Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

53 hsg9 thái bìnhx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.48 KB, 8 trang )

Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-

2023

Học sinh giỏi 99
Câu 1.

Tỉnh Thái Bình

(3,0 điểm)

x
a) Cho

1
2

21
2022
5
4
3
2
A

4
x


4
x

9
x

2
x

1
 2022
2  1 . Tính giá trị biểu thức





b) Cho a, b, c là ba số thực không âm thỏa mãn: a  b  c  a  b  c 3
a
b
c
6



3a 3b 3c
 3  a  3  b  3  c
Chứng minh rằng:
Câu 2. (3,0 điểm)
a) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M (1; 2) và đường thẳng ( d ) : y ax  b (với a  0 ).

Tìm a, b để đường thẳng (d ) đi qua điểm M và cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại hai
điểm A, B ( A, B khác gốc tọa độ) thỏa mãn: 12.OA  5.OB 13. AB
b) Chứng minh rằng không tồn tại đa thức f ( x ) có hệ số nguyên thỏa mãn: f (6) 2022 và
f (3) 2 .
Câu 3.

(4,0 điểm)

10 x 2  6 x 
a) Giải phương trình

Câu 4.

4x  3
5

 x 2  y 2  2 2 x 2  3 xy  2 y 2  x  y  2 xy


 2 x 2  5 x  12  2 x 2  3 y  2  y  5
b) Giải hệ phương trình 
2
2
2
(2,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c 2 . Chứng minh:
ab  2c 2
bc  2a 2
ca  2b 2
ab  bc  ca



2 
2
2
2
2  ab  c
2  bc  a
2  ca  b
2

Câu 5.

Câu 6.

(3,0 điểm)
Cho tứ giác lồi ABCD . Lấy điểm M bất kì trên đường chéo AC . Qua M kẻ MP song
song với AB ; MQ song song với CD ( P  BC ; Q  AD ). Chứng minh rằng:
1
1
1
 2
2
2
MP  MQ
AB
CD 2 .
1
1
1
 2

2
2
AB
CD 2 , tính độ dài đoạn thẳng CM theo độ dài các đoạn thẳng
Khi MP  MQ
AB, AC , CD.
(3,0 điểm)
Cho đường trịn (O; R ) và điểm M nằm ngồi đường tròn, vẽ các tiếp tuyến MA, MB ( A, B
là các tiếp điểm). Lấy điểm N nằm trên đường tròn và thuộc miền trong tam giác ABC ( N
khác A, B ). Vẽ tiếp tuyến đường tròn (O; R ) tại N cắt MA, MB thứ tự tại P, Q . Đoạn thẳng
AB cắt đoạn thẳng OP tại E ; cắt đoạn thẳng OQ tại F . Chứng minh rằng
AE BF PN NQ .

CLB Toán THCS. Zalo: 0989.15.2268

 Trang 1 


Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-

2023

Câu 7.

(2,0 điểm)
Cho là hai số nguyên thỏa mãn
a  b chia hết cho 5.


a 2  b2  ab  3  a  b   2023

chia hết cho 5. Chứng minh rằng

---Hết--HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.

(3,0 điểm)

x
a) Cho

1
2

21
2022
5
4
3
2
A

4
x

4
x


9
x

2
x

1
 2022
2  1 . Tính giá trị biểu thức





b) Cho a, b, c là ba số thực không âm thỏa mãn: a  b  c  a  b  c 3
a
b
c
6



3a 3b 3c
 3  a  3  b  3  c
Chứng minh rằng:
Lời giải

x
a) Khi


1
2



21 1

2 1 2





21



2 1

2



21



1
2




21
2



2 1 

2

Suy ra:
Ta có

2 x  1  2   2 x  1 2  4 x 2  4 x  1 0

A  4 x5  4 x 4  x3  8 x 4  8 x 3  2 x 2  1





2022

 x3 4 x 2  4 x  1  2 x 2 4 x 2  4 x  1  1












 4 x 2  4 x  1 x3  2 x 2  1









2022

 2022

2022

 2022

 2022   1 2022  2022

2023 (do 4 x 2  4 x  1 0 )
2
2
2

b) Đặt x  a ; y  b ; z  c , khi đó x  y  z  x  y  z 3
Ta có

xy  yz  zx 

Do đó:

 x  y  z  2   x2  y 2  z2 
2

3

3  a xy  yz  zx  x 2  x  y   x  z 
3  b  xy  yz  zx  y 2  y  x   y  z 

3  c  xy  yz  zx  z 2  z  x   z  y 

a
b
c
x
y
z





3  a 3 b 3  c  x  y  x  z  y  z   y  x  z  x  z  y


Suy ra:
2  xy  yz  zx 
6



 x  y  y  z   z  x  x  y  y  z   z  x
Câu 2.

6

 3  a  3  b  3  c

(đpcm)

(3,0 điểm)

CLB Toán THCS. Zalo: 0989.15.2268

 Trang 2 


Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-

2023

a) Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M (1; 2) và đường thẳng ( d ) : y ax  b (với a  0 ).

Tìm a, b để đường thẳng (d ) đi qua điểm M và cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại hai
điểm A, B ( A, B khác gốc tọa độ) thỏa mãn: 12.OA  5.OB 13. AB
b) Chứng minh rằng không tồn tại đa thức f ( x ) có hệ số nguyên thỏa mãn: f (6) 2022 và
f (3) 2 .
Lời giải
a) Do ( d ) : y ax  b đi qua điểm M (1; 2) nên a  b 2
Đường thẳng ( d ) : y ax  b cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A, B nên a, b 0
và theo bài ra a  0 suy ra

b b b
b2
b 
A  ;0  ; B  0; b   OA 

 ; OB  b ; AB  OA2  OB 2  2  b 2  b
a
a
a
 a 
a

Bài ra: 12.OA  5.OB 13. AB

 12.

b
 5. b 13. b
a

1

a2

1
a2

1

1
1
 12.  5 13. 2  1
a
a
vì b 0
2

 1

 1

  12.  5  132.  2  1
 a

a

2

5
19
5


   12  0  a   b 
12
12 vì a  b 2
a

5
19
a  ,b  .
12
12
Vậy
b) Giả sử tồn tại đa thức đa thức
nguyên.
Ta có

f ( x) an x n  an 1x n 1  ...  a1x  a0 , với các hệ số ai

f (6) an 6n  an 1 6n  1  ...  a1 6  a0

f (3) an 3n  an  1 3n 1  ...  a1 3  a0
Ta thấy, f (6)  f (3) 3.M 2022  2 hay 3.M 2020 (vơ lí, vì M là số ngun)
Vậy khơng tồn tại đa thức f ( x) có hệ số nguyên thỏa mãn đề bài.
Câu 3.

(4,0 điểm)

10 x 2  6 x 
a) Giải phương trình

4x  3

5

 x 2  y 2  2 2 x 2  3 xy  2 y 2  x  y  2 xy


 2 x 2  5 x  12  2 x 2  3 y  2  y  5
b) Giải hệ phương trình 
Lời giải
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

 Trang 3 

1


Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-

2023

10 x 2  6 x 
a)

2
4x  3
 100 x 2  60 x  5  4 x  3  1  5  4 x  3    2 5  4 x  3   1



5
2

2
 100 x 2  80 x  16  5  4 x  3   1   10 x  4   5  4 x  3   1





 10 x  4  5  4 x  3 1


 10 x  4  5  4 x  3   1


Giải phương trình (1):

 5  4 x  3  10 x  3

 5  4 x  3   10 x  5


2

(1)
(2)

3


 2  10
 x  10
 x

10
5  4 x  3  10 x  3 2


1
1


 4 6
 x  2
 x  2

x

10
5  4 x  3   10 x  5  2
5  4 x  3   10 x  5  2


Giải phương trình (1):
  4  6  2  10 
S 
;

10
10 



Vậy tập nghiệm của phương trình là
 x 2  y 2  2 2 x 2  3xy  2 y 2 x  y  2 xy


 2 x 2  5 x  12  2 x 2  3 y  2  y  5
b) 

(1)
(2)

(1)  x 2  2 xy  y 2  2 2 x 2  3 xy  2 y 2   x  y  0
2

 2 2 x 2  3 xy  2 y 2   x  y 2


 
2 

  x  y 
0
2 2 x 2  3 xy  2 y 2   x  y 
7 x  y

2

  x  y 


2



2 2 x 2  3xy  2 y 2   x  y 

0   x  y 


 0
1
 2 2 x 2  3xy  2 y 2  x  y 




2

7

  x  y  2 0


7
0
1 
2
2
2
2

x

3
xy

2
y

x

y



1
TH1:

7
2

2

2 2 x  3 xy  2 y   x  y 

2
x  y  0 

TH2:

0

( vô nghiệm do x  y 0 )

x y

Thay vào phương trình (2) ta được:
CLB Toán THCS. Zalo: 0989.15.2268

 Trang 4 


Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-

2023

2 x 2  5 x  12  2 x 2  3x  2  x  5

  2 x 2  5 x  12  2 x 2  3 x  2   2 x 2  5 x  12  2 x 2  3 x  2   x  5   2 x 2  5 x  12  2 x 2  3 x  2 





 2  x  5   x  5   2 x 2  5 x  12  2 x 2  3x  2 





2 x 2  5 x  12 

2 x 2  3x  2 2 (do x  5 0)



2 x 2  5 x  12  2 x 2  3 x  2  x  5

 x  7
 x  7
 2

2 2 x  5 x  12  x  7  
2
2
7
x

6
x

1

0

4
2
x

5

x

12

x

14
x

49


Suy ra:
2





 x  1

1

 x  7

 x  y  1

 x  y 1
7
Suy ra: 


Vậy hệ phương trình có hai nghiệm
Câu 4.

 x, y 



1 1
; 
7 7

  1;  1 , 

2
2
2
(2,0 điểm) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c 2 . Chứng minh:

ab  2c 2
bc  2a 2
ca  2b 2
ab  bc  ca


2 
2
2
2
2  ab  c

2  bc  a
2  ca  b
2
Lời giải
2

2

2

Do a  b  c 2 nên ta có

ab  2c 2
ab  2c 2
ab  2c 2
 2 2 2
 2 2

2  ab  c 2
a  b  c  ab  c 2
a  b  ab

Áp dụng bất đẳng thức

xy 

ab  2c 2

 ab  2c   a
2


2

 b 2  ab 

xy
,  x, y  0 
2



2
2
2
2c 2  a 2  b 2  2ab 2  a  b  c 

a 2  b 2  c 2
 ab  2c   a  b  ab  
2
2



ab  2c 2

2  ab  c 2

2

Tương tự


2

2

ab  2c 2

 ab  2c   a
2

2

 b 2  ab 

bc  2a 2
bc  2a 2  2 
2
2  bc  a




ab  2c 2
ab  2c 2  1
2
2
2
a b c

ca  2b 2

ca  2b 2  3
2
2  ca  b

2
2
2
Cộng vế theo vế các bất đẳng thức (1), (2), (3) kết hợp a  b  c 2

2  a 2  b 2  c 2   ab  bc  ca
ab  2c 2
bc  2a 2
ca  2b 2
ab  bc  ca



2 
2
2
2
2  ab  c
2  bc  a
2  ca  b
2
2
CLB Toán THCS. Zalo: 0989.15.2268

 Trang 5 



Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-

2023

Dấu “=’’ khi
Câu 5.

a b c 

6
3 .

(3,0 điểm)
Cho tứ giác lồi ABCD . Lấy điểm M bất kì trên đường chéo AC . Qua M kẻ MP song
song với AB ; MQ song song với CD ( P  BC ; Q  AD ). Chứng minh rằng:
1
1
1


MP 2  MQ 2 AB 2 CD 2 .
1
1
1



2
2
AB 2 CD 2 , tính độ dài đoạn thẳng CM theo độ dài các đoạn thẳng
Khi MP  MQ
AB, AC , CD.
Lời giải

B
A

P

Q

M

C

D
1

1
1
1 
2
2  1



1


MP

MQ



MP 2  MQ 2 AB 2 CD 2
 AB 2 CD 2 
Áp dụng BĐT Cauchy Schwarz, ta được





2

2

1   MP MQ 
 1
 MC MA 
MP  MQ 





 1
2

2   AB CD 

 AC AC 
CD  
 AB
(Đpcm).
MP MC MQ MA MC MA

;

;

1
Vì theo định lý Ta-let, ta có: AB AC CD AC AC AC
Dấu “=” xảy ra khi MP. AB MQ.CD



2

2



1
2

2




1
2



1

AB
CD 2
Khi MP  MQ
MP MQ
MP. AB MQ.CD
MP.AB MP. AB

1 


1


1
2
2
2
2
AB
CD
AB
CD

AB
CD
Ta có
1 
AB 2  CD 2
 1
 MP. AB 


1

MP
.
AB
.
1

AB 2 .CD 2
 AB 2 CD 2 

1 
AB 2 .CD 2
 1
 MP. AB 


1

MP



 AB 2 CD 2 
AB. AB 2  CD 2



CLB Toán THCS. Zalo: 0989.15.2268


 Trang 6 


Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-

2023

MP MC
MP. AC
AB 2 .CD 2 . AC
CD 2 . AC

 MC 

 2
AB AC
AB
AB  CD 2

AB 2 . AB 2  CD 2

Câu 6.




(3,0 điểm)



Cho đường tròn (O; R ) và điểm M nằm ngồi đường trịn, vẽ các tiếp tuyến MA, MB ( A, B
là các tiếp điểm). Lấy điểm N nằm trên đường tròn và thuộc miển trong tam giác ABC ( N
khác A, B ). Vẽ tiếp tuyến đường tròn (O; R ) tại N cắt MA, MB thứ tự tại P, Q . Đoạn thẳng

AB cắt đoạn thẳng OP tại E ; cắt đoạn thẳng OQ tại F . Chứng minh rằng
AE BF PN NQ .
Lời giải

A
P
N

E
O

M

F
Q

B

Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có: AP PN ; BQ QN (1) và MA MB


Suy ra OAB cân tại O nên OAB OBA




Mà MAB cân tại M nên MAB MBA  PAE  FBQ





Lại có OP là đường trung trực của AN nên OAB OAE ONE  OBA ONE hay


OBE
ONE
suy ra tứ giác OBNE là tứ giác nội tiếp.


Tứ giác OBNE nội tiếp  OEB ONB


Tứ giác OBQN nội tiếp  OQB ONB








Suy ra: OQB OEB mà OEB  AEP ( 2 góc đối đỉnh) nên OQB FQB  AEP
Xét APE và BFQ có:
AEP OQB



PAE
FBQ
Do đó, APE đồng dạng với BFQ suy ra
AP AE
PN AE



BF BQ
BF QN  AE BF PN NQ (đpcm)
CLB Toán THCS. Zalo: 0989.15.2268

 Trang 7 


Tổng Hợp: Bùi Hồng Nam.
CLB Tốn THCS. Zalo: 0989.15.2268

TUYỂN TẬP ĐỀ HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH – NĂM 2022-


2023

Câu 7.

(2,0 điểm)
Cho là hai số nguyên thỏa mãn
a  b chia hết cho 5.

a 2  b 2  ab  3  a  b   2023

chia hết cho 5. Chứng minh rằng

Lời giải

 a 2  b 2  ab  3  a  b   2023 5


1

2 3
2
   a  b    a  b   3  a  b   3  2020 5
4
4

1

2 3
2

 4.   a  b    a  b   3  a  b   3  2020  5
4
4

2
2
   a  b   3  a  b   4  a  b   4  2020.4 5







2
2
   a  b   3  a  b  2   5



2

Do số chính phương khi chia cho 5 chỉ có số dư là 0; 1; 4 nên
2
2
a  b  1(mod 5)  3  a  b  2  4 (mod 5)

TH1: Nếu

TH1: Nếu

Suy ra

 a  b  2 4(mod 5)  3  a  b  2  2 1 (mod 5)

 a  b  2 0 (mod 5) 

3  a  b  2  0;3; 2 (mod 5)

( vơ lí)
( vơ lí)

a  b 0 (mod 5)

Vậy a  b chia hết cho 5.
---Hết---

CLB Toán THCS. Zalo: 0989.15.2268

 Trang 8 



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×