Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Khbm toán 6 modul4 nhóm 2 hoàn chỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.62 KB, 12 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG THCS
TỔ TOÁN - TIN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
MƠN HỌC: TỐN HỌC, KHỐI LỚP 6
(Năm học 2021 - 2022)

I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: ; Số học sinh:

; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 0 ; Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 00 Đại học: 0; Trên đại học: 00
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên 1: Tốt: 0 ; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
3. Thiết bị dạy học:

1

STT

Thiết bị dạy học

1
2
3
4


5
6
7

Eke
Thước cuộn
Thước thẳng
Compa
Thước đo góc
Giác kế
Phần mền Geogebra classis5

Số
lượng
4
4
4
4
4
02
1

Các bài thí nghiệm/thực hành
Tất cả các bài hình học có trong chương trình
Tất cả các bài hình học có trong chương trình
Tất cả các bài hình học có trong chương trình
Tất cả các bài hình học có trong chương trình
Tất cả các bài hình học có trong chương trình
Tất cả các bài hình học có trong chương trình
Tất cả các bài hình học có trong chương trình


Theo Thơng tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.

Ghi chú


và máy tính, máy chiếu
7

Bộ thiết bị dạy hình học trực
quan

Tạo thành các hình tam giác đều, lục giác đều, hình thang
cân, hình chữ nhật, hình vng, hình thoi

04

4. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí nghiệm/phịng
bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động giáo dục)
STT
1
2

Tên phịng
Phịng thực hành.
Sân trường

Số lượng
Phạm vi và nội dung sử dụng
1

Thực hành.
1
Phục vụ các tiết hoạt động trải nghiệm ngoài trời

Ghi chú

II. Kế hoạch dạy học2
1. Phân phối chương trình
STT

Bài học
(1)

Yêu cầu cần đạt
(3)

Số tiết
(2)
Chương I. Số tự nhiên

2

1

§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp

02

2


§2. Tập hợp các số tự nhiên. Ghi
số tự nhiên

01

3

§3. Các phép tính trong tập hợp số
tự nhiên

01

Đối với tổ ghép mơn học: khung phân phối chương trình cho các môn

- Sử dụng được thuật ngữ tập hợp, phần tử thuộc (không thuộc)
một tập hợp; sử dụng được cách cho tập hợp
- Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên
- Biểu diễn được số tự nhiên trong hệ thập phân.
- Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 đến 30 bằng cách sử dụng các
chữ số La Mã
- Nhận biết được (quan hệ) thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên; so
sánhđược hai số tự nhiên cho trước
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp
số tự nhiên.
- Vận dụng được các tính chất giao hốn, kết hợp, phân phối của


phép nhân đối với phép cộng trong tính tốn
- Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện
được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số

mũ tự nhiên.

4

§4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

01

5

§5. Thứ tự thực hiện các phép tính

02

6

§6. Chia hết và chia có dư. Tính
chất chia hết của một tổng

02

7

§7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5

01

8

§8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9


01

- Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 3, 9 để xác định một số đã cho có
chia hết cho 3, 9 hay khơng.

9

§9. Ước và bội

02

10

§10. Số ngun tố. Hợp số. Phân
tích một số ra thừa số nguyên tố
§11. Hoạt động thực hành và trải
nghiệm
§12. Ước chung. Ước chung lớn
nhất
§13. Bội chung. Bội chung nhỏ
nhất

02

- Nhận biết được ước, bội của một số tự nhiên.
- Sử dụng được kí hiệu tập hợp các ước, tập hợp các bội của một số
tự nhiên.
- Nhận biết được các khái niệm về số nguyên tố, hợp số và cách
phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố.

- Nhận biết được cách lập bảng các số nguyên tố không vượt quá
100.
- Nhận biết được các khái niệm về ước chung, ước chung lớn nhất,
phân số tối giản và hai số nguyên tố cùng nhau
- Nhận biết được các khái niệm về bội chung, bội chung nhỏ nhất,
ứng dụng của bội chung nhỏ nhất để quy đồng mẫu các phân số.

11
12
13

01
02
02

- Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính.
- Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ
thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
- Giải quyết được những vấn đề thực tiễn gắn với thực hiện các
phép tính (ví dụ: tính tiền mua sắm, tính lượng hàng mua được từ
số tiền đã có,...).
- Nhận biết được quan hệ chia hết
- Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư
- Tính chất chia hết của một tổng
- Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5 để xác định một số đã
cho có chia hết cho 2, 5 hay không.


- Biết chia hình chữ nhật thành các ơ vng đều nhau (kích thước
được cho bởi bài tốn ƯC, ƯCLN)

- Tìm hiểu về dân số và diện tích của các quốc gia, biết cách tính
mật độ dân số và nhận biết xem quốc gia nào có mật độ dân số lớn
nhât, nhỏ nhất

14

§14. Hoạt động thực hành và trải
nghiệm

01

15
16
17

Bài tập cuối chương 1
Ơn tập Kiểm tra giữa kì I
Kiểm tra giữa kì I

02
02
02

18

§1. Số ngun âm và tập hợp các
ngun

03


- Nhận biết được và đọc đúng số nguyên âm trong các ví dụ thực
tiễn
- Mơ tả được tập hợp số nguyên và biết cách biểu diễn số nguyên
không quá lớn trên trục số
- Nhận biết được và tìm được số đối của một số nguyên

19

§2. Thứ tự trong tập hợp số
nguyên

02

- So sánh được hai số nguyên
- Vận dụng được việc sắp xếp thứ tự các số nguyên trong các mơn học
hoặc trong một số tình huống thực tiễn

20

§3. Phép cộng và phép trừ hai số
nguyên

04

21

§4. Phép nhân và phép chia hết hai
số nguyên

04


- Thực hiện được các phép cộng các số nguyên.
- Vận dụng được các tính chất của phép cộng các số ngun trong
tính tốn.
- Thực hiện được các phép trừ các số nguyên.
- Vận dụng được quy tắc dấu ngoặc trong thực hiện các phép tính
với các số nguyên
- Giải quyết được một số bài toán liên quan đến cộng và trừ số
nguyên có nội dung thực tiễn
- Sử dụng đúng quy tắc về dấu trong thực hiện phép nhân, chia
trong tập hợp các số nguyên.
- Vận dụng được các tính chất của phép nhân của số ngun trong
tính tốn (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí)

- Nắm được các kiến thức kiến thức chương I
- Nắm được các kiến thức từ tuần 6 đến tuần 8
- Kiểm tra các kiến thức từ tuần 6 đến tuần 8
Chương II. Số nguyên


- Giải được một số bài tốn có nội dung thực tiễn sử dụng các phép
tính nhân, chia số nguyên.
- Nhận biết được quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
- Biết tìm bội và ước của một số nguyên
- Vận dụng được tính chất chia hết của một số nguyên vào các tình
huống thực tiễn
- Làm quen với các mơ hình biểu diễn số ngun âm và số nguyên
dương
- Thực hành các phép toán cộng, trừ số nguyên trên mơ hình thơng
qua các hoạt động trị chơi

- Biểu diễn tập hợp số nguyên, so sánh số nguyên
- Thực hiện phép toán cộng, trừ, nhân, chia số nguyên
- Các tính chất của phép cộng và phép nhân số nguyên
- Khái niệm và cách tìm ước, bội của một số nguyên

22

§5. Hoạt động thực hành và trải
nghiệm

01

23

Bài tập cuối chương 2

02

24

Chương III. Các hình phẳng trong thực tiễn
§1. Hình vng - Tam giác đều 03
- Nhận được tam giác đều, hình vng, lục giác đều.
Lục giác đều
- Mơ tả một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của tam giác

25

§2. Hình chữ nhật - Hình thoi –
Hình bình hành – Hình thang cân


04

26

§3. Chu vi và diện tích của một số
hình trong thực tiễn
§4. Hoạt động thực hành và trải
nghiệm

02

27

01

đều (ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau) ; hình vng (bốn
cạnh bằng nhau, mỗi góc là góc vuông, hai đường chéo bằng nhau)
; lục giác đều (sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng nhau, ba đường
chéo chính bằng nhau)
- Nhận dạng các hình trong bài
- Mơ tả một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ
nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân
- Hiểu và ghi nhớ được cơng thức tính chu vi, diện tích của một số
hình đã học
- Làm quen với việc ước lượng được kích thước của một số hình
thường gặp
- Biết cách đo kích thước và áp dụng cơng thức tính được chu vi,



28

Bài tập cuối chương 3

29

Ôn tập kiểm tra cuối HK I

30

§1. Thu thập và phân loại dữ liệu

02

diện tích của một số hình vào thực tiễn
- Tổng hợp, kết nối các kiến thức của nhiều bài học nhằm giúp HS
ôn tập toàn bộ kiến thức của chương
- Giúp HS củng cố, khắc sâu những kiến thức đã học
- Củng cố kiến thức các bài học trong HKI

02
Chương IV. Một số yếu tố thống kê
02
- Biết cách phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước

31

§2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng

02


32

§3. Biểu đồ tranh

02

33

§4. Biểu đồ cột. Biểu đồ cột kép

02

34

Hoạt động thực hành và trải
nghiệm

01

35
36
37

Bài tập cuối chương 4
Kiểm tra cuối HKI
Trả bài kiểm tra cuối HKI

02
02

02

38

§1. Phân số với tử số và mẫu số là
số nguyên

02

- Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản
- Biết kiểm tra tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đã học
- Biết cách biểu diễn dữ liệu vào bảng dữ liệu ban đầu
- Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích
các số liệu thu được ở dạng bảng thống kê
- Đọc và mô tả dữ liệu ở dạng bảng
- Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu trên biểu đồ tranh
- Biểu diễn được dữ liệu bằng biểu đồ tranh
- Đọc và mô tả thành thạo các dữ liệu trên biểu đồ cột và biểu đồ
cột kép
- Hiểu được ý nghĩa và công dụng của biểu đồ cột và biểu đồ cột
kép
- Vẽ được biểu đồ cột và biểu đồ cột kép
- Vận dụng kiến thức thống kê vào việc thu thập và biểu diễn thơng
tin.
- Tìm hiểu về biến đổi thời tiết của địa phương trong tuần.
- Củng cố kiến thức các bài học trong chương
- Kiểm tra kiến thức trong HKI
- Rút kinh nghiệm về phương pháp giải toán
Chương V. Phân số


- Biết dùng phân số để biểu thị số phần như nhau trong tình huống
thực tiễn đơn giản hay để biểu thị thương của phép chia số nguyên


cho số nguyên
- Nhận biết và giải thích được hai phân số bằng nhau
- Biết biểu diễn (viết) số nguyên ở dạng phân số
- Biết hai tính chất cơ bản của phân số và dùng nó để tạo lập phân
số bằng phân số đã cho
- Biết quy đồng mẫu số hai phân số
- Biết rụt gọn phân số
- Biết so sánh hai phân số
- Biết sắp xếp một phân số theo thứ tự từ bé đến lớn hay ngược lại
- Biết tìm số đối của phân số đã cho
- Thực hiện được cộng trừ các phân số
- Sử dụng được tính chất phép cộng phân số để tính hợp lí

39

§2. Tính chất cơ bản của phân số

02

40

§3. So sánh phân số

02

41


§4. Phép cộng và phép trừ phân số

02

42

§5. Phép nhân và phép chia phân
số

02

- Thực hiện được nhân, chia phân số
- Biết được tính chất phép nhân phân số để tính hợp lí
- Vận dụng được phép nhân và phép chia hai phân số để giải quyết
một số tình huống thực tiễn

43

§6. Giá trị phân số của một số

02

44

§7. Hỗn số

02

45


Hoạt động thực hành và trải
nghiệm

01

- Tính được giá trị phân số của một số
- Tìm được một số khi biết giá trị phân số của nó
- Thực hiện được các bước giải một số bài toán thực tiễn liên quan
đến giá trị phân số của một số
- Biến đổi hỗn số ra phân số và ngược lại
- Thực hiện được các bước so sánh và tính tốn với hỗn số
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
- Biết phân số có thể dùng trong một số cảnh, vật và hoạt động gần
gũi với HS
- Biết sử dụng kiến thức và kĩ năng về phân số giải thích về phân
số trong một số cảnh, vật, hoạt động gần gũi với HS


- Ơn tập kiến thức chương 5
- Hồn thành các bài tập cuối chương 5

46

Bài tập cuối chương 5

02

47


Kiểm tra giữa kì II

48

§1. Số thập phân

02
- Kiểm tra các kiến thức đã học từ tuần 23 đến tuần 26
Chương VI. Số thập phân
02
- Nhận biết được số thập phân âm

- Tìm được số đối của một số thập phân
- So sánh được hai số thập phân cho trước
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập
phân
- Vận dụng được các tính chất giao hốn, kết họp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân
trong tính tốn
- Biết tính nhẫm, tính nhanh về số thập phân một cách hợp lí
- Biết làm trịn số thập phân
- Biết ước lượng kết quả của các phép tính
- Vận dụng được các quy tắc làm tròn và ước lượng vào các tình
huống thực tế đơn giản
- Tính được tỉ số của hai đại lượng
- Tính được tỉ số phần trăm của hai đại lượng
- Vận dụng được tỉ số và tỉ số phần trăm vào các tình huống thực tế
quen thuộc

49


§2. Các phép tính với số thập phân

01

50

§3. Làm trịn số thập phân và ước
lượng kết quả

01

51

§4. Tỉ số và tỉ số phần trăm

01

52

§. Bài tốn về tỉ số phần trăm

02

- Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước
- Tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số
thập phân, tỉ số và tỉ số pần trăm (ví dụ: bài tốn liên quan đến mua bán
hằng ngày, lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong
hố học,…)


53

§6. Hoạt động thực hành và trải
nghiệm
Bài tập cuối chương 6

01

- Tính tỉ số phần trăm và lãi suất ngân hàng
- Tỉ số phần trăm trong đời sống
- Ôn tập kiến thức chương 6

54

03


- Hồn thành bài tập cuối chương
55

Chương VII. Tính chất đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên (8 tiết)
§1. Hình có trục đối xứng
02
- Nhận biết được hình phẳng có trục đối xứng

56

§2. Hình có tâm đối xứng


02

57

§3. Vai trị của tính đối xứng trong
thế giới tự nhiên

01

58

§4. Hoạt động thực hành và trải
nghiệm

01

59

Bài tập cuối chương 7

02

60

§1. Điểm. Đường thẳng

- Chỉ ra được trục đối xứng của một hình
- Nêu được một số hình trong đởi sống có trục đối xứng
- Nhận biết được hình phẳng có tâm đối xứng
- Xác định được tâm đối xứng (nếu có) của một số hình phẳng

- Nêu được một số hình trong đời sống có tâm đối xứng
- Nhận dạng được những hình dạng đối xứng trong thế giới tự
nhiên
- Hiểu được con người đã học tập tính đối xứng từ thế giới tự nhiên
và áp dụng vào đời sống
- Ứng dụng tính đối xứng trong việc cắt giấy trang trí
- Vẽ các hình đối xứng đã học, do diện tích các hình đã vẽ bằng
phần mềm GeoGebra
- Ơn lại kiến thức chương 7
- Hoàn thiện bài tập cuối chương

Chương VIII. Các hình học cơ bản (19 tiết)
02
- Vẽ và kí hiệu được điểm và đường thẳng

- Nêu được một điểm thuộc hay khơng thuộc một đường thẳng
- Tìm được một số hình ảnh của điểm và đường thẳng trong thực tế
- Nêu được có một và chỉ một đường thẳng đi qua 2 điểm phân biệt
cho trước
61

§2. Ba điểm thẳng hàng. Ba điểm
không thẳng hàng

02

- Kể ra được các bộ ba điểm thẳng hàng, khơng thẳng hàng trong
hình vẽ cho trước
- Nêu được vị trí của các điểm tromg bộ ba điểm thẳng hàng
- Vẽ được các bộ ba điểm thẳng hàng hoặc khơng thẳng hàng

- Tìm được một số hình ảnh của các bộ ba điểm thẳng hàng (không


62

§3. Hai đường thẳng cắt nhau,
song song. Tia

02

63
64

Ơn tập kiểm tra giữa kỳ II
§4. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

02
02

65

§5. Trung điểm của đoạn thẳng

02

66

§6. Góc
02


67

§7. Số đo góc. Các góc đặc biệt
02

68

§8. Hoạt động thực hành và trải
nghiệm

01

thẳng hàng) trong thực tế
- Liệt kê được hai trường hợp về quan hệ giữa hai đường thẳng cắt
nhau, song song
- Tìm được các đường thẳng cắt nhau, song song với nhau trong
một số hình vẽ
- Nêu được khái niệm và vẽ được tia
- Kể được một số hình ảnh của hai đường thẳng cắt nhau, song
song, tia trong thực tiễn
Ôn lại các kiến thức từ tuần 23 đến tuần 26

- Đo được độ dài một đoạn thẳng cho trước
- So sánh được độ dài các hai đoạn thẳng
- Đo được kích thước của một số đồ vật trong thực tiễn
+ Nêu được thế nào là trung điểm của đoạn thẳng
+ Nêu được các cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng
+ Kể được một số ứng dụng thực tiễn trung điểm của đoạn thẳng
- Thấy được góc xuất hiện ở nhiều nơi trong cuộc sống
- Mơ tả được góc, cạnh, đỉnh của góc và góc bẹt

- Tạo lập được góc, vẽ được các góc
- Xác đingh được điểm trong của góc
- Sử dụng được thước đo độ để đo góc
- Nêu được khi nào một góc là góc vng, góc nhọn, góc tù
- Vẽ được góc theo số đo cho trước
- Kể được một số tình huống về số đo góc trong đời sống
- Mô tả được một số dụng cụ đo góc thường dùng, nêu được các
thao tác khi sử dụng các dụng cụ đo góc đó
- Thực hiện được các bước vận dụng dụng cụ đo góc đơn giản
trong đời sống
- Sử dụng được phần mềm GeoGebra Classic 5 để vẽ được một số
hình hình học cơ bản


- Hệ thống hóa được các kiến thức của chương 8
- Kết nối các kiến thức trong chương
- Vận dụng tổng hợp các kiến thức, kĩ năng để giải quyết các bài
tập tốn và các tình huống thực tiễn
- Củng cố kiến thức các bài học trong HKII
- Kiểm tra kiến thức trong HKII

69

Bài tập cuối chương VIII

70
71
72

Ôn tập học kì II

Kiểm tra học kỳ II
Trả bài kiểm tra học kỳ II

73

§1. Phép thử nghiệm – Sự kiện

74

§2. Xác suất thực nghiệm

02

- Biết cách biểu diễn khả năng xảy ra của một sự kiện bằng xác suất
thực nghiệm

75

§3. Hoạt động thực hành và trải
nghiệm
Bài tập cuối chương 9

01

- Vận dụng kiến thức về xác suất thực nghiệm để đánh giá các khả
năng có thể xảy ra trong một số mơ hình xác suất gắn với trị chơi
- Ơn tập lại kiến thức chương 9
- Hoàn thành bài tập sgk

01


02
02
01
- Rút kinh nghiệm về phương pháp giải toán
Chương IX. Một số yếu tố xác suất (13 tiết)
02
- Liệt kê được các kết quả có thể xảy ra của một phép thử

- Nhận biết được các sự kiện chắc chắn, không thể và có thể xảy ra

76

02

3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
Giữa Học kỳ 1
Cuối Học kỳ 1
Giữa Học kỳ 2
Cuối Học kỳ 2

Thời gian
(1)
90 phút
90 phút
90 phút
90 phút

Thời điểm

(2)
Tuần 10
Tuần 19
Tuần 28
Tuần 36

Yêu cầu cần đạt
(3)
Kiến thức đến tuần kiểm tra
Kiến thức của học kỳ I
Kiến thức đến tuần kiểm tra
Kiến thức của học kỳ II và cả năm

III. Các nội dung khác:
1. Tham gia các phong trào dạy tốt, học tốt và chuyên đề học tập
2. Tham gia các hoạt động phục vụ giáo dục khác.

Hình thức
(4)
Viết trên giấy
Viết trên giấy
Viết trên giấy
Viết trên giấy


TỔ TRƯỞNG

, ngày tháng năm 2021
HIỆU TRƯỞNG




×