ ch a ch t có t tr ng n ng (nh đ ng sucrose ho cứ ấ ỷ ọ ặ ư ườ ặ
glycerol) đ lôi cu n DNA xu ng đáy gi ng trên b n gel agarose và ngăn c n không choể ố ố ế ả ả
DNA khu ch tán vào dung d ch đ m đi n di. Ngoài ra, trong dung dich đ t m u cònế ị ệ ệ ặ ẫ
ch a ch t ch th tích đi n âm. Ch t ch th di chuy n cùng v i DNA giúp cho d dàngứ ấ ỉ ị ệ ấ ỉ ị ể ớ ễ
c l ng s di chuy n c a DNA trong b n gel. Ch t ch th th ng dùng là ướ ượ ự ể ủ ả ấ ỉ ị ườ Xylene
cyanol và Bromophenol blue, chúng di chuy n cùng v i nh ng phân t DNA có chi u dàiể ớ ữ ử ề
t ng ng l n l t là 5000 bp and 300 bpươ ứ ầ ượ
Đ m di n di: ệ ệ Đ m đi n di giúp n đ nh các đi u ki n môi tr ng cho phép quá trình diệ ệ ổ ị ề ệ ườ
chuy n c a DNA đ c n đ nh trong su t quá trình đi n di. Có m t vài lo i đ m đi nể ủ ượ ổ ị ố ệ ộ ạ ệ ệ
di th ng dùng trong phân tích đi n di agarose: Tris acetate ườ ệ EDTA (TAE),
Tris/Borate/EDTA (TBE). Kh năng đ m c a dung d ch đ m TAE th p h n so v i TBE.ả ệ ủ ị ệ ấ ơ ớ
Tuy nhiên, TAE l i cho phép phân tách t t đ i v i nh ng đo n DNA l n h n. Đi u nàyạ ố ố ớ ữ ạ ớ ơ ề

đ ng nghĩa v i vi c ph i dùng đi n th th p h n và m t th i gian đi n di nhi u h n.ồ ớ ệ ả ệ ế ấ ơ ấ ờ ệ ề ơ
K t thúc quá trình đi n di b n gel s đ c đ t d i tác đ ng c a tia UV, các đo nế ệ ả ẽ ượ ặ ướ ộ ủ ạ
DNA s n ph m PCR sau khi phân tách theo kích th c s đ c hi n th d i d ngả ẩ ướ ẽ ượ ể ị ướ ạ
băng v ch màu vàng sáng t i nh ng v trí khác nhau t ng ng v i kích th c chi u dàiạ ạ ữ ị ươ ứ ớ ướ ề
c a chúng. ủ
7
Ethidium bromide có s n trong b n gel s chèn vào gi a các baz nit c a phân t DNAẵ ả ẽ ữ ơ ơ ủ ử
d n đ n chúng bám vào ph n trung tâm c a phân t DNA. S phát sáng là do ph c h pẫ ế ầ ủ ử ự ứ ợ
DNA-Ethidiun bromide phát ra khi ch u tác đ ng c a tia UV.ị ộ ủ
Ghi chú:
1. Khu thao tác tách chi t v t li u di truy n, khu pha ch hoá ch t và khu đi n di s nế ậ ệ ề ế ấ ệ ả
ph m PCR ph i tách bi t, tránh tr ng h p DNA t khu tách chi t và khu đi n di ngo iẩ ả ệ ườ ợ ừ ế ệ ạ
nhi m vào trong hoá ch t tr c khi đem ph n ng.ễ ấ ướ ả ứ
2. T thao tác g n đèn c c tím dùng cho pha ch hoá ch t cho ph n ng PCR.ủ ắ ự ế ấ ả ứ
3. Gel agarose ch y đi n di ph i đ c chu n b trong m t t hút khí đ c.ạ ệ ả ượ ẩ ị ộ ủ ộ
8
CH NG ƯƠ 2: THI T B VÀ HÓA CH TẾ Ị Ấ
I. Thi t b và D ng c ế ị ụ ụ
1. Tinh s ch và tách chi t v t li u di truy nạ ế ậ ệ ề
1. T l nh hai ngăn: 4ủ ạ
0
C và –21
0
C
2. Máy ly tâm 14.000 RPM (làm RT-PCR thì c n có thêm máy ly tâm l nh14.000ầ ạ
RPM)
3. Máy cách th y (water bath) hay block nhi t khô (dry heat block)ủ ệ
4. Máy tr n m u (Vortex)ộ ẫ
5. Micropipette các lo i: 0,5 - 10 ạ µl; 10 -100 µl; 40 -200 µl; 200 -1000 µl; đ u tipầ
micropipette các lo i: 0,5-10ạ µl, 20µl, 200µl, 1000µl

6. Eppendorf các lo i: 0,2ml; 0,5 ml và 1,5 ml (chuyên dùng cho PCR)ạ ; Giá ngố
nghi m cho Eppendorf ệ
7. Giá ng nghi m cho lo i tube PCR 0,2ml và 0,5mlố ệ ạ
8. H p đ ng n c đáộ ự ướ
9. D ng c bào đá b ng tayụ ụ ằ
10. Bình đ ng c n ự ồ
11. H p đ ng gi y th m lau tayộ ự ấ ấ
12. Các b kéo, panh vô trùngộ
13. H p nh a có n p đ ng v t li u dộ ự ắ ự ậ ệ ơ
14. Box vô trùng
15. Máy c t n c 2 l nấ ướ ầ
16. T s y d ng c (hot box oven)ủ ấ ụ ụ
17. V t li u khác: Các l s ch đ đ ng m u, c n 95% đ c đ nh và b o qu nậ ệ ọ ạ ể ự ẫ ồ ể ố ị ả ả
m u, găng tay, gi y lau, bút lông d u, kim tiêm vô trùngẫ ấ ầ
2. Khu ch đ i nucleic acidế ạ
Máy luân nhi t (thermocycler)ệ
B gi đi n UBS: lo i online, công su t 2000 wộ ữ ệ ạ ấ
3. Phân tích k t q aế ủ
1. B đi n di g m ngu n và b n đi n di, bàn đ c k t qu v i tia UV, máy nhộ ệ ồ ồ ồ ệ ọ ế ả ớ ả
dùng đ ch p l i k t quể ụ ạ ế ả
2. Khay đ gel (b n gel kích th c 7 x 10 cm ho c 10 x 15cm), l c t o gi ngổ ả ướ ặ ượ ạ ế
v i dung tích ch a m u 10 - 20ớ ứ ẫ µl
3. Micropipette 5 - 50µl
4. B p đi n ho c lò vi ba dùng đ đun agaroseế ệ ặ ể
5. Cân k thu t đ chính xác 0,1gr hay 0,01grỹ ậ ộ
6. ng đong 100ml và 500ml hay 1000mlỐ
7. Chai th y tinh ch u nhi t có n p, dung tích 250ml đ đun Agaroseủ ị ệ ắ ể
8. T đ gel (có h th ng hút h i Ethidium bromide)ủ ổ ệ ố ơ
9. H p nh a có n p đ y ch a rác th iộ ự ắ ậ ứ ả
10. V t li u khác: Găng tay, gi y lau tay, Gi y paraffin, H p đ u tip 10 -200ậ ệ ấ ấ ộ ầ µl

9
II. Hoá ch t tách chi t acid nucleicấ ế
1. Hoá ch t tách chi t thô DNAấ ế
Dung d ch 0,5 N NaOHị : Cân 1 g NaOH cho vào ng đ nh m c ( ng falcon) 50ml thêmố ị ứ ố
n c c t 2 l n vô trùng cho t i m c 50 ml c a ng. Ta có đ c dung d ch 0,5N NaOH.ướ ấ ầ ớ ứ ủ ố ượ ị
Dung d ch 0,25% SDSị : Cân 0,125 g SDS cho vào ng falcon 50 ml thêm n c c t 2 l nố ướ ấ ầ
vô trùng cho t i m c 50 ml. Ta có đ c dung d ch 0,25 % (W/V) SDS.ớ ứ ượ ị
Dung d ch NaOH 0,25% - SDS 0,125%ị :
5ml NaOH 0,5N
5ml SDS 0,25%
H
2
O đ 100mlủ
B o qu n l nh 4ả ả ạ
o
C
2. Hoá ch t tinh s ch DNAấ ạ
TE ( Tris-EDTA): pha100 ml (1 ml 1M Tris, 0.2ml 0.5M EDTA và cho n c đ 100 ml)ướ ủ
h p kh trùng 121ấ ử
o
C trong 15 phút (autoclave) sau đó b o qu n 4ả ả ở
0
C.
Dung d ch 0.5M EDTAị (Ethylene Diamine TetraAcetic ): cân 18,61 g trong 70ml n cướ
c t. Sau đó cho 15-20 h t NaOH đ chu n cho pH = 8. sau đó thêm n c c t đ 100 mlấ ạ ể ẩ ướ ấ ủ
và đem đi h p autoclave. B o qu n 4ấ ả ả ở
0
C
Phenol pH 8: Cân kho ng 100 g phenol tinh th , đ tan 68ả ể ể ở
0

C . Thêm vào m t th tíchộ ể
100 ml dung d ch Tris HCl 0,5M (pH = 8). Khu y t trong 15 phút , đ yên dung d ch choị ấ ừ ể ị
đ n khi th y hai pha rõ r t, hút b pha bên trên. Ti p t c cho thêm m t th tích Trisế ấ ệ ỏ ế ụ ộ ể
HCL 0,1M (pH = 8). L p l i thao tác nh trên cho đ n khi đo đ c dung d ch phenol pHặ ạ ư ế ượ ị
= 8.
Phenol pH 4: Cân kho ng 100 g phenoltinh th , đ tan 68ả ể ể ở
0
C . Thêm vào m t th tíchộ ể
100 ml n c c t hai l n h p kh trùng. Khu y t trong 15 phút, đ yên dung d ch choướ ấ ầ ấ ử ấ ừ ể ị
đ n khi th y hai pha rõ r t, hút b pha bên trên. Ti p t c cho thêm m t th tích n cế ấ ệ ỏ ế ụ ộ ể ướ
c t nh trên. L p l i thao tác nh trên cho đ n khi đo đ c dung d ch phenol pH = 4ấ ư ặ ạ ư ế ượ ị
Phenol pH 8 : Chloroform : Isomyl alcolhol (25:24:1): Pha 100 ml dung d ch tách chi tị ế
b ng cách dùng đ u tip tinh s ch hút 2ml Isoamyl alcolhol vào 50ml phenol pH = 8, l cằ ầ ạ ắ
tr n đ u; sau đó thêm 48ml dung d ch cholroform vào tr n đ u.ộ ề ị ộ ề
Sodium Acetate 3M (pH: 5.2): Cân 40,8g NaOAc*3H
2
O, hòa tan trong 80 ml H
2
O. Sau đó
chu n pH 5.2 v i acid acetic. Thêm n c cho đ 100 ml.ẩ ớ ướ ủ
C n 70%:ồ Đong 70 ml c n tuy t đ i cho vào 30 ml Hồ ệ ố
2
O c t vô trùng. Ta đ c 100 mlấ ượ
c n 70%ồ
C n tuy t đ iồ ệ ố (100%)
H
2
O – DEPC : Hút 1ml DEPC (diethylpyrocarbonate) cho vào 1lít n c c t lo i Ion. ướ ấ ạ Ủ
qua đêm và đem h p vô trùng.ấ
Dung d ch TNị (20 mM Tris–HCl, 0.4 M NaCl, pH 7.4)

3. Hoá ch t tách chi t RNA (ấ ế Trizol)
10
Phenol pH = 4 19 ml
Guanidine thiocyanate(0.8M) 5,9 g
Amonium thiocyanate (0.4M) 3,8006 g
Sodium acetate 3M pH = 5.2 1,67 ml
Glycerol 2,5 ml
Thêm H
2
O – DEPC đ 50 mlủ
4. Phân tích s n ph m PCR trên gel agaroseả ẩ
TBE 10X (Tris-Boric acid-EDTA)
108g Tris base
55g Boric acid
9,8 g EDTA
- Hòa tan 108g Tris và 55g Bocic acid trong kho ng 600ml Hả
2
O.
- Thêm 9,8 g EDTA và ch nh pH: 8, thêm th tích Hỉ ể
2
O cho đ 1 lít.ủ
B o qu n nhi t đ phòng (28ả ả ở ệ ộ
0
C).
Dung d ch n p m u (loading gel) Bromophenol 6X: ị ạ ẫ
Bromophenol blue 0,25% (w/v)
Glycerol 40% (v/v)
Agarose tinh cho sinh h c phân t ọ ử
Ethidium bromide stock 10mg/ml
11

CH NGƯƠ 3: PH NG PHÁPƯƠ
I. CHU N B M U Ẩ Ị Ẫ
M u tôm có th đ c s d ng tr c ti p (g i là m u t i) ho c đ c b o qu n trongẫ ể ượ ử ụ ự ế ọ ẫ ươ ặ ượ ả ả
dung d ch c n 95ị ồ
0
. Trong tr ng h p m u đ c b o qu n trong c n thì ph i thay m iườ ợ ẫ ượ ả ả ồ ả ớ
dung d ch c n sau m t tu n b o qu n đ u tiên đ m u đ c b o qu n đ c lâu h n.ị ồ ộ ầ ả ả ầ ể ẫ ượ ả ả ượ ơ
Nh ng m u đ c b o qu n trong c n c n đ c lo i c n tr c khi s d ng. Có thữ ẫ ượ ả ả ồ ầ ượ ạ ồ ướ ử ụ ể
dùng gi y th m đ lo i c n kh i m u tr c khi tinh s ch v t li u di truy n. M u t iấ ấ ể ạ ồ ỏ ẫ ướ ạ ậ ệ ề ẫ ươ
s d ng cho phân tích PCR là t t nh t.ử ụ ố ấ
1. M u DNA virus: MBV, WSSV, HPVẫ
M u tôm gi ng (PL): l y kho ng 50-70 con.ẫ ố ấ ả
M u tôm nuôi: l y m t ph n nh mang c a 10 -15 con (t ng l ng m u không qúa 1ẫ ấ ộ ầ ỏ ủ ổ ượ ẫ
gram).
Tôm b m : l y m u cu n m t, chân bò, ho c chân b i ho c m t ph n mang.ố ẹ ấ ẫ ố ắ ặ ơ ặ ộ ầ
M u giáp xác hoang dã: l y m t ph n mang các lo i đ ng v t này (t ng l ng m uẫ ấ ộ ầ ạ ộ ậ ổ ượ ẫ
không qúa 500 microgram).
2. M u RNA virus: TSV, YHVẫ
M u tôm gi ng: l y kho ng 30-50 PL ẫ ố ấ ả
M u tôm nuôi: l y m t ph n nh mang c a 10-15 con (t ng l ng m u không qúa 200ẫ ấ ộ ầ ỏ ủ ổ ượ ẫ
microgram).
Tôm b m : l y m u cu n m t, chân bò, ho c chân b i ho c m t ph n mang.ố ẹ ấ ẫ ố ắ ặ ơ ặ ộ ầ
M u giáp xác hoang dã: l y m t ph n mang các lo i đ ng v t này (t ng l ng m uẫ ấ ộ ầ ạ ộ ậ ổ ượ ẫ
không qúa 200 microgram).
II. QUY TRÌNH TÁCH CHI T VÀ TINH S CH V T LI U DI TRUY NẾ Ạ Ậ Ệ Ề
1. Tách chi t thô DNA ế
Nguyên t c: Ph ng pháp d a trên nguyên t c ph i h p c h c (nghi n), hóa h cắ ươ ự ắ ố ợ ơ ọ ề ọ
(NaOH-SDS) và s c nhi t đ tách chi t DNA virus ra d ch chi t. ố ệ ể ế ị ế
1. M u tôm đ c nghi n k trong eppendorf v i 600-800ml d ch tách chi t DNA (NaOHẫ ượ ề ỹ ớ ị ế
0.25N, SDS 0,125%)

2. Đem bi n tính b ng cách đun sôi cách thu 5-10 phút và làm l nh nhanh đi u ki nế ằ ỷ ạ ở ề ệ
l nh (nhúng vào n c đá). M u đ c s c nhi t nh m phá v màng t bào và phá huạ ướ ẫ ượ ố ệ ằ ở ế ỷ
ho t tính sinh h c c a m t s ch t có trong d ch chi t gây nh h ng đ n ph n ngạ ọ ủ ộ ố ấ ị ế ả ưở ế ả ứ
PCR)
3. Ti p theo d ch nghi n đ c ly tâm 5 phút t c đ 13.000 vòng/phútế ị ề ượ ở ố ộ
4. Sau ly tâm, thu d ch n i bên trên; d ch chi t này đ c đem phân tích PCR ngay ho cị ổ ị ế ượ ặ
b o qu n –20ả ả ở
0
C đ phân tích sau ể
12
2. Tách chi t tinh DNA b ng phenol-chloroform ế ằ
Nguyên t c: Dung d ch Phenol : Chloroform : Isoamyl Alcohol(PCI) (25:24:1) s làmắ ị ẽ
bi n tính và t a các protein, chúng s b t p trung trong l p phân cách gi a phase l ngế ủ ẽ ị ậ ớ ữ ỏ
và phase PCI sau khi ly tâm. DNA trong phase l ng s b k t t a b i ethanol n ng đỏ ẽ ị ế ủ ở ở ồ ộ
mu i cao. ố
1. Trong eppendorf, cho vào 400µl d ch chi t thô DNA b nh ph m (xem ph ng phápị ế ệ ẩ ươ
1), thêm 400µl PCI.
2. Vortex m nh trong 10 giâyạ
3. Ly tâm 13,000RPM trong 2 phút
4. Hút chuy n kho ng 350ể ả µl ph n phase l ng trên ch a DNA vào m t tube ly tâmầ ỏ ở ứ ộ
nh m i (l p l i b c này m t l n n a n u ph n ti p xúc gi a hai phase v nỏ ớ ặ ạ ướ ộ ầ ữ ế ở ầ ế ữ ẫ
còn t a tr ng, và l n 2 này thì hút kho ng 300ủ ắ ầ ả µl ph n phase l ng trên ch a DNAầ ỏ ở ứ
vào m t tube Eppendorf nh m i).ộ ỏ ớ
5. Thêm 35µl hay 30µl (1/10 th tích, tuỳ thu c vào th tích pha l ng l y đ c ể ộ ể ỏ ấ ượ ở
b c trên là 350ướ µl hay 300µl) Sodium acetate 3M, pH 5.2 vào dung d ch DNA đị ể
làm cho DNA d b t a khi cho Ethanol vào.ễ ị ủ
6. Tr n b ng vortex nh hay b ng cách búng ngón tay nh vào tube nhi u l n. Thêmộ ằ ẹ ằ ẹ ề ầ
1ml (2,5V) ethanol 100% đã đ l nh trong đá r i vortex. Gi tube trong trong kemể ạ ồ ữ
đá khô trong h n 5 phút, hay gi trong t - 70ơ ữ ủ °C trong 15 phút, hay trong t l nhủ ạ
ngăn -20°C trong 30 phút.

7. Ly tâm 13.000 rpm trong 5 phút
8. Dùng miropipette hút b ph n n c n i b ng cách v a hút c n d n v a cho đ uỏ ầ ướ ổ ằ ừ ạ ầ ừ ầ
tip vào d c thành ng đ i di n v i ch đóng c n lóng DNA. R a c n lóng DNAọ ố ố ệ ớ ỗ ặ ử ặ
v i 1ml Ethanol 70%, không vortex mà ch úp ng a vài l n.ớ ỉ ử ầ
9. Ly tâm 13.000 rpm trong 5 phút, hút b Ethanol, và làm khô c n lóng b ng cách đunỏ ặ ằ
cách th y hay đun trong block nhi t khô nhi t đ 50-56ủ ệ ở ệ ộ
0
C cho đ n khi khô hoànế
toàn (không còn th y các gi t n c đ ng trên thành ng). ấ ọ ướ ọ ố
10. Hoà tan c n lóng DNA trong 50 - 100ặ µl đ m TE.ệ
3. Tinh s ch RNA t ng s b ng Trizolạ ổ ố ằ
Nguyên t cắ : Ph ng pháp này dùng Guanidine Thiocyanate và Amoniumthiocyanate,ươ
ph i h p v i phenol acid và các ch t t y khác đ làm ch t gây bi n tính các protein, nhố ợ ớ ấ ẩ ể ấ ế ờ
đó tách chi t đ c RNA toàn ph n ra kh i DNA và protein. RNA tách chi t đ c s dế ượ ầ ỏ ế ượ ẽ ễ
dàng b k t t a b i isopropanol và ethanol.ị ế ủ ở
Nghi n 150 - 200 mg mô tôm trong ề 300 µl. Ly tâm 12000 vòng/ phút trong 10 phút. Hút
150 µl dung d ch n i cho vào eppendorf 1,5 ml.ị ổ
1. Thêm 1ml dung d ch Trizolị
2. nhi t đ phòng trong 5 phútỦ ở ệ ộ
3. Thêm vào 200 µl Chloroform
4. Vortex trong 20 giây
13
5. nhi t đ phòng trong 3 phútỦ ở ệ ộ
6. Ly tâm 12.000 vòng/phút trong 15 phút
7. Thu d ch n i có ch a RNA vào ng eppendorff 1,5ml khác (hút kho ng 600 µl choị ổ ứ ố ả
m i ng)ỗ ố
8. Thêm vào 600 µl Isopropanol l nh -20ạ
0
C ( Tuỳ theo d ch n i thu đ c mà cho m tị ổ ượ ộ
th tích Isopropanol t ng ng)ể ươ ứ

9. nhi t đ phòng ít nh t 10 phút (qua đêm -20Ủ ở ệ ộ ấ ở
0
C hay đ -70ể ở
0
C trong 1 gi )ờ
10. Ly tâm 12.000 vòng/phút trong 10 phút. Lo i b d ch n i. ạ ỏ ị ổ
11. Hoàn tan c n lóng RNA b ng 1ml Ethanol 70%. ặ ằ
12. Vortex, ly tâm 7500 vòng/phút trong 5 phút. Lo i b d ch n i.ạ ỏ ị ổ
13. Làm khô c n RNA 55ặ ở
0
C b ng cách đun cách thu hay block nhi t. ằ ỷ ệ
14. Hòa c n RNA trong 50-100 µl H2O-DEPC. B o qu n -20ặ ả ả ở
0
C.
III. QUI TRÌNH PCR CH N ĐOÁN VIRUS GÂY B NH TRÊN TÔMẨ Ệ
1. Qui trình ch n đoán virus WSSV (Kiapathomchai, 2001).ẩ
Nguyên tăc: ́ S dung 4 môi: môt môi xuôi (F), ba môi ng c (R1, R2, R3). Đê khuêchử ̣ ̀ ̣ ̀ ̀ ượ ̉ ́
đai ba trinh t khac nhau cua môt đoan gene cua WSSV. Trong ba chu ki nhiêt khac nhau.̣ ̀ ự ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ ́
Đôi v i căp môi F, R1 khuêch đai đoan gene co kich th c 1100bp. V i căp môi F, R2́ ớ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ́ ́ ướ ớ ̣ ̀
khuêch đai đoan gene bên trong cua căp môi F, R1. kich th c san phâm khuêch đai la 526́ ̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ướ ̉ ̉ ́ ̣ ̀
bp. V i căp môi F, R3 khuêch đai đoan gene bên trong cua san phâm cua hai căp môi trênớ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̀
va co kich th c sau khi khuêch đai la 250 bp. Gi i han cua qui trinh phat hiên DNA virus̀ ́ ́ ướ ́ ̣ ̀ ớ ̣ ̉ ̀ ́ ̣
trong mâu m c fetogram (10̃ ở ứ
-7
g). Ngoai ra, qui trinh con co thê đanh gia m c đô nhiêm̀ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ́ ứ ̣ ̃
cua virus trên tôm.̉
Qui trinh:̀
a. Chuân bi phan ng: ̉ ̣ ̉ ứ
Thanh phân 50 ̀ ̀ µl phan ng PCR gôm: ̉ ứ ̀
25 µl PCR Master mix (Promega),

0.5µl môi F1 (100pmol/̀ µl)
0.5µl môi R1 (20pmol/̀ µl)
0.5µl môi R2 (30pmol/̀ µl)
0.5µl môi R3 (50pmol/̀ µl)
21 µl n c cât hai lân vô trung, ướ ́ ̀ ̀
Hut 1,5 - 2 ́ µl dich chiêt DNA t mâu phân tich. ̣ ́ ừ ̃ ́
b. Th c hiên phan ngự ̣ ̉ ứ
Th c hiên phan ng trên may luân nhiêt theo cac chu ky sau:ự ̣ ̉ ứ ́ ̣ ́ ̀
Giai đoan 1 (1 chu ky): ̣ ̀ 93
0
C trong 5 phut́
14
Giai đoan 2 (5 chu ky):̣ ̀ 93
0
C trong 20 giây
70
0
C trong 20 giây
72
0
C trong 20 giây
Giai đoan 3 (20 chu ky):̣ ̀ 93
0
C trong 20 giây
55
0
C trong 20 giây
72
0
C trong 20 giây

Giai đoan 4 (25 chu ky):̣ ̀ 93
0
C trong 20 giây
50
0
C trong 20 giây
72
0
C trong 20 giây
Giai đoan 5 (1 chu ky)̣ ̀ 72
0
C trong 7 phut́
4
0
C trong vô cung̀
Xac đinh san phâḿ ̣ ̉ ̉ : S dung 10ử ̣ µl san phâm khuêch đai điên di trên gel agrose 1,5% th ỉ ̉ ́ ̣ ̣ ờ
gian 30-40 phut va 100V.́ ̀ ở
Kêt qua điên di:́ ̉ ̣
2. Qui trinh PCR chân đoan YHV̀ ̉ ́
A. Qui trình ch n đoán YHV (ẩ Wongteerasupaya và c ng s , 1997ộ ự )
Nguyên tăć : Căp môi 10 F, 114 R đ c thiêt kê đê khuêch đai đoan gene cua YHV co kicḥ ̀ ượ ́ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ́ ́
th c 135 bp.ướ
a. Chuân bi phan ng ̉ ̣ ̉ ứ
Hút 25 µl AccessQuick
TM
Master mix (Promega)
0,5 µl môi 10 F (70 pmol/̀ µl)
0,5 µl môi 114 R (70 pmol/̀ µl)
1 µl Enzyme reverse transcriptase M-MLV(Promega)
15

M : Thang DNA
Gi ng 1, 3 : M u tôm nhi m WSSVế ẫ ễ

n ngặ
Gi ng 2, 8 : M u tôm không nhi m WSSVế ẫ ễ
Gi ng 4, 5, 6, 7 : M u tôm nhi m WSSV nhế ẫ ễ ẹ
1 2 M 3 4 5
6 7 8
20 µl n c DEPC ướ
2-5µl RNA YHV (đã biên tinh trên may luân nhiêt 70́ ́ ́ ̣
0
C trong 10 phut, lam lanh nhanh́ ̀ ̣
băng may luân nhiêt 4̀ ́ ̣ ở
0
C).
T t c cho vào micro tube PCR 0.2 ml. Sau đó th c hi n ph n ng trên máy luânấ ả ự ệ ả ứ
nhi tệ
b. Th c hiên phan ngự ̣ ̉ ứ
Th c hiên phan ng trên may luân nhiêt theo cac chu ky sau:ự ̣ ̉ ứ ́ ̣ ́ ̀
01 chu ky ̀ 42
0
C trong 45 phut́
01 chu ky ̀ 94
0
C trong 5 phut́
35 chu ky ̀ 94
0
C trong 30 giây
58
0

C trong 30 giây
72
0
C trong 30 giây
1 chu ky ̀ 72
0
C trong 7 phut́
Gi nhi t đ 4ữ ở ệ ộ
0
C
Xac đinh san phâḿ ̣ ̉ ̉ : S dung 10ử ̣ µl san phâm khuêch đai điên di trên gel agrose 1,5% th ỉ ̉ ́ ̣ ̣ ờ
gian 30-40 phut va 100V.́ ̀ ở
Kêt qua điên di:́ ̉ ̣
B. Qui trình ch n đoán YHV (ẩ Tang K.F.J. & Lightner D.V. 1999)
a. Chuân bi phan ng ̉ ̣ ̉ ứ
Hút 25 µl AccessQuick
TM
Master mix (Promega)
1 µl môi 273F (50 pmol/̀ µl)
16
1 2 3 4 5 6
M 7
M : Thang DNA
Gi ng 1, 2, 4, 7: M u tôm nhi m YHVế ẫ ễ
Gi ng 3, 5, 6 : M u tôm không nhi m YHVế ẫ ễ
1 µl môi 273R (50 pmol/̀ µl)
1 µl Enzyme reverse transcriptase M-MLV(Promega)
19 µl n c DEPC ướ
2-5µl RNA YHV (đã biên tinh trên may luân nhiêt 70́ ́ ́ ̣
0

C trong 10 phut, lam lanh nhanh́ ̀ ̣
băng may luân nhiêt 4̀ ́ ̣ ở
0
C ho c trong n c đá).ặ ướ
T t c cho vào micro tube PCR 0.2 ml. Sau đó, th c hi n ph n ng trên máy luânấ ả ự ệ ả ứ
nhi tệ
b. Th c hiên phan ngự ̣ ̉ ứ
Th c hiên phan ng trên may luân nhiêt theo cac chu ky sau:ự ̣ ̉ ứ ́ ̣ ́ ̀
01 chu ky ̀ 42
0
C trong 45 phut́
01 chu ky ̀ 94
0
C trong 5 phut́
35 chu ky ̀ 94
0
C trong 45 giây
60
0
C trong 45 giây
72
0
C trong 30 giây
1 chu ky ̀ 72
0
C trong 7 phut́
Gi nhi t đ 4ữ ở ệ ộ
0
C
Xac đinh san phâḿ ̣ ̉ ̉ : S dung 10ử ̣ µl san phâm khuêch đai điên di trên gel agrose 1,5% th ỉ ̉ ́ ̣ ̣ ờ

gian 30-40 phut va 100V.́ ̀ ở
3. Qui trinh PCR chân đoan TSV (̀ ̉ ́ OIE, 2006)
Nguyên T c:ắ Căp môi TSV F va TSV R se khuêch đai môt đoan gene cua TSV co kicḥ ̀ ̀ ̃ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ́ ́
th c 231 bp.ướ
a. Chuân bi phan ng ̉ ̣ ̉ ứ
17
273b
p


Hút 25 µl AccessQuick
TM
Master mix (Promega)
1 µl môi TSV F (46 pmol/̀ µl)
1 µl môi TSV R (46 pmol/̀ µl)
1 µl Enzyme reverse transcriptase M-MLV(Promega)
19 µl n c DEPC ướ
2-5µl RNA YHV (đã biên tinh trên may luân nhiêt 70́ ́ ́ ̣
0
C trong 10 phut, lam lanh nhanh́ ̀ ̣
băng may luân nhiêt 4̀ ́ ̣ ở
0
C ho c trong n c đá).ặ ướ
T t c cho vào micro tube PCR 0.2 ml. Sau đó, th c hi n ph n ng trên máy luânấ ả ự ệ ả ứ
nhi tệ
b. Th c hiên phan ngự ̣ ̉ ứ
Th c hiên phan ng trên may luân nhiêt theo cac chu ky sau:ự ̣ ̉ ứ ́ ̣ ́ ̀
01 chu ky ̀ 42
0
C trong 45 phut́

01 chu ky ̀ 94
0
C trong 2 phut́
40 chu ky ̀ 94
0
C trong 45 giây
60
0
C trong 45 giây
60
0
C trong 45 giây
1 chu ky ̀ 72
0
C trong 7 phut́
Gi 4ữ
0
C cho đên khi phân tich́ ́
Xac đinh san phâḿ ̣ ̉ ̉ : S dung 10ử ̣ µl san phâm khuêch đai điên di trên gel agrose 1,5% th ỉ ̉ ́ ̣ ̣ ờ
gian 30-40 phut va 100V.́ ̀ ở
Kêt qua điên di:́ ̉ ̣
4. Qui trình ch n đoán MBV (ẩ Surachetpong W., 2005)
18
1: M u TSVẫ
M: Thang DNA
2, 3, 4, 5: M u tôm không nhi m TSVẫ ễ
6, 7: M u tôm nhi m TSVẫ ễ
1 M 2 3 4 5
6 7
Qui trinh: S d ng m t c p m i khu ch i m t o n gen (Genbank: AY819785) cú

kớch th c 261 bp.
a. Chuõn bi phan ng:
Thanh phõn 50 àl phan ng PCR gụm:
25 àl PCR Master mix (Promega),
0.5àl mụi 261 F (50pmol/àl)
0.5àl mụi 261 R (50pmol/àl)
22 àl n c cõt hai lõn vụ trung,
Hut 1,5 - 2 àl dich chiờt DNA t mõu phõn tich.
b. Th c hiờn phan ng
Th c hiờn phan ng trờn may luõn nhiờt theo cac chu ky sau:
Giai oan 1 (1 chu ky): 95
0
C trong 5 phut
Giai oan 2 (30 chu ky): 94
0
C trong 30 giõy
60
0
C trong 30 giõy
72
0
C trong 30 giõy
Giai o n 3 chu ky 72
0
C trong 7 phut
Gi 4
0
C cho ờn khi phõn tich
5. Qui trỡnh ch n oỏn HPV ( Sukhusirichart vaứ coọng sử,ù 1999)
a. Chuõn bi phan ng:

Thanh phõn 50 àl phan ng PCR gụm:
25 àl PCR Master mix (Promega),
1 àl mụi HPV F (40pmol/àl)
1 àl mụi HPV R (40pmol/àl)
21 àl n c cõt hai lõn vụ trung,
Hut 1,5 - 2 àl dich chiờt DNA t mõu phõn tich.
b. Th c hiờn phan ng
Th c hiờn phan ng trờn may luõn nhiờt theo cac chu ky sau:
Giai oan 1 (1 chu ky): 95
0
C trong 5 phut
Giai oan 2 (35 chu ky): 94
0
C trong 40 giõy
55
0
C trong 30 giõy
72
0
C trong 30 giõy
Giai o n 3 chu ky 72
0
C trong 7 phut
Gi 4
0
C cho ờn khi phõn tich
19
K t qu đi n diế ả ệ
6. Qui trình RT-nested PCR ch n đoán virus VNN gây b nh trên cá Mú (Leobert D.ẩ ệ
De la Pena, 2002)

Nguyên t c: ắ C p m i VNF1 và VNR1 đ c thi t k đ khu ch đ i vùng T4 gen vặ ồ ượ ế ế ể ế ạ ỏ
protein c a virus VNN. C p m i VNF2 và VNR2 khu ch đ i đo n gen bên trong c aủ ặ ồ ế ạ ạ ủ
b c khu ch đ i l n 1ướ ế ạ ầ
a. Chuân bi phan ng RT-PCR b c 1̉ ̣ ̉ ứ ướ
Hút 25 µl AccessQuick
TM
Master mix (Promega)
1 µl môi VNF1 (40 pmol/̀ µl)
1 µl môi VNR1 (40 pmol/̀ µl)
1 µl Enzyme reverse transcriptase M-MLV(Promega)
19 µl n c DEPC ướ
2-5µl RNA VNN (đã biên tinh trên may luân nhiêt 70́ ́ ́ ̣
0
C trong 10 phut, lam lanh nhanh́ ̀ ̣
băng may luân nhiêt 4̀ ́ ̣ ở
0
C ho c trong n c đá).ặ ướ
T t c cho vào micro tube PCR 0.2 ml. Sau đó, th c hi n ph n ng trên máy luânấ ả ự ệ ả ứ
nhi tệ
b. Thanh phân 50 ̀ ̀ µl phan ng Nested PCR b c 2 gôm: ̉ ứ ướ ̀
25 µl PCR Master mix (Promega),
0.5µl môi ̀ VNF2 (40pmol/µl)
0.5µl môi ̀ VNR2 (40pmol/µl)
22 µl n c cât hai lân vô trungướ ́ ̀ ̀
2 µl s n ph m khu ch đ i b c 1ả ẩ ế ạ ướ
c. Th c hiên phan ngự ̣ ̉ ứ
20
Ph n ng RT-PCRả ứ
Th c hiên phan ng trên may luân nhiêt theo cac chu ky sau:ự ̣ ̉ ứ ́ ̣ ́ ̀
01 chu ky ̀ 45

0
C trong 45 phut́
01 chu ky ̀ 95
0
C trong 4 phut́
30 chu ky ̀ 95
0
C trong 40 giây
55
0
C trong 40 giây
72
0
C trong 40 giây
1 chu ky ̀ 72
0
C trong 7 phut́
Gi 4ữ
0
C cho đên khi phân tich́ ́
Ph n ng Nested PCRả ứ
Th c hiên phan ng b c 2 trên may luân nhiêt theo cac chu ky sau:ự ̣ ̉ ứ ướ ́ ̣ ́ ̀
01 chu ky ̀ 95
0
C trong 4 phut́
30 chu ky ̀ 95
0
C trong 30 giây
60
0

C trong 30 giây
72
0
C trong 30 giây
1 chu ky ̀ 72
0
C trong 7 phut́
Gi 4ữ
0
C cho đên khi phân tich́ ́
d. Xac đinh san phâḿ ̣ ̉ ̉ : S dung 10ử ̣ µl san phâm khuêch đai điên di trên gel agrose 1,5%̉ ̉ ́ ̣ ̣
th i gian 30-40 phut va 100V.ờ ́ ̀ ở
Kêt qua điên di:́ ̉ ̣
7. Qui trình RT-nested PCR ch n đoán virus GAV & LOV (Walker. P., 2000)ẩ
Nguyên t c: ắ C p m i GAV5 và GAV6 đ c thi t k đ khu ch đ i đo n gen dòngặ ồ ượ ế ế ể ế ạ ạ
hóa cDNA có kích th c 781c a GAV cho s n ph m khu ch đ i là 618 bp. C p m iướ ủ ả ẩ ế ạ ặ ồ
21
S n ph m RT-PCR trên RNA ả ẩ
VNN
S n ph m nested PCRả ẩ
GAV1 và GAV2 khu ch đ i bên trong (nested PCR) đo n gen c a s n ph m khu ch đ iế ạ ạ ủ ả ẩ ế ạ
b c 1 có kích th c là 317 bp.ướ ướ
a. Chuân bi phan ng RT-PCR b c 1̉ ̣ ̉ ứ ướ
Hút 25 µl AccessQuick
TM
Master mix (Promega)
1 µl môi GAV5 (35 pmol/̀ µl)
1 µl môi GAV6 (35 pmol/̀ µl)
1 µl Enzyme reverse transcriptase M-MLV(Promega)
20 µl n c DEPC ướ

2-5µl RNA GAV (đã biên tinh trên may luân nhiêt 70́ ́ ́ ̣
0
C trong 10 phut, lam lanh nhanh́ ̀ ̣
băng may luân nhiêt 4̀ ́ ̣ ở
0
C ho c trong n c đá).ặ ướ
T t c cho vào micro tube PCR 0.2 ml. Sau đó, th c hi n ph n ng trên máy luânấ ả ự ệ ả ứ
nhi tệ
b. Thanh phân 50 ̀ ̀ µl phan ng Nested PCR b c 2 gôm: ̉ ứ ướ ̀
25 µl PCR Master mix (Promega),
0.7µl môi ̀ GAV1 (50pmol/µl)
0.7µl môi ̀ GAV2 (50pmol/µl)
21.6 µl n c cât hai lân vô trungướ ́ ̀ ̀
2 µl s n ph m khu ch đ i b c 1ả ẩ ế ạ ướ
c. Th c hiên phan ngự ̣ ̉ ứ
Ph n ng RT-PCRả ứ
Th c hiên phan ng trên may luân nhiêt theo cac chu ky sau:ự ̣ ̉ ứ ́ ̣ ́ ̀
01 chu ky ̀ 45
0
C trong 45 phut́
01 chu ky ̀ 95
0
C trong 4 phut́
35 chu ky ̀ 95
0
C trong 45 giây
58
0
C trong 60 giây
72

0
C trong 45 giây
1 chu ky ̀ 72
0
C trong 7 phut́
Gi 4ữ
0
C cho đên khi phân tich́ ́
Ph n ng Nested PCRả ứ
Th c hiên phan ng b c 2 trên may luân nhiêt theo cac chu ky sau:ự ̣ ̉ ứ ướ ́ ̣ ́ ̀
22
01 chu ky ̀ 95
0
C trong 4 phut́
20 chu ky ̀ 95
0
C trong 45 giây
58
0
C trong 60 giây
72
0
C trong 30 giây
1 chu ky ̀ 72
0
C trong 7 phut́
Gi 4ữ
0
C cho đên khi phân tich́ ́
d. Xac đinh san phâḿ ̣ ̉ ̉ : S dung 10ử ̣ µl san phâm khuêch đai điên di trên gel agrose 1,5%̉ ̉ ́ ̣ ̣

th i gian 30-40 phut va 100V.ờ ́ ̀ ở
8. Qui trình ch n đoán b nh SVCV trên cá chép và cá c nhẩ ệ ả
a. Chuân bi phan ng RT-PCR ̉ ̣ ̉ ứ
Hút 25 µl AccessQuick
TM
Master mix (Promega)
1 µl môi SCVCF1 (50 pmol/̀ µl)
1 µl môi SCVCR2 (50 pmol/̀ µl)
1 µl Enzyme reverse transcriptase M-MLV(Promega)
19 µl n c DEPC ướ
2-5µl RNA SCVC (đã biên tinh trên may luân nhiêt 70́ ́ ́ ̣
0
C trong 10 phut, lam lanh́ ̀ ̣
nhanh băng may luân nhiêt 4̀ ́ ̣ ở
0
C ho c trong n c đá).ặ ướ
T t c cho vào micro tube PCR 0.2 ml. Sau đó, th c hi n ph n ng trên máy luânấ ả ự ệ ả ứ
nhi tệ
b. Thanh phân 50 ̀ ̀ µl phan ng Semi-Nested PCR gôm: ̉ ứ ̀
25 µl PCR Master mix (Promega),
1 µl môi SCVCF1 ̀ (50pmol/µl)
23
618
bp
317
bp
S n ph m khu ch đ i RT-nested PCR trên RNA GAV&LOVả ẩ ế ạ
1 µl môi SCVCR4 ̀ (50pmol/µl)
21µl n c cât hai lân vô trungướ ́ ̀ ̀
2 µl s n ph m khu ch đ i b c 1ả ẩ ế ạ ướ

c. Th c hiên phan ngự ̣ ̉ ứ
Ph n ng RT-PCRả ứ
Th c hiên phan ng trên may luân nhiêt theo cac chu ky sau:ự ̣ ̉ ứ ́ ̣ ́ ̀
01 chu ky ̀ 42
0
C trong 45 phut́
01 chu ky ̀ 95
0
C trong 2 phut́
35 chu ky ̀ 95
0
C trong 60 giây
55
0
C trong 60 giây
72
0
C trong 60 giây
1 chu ky ̀ 72
0
C trong 7 phut́
Gi 4ữ
0
C cho đên khi phân tich́ ́
Ph n ng Semi-Nested PCRả ứ
Th c hiên phan ng b c 2 trên may luân nhiêt theo cac chu ky sau:ự ̣ ̉ ứ ướ ́ ̣ ́ ̀
01 chu ky ̀ 95
0
C trong 4 phut́
35 chu ky ̀ 95

0
C trong 60 giây
55
0
C trong 60 giây
72
0
C trong 60 giây
1 chu ky ̀ 72
0
C trong 7 phut́
Giữ 4
0
C cho đên khi phân tich́ ́
9. Qui trình multiplex RT-PCR ch n đoán virus gây b nh tr ng đuôiẩ ệ ắ
Nguyên t cắ : Nguyên t c ph n ng là s d ng hai m i ắ ả ứ ử ụ ồ MrNVR và XSVR là hai m iồ
ng c s b t c p v i t ng ng v i RNA c a t ng virus, sau đó s t o cDNA trongượ ẽ ắ ặ ớ ươ ứ ớ ủ ừ ẽ ạ
m t th i gian, r i gia nhi t đ b t ho t enzym phiên mã ng c, chu kỳ ti p t c đ cộ ờ ồ ệ ể ấ ạ ượ ế ụ ượ
th c hi n cùng v i hai m i ự ệ ớ ồ MrNVF - MrNVR và XSVF - XSVR cho t ng virus. Kíchừ
th c s n ph m khu ch đ i 681 bp là ướ ả ẩ ế ạ MrNV và 500 bp là XSV.
a. Chuân bi phan ng ̉ ̣ ̉ ứ
Hút 25 µl AccessQuick
TM
Master mix (Promega)
1 µl môi ̀ MrNVF (20 pmol/µl)
24
1 µl môi ̀ MrNVR (20 pmol/µl)
1 µl môi XSVF (20 pmol/̀ µl)
1 µl môi XSVR (20 pmol/̀ µl)
1 µl Enzyme reverse transcriptase M-MLV(Promega)

17 µl n c DEPC ướ
2-5µl RNA MrNV & XSV (đã biên tinh trên may luân nhiêt 70́ ́ ́ ̣
0
C trong 10 phut, laḿ ̀
lanh nhanh băng may luân nhiêt 4̣ ̀ ́ ̣ ở
0
C ho c trong n c đá).ặ ướ
T t c cho vào micro tube PCR 0.2 ml. Sau đó, th c hi n ph n ng trên máy luânấ ả ự ệ ả ứ
nhi tệ
b. Th c hiên phan ngự ̣ ̉ ứ
Th c hiên phan ng trên may luân nhiêt theo cac chu ky sau:ự ̣ ̉ ứ ́ ̣ ́ ̀
01 chu ky ̀ 45
0
C trong 45 phut́
01 chu ky ̀ 94
0
C trong 2 phut́
40 chu ky ̀ 94
0
C trong 40 giây
55
0
C trong 40 giây
68
0
C trong 60 giây
1 chu ky ̀ 72
0
C trong 5 phut́
Gi 4ữ

0
C cho đên khi phân tich́ ́
Xac đinh san phâḿ ̣ ̉ ̉ : S dung 10ử ̣ µl san phâm khuêch đai điên di trên gel agrose 1,5% th ỉ ̉ ́ ̣ ̣ ờ
gian 30-40 phut va 100V.́ ̀ ở
Kêt qua điên di:́ ̉ ̣
10. Qui trình RT-nested PCR ch n đoán virus IMNV (Poulos và ctv, 2006)ẩ
25
0 1 2 3 4 5 M 1 2 3


4 5 0
XSV
M rNV
A B

×