Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài tập hóa học vô cơ trong những kì thi Olympic hóa học pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.45 KB, 19 trang )

BÀI TẬP HOÁ HỌC VÔ CƠ TRONG
NHỮNG KÌ THI OLYMPIC HÓA HỌC
Chúng tôi s u t m và biên so n tài li u này t tuy n t p các đ thi olympic hoá h c đã t ng đ c gi i thi uư ầ ạ ệ ừ ể ậ ề ọ ừ ượ ớ ệ
trong hai năm tr l i đây di n đàn OlympaVN. Hi v ng r ng s m t ph n nào đó giúp cho các b n h c sinh thamở ạ ở ễ ọ ằ ẽ ộ ầ ạ ọ
gia kì thi ch n h c sinh gi i Hoá h c qu c gia l n th 15 (2009) s p t i đây s có thêm tài li u ôn t p, giúp các b nọ ọ ỏ ọ ố ầ ứ ắ ớ ẽ ệ ậ ạ
có đ c s chu n b t t h n. C m n các b n tr r t nhi u vì nh ng đóng góp cho forum su t th i gian qua, chúcượ ự ẩ ị ố ơ ả ơ ạ ẻ ấ ề ữ ố ờ
cho các b n thi th t t t. Chemistry: Art, Science and Fun! ạ ậ ố (Youngchemist, Nov
2008)
Bài 1 (Kim lo i ki m) ạ ề
M t m u oxit kim lo i ki m đ c hoà tan trong dung d ch n c c a m t axit hiđrohalogenua đãộ ẫ ạ ề ượ ị ướ ủ ộ
bi t. Dung d ch thu đ c ch có halogenua kim lo i t ng ng. Ph n kh i l ng ch t tan trongế ị ượ ỉ ạ ươ ứ ầ ố ượ ấ
dung d ch sau ph n ng b ng ph n kh i l ng c a hydrohalogenua trong dung d ch đ u. ị ả ứ ằ ầ ố ượ ủ ị ầ
a) Cho bi t m i quan h đ nh l ng gi a ph n kh i l ng c a mu i trong dung d ch trungế ố ệ ị ượ ữ ầ ố ượ ủ ố ị
hòa sau ph n ng và kh i l ng phân t c a kim lo i ki m? Đ a ra công th c liên h .ả ứ ố ượ ử ủ ạ ề ư ứ ệ
b) T công th c này hãy xác đ nh oxit kim lo i nào đã hoà tan trong axit nào. ừ ứ ị ạ
Đáp án:
a) Ph n kh i l ng c a mu i trong dung d ch sau cùng đ c cho b i công th cầ ố ượ ủ ố ị ượ ở ứ
8M
1M
m
+

=
v i m là kh i l ng phân t kim lo i ki m. ớ ố ượ ử ạ ề
b) Đi t trên xu ng d i trong b ng tu n hoàn ta nh n đ c các giá tr : ừ ố ướ ả ầ ậ ượ ị
- m(Li)=0,40
- m(Na)=0,71
- m(K)=0,81
- m(Rb)=0,90
- m(Cs)=0,94
Ph n kh i l ng c a axit hydrohalogenua ch có giá tr th c trong tr ng h p th nh t.ầ ố ượ ủ ỉ ị ự ườ ợ ứ ấ


V y kim lo i là liti, còn axit đ c s d ng là axit b t kỳ trong s ba axit: HCl, HBr, HI.ậ ạ ượ ử ụ ấ ố
Không dùng HF do LiF khó tan.
1
inorganic chemistry
Forum
Olym piavn
N ov, 2008
Bài 2 (Kim lo i chuy n ti p) ạ ể ế
Zirconi, m t kim lo i màu tr ng b c, có ánh kimộ ạ ắ ạ
sáng. Là m t h p ph n không th thay th trong cácộ ợ ầ ể ế
h p kim s d ng trong công nghi p h t nhân v iợ ử ụ ệ ạ ớ
nhi m v c a nó là xây d ng các lò ph n ng h tệ ụ ủ ự ả ứ ạ
nhân. M t trong s ngu n cung c p zirconi ch y uộ ố ồ ấ ủ ế
là khoáng zircon (49,76% zirconi và 15,32% silic).
Kim lo i Zirconi đ c s n xu t ch y u b ngạ ượ ả ấ ủ ế ằ
ph ng pháp Kroll và m t s ph ng pháp khác. ươ ộ ố ươ
Trong ph ng pháp Kroll thì m t h n h p c a zircon và than c c đ c x lý v i clo 1000ươ ộ ỗ ợ ủ ố ượ ử ớ ở
o
C
và s n ph m zirconi tetraclorua sinh ra đ c kh b i magie cho zirconi kim lo i d ng b tả ẩ ượ ử ở ạ ở ạ ọ
x p. D ng b t x p này đ c tinh ch , làm nóng ch y b ng h quang và hình thành d ngố ạ ọ ố ượ ế ả ằ ồ ở ạ
th i. ỏ
a) Xác đ nh công th c hoá h c c a khoáng zircon.ị ứ ọ ủ
b) Vi t các ph n ng đi u ch zirconi trong quá trình Kroll.ế ả ứ ề ế
c) Có bao nhiêu t n zirconi nh n đ c khi s d ng 32,5 t n qu ng zircon ch a 12,4% t pấ ậ ượ ử ụ ấ ặ ứ ạ
ch t tr . Cho r ng hi u su t c a toàn quá trình ch đ t 95,5% v kh i l ng.ấ ơ ằ ệ ấ ủ ỉ ạ ề ố ượ
d) B t x p zirconi luôn ch a m t kim lo i khác r t khó tách ra. Hãy cho bi t đó là kim lo iọ ố ứ ộ ạ ấ ế ạ
nào và t i sao nó l i xu t hi n trong b t x p. ạ ạ ấ ệ ọ ố
Đáp án:
a) Công th c hoá h c c a khoáng zircon là ZrSiOứ ọ ủ

4
.
b) Các ph n ng x y ra trong quá trình đi u ch Zr kim lo i. ả ứ ả ề ế ạ
ZrSiO
4
+ 4C + 4Cl
2
= ZrCl
4
+ SiCl
4
+ 4CO
ZrSiO
4
+ 2C + 2Cl
2
= ZrCl
4
+ SiO
2
+ CO
ZrCl
4
+ 2Mg = Zr + 2MgCl
2
c) m = 13,52 (t n) zirconi. ấ
d) Zirconi luôn đi cùng v i Hafni (Hf). Khó có th phân bi t đ c hai kim lo i này do tínhớ ể ệ ượ ạ
ch t hóa h c c a chúng gi ng h t nhau. ấ ọ ủ ố ệ
2
Bài 3 (Kim lo i chuy n ti p)ạ ể ế

M t ch t r n màu tr ng X tham gia m t lo t các thí nghi m trong đó X b đ t thành tro d i tácộ ấ ắ ắ ộ ạ ệ ị ố ướ
d ng c a các lu ng khí vào khác nhau. K t q a thí nghi m đ c th ng kê b ng sau:ụ ủ ồ ế ủ ệ ượ ố ở ả
Thí nghi m sệ ố Khí vào S chênh l ch kh i l ng m u so v i ban đ uự ệ ố ượ ẫ ớ ầ
1 N
2
-37,9
2 NH
3
-51,7
3 O
2
-31,0
4 HCl +9,5
5 HCl + Cl
2
-100,0
Trong t t c các thí nghi m thì trong h n h p sau ph n ng ngoài khí ban đ u còn có m t khíấ ả ệ ỗ ợ ả ứ ầ ộ
ch a bi t Y. thí nghi m s 5 xu t hi n m t h p ch t màu đ nâu Z ng ng t khi ti n hànhư ế Ở ệ ố ấ ệ ộ ợ ấ ỏ ư ụ ế
b c làm l nh trong thí nghi m. ướ ạ ệ
a) S d ng các giá tr cho b ng trên hãy xác đ nh các ch t đ c ký hi u b ng ch cái. ử ụ ị ở ả ị ấ ượ ệ ằ ữ
b) Vi t các ph n ng x y ra trong thí nghi m. ế ả ứ ả ệ
c) Cho bi t c u trúc c a Z trong pha khí. ế ấ ủ
Đáp án:
a) X là FeCO
3
Y là CO
2

Z là FeCl
3

b) Các ph n ng sau đây đã x y raả ứ ả
FeCO
3
= FeO + CO
2
3FeCO
3
+ 2NH
3
= 3Fe + 3CO
2
+ 3H
2
O
4FeCO
3
= 2Fe
2
O
3
+ 4CO
2
FeCO
3
+ 2HCl = FeCl
2
+ CO
2
+ H
2

O
2FeCO
3
+ 4HCl + Cl
2
= 2FeCl
3
+ 2CO
2
+ 2H
2
O
c) pha h i thì s t (III) clorua t n t i d ng dime (FeClỞ ơ ắ ồ ạ ở ạ
3
)
2

Cl
Fe
Cl
Cl
Fe
Cl
Cl
Cl
Bài 4 (Phi kim)
3
Cho đ n t n th k XIX thì thu c súng đen là v t li u n duy nh t mà loài ng i đ c bi t.ế ậ ế ỷ ố ậ ệ ổ ấ ườ ượ ế
Tr i qua nhi u năm thì thu c súng đen đ c dùng vào m c đích quân s . ả ề ố ượ ụ ự
Ngày nay nó ch y u đ c s d ng trong k thu tủ ế ượ ử ụ ỹ ậ

bi u di n tín hi u (tín hi u tên l a, pháo hoa) cũngể ễ ệ ệ ử
nh làm đ u đ n cho các súng ng n th thao. Thànhư ầ ạ ắ ể
ph n c a thu c súng đen có th r t khác nhau nh ngầ ủ ố ể ấ ư
luôn ch a nh ng thành ph n c b n: diêm tiêu (kaliứ ữ ầ ơ ả
nitrat), l u huỳnh và than. Ti n hành phân tích hóa h cư ế ọ
thu c súng đen cho k t qu là 75% diêm tiêu, 13%ố ế ả
cacbon và 12% l u huỳnh v kh i l ng. ư ề ố ượ
a) Vi t ph n ng th hi n s cháy c a thu c súng đen v i các thành ph n này. Cho bi tế ả ứ ể ệ ự ủ ố ớ ầ ế
vai trò c a t ng lo i nguyên li u.ủ ừ ạ ệ
b) N u nh thành ph n các nguyên li u trong thu c súng đen có thay đ i thì có th thuế ư ầ ệ ố ổ ể
đ c các lo i s n ph m cháy nào? Minh h a b ng ph ng trình hóa h c.ượ ạ ả ẩ ọ ằ ươ ọ
Đáp án:
a) T l thành ph n các nguyên li u là KNO3 : C : S = 0,743 : 1,08 : 0,375 = 2 : 3 : 1ỉ ệ ầ ệ
Đi u này phù h p v i ph n ng: ề ợ ớ ả ứ
2KNO
3
+ 3C + S = K
2
S + N
2
+ 3CO
2
KNO
3
là ch t oxy hóa, S là ch t bu c (binder) còn C là nguyên li u (ch t kh )ấ ấ ộ ệ ấ ử
b) Các s n ph m khác có th có là: KNOả ẩ ể
2
, SO
2
, K

2
CO
3
; K
2
SO
3
; K
2
SO
4
4KNO
3
+ C + S = 4KNO
2
+ CO
2
+ SO
2
4KNO
3
+ 2C + 3S = 2K
2
CO
3
+ CO
2
+ N
2
2KNO

3
+ C + S = K
2
SO
4
+ CO
2
+ N
2
4KNO
3
+ 3C + 2S = 2K
2
SO
3
+ 3CO
2
+ 2N
2
4
Bài 5 (Kim lo i chuy n ti p) ạ ể ế
Các h p ch t cromợ ấ
VI
, đ c bi t là các hydroxit đ u là các ch t oxy hóa m nh. Trong các phòngặ ệ ề ấ ạ
thí nghi m Hóa h c thì tính oxy hóa c a nó th ng đ c dùng đ tinh ch các khí có l n Hệ ọ ủ ườ ượ ể ế ẫ
2
S.
Khi m t m u khí cacbon dioxit có l n khí hydro sunfua đ c s c qua dung d ch kali dicromatộ ẫ ẫ ượ ụ ị
trong s có m t c a axit sunfuric thì xu t hi n m t k t t a màu vàng không tan và màu c aự ặ ủ ấ ệ ộ ế ủ ủ
dung d ch chuy n sang xanh lá cây. ị ể

a) Vi t công th c hóa h c c a t t c các cromế ứ ọ ủ ấ ả
VI
hydroxit mà em bi t.ế
b) Vi t ph n ng hóa h c x y ra trong quá trình tinh ch . ế ả ứ ọ ả ế
c) Có th s d ng các ch t oxy hoá t ng t đ tinh ch khí cacbon dioxit đ c không?ể ử ụ ấ ươ ự ể ế ượ
Gi i thích. ả
Đáp án:
a) CrO
2
(OH)
2
(hay H
2
CrO
4
), Cr
2
O
5
(OH)
2
(hay H
2
Cr
2
O
7
) cũng nh các hydroxit khác có côngư
th c chung nCrOứ
3

.Cr(OH)
2
.
b) 3H
2
S + K
2
Cr
2
O
7
+ 4H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ 3S + 7H
2
O
c) X y ra ph n ng sau: 3SOả ả ứ
2

+ K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
5
Bài 6 (Kim lo i chuy n ti p) ạ ể ế
Có th tách đ c rhodi kh i các kim lo i quý khác b ng cách sau: M t m u b t rhodi đ c tr nể ượ ỏ ạ ằ ộ ẫ ộ ượ ộ
v i NaCl và đun nóng trong dòng khí clo. Bã r n thu đ c ch a m t mu i A ch a 26,76 %ớ ắ ượ ứ ộ ố ứ
rhodi Bã r n này sau đó đ c x lý v i n c dung d ch thu đ c đem l c và cô bay h i thuắ ượ ử ớ ướ ị ượ ọ ơ
đ c tinh th B ch a 17,13% rhodi. Tinh th đ c làm khô 120ượ ể ứ ể ượ ở
o

C đ n kh i l ng không đ iế ố ượ ổ
(kh i l ng m t đi là 35,98%) r i đun nóng t i 650ố ượ ấ ồ ớ
o
C. R a bã r n thu đ c b ng n c cho kimử ắ ượ ằ ướ
lo i rhodi tinh khi t.ạ ế
a) Xác đ nh công th c c u t o c a mu i A.ị ứ ấ ạ ủ ố
b) Công th c c a B là gì?ứ ủ
c) Khi m t l ng d hydro sunfua đ c s c qua dung d ch mu i A thì t o thành k t t a C.ộ ượ ư ượ ụ ị ố ạ ế ủ
H p ch t này có thành ph n h p th c ch a 47,59% l u huỳnh. Xác đ nh thành ph n hóaợ ấ ầ ợ ứ ứ ư ị ầ
h c c a C. ọ ủ
d) Gi i thích t i sao c n ph i r a b ng n c b c cu i cùng. ả ạ ầ ả ử ằ ướ ở ướ ố
e) Vi t ph ng trình hóa h c cho các chuy n hóa câu trên.ế ươ ọ ể ở
Đáp án:
a) A = Na
3
[RhCl
6
]:
Rh
Cl
Cl Cl
Cl
Cl
Cl
3-
(Na
+
)
3
b) B = Na

3
[RhCl
6
].12H
2
O
c) C = Rh
2
S
3
. 3H
2
S
d) Đ lo i b các mu i tan (ch y u là NaCl). ể ạ ỏ ố ủ ế
e) 2Rh + 6NaCl + 3Cl
2
= 2Na
3
[RhCl
6
]
Na
3
[RhCl
6
].12H2O = Na
3
[RhCl
6
] + 12H

2
O
2Na
3
[RhCl
6
] = 2Rh + 6NaCl + 3Cl
2
2Na
3
[RhCl
6
] + 3H
2
S = Rh
2
S
3
.3H
2
S + 6NaCl + 6HCl
6
Bài 7 (Phi kim)
Hydro m i sinh là m t tác nhân kh có hi u qu nh t. X lý m t l ng natri nitrit b ng h nớ ộ ử ệ ả ấ ử ộ ượ ằ ỗ
h ng natri kim lo i cho ra m t mu i có 43,38% natri và 26,43% nit v kh i l ng. M t s nố ạ ộ ố ơ ề ố ượ ộ ả
ph m khác c a ph n ng này là natri hydroxit. Đ tránh s làm b n s n ph m cu i này thì quáẩ ủ ả ứ ể ự ẩ ả ẩ ố
trình t ng h p đ c ti n hành trong khí quy n tr nh môi tr ng nit hay argon ổ ợ ượ ế ể ơ ư ườ ơ
a) Xác đ nh công th c mu i. ị ứ ố
b) V công th c ba chi u anion c a mu i này. ẽ ứ ề ủ ố
c) N u ph n ng đ c ti n hành trong không khí thì s t o thành t p ch t nào?ế ả ứ ượ ế ẽ ạ ạ ấ

d) Vi t ph ng trình t ng h p mu i. ế ươ ổ ợ ố
e) T ng tác gi a mu i này v i cacbon dioxit sinh ra m t ch t khí. Vi t ph ng trình ph nươ ữ ố ớ ộ ấ ế ươ ả
ng.ứ
Đáp án:
a) Na
2
N
2
O
2
– natri hyponitrit.
b) Theo lý thuy t thì anion Nế
2
O
−2
2
th có đ ng phân cis, trans. Th c nghi m đã ch ng minhể ồ ự ệ ứ
đ c r ng ion này ch y u d ng trans. ượ ằ ủ ế ở ạ
O O
Na
Na
O O
Na
Na
trans
cis
2-
2-
c) S n ph m có th ch a t p ch t NaNOả ẩ ể ứ ạ ấ
3

, NaNO
2
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
.
d) 2NaNO
2
+ 4Na + 2H
2
O → Na
2
N
2
O
2
+ 4NaOH
e) Na
2
N
2
O
2
+ CO
2
→ Na
2

CO
3
+ N
2
O
7
Bài 8 (Kim lo i chuy n ti p) ạ ể ế
Có th đi u ch tinh th FeClể ề ế ể
3
.6H
2
O theo cách sau: Hoà tan s t kim lo i vào trong dung d chắ ạ ị
axit clohydric 25%. Dung d ch t o thành đ c oxy hóa b ng cách s c khí clo qua cho đ n khiị ạ ượ ằ ụ ế
cho k t q a âm tính v i Kế ủ ớ
3
[Fe(CN)
6
]. Dung d ch đ c cô bay h i 95ị ượ ơ ở
o
C cho đ n khi t tr ngế ỉ ọ
c a nó đ t chính xác 1,695 g/cmủ ạ
3
và sau đó làm l nh đ n 4ạ ế
o
C. Tách k t t a thu đ c b ng cáchế ủ ượ ằ
hút chân không r i cho vào m t d ng c ch a đ c niêm kín. ồ ộ ụ ụ ứ ượ
a) Vi t các ph n ng d n đ n s k t t a FeClế ả ứ ẫ ế ự ế ủ
3
.6H
2

O
b) Có bao nhiêu gam s t và bao nhiêu mL dung d ch axit clohydric 36% (d=1,18g/cmắ ị
3
) c nầ
đ đi u ch 1,00kg tinh th này. Bi t r ng hi u su t quá trình ch đ t 65%ể ề ế ể ế ằ ệ ấ ỉ ạ
c) Đun nóng 2,752g FeCl
3
.6H
2
O trong không khí đ n 350ế
o
C thu đ c 0,8977g bã r n. Xácượ ắ
đ nh thành ph n đ nh tính và đ nh l ng c a bã r n.ị ầ ị ị ượ ủ ắ
Đáp án:
a) Các ph n ng:ả ứ
Fe + 2HCl = FeCl
2
+ H
2
2FeCl
2
+ Cl
2
= 2FeCl
3
3FeCl
2
+ 2K
3
[Fe(CN)

6
] = Fe
3
[Fe(CN)
6
]
2
+ 6KCl
FeCl
3
+ 6H
2
O = FeCl
3
.6H
2
O
b)
3,270
1000
= 3,7mol FeCl
3
.6H
2
O
Nh v y c n ư ậ ầ
mL978
0,65.1,18.0,36
36,5.2.3,7


dung d ch HCl 36%ị
Khi đun nóng thì FeCl
3
.6H
2
O phân hu theo ph ng trình sau:ỷ ươ
FeCl
3
.6H
2
O = FeOCl + 5H
2
O + 6HCl
Khi nhi t đ tăng thì FeOCl s ti p t c phân hu : ệ ộ ẽ ế ụ ỷ
3FeOCl = FeCl
3
+ Fe
2
O
3
(H i FeClơ
3
bay ra)
L ng FeClượ
3
.6H
2
O trong m u là ẫ
3,270
752,2

= 10,18 mmol
Đi u này ng v i kh i l ng FeClề ứ ớ ố ượ
3
là 107,3. 0,01018 = 1,092g FeOCl
Do kh i l ng thu đ c c a bã r n bé h n nên ta bi t đ c FeOCl s b phân h y m tố ượ ượ ủ ắ ơ ế ượ ẽ ị ủ ộ
ph n thành Feầ
2
O
3
. Kh i l ng FeClố ượ
3
m t mát do bay h i là: ấ ơ
162,2
0,89771,902 −
= 1,20mmol
8
Nh v y bã r n cu i cùng ch a (0,01018 – 3.0,00120) = 6,58 mmol FeOCl và 1,20 mmolư ậ ắ ố ứ
Fe
2
O
3
.
Bài 9 (Gi kim thu t) ả ậ
M t nghiên c u th i c đ i c a m t nhà gi kim tên là Merichlundius Glucopotamus (ng i trộ ứ ờ ổ ạ ủ ộ ả ườ ẻ
tu i) có đo n: ổ ạ
Ch t này đ c t o thành nh sau: L y 11 ounce x ng ph i khô c a m t con chó xù b gi t vào đêm trăng tròn vàấ ượ ạ ư ấ ươ ơ ủ ộ ị ế
tr n v i 7 ounce dung d ch nh t c a vitriol (axit sunfuric). Thêm vào h n h p này ba ph n cát và nghi n nh t t cộ ớ ị ớ ủ ỗ ợ ầ ề ỏ ấ ả
h n h p thành v a. T b t này thì ta thêm vào m t ch t l ng nh t g i là thu tinh n c, khu y tr n liên t c h nỗ ợ ữ ừ ộ ộ ấ ỏ ớ ọ ỷ ướ ấ ộ ụ ỗ
h p này thì s thu đ c m t ch t l ng s n s t r t t t cho (đ n đo n này thì không th đ c đ c n a). Bây giợ ẽ ượ ộ ấ ỏ ề ệ ấ ố ế ạ ể ọ ượ ữ ờ
n u chúng ta dùng l ng nh t vitriol g p đôi l ng đã đ c p r i thêm vào 11 ounce đá vôi tr c khi đ lên thuế ượ ớ ấ ượ ề ậ ồ ướ ổ ỷ

tinh n c thì ta s thu đ c m t thành ph n khác bi t. Ch t th hai này g n gi ng nh ch t th nh t nh ng r t dướ ẽ ượ ộ ầ ệ ấ ứ ầ ố ư ấ ứ ấ ư ấ ễ
b c o đi do (đ n đo n này thì không th đ c đ c n a). ị ạ ế ạ ể ọ ượ ữ
a) Vi t công th c các ch t hóa h c đã đ c p trên. Cho bi t tên hi n đ i c a các ch tế ứ ấ ọ ề ậ ở ế ệ ạ ủ ấ
này.
b) Vi t ph ng trình các ph n ng hóa h c đã nói trên. Qua các ph n ng này thì ta quanế ươ ả ứ ọ ở ả ứ
sát đ c s thay đ i các tính ch t v t lý nào? Gi i thích. ươ ự ổ ấ ậ ả
c) T i sao thu tinh n c l i nh t ?ạ ỷ ướ ạ ớ
d) Nhà gi kim đ nh làm gì t nh ng ch t này? ng d ng c a chúng ngày nay là gì ?ả ị ừ ữ ấ Ứ ụ ủ
e) Cho bi t s khác bi t v c u trúc và tính ch t c a ch t th nh t và ch t th hai. Gi iế ự ệ ề ấ ấ ủ ấ ứ ấ ấ ứ ả
thích s khác nhau đó. ự
Chú thích:
Ounce, đôi khi đ c phiên sang ượ ti ng Vi tế ệ thành aoxơ, th ng đ c vi t t t là ườ ượ ế ắ oz, là m t đ n v đo ộ ơ ị kh i l ngố ượ c aủ
h đo l ng Anhệ ườ , h đo l ng Mệ ườ ỹ. Nó th ng đ c dùng đ đo kh i l ng c a ườ ượ ể ố ượ ủ vàng; 1 ounce = 28,3495 gam
Đáp án:
a) X ng ch a ch y u Caươ ứ ủ ế
3
(PO
4
)
2
hay Ca
5
(PO
4
)
3
(OH). Dung d ch nh t c a vitriol là Hị ớ ủ
2
SO
4

.
Cát ch y u là SiOủ ế
2
. Thu tinh n c là dung d ch đ m đ c c a natri silicat mà có thỷ ướ ị ậ ặ ủ ể
đ c bi u di n d i d ng đ n gi n là Naượ ể ễ ướ ạ ơ ả
2
SiO
3
.
b) Tr c khi vi t các ph n ng chúng ta ph i tính vài đ i l ng. ướ ế ả ứ ả ạ ượ
T l mol c a Hỉ ệ ủ
2
SO
4
so v i Caớ
3
(PO
4
)
2
là 7.310 so v i 11.98 t c x p x 2 : 1.ớ ứ ấ ỉ
Do v y ph ng trình ph n ng là:ậ ươ ả ứ
2H
2
SO
4
+ Ca
3
(PO
4

)
2
= Ca(H
2
PO
4
)
2
+ 2CaSO
4
SiO
2
không ph n ng v i h n h p s n ph m và đ c l c ra. Khi thêm thu tinh n cả ứ ớ ỗ ợ ả ẩ ượ ọ ỷ ướ
vào thì ph n ng x y ra nh sau:ả ứ ả ư
9
3Ca(H
2
PO
4
)
2
+ 3Na
2
SiO
3
= 2Ca
3
(PO
4
)

2
↓ + 3H
2
SiO
3
↓ + 2Na
3
PO
4
N c trong thu tinh n c s liên k t v i các s n ph m t o thành các hydrat tinh thướ ở ỷ ướ ẽ ế ớ ả ẩ ạ ể
CaSO
4
.2H
2
O và Na
3
PO4.12H
2
O. Trong th c ti n thì đi u đó có nghĩa là các h n h p nàyự ễ ề ỗ ợ
s có thành ph n t ng t nh ximăng.ẽ ầ ươ ự ư
c) Thu tinh n c là ch t l ng nh t b i vì anion silicat t n t i trong dung d ch d ngỷ ướ ấ ỏ ớ ở ồ ạ ị ở ạ
anion m ch dài các anion c a axit silixic (Hạ ủ
2
SiO
3
)
n
.
Si O
OH

OH
Si O
OH
OH
Si O
OH
OH
Si O
OH
OH
Si O
OH
OH
Si
OH
OH
Dung d ch n c c a natri silicat không th c s là dung d ch mà là m t h keo.ị ướ ủ ự ự ị ộ ệ
d) Các h p ch t g n gi ng nh a này có th đ c dùng đ ch t o các keo dán thu tinh.ợ ấ ầ ố ự ể ượ ể ế ạ ỷ
Có th xem nh chúng cách nhi t (do không ch a v t li u h u c ) và có kh năng bámể ư ệ ứ ậ ệ ữ ơ ả
dính cao v i th y tinh. Các keo dán này có th đã đ c các nhà gi kim s d ng đ dánớ ủ ể ượ ả ử ụ ể
kín các d ng c thí nghi m b ng thu tinh. Cho t i ngày nay chúng cũng có ng d ngụ ụ ệ ằ ỷ ớ ứ ụ
t ng t . Thành ph n này có th đ c dùng đ ch t o các lo i keo dán th y tinh, keoươ ự ầ ể ượ ể ế ạ ạ ủ
dán bê tông và các v t li u t ng t . ậ ệ ươ ự
e) N u h n h p ch a 11 ph n Hế ỗ ợ ứ ầ
2
SO
4
và cùng m t l ng CaCOộ ượ
3
nh v y (l u ý r ng sư ậ ư ằ ố

mol c a chúng ph i x p x b ng nhau do kh i l ng phân t x p x nhau) thì x y raủ ả ấ ỉ ằ ố ượ ử ấ ỉ ả
ph n ng sau: Hả ứ
2
SO
4
+ CaCO
3
= CaSO
4
+ H
2
O + CO
2

M t l ng nh COộ ượ ỏ
2
sinh ra ph n ng v i th y tinh n c: ả ứ ớ ủ ướ
CO
2
+ H
2
O + Na
2
SiO
3
= H
2
SiO
3
↓ + Na

2
CO
3
và m t l ng khác thì thoát ra ngoài d ng khí. ộ ượ ở ạ
B t COọ
2
đi qua thành ph n h p ch t thì s t o thành các l h ng trong c u trúc. Thànhầ ợ ấ ẽ ạ ỗ ổ ấ
ph n th hai khác v i thành ph n th nh t do c u trúc có nhi u l h ng h n.ầ ứ ớ ầ ứ ấ ấ ề ỗ ổ ơ
10
Bài 10 (Kim lo i ki m th ) ạ ề ổ
Hai nguyên t ố A và B thu c cùng m t nhóm trong b ng h th ng tu n hoàn. T l kh i l ngộ ộ ả ệ ố ầ ỉ ệ ố ượ
nguyên t ử A : B là
649,1
1
. H p ch t mà trong đó xu t hi n hai nguyên t A và B đóng vai tròợ ấ ấ ệ ố
quan tr ng trong vi c hình thành s s ng trong t nhiên. Các nguyên t ọ ệ ự ố ự ố A và B t n t i t ngồ ạ ươ
ng d ng các đ n ch t ứ ở ạ ơ ấ C và D. Trong đó C không ph n ng v i n c nhi t đ phòng trongả ứ ớ ướ ở ệ ộ
khi D ph n ng mãnh li t. Oxit c a các nguyên t này, ả ứ ệ ủ ố E và F có th thu đ c b ng cách phânể ượ ằ
hu nhi t khoáng ch t thiên nhiên ỷ ệ ấ G.
a) Xác đ nh các ch t t ị ấ ừ A đ n ế G.
b) Th tìm cách đ làm tăng t c đ ph n ng gi a ử ể ố ộ ả ứ ữ C v i n c nhi t đ phòng. Lý do?ớ ướ ở ệ ộ
c) Cho bi t vai trò c a các nguyên t ế ủ ố A và B trong đ i s ng. ờ ố
Đáp án:
a) A – Mg
B – Ca
C – Mg kim lo iạ
D – Ca kim lo iạ
E – MgO
F – CaO
G – MgCO

3
.CaCO
3
(qu ng đolomit)ặ
b) Có m t s cách đ làm tăng t c đ ph n ng gi a Mg v i n c. Đi u này có th th cộ ố ể ố ộ ả ứ ữ ớ ướ ề ể ự
hi n đ c khi làm gi m kích th c c a ti u phân kim lo i (tăng di n tích b m t) hayệ ượ ả ướ ủ ể ạ ệ ề ặ
thêm NH
4
Cl vào n c (NHướ
4
Cl hòa tan Mg(OH)
2
khó tan).
c) Mg đ c tìm th y trong clorophin. Canxi là m t thành ph n quan tr ng trong x ng c aượ ấ ộ ầ ọ ươ ủ
các loài đ ng v t có x ng s ng. ộ ậ ươ ố
11
Bài 11 (V t li u) ậ ệ
Đ tìm ra các ch t siêu d n nhi t đ cao thì các nhà hóa h c ph i đ i m t v i v n đ làm saoể ấ ẫ ở ệ ộ ọ ả ố ặ ớ ấ ề
đi u ch đ c v t li u siêu d n nhi t đ th ng. M t nhóm h p ch t h a h n có tri n v ngề ế ượ ậ ệ ẫ ở ệ ộ ườ ộ ợ ấ ứ ẹ ể ọ
đ phát tri n thành ch t siêu d n nhi t đ cao bao g m các thành ph n c a ximăng ytri, bariể ể ấ ẫ ở ệ ộ ồ ầ ủ
và đ ng. Công th c chung c a lo i h p ch t này có th đ c bi u di n d ng YBaồ ứ ủ ạ ợ ấ ể ượ ể ễ ở ạ
2
Cu
3
O
x
. Giá
tr c a x dao đ ng trong kho ng 6ị ủ ộ ả
÷
7 ph thu c vào đi u ki n ph n ng và thành ph n cácụ ộ ề ệ ả ứ ầ

nguyên li u đ u.ệ ầ
a) Vi t công th c hóa h c c a lo i ximăng ytri-bari-đ ng trong đó toàn b nguyên t đ ngế ứ ọ ủ ạ ồ ộ ử ồ
đ u có s oxy hóa +2. ề ố
b) S oxy hóa c a đ ng trong YBaố ủ ồ
2
Cu
3
O
7
là bao nhiêu?
Giá tr c a x trong m t lo i ximăng ytri-bari-đ ng đ c xác đ nh t k t q a c a hai thí nghi mị ủ ộ ạ ồ ượ ị ừ ế ủ ủ ệ
sau: thí nghi m th nh t thì 1,686g m u đ c hoà tan trong axit loãng.Ở ệ ứ ấ ẫ ượ
c) Axit nào trong s các axit clohydric, sunfuric, photphoric, nitric là t t nh t? Gi i thích. ố ố ấ ả
d) Cho r ng thành ph n c a m u là YBaằ ầ ủ ẫ
2
Cu
3
O
7
. Vi t ph ng trình ion c a ph n ng này. ế ươ ủ ả ứ
Dung d ch thu đ c đ c đun sôi, làm l nh chuy n vào bình đ nh m c và pha loãng đ n 500mL.ị ượ ượ ạ ể ị ứ ế
L y 25,00mL dung d ch này k t h p v i l ng d KI r i chu n đ b ng dung d ch natriấ ị ế ợ ớ ượ ư ồ ẩ ộ ằ ị
thiosunfat th y t n h t 12,30 mL dung d ch chu n natri thiosunfat 0,03095M.ấ ố ế ị ẩ
e) T i sao ph i đun sôi dung d ch tr c khi thêm kali iodua vào?ạ ả ị ướ
f) Vi t ph ng trình ph n ng x y ra trong thí nghi m trên. ế ươ ả ứ ả ệ
thí nghi m th hai thì l y 0,1054g m u ximăng hoà tan vào axit loãng ch a m t lu ng d ionỞ ệ ứ ấ ẫ ứ ộ ợ ư
iodua r i chu n đ th y t n h t 19,28 mL dung d ch chu n natri thiosunfat 0,03095M.ồ ẩ ộ ấ ố ế ị ẩ
g) Vi t ph ng trình ph n ng gi a YBaế ươ ả ứ ữ
2
Cu

3
O
7
v i axit loãng khi có m t l ng d iodua.ớ ặ ượ ư
Gi i thích t i sao ph i dùng d iodua?ả ạ ả ư
h) D a vào k t q a các thí nghi m hãy cho bi t công th c c a m u ximăng. ự ế ủ ệ ế ứ ủ ẫ
Đáp án:
a) YBa
2
Cu
3
O
6,50
b) M i công th c ch a ba nguyên t đ ng, hai nguyên t s oxy hóa +2, m t nguyên t ỗ ứ ứ ử ồ ử ở ố ộ ử ở
s oxy hóa +3.ố
c) Axit nitric là phù h p nh t do axit sunfuric ph n ng t o k t t a BaSOợ ấ ả ứ ạ ế ủ
4
, axit clohydric
sinh ra khí clo còn axit photphoric ph n ng quá ch m.ả ứ ậ
d) Ph n ng: 4YBaả ứ
2
Cu
3
O
7
+ 52H
+
= 4Y
3+
+ 8Ba

2+
+ 12Cu
2+
+ O
2
+ 26H
2
O
12
e) Dung d ch ph i đ c đun sôi đ lo i b oxy phân t có th oxy hóa iot. Bên c nh vi cị ả ượ ể ạ ỏ ử ể ạ ệ
lo i b oxy thì h n h p ph n ng cũng có ch a hydropeoxit có th phân hu b ng cáchạ ỏ ỗ ợ ả ứ ứ ể ỷ ằ
đun sôi.
f) Ph n ngả ứ
2Cu
2+
+ 4I

= 2CuI + I
2
I
2
+ 2Na
2
S
2
O
3
= Na
2
S

4
O
6
+ 2NaI
g) Trong s có m t c a iot thì ph n ng x y ra nh sau: ự ặ ủ ả ứ ả ư
YBa
2
Cu
3
O
7
+ 14H
+
+ 7I

= Y
3+
+ 2Ba
2+
+ 3CuI + 2I
2
+ 7H
2
O
2Cu
3+
+ 6I

= 2CuI + 2I
2

h) thí nghi m th nh t thì vi c chu n đ c n 12,30.0,03095 = 0,3807 mmol NaỞ ệ ứ ấ ệ ẩ ộ ầ
2
S
2
O
3
.
M u ch a 0,3807.20 = 7,614 mmol Cu (t ng l ng Cuẫ ứ ổ ượ
2+
và Cu
3+
)
thí nghi m th hai s chu n đ c n 19,28.0,03095 = 0,3807 mmol NaỞ ệ ứ ự ẩ ộ ầ
2
S
2
O
3
.
N u m u th hai có cùng kh i l ng v i m u th nh t thì giá tr cu i cùng s là: ế ẫ ứ ố ượ ớ ẫ ứ ấ ị ố ẽ
1054,0
686,1.5967,0
= 9,545 mmol.
Ph ng trình câu d ch ra r ng có h n 7,614 mmol Cuươ ở ỉ ằ ơ
(9,454 – 7,614) = 1,931 mmol là Cu
3+
và (7,614 – 1,931) = 5,683 mmol là Cu
2+.
Đi u nàyề
ng v i 0,760 mol Cuứ ớ

3+
và 2,240 mol Cu
2+
cho 3 mol nguyên t đ ng.ử ồ
Nh v y công th c c a ximăng là YBaư ậ ứ ủ
2
Cu
3
O
6,88
13
Bài 12 (Kim lo i chuy n ti p) ạ ể ế
Đun nóng m t kim lo i ộ ạ X đ n 600-700ế
o
C thì thu đ c m t tinh th màu vàng đ ượ ộ ể ỏ A (%O là
43,98%). Ph n ng c a ả ứ ủ A v i axit oxalic Hớ
2
C
2
O
4
cho ba oxit, m t trong s đó là oxit ộ ố B (%O là
38,58%). Oxit B có tính l ng tính và tan ngay trong dung d ch ki m hay axit. Khi hòa tan Bưỡ ị ề
trong dung d ch ki m thì sinh ra mu i ị ề ố C. Ph n trăm kh i l ng c a natri trong ầ ố ượ ủ C nh h n g pỏ ơ ấ
ba l n ph n trăm kh i l ng c a oxy. Làm l nh dung d ch ầ ầ ố ượ ủ ạ ị C thì t o thành k t t a ạ ế ủ D (%O là
49,24%). Khi hòa tan B trong axit sunfuric thì t o dung d ch mu i ạ ị ố E (%O là 49,08%) màu xanh.
a) Vi t công th c hóa h c các ch t t A đ n Eế ứ ọ ấ ừ ế
b) Vi t các ph ng trình ph n ng x y raế ươ ả ứ ả
c) Khi nóng ch y tính d n đi n c a A tăng, gi i thíchả ẫ ệ ủ ả
d) Oxit B tan đ c trong n c. Hãy cho bi t s đ i màu c a gi y quỳ khi nhúng vào dungượ ướ ế ự ổ ủ ấ

d ch sinh ra. ị
Đáp án:
a) A – V
2
O
5
B – VO
2
C – Na
2
V
4
O
9
D – Na
2
V
4
O
9
.7H
2
O
E – VOSO
4
b) 4V + 5O
2
→ 2V
2
O

5
V
2
O
5
+ H
2
C
2
O
4
→ 2VO
2
+ 2CO
2
+ H
2
O
4VO
2
+ 2NaOH → Na
2
V
4
O
9
+ H
2
O
VO

2
+ H
2
SO
4
→ VOSO
4
+ H
2
O
c) Lý do là s d ly c a V2O5: V2O5 = VOự ị ủ
+
2
+ VO

3
d) VO
2
có tính l ng tính nên pH c a nó g n 7.ưỡ ủ ầ
14
Bài 13 (Kim lo i chuy n ti p) ạ ể ế
40,12g thu ngân đ c hoà tan trong cùng m t l ng axit nitric 0,10M. Thêm dung d ch kaliỷ ượ ộ ượ ị
iodua vào dung d ch v a r i xu t hi n k t t a. K t t a đ c hoà tan trong dung d ch KI và sauị ừ ồ ấ ệ ế ủ ế ủ ượ ị
đó k t h p v i dung d ch AgNOế ợ ớ ị
3
cho 184,8mg k t t a vàng (%I là 54,94%). K t t a vàng đ cế ủ ế ủ ượ
phân tích t d ch l c và đun nóng đ n 45ừ ị ọ ế
o
C cho m t h p ch t màu đ trong đó b c chi mộ ợ ấ ỏ ạ ế
23,35% v kh i l ng. ề ố ượ Vi t ph ng trình các ph n ng x y ra và gi i thích. ế ươ ả ứ ả ả

Đáp án:
Axit nitric loãng b kh v NO: 3Hg + 8HNOị ử ề
3
= 3Hg(NO
3
)
2
+ 2NO↑ + 4H
2
O
Hg(NO
3
)
2
+ 2KI = HgI
2
↓ + 2KNO
3
2KI + HgI
2
= K
2
[HgI
4
]
L ng th y ngân trong m u là ượ ủ ẫ
6,200
12,40
= 0,200 mmol
Cho r ng k t t a màu vàng ch a m t nguyên t Hg trên m t đ n v thì kh i l ng phân t c aằ ế ủ ứ ộ ử ộ ơ ị ố ượ ử ủ

k t t a là ế ủ
2,0
8,184
= 924 g/mol
Cho bi t ph n trăm kh i l ng c a iot là 54,95%ế ầ ố ượ ủ

công th c c a k t t a s ch a ứ ủ ế ủ ẽ ứ
9,126
5494,0.924
= 4 nguyên t iot và ử
9,107
9,126.46,200924 −−
= 2
nguyên t b c. Nh v y công th c c a k t t a s là Agử ạ ư ậ ứ ủ ế ủ ẽ
2
[HgI
4
]. Ph n ng x y ra nh sau:ả ứ ả ư
K
2
[HgI
4
] + 2AgNO
3
= Ag
2
[HgI
4
]↓ + 2KNO
3

Ph n trăm kh i l ng c a b c trong Agầ ố ượ ủ ạ
2
HgI
4
là 23,35%.
Do m u đ c đun nóng nhi t đ th p nên thành ph n c a nó s không đ i. S bi n đ i màuẫ ượ ở ệ ộ ấ ầ ủ ẽ ổ ự ế ổ
c a ph c có th đ c gi i thích b i s chuy n v sau: Agủ ứ ể ượ ả ở ự ể ị
2
[HgI
4
] = HgAg[AgI
4
]
(đ ) (vàng)ỏ
15
Bài 14 (Ait nitric HNO
3
)
T ng tác gi a kim lo i v i axit nitric cho ra h n h p các s n ph m kh c a nit v i thànhươ ữ ạ ớ ỗ ợ ả ẩ ử ủ ơ ớ
ph n h n h p ph thu c r t nhi u vào các y u t khác nhau. Y u t quan tr ng nh t chính làầ ỗ ợ ụ ộ ấ ề ế ố ế ố ọ ấ
b n ch t hóa h c c a kim lo i, kích c kim lo i ph n ng (d ng b t hay d ng th i ), n ng đả ấ ọ ủ ạ ỡ ạ ả ứ ạ ộ ạ ỏ ồ ộ
c a axit nitric và đi u ki n ph n ng (nhi t đ , khu y tr n ). ủ ề ệ ả ứ ệ ộ ấ ộ
a) Ngoài mu i nitrat kim lo i thì có th sinh ra các s n ph m nào khác ch a nit khi hòa tanố ạ ể ả ẩ ứ ơ
kim lo i trong axit nitric? Vi t ph ng trình hóa h c ch ra s hình thành các s n ph m. ạ ế ươ ọ ỉ ự ả ẩ
b) 1.00 g m u kim lo i đ c hòa tan vào l ng d dung d ch axit nitric 15%. Ph n ng sinhẫ ạ ượ ựơ ư ị ả ứ
ra 446 mL (đktc) h n h p các khí. Phân tích h n h p khí này cho k t q a g m 117 mgỗ ợ ỗ ợ ế ủ ồ
nit và 269 mg nit oxit và ph m trăm kh i l ng nit nguyên t trong nó là 60,7%. Tínhơ ơ ầ ố ượ ơ ố
kh i l ng riêng c a h n h p khí này 40.0 °C và 770 mm Hg.ố ượ ủ ỗ ợ ở
c) Kim lo i nào đã ph n ng v i axit nitric trong thí nghi m trên ? Vi t ph ng trình ph nạ ả ứ ớ ệ ế ươ ả
ng x y ra.ứ ả

Đáp án:
a) NO
2
, NO, N
2
O, N
2
, NH
4
NO
3
. Ph n ng c a kim lo i v i axit nitric th ng đi kèm v iả ứ ủ ạ ớ ườ ớ
ph n ng kh nit ch không ph i proton. Nh m t quy lu t thì n u n ng đ axit nitricả ứ ử ơ ứ ả ư ộ ậ ế ồ ộ
càng th p, kim lo i càng ho t đ ng thì s n ph m ch a nit có s oxy hóa càng th p. Cácấ ạ ạ ộ ả ẩ ứ ơ ố ấ
ph n ng sau ch ng minh lu n đi m này:ả ứ ứ ậ ể
Cu + 4HNO
3
(đ c) = Cu(NOặ
3
)
2
+ 2NO
2
↑ + 2H
2
O
3Pb + 8HNO
3
(loãng) = 3Pb(NO
3

)
2
+ 2NO↑ + 4H
2
O
4Mg + 10HNO
3
(đ c) = 4Mg(NOặ
3
)
2
+ N
2
O↑ + 5H
2
O
5Mn + 12HNO
3
(loãng) = 5Mn(NO
3
)
2
+ N
2
↑ + 6H
2
O
4Mg + 10HNO
3
(r t loãng) = 4Mg(NOấ

3
)
2
+ NH
4
NO
3
+ 3H
2
O
b) L ng khí thoát ra khi ti n hành ph n ng kh kim lo i b ng axit nitric là ượ ế ả ứ ử ạ ằ
4,22
446
= 19,9
mmol trong đó
0,28
117
= 4.18 mmol là N
2

0,30
269
= 8.97 mmol NO.
Nh v y h n h p ch a ít nh t m t thành ph n có l ng là (19.9 – 4.18 – 8.97) = 6.75ư ậ ỗ ợ ứ ấ ộ ầ ượ
mmol Cho r ng đó là thành ph n ch a bi t duy nh t c a h có kh i l ng phân t là Mằ ầ ư ế ấ ủ ệ ố ượ ử
và thành ph n ph n trăm c a nit là m.ầ ầ ủ ơ
V y: 0.607 = ậ
6,75.M269117
6,75.M.m14,08,97.117
++

++


М =
6,75m4,1
8,3


16
Không h có b t kỳ m t s n ph m nào ch a nit tho mãn ph ng trình này. Tuy nhiênề ấ ộ ả ẩ ứ ơ ả ươ
ph n ng gi a kim lo i v i axit nitric cũng t o ra đ c m t l ng nh hydro. Gi thi tả ứ ữ ạ ớ ạ ượ ộ ượ ỏ ả ế
này thì không làm trái v i đ bài. Đ tính t kh i c a h n h p s n ph m đ i v i khôngớ ề ể ỉ ố ủ ỗ ợ ả ẩ ố ớ
khí thì đ u tiên chúng ta ph i tính kh i l ng phân t trung bình: ầ ả ố ượ ử
М =
19,9
2691172,0.6,75 ++
= 20.1 g/mol.
T kh i lúc này có th đ c xác đ nh t ph ng trình khí lý t ng:ỉ ố ể ượ ị ừ ươ ưở
RT
MP
V
m
ρ ==
= 0,792 g/L
c) T t c các s n ph m khí đ u sinh ra b ng s kh axit nitric. Ch t cho electron duy nh tấ ả ả ẩ ề ằ ự ử ấ ấ
trong ph n ng này là kim lo i: ả ứ ạ
- 2N
+5
+ 10e


= N
2
- N
+5
+ 3e

= N
+2
- 2H
+
+ 2e

= H
2

S hình thành các khí c n đ n (4.18 × 10 + 8.97 × 3 + 6.75 × 2) = 82.2 mmol lectron. Nhự ầ ế ư
v y kh i l ng phân t c a kim lo i là: M = ậ ố ượ ử ủ ạ
2,82
00,1
10
3
= 12.16х g/mol.
Đáp án duy nh t là ấ х = 2 và M = 24.32, có nghĩa kim lo i ch a bi t là Mg (magie). ạ ư ế
L ng magie kim lo i là ượ ạ
3,24
1000
= 41.15 mmol.
Các ph n ng cân b ng có th đ c vi t nh sau: ả ứ ằ ể ượ ế ư
41,15Mg + xHNO
3

= 41,15Mg(NO
3
)
2
+ 4,18N
2
+ 8.97NO + 6,75H
2
+ yH
2
O
Đi n vào các h s b m t và chuy n thành s nguyên chúng ta nh n đ c:ề ệ ố ị ấ ể ố ậ ượ
1329Mg + 3218HNO
3
= 1329Mg(NO
3
)
2
+ 135N
2
+ 290NO + 218H
2
+ 1391H
2
O
H s t l ng đ i v i m t nguyên t magie:ệ ố ỉ ượ ố ớ ộ ử
Mg + 2,42HNO
3
= Mg(NO
3

)
2
+ 0,102N
2
+ 0,218NO + 0,164H
2
+ 1,05H
2
O
17
Bài 15 (Phi kim)
Khi đun nóng m t nguyên t ộ ố A trong không khí thì sinh ra oxit B. Ph n ng c a ả ứ ủ B v i dung d chớ ị
kali bromat trong s có m t c a axit nitric cho các h p ch t ự ặ ủ ợ ấ C, D, và mu i ố E là thành ph n c aầ ủ
thu c súng đen. nhi t đ và áp su t tiêu chu n thì ố Ở ệ ộ ấ ẩ D là m t ch t l ng màu đ . H n h p c aộ ấ ỏ ỏ ỗ ợ ủ
C v i axit clohydric là m t trong s ít các hóa ch t có th hoà tan đ c kim lo i ớ ộ ố ấ ể ượ ạ F. Khi x y raả
ph n ng này thì sinh ra h p ch t ả ứ ợ ấ B và G và dung d ch có màu vàng sáng.ị
a) Xác đ nh các ch t t ị ấ ừ A đ n ế G, bi t r ng trong ế ằ G thì clo chi m 41,77% v kh i l ng vàế ề ố ựơ
t 1,00 g ừ B cho 1,306 g c a ủ C. Nêu lý do.
b) Vi t các ph n ng hóa h c x y ra trong thí nghi m.ế ả ứ ọ ả ệ
c) Khi h p ch t ợ ấ A đ c đun sôi v i dung d ch Naượ ớ ị
2
SO
3
thì m t h p ch t m i ộ ợ ấ ớ H đ c hìnhượ
thành, H ch a 15,6% l u huỳnh v kh i l ng. Xác đ nh thành ph n hóa h c và côngứ ư ề ố ượ ị ầ ọ
th c phân t ứ ử H.
d) Đ ngh hai cách đ chuy n kim lo i F v d ng dung d ch. Vi t các ph ng trình hóaề ị ể ể ạ ề ạ ị ế ươ
h c cho các ph n ng t ng ng. ọ ả ứ ươ ứ
Đáp án:
a) Ch t l ng màu đ ấ ỏ ỏ D là brom (Br

2
), E là kali nitrat (KNO
3
).
Ph n ng gi a ả ứ ữ B v i kali bromat là: ớ B + HNO
3
+ KBrO
3
→ C + Br
2
+ KNO
3
Đi u này cho phép ta gi thi t r ng ề ả ế ằ C là m t hydroxit. ộ
Nh v y: ư ậ
16z)(2.A
2
1
A16.y1.x
)OM(A
2
1
)AOM(H
mB
mC
1,00
1,306
z2
yx
+
++

===


M(A) = (3.3x + 52.3у – 34.1z) g/mol.
Đáp án duy nh t ch p nh n là ấ ấ ậ





=
=
=
4z
4y
2x
ng v i ứ ớ A = Se, B = SeO
2
, và C = H
2
SeO
4
. D a vào s mô t này thì ự ự ả F ph i là m t kimả ộ
lo i quý, trong tr ng h p đó thì ạ ườ ợ G là ph c clorua c a nó. G i n là s nguyên t cloứ ủ ọ ố ử
trong ph c thì kh i l ng phân t là: M(G) = ứ ố ượ ử
0,4177
35,45n
= 84,9n (g/mol)
Giá tr duy nh t kh thi là n = 4. ị ấ ả T c là, ứ F = Au, G = H[AuCl
4

]
Ph n ng sau x y ra:ả ứ ả
18
19

×