Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường trong giảng dạy hóa học ở trường phổ phông ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.94 KB, 18 trang )

TÍCH H P GIÁO D C B O V MÔI TR NG TRONG GI NG D Y HÓAỢ Ụ Ả Ệ ƯỜ Ả Ạ
H C TR NG PH THÔNGỌ Ở ƯỜ Ổ
I.S C N THI T C A VI C GDBVMT TRONG GI NG D Y HÓA H C Ự Ầ Ế Ủ Ệ Ả Ạ Ọ Ở
THPT
1.Ô nhi m môi tr ng là gì?ễ ườ
ÔNMT là làm thay đ i tính ch t c a MT, vi ph m tiêu chu n MT, làm thay đ iổ ấ ủ ạ ẩ ổ
tr c ti p ho c gián ti p t i các đ c tính v t lí, hóa h c, sinh h c… c a b t kìự ế ặ ế ớ ặ ậ ọ ọ ủ ấ
thành ph n nào trong MT. Ch t gây ô nhi m chính là nhân t làm cho MT trầ ấ ễ ố ở
nên đ c h i ho c có ti m n nguy c gây đ c h i, nguy hi m đ n s c kh eộ ạ ặ ề ẩ ơ ộ ạ ể ế ứ ỏ
con ng i và sinh v t trong MT đó.ườ ậ
2.T i sao c n tích h p GDBVMT vào trong gi ng d y Hóa h c tr ngạ ầ ợ ả ạ ọ ở ườ
THPT?
MT hi n t i đang có nh ng thay đ i b t l i cho con ng i, đ c bi t là nh ngệ ạ ữ ổ ấ ợ ườ ặ ệ ữ
y u t mang tính ch t t nhiên nh là đ t, n c, không khí, h đ ng th c v t.ế ố ẩ ự ư ấ ướ ệ ộ ự ậ
Tình tr ng môi tr ng thay đ i và b ÔN đang di n ra trên ph m vi m i qu cạ ườ ổ ị ễ ạ ỗ ố
gia cũng nh trên toàn c u. Ch a bao gi MT b ÔN n ng nh bây gi , ÔNMTư ầ ư ờ ị ặ ư ờ
đang là v n đ nóng h i trên toàn c u. Chính vì v y vi c GDBVMT nói chung,ấ ề ổ ầ ậ ệ
b o v thiên nhiên, tài nguyên đa d ng sinh h c nói riêng, là v n đ c n thi t,ả ệ ạ ọ ấ ề ầ ế
c p bách và b t bu cấ ắ ộ
(1)
khi gi ng d y trong tr ng Ph thông, đ c bi t v i bả ạ ườ ổ ặ ệ ớ ộ
môn Hóa h c thì đây là v n đ h t s c c n thi t. Vì nó cung c p cho HSọ ấ ề ế ứ ầ ế ấ
nh ng ki n th c c b n v MT, s ÔNMT… tăng c ng s hi u bi t v m iữ ế ứ ơ ả ề ự ườ ự ể ế ề ố
quan h tác đ ng qua l i gi a con ng i v i t nhiên trong sinh ho t và laoệ ộ ạ ữ ườ ớ ự ạ
đ ng s n xu t, góp ph n hình thành HS ý th c và đ o đ c m i đ i v i MT,ộ ả ấ ầ ở ứ ạ ứ ớ ố ớ
có thái đ và hành đ ng đúng đ n đ BVMT. Vì v y, GDBVMT cho h c sinh làộ ộ ắ ể ậ ọ
vi c làm có tác d ng r ng l n nh t, sâu s c và b n v ng nh t.ệ ụ ộ ớ ấ ắ ề ữ ấ
II.PH NG TH C TÍCH H P GDBVMT VÀO B MÔN HÓA H C ƯƠ Ứ Ợ Ộ Ọ Ở
TR NG THPTƯỜ
1.Xác đ nh h th ng ki n th c GDBVMT trong môn Hóa h c.ị ệ ố ế ứ ọ
H th ng ki n th c GDMT tr ng PTTH n c ta hi n nay t p trung chệ ố ế ứ ở ườ ở ướ ệ ậ ủ


y u vào các môn h c có liên quan đ n môi tr ng nhi u nh Hóa h c, sinhế ọ ế ườ ề ư ọ
h c, đ a lí, kĩ thu t nông nghi p, công nghi p, v sinh h c đ ng, đ o đ c…ọ ị ậ ệ ệ ệ ọ ườ ạ ứ
N i dung ki n th c GDMT trong b môn Hóa h cộ ế ứ ộ ọ
- Ph n đ i c ng: cung c p cho HS m t s ki n th c, các khái ni m, các quáầ ạ ươ ấ ộ ố ế ứ ệ
tình bi n hóa, các hi u ng mang tính ch t hóa h c c a môi tr ng: môiế ệ ứ ấ ọ ủ ườ
tr ng là gì, ch c năng c a MT, b n ch t hóa h c trong sinh thái, h sinhườ ứ ủ ả ấ ọ ệ
thái, quan h gi a con ng i và MT, ÔNMT…ệ ữ ườ
- Ph n n i dung ÔNMT: phân tích b n ch t hóa h c c a s ÔNMT, b n ch tầ ộ ả ấ ọ ủ ự ả ấ
hóa h c c a hi u ng nhà kính, l th ng t ng ozon, khói mù quang h c, m aọ ủ ệ ứ ỗ ủ ầ ọ ư
axit, hi u ng hóa sinh c a NOệ ứ ủ
x
, H
2
S, SO
x
…, các kim lo i n ng và m t s đ cạ ặ ộ ố ộ
t khác, tác đ ng c a chúng t i MT…ố ộ ủ ớ
- M t s n i dung v : đô th hóa và MT, m t s v n đ toàn c u (trái đ tộ ố ộ ề ị ộ ố ấ ề ầ ấ
nóng lên, suy gi m t ng ozon, Elnino, LaNina ) suy gi m s đa d ng sinh h c,ả ầ ả ự ạ ọ
dân s - MT và s phát tri n b n v ng, các bi n pháp b o v MT, lu t BVMT,ố ự ể ề ữ ệ ả ệ ậ
ch tr ng chính sách c a Đ ng - nhà n c v BVMT…ủ ươ ủ ả ướ ề
2.Ph ng th c tích h pươ ứ ợ
GDBVMT là GD t ng th nh m trang b nh ng ki n th c v MT cho HS thôngổ ể ằ ị ữ ế ứ ề
qua môn hóa h c sao cho phù h p v i t ng đ i t ng, t ng c p h c. Vi cọ ợ ớ ừ ố ượ ừ ấ ọ ệ
đ a ki n th c GDBVMT vào hóa h c thu n l i và hi u qu nh t là hình th cư ế ứ ọ ậ ợ ệ ả ấ ứ
tích h p và L g ghép.ợ ồ
a.Tích h pợ
Tích h p là cách k t h p m t cách có h th ng các ki n th c hóa h c v iợ ế ợ ộ ệ ố ế ứ ọ ớ
ki n th c BVMT m t cách hài hòa, th ng nh t. Ví d khi gi ng v bài “L uế ứ ộ ố ấ ụ ả ề ư
huỳnh, khí H

2
S, m t s oxit c a l u huỳnh”, song song v i vi c gi ng d y vộ ố ủ ư ớ ệ ả ạ ề
các ki n th c v tính ch t lí hóa, ph ng pháp đi u ch …, GV c n ph i bi tế ứ ề ấ ươ ề ế ầ ả ế
khai thác các ki n th c có liên quan đ n MT nh vi c gây ÔNMT khí quy n.ế ứ ế ư ệ ể
Có th cung c p cho HS m t s thông tin nh : ng i ta c tính các ch t h uể ấ ộ ố ư ườ ướ ẩ ữ
c trên Trái đ t sinh ra kho ng 31 tri u t n Hơ ấ ả ệ ấ
2
S, mà s oxi hóa ti p theo sinhự ế
ra SO
2
. Các ho t đ ng gây ÔNMT không khí b i SOạ ộ ở
2
v n gi v trí hàng đ u.ẫ ữ ị ầ
Qua đó có th nêu các bi n pháp x lí đ n gi n đ i v i không khí b ô nhi mể ệ ử ơ ả ố ớ ị ễ
ch a l u huỳnh. Ho c khi d y bài “phân bón hóa h c” GV nên hình thành choứ ư ặ ạ ọ
HS ý th c BVMT thông qua n i dung bài, c n phân tích cho HS vi c s d ngứ ộ ầ ệ ử ụ
không h p lí phân bón, quá li u l ng có th gây ÔN đ t, ngu n n c, gâyợ ề ượ ể ấ ồ ướ
nhi m đ c cho nông s n, th c ph m, ng i và gia súc… V i s k t h p hàiễ ộ ả ự ẩ ườ ớ ự ế ợ
hòa, h p lí gi a n i dung bài d y và GDBVMT bài gi ng s tr nên sinh đ ngợ ữ ộ ạ ả ẽ ở ộ
h n, gây n t ng và h ng thú cho vi c h c c a HS.ơ ấ ượ ứ ệ ọ ủ
b.L g ghépồ
L g ghép th hi n là vi c l p ghép n i dung bài h c v m t c u trúc đ cóồ ể ệ ệ ắ ộ ọ ề ặ ấ ể
th đ a vào bài h c m t đo n, m t m c, m t s câu h i có n i dungể ư ọ ộ ạ ộ ụ ộ ố ỏ ộ
GDBVMT. Ví d , khi gi ng bài “ Tính ch t hóa h c chung c a kim lo i” GVụ ả ấ ọ ủ ạ
có th nêu thêm ph n tác h i c a m t s kim lo i n ng: Pb, Cd, Hg, As… v iể ầ ạ ủ ộ ố ạ ặ ớ
c th con ng i. Qua đó nêu m t s ph ng pháp phòng ng a và x lí k pơ ể ườ ộ ố ươ ừ ử ị
th i khi b nhi m kim lo i n ng.ờ ị ễ ạ ặ
Hình th c L g ghép có 3 m c đ : L g ghép toàn ph n, L g ghép m t ho cứ ồ ứ ộ ồ ầ ồ ộ ặ
nhi u b ph n, L g ghép liên h m r ng bài h c. Tùy thu c đi u ki n, m cề ộ ậ ồ ệ ở ộ ọ ộ ề ệ ụ
tiêu bài h c, c u trúc n i dung bài h c đ có th l a ch n hình th c l g ghépọ ấ ộ ọ ể ể ự ọ ứ ồ

phù h p đ đem l i hi u qu GD cao nh t.ợ ể ạ ệ ả ấ
3.Ph ng pháp GDBVMT qua môn Hóa h c tr ng THPTươ ọ ở ườ
Yêu c u c b n khi ti n hành GDBVMT cho HS: “GDMT ph i bao quát cácầ ơ ả ế ả
m t khác nhau c a môi tr ng: t nhiên và nhân t o, công ngh , xã h i, kinhặ ủ ườ ự ạ ệ ộ
t , văn hóa và th m mĩ. Giáo d c môi tr ng ph i nêu rõ m i quan h gi aế ầ ụ ườ ả ố ệ ữ
các v n đ MT đ a ph ng, qu c gia và toàn c u cũng nh các t ng quanấ ề ị ươ ố ầ ư ươ
gi a hành đ ng hôm nay và h u qu ngày mai” (D án GDMT c a UNESCO,ữ ộ ậ ả ự ủ
1998).
M c tiêu GDBVMT cho HS: trang b cho HS nh ng ki n th c c b n v hóaụ ị ữ ế ứ ơ ả ề
h c ph thông, m i quan h gi a con ng i v i thiên nhiên. Cung c p nh ngọ ổ ố ệ ữ ườ ớ ấ ữ
kĩ năng c b n v BVMT, bi t cách ng x tích c c đ i v i nh ng v n đ cơ ả ề ế ứ ử ự ố ớ ữ ấ ề ụ
th c a MT. Xây d ng cho HS nh ng ki n th c c b n v MT đ m i HS trể ủ ự ữ ế ứ ơ ả ề ể ỗ ở
thành m t tuyên truy n viên tích c c trong Gia đình, nhà tr ng và đ aộ ề ự ườ ị
ph ng.ươ

(1) 17/10/2001, th t ng chính ph đã ban hành QĐ 1363/QĐ/TTg phê duy tủ ướ ủ ệ
đ án “Đ a các n i dung BVMT vào h th ng giáo d c qu c gia” c a B GDề ư ộ ệ ố ụ ố ủ ộ
– ĐT.
a.Ph ng pháp GDBVMT qua gi h c trên l p và trong phòng thí nghi mươ ờ ọ ớ ệ
Ki n th c v GDMT đ c tích h p và l g ghép vào n i dung bài h c theo 3ế ứ ề ượ ợ ồ ộ ọ
m c đ : toàn ph n, b ph n, ho c liên h . Tùy t ng đi u ki n có th sứ ộ ầ ộ ậ ặ ệ ừ ề ệ ể ử
d ng m t s ph ng pháp sau:ụ ộ ố ươ
Ø- PP gi ng d y dùng l i (minh h a, gi ng gi i, k chuy n, đ c tài li u)ả ạ ờ ọ ả ả ể ệ ọ ệ
Ø- PP th o lu n, nêu và gi i quy t v n đả ậ ả ế ấ ề
Ø- PP s d ng các thí nghi m, các tài li u tr c quan trong gi d yử ụ ệ ệ ự ờ ạ
Ø- PP khai thác các ki n th c v GDBVMT t nh ng bài th c hành thíế ứ ề ừ ữ ự
nghi m trong phòng thí nghi mệ ệ
b.Ph ng pháp GDBVMT thông qua ho t đ ng ngoài gi , ngo i khóa.ươ ạ ộ ờ ạ
Trong nhà tr ng PT, ho t đ ng ngo i khóa đ GD MT là hình th c r t cóườ ạ ộ ạ ể ứ ấ
hi u qu , phù h p v i tâm lí HS, s GD c a GV và s ti p nh n c a HS r tệ ả ợ ớ ự ủ ự ế ậ ủ ấ

nh nhàng và sâu s c.ẹ ắ
Ø- Ph ng pháp hành đ ng c th trong các ho t đ ng theo t ng ch đươ ộ ụ ể ạ ộ ừ ủ ề
đ c t ch c trong tr ng hay đ a ph ng. Thông qua tình hình th c t ,ượ ổ ứ ườ ở ị ươ ự ế
giúp HS hi u bi t đ c tình hình MT c a đ a ph ng, v tác đ ng c a conể ế ượ ủ ị ươ ề ộ ủ
ng i đ n MT. T đó GD cho HS đ o đ c MT và ý th c BVMT.ườ ế ừ ạ ứ ứ
Ø- Ph ng pháp h p tác và liên k t gi a nhà tr ng và c ng đ ng đ aươ ợ ế ữ ườ ộ ồ ị
ph ng trong các ho t đ ng v GDBVMT.ươ ạ ộ ề
Ø- Thông qua ho t đ ng ngo i khóa cung c p cho HS m t s kĩ năng vàạ ộ ạ ấ ộ ố
ph ng pháp tích c c tham gia vào m ng l i GDMT.ươ ự ạ ướ
N i dung GDBVMT trong ch ng trình ngo i khóa có th thông qua m t sộ ươ ạ ể ộ ố
hình th c sau:ứ
Ø- Câu l c b : câu l c b MT sinh ho t theo các ch đ v ăn, u ng, sạ ộ ạ ộ ạ ủ ề ề ố ử
d ng các năng l ng, rác th i, b nh t t h c đ ng…ụ ượ ả ệ ậ ọ ườ
Ø- Ho t đ ng tham quan theo ch đ : tham quan danh lam th ng c nh, nhàạ ộ ủ ề ắ ả
máy, n i x lí rác th i, các lo i tài nguyên.ơ ử ả ạ
Ø- T ch c xem phim, băng hình, tranh nh v các đ tài BVMT, các cu c thiổ ứ ả ề ề ộ
tìm hi u v MT và ÔNMT.ể ề
Ø- Ho t đ ng tr ng xanh hóa h c đ ng: nhân các d p l , T t, 26/3…, ngàyạ ộ ồ ọ ườ ị ễ ế
MT th gi i 5/6ế ớ
Ø- Ho t đ ng Đoàn – Đ i v BVMT: t ch c các chi n d ch tuyên truy n ạ ộ ộ ề ổ ứ ế ị ề ở
nhà tr ng và đ a ph ng.ườ ị ươ
III.M T S Đ A CH TÍCH H P GDBVMT TRONG CH NG TRÌNH HÓAỘ Ố Ị Ỉ Ợ ƯƠ
H C THPTỌ
IV.M T S N I DUNG B O V MÔI TR NGỘ Ố Ộ Ả Ệ ƯỜ
1.Ô nhi m không khí, s suy gi m t ng ozonễ ự ả ầ
Khí quy n c a chúng ta đ c chia thành nhi u t ng, trong đó có t ng ozonể ủ ượ ề ầ ầ
(cách m t đ t kho ng 25 km). Ozon (Ozone theo ti ng Hy L p nghĩa là “t aặ ấ ả ế ạ ỏ
mùi”), đ c Friederich Schoben ng i Th y S phát hi n năm 1840 và nămượ ườ ụ ỹ ệ
1858 đã đ c Houzeau ng i Pháp xác đ nh là thành ph n quan tr ng c a khíượ ườ ị ầ ọ ủ
quy n.ể

Ozon do 3 nguyên t oxi k t h p v i nhau, chúng đ c hình thành d i tácử ế ợ ớ ượ ướ
d ng c a b c x m t tr i, s m sét… Đ dày m ng c a t ng ozon m i n iụ ủ ứ ạ ặ ờ ấ ộ ỏ ủ ầ ở ỗ ơ
là không gi ng nhau. T ng ozon có tác d ng quan tr ng trong vi c ngăn c nố ầ ụ ọ ệ ả
các tia c c tím nguy hi m t m t tr i chi u xu ng trái đ t.ự ể ừ ặ ờ ế ố ấ
Hi n nay, t ng ozon đã b báo đ ng là đangệ ầ ị ộ “th ng” nghiêm tr ng. Hi nủ ọ ệ
t ng này đ c gi i thích có nhi u nguyên nhân, trong đó có m t nguyên nhânượ ượ ả ề ộ
là do các khí th i công nghi p nh CFC, NOả ệ ư
2
… Nh ng d li u năm 1994 c aữ ữ ệ ủ
UNEP-WMO (t ch c môi tr ng th gi i) đã ch ng minh r ng các h p ch tổ ứ ườ ế ớ ứ ằ ợ ấ
h u c có ch a clo và brom khi đi vào t ng bình l u đã gi i phóng nguyên tữ ơ ứ ầ ư ả ử
clo và brom, đ a chúng v chu kỳ xúc tác phá ho i ozon. Axit clohdric do núiư ề ạ
l a phun ra không hòa tan đ c trong n c khí quy n và không b n c m aử ượ ướ ể ị ướ ư
quét s ch tr c khi đi vào t ng bình l u. Năm 1979 ng i ta m i phát hi n raạ ướ ầ ư ườ ớ ệ
t ng ozon đang b bào mòn và cho đ n nay đã b th ng r t nhi u n i. Theoầ ị ế ị ủ ở ấ ề ơ
c tính, khi t ng ozon gi m 10% thì l ng tia c c tím tăng lên kho ng 13%.ướ ầ ả ượ ự ả
Và c gi m 11% ozon thì s làm tăng 2% tr ng h p ung th da.ứ ả ẽ ườ ợ ư
M t s tác nhân gây th ng t ng ozon:ộ ố ủ ầ
Các ch t clofloucacbon (CFC) có tác d ng làm ph ng các t m cách nhi tấ ụ ồ ấ ệ
(cách âm) và dung môi trong công nghi p đi n t , c khí, ch t làm l nh trongệ ệ ử ơ ấ ạ
t l nh, ch t đ y trong các bình x t tóc…là m t trong s nh ng tác nhân nguyủ ạ ấ ẩ ị ộ ố ữ
hi m nh t v i t ng ozon. Lo i hay dùng nh t là Freon, có th i gian tôn t i r tể ấ ớ ầ ạ ấ ờ ạ ấ
lâu dài, t 50-400 năm tùy lo i. Chúng bay lên không trung t n t ng cao nh từ ạ ậ ầ ấ
c a khí quy n, g p các tia c c tím và b v ra làm clo đ c gi i phóng. M iủ ể ặ ự ị ỡ ượ ả ỗ
nguyên t clo phá h y m t phân t ozon và đ t o thành m t phân t ClO, oxitử ủ ộ ử ể ạ ộ ử
này l i ph n ng v i m t oxi nguyên t đ tái t o clo nguyên t , sau đó,ạ ả ứ ớ ộ ử ể ạ ử
ti pế t c đi phá h y m t phân t ozon khác. M t nguyên t clo có th phá h yụ ủ ộ ử ộ ử ể ủ
kho ng 100 nghìn phân t ozon tr c khi b ph n ng tr l i thành d ng nả ử ướ ị ả ứ ở ạ ạ ổ
đ nh g i là “bình ch a”.ị ọ ứ
C ch c a s phá h y t ng ozon:ơ ế ủ ự ủ ầ

R t may, hi n nay, ch t CFC đã b c m s d ng. Nh ng không ph i vì th màấ ệ ấ ị ấ ử ụ ư ả ế
t ng ozon không ti p t c b th ng, l ng tàn d c a nó trong khí quy n v nầ ế ụ ị ủ ượ ư ủ ể ẫ
còn, thêm vào đó các oxit c a nit và l u huỳnh cũng có tác h i tàn phá t ngủ ơ ư ạ ươ
t .ự
M t s ngu n khí th i gây ô nhi m không khí:ộ ố ồ ả ễ
- Ngu n ô nhi m công nghi p: các ch t đ c h i trong khí th i công nghi pồ ễ ệ ấ ộ ạ ả ệ
nh COư
x
, NO
x
, SO
2
… và tro b i. Các nhà máy s n xu t th y tinh th i ra m tụ ả ấ ủ ả ộ
l ng l n b i HF, SOượ ớ ụ
2
. Các nhà máy g ch, nung vôi th i ra đáng k m tạ ả ể ộ
l ng b i COượ ụ
x
, NO
x
. Công nghi p luy n kim, c khí th i ra m t l ng đángệ ệ ơ ả ộ ượ
k b i khói kim lo i và nhi u ch t đ c h i.ể ụ ạ ề ấ ộ ạ
- Ngu n ô nhi m do giao thông v n t i: Các ch t khí đ c h i do đ ng c đ tồ ễ ậ ả ấ ộ ạ ộ ơ ố
trong th i ra, h i Chì, làm ô nhi m không khí, hành lang hai bên c a tuy nả ơ ễ ủ ế
giao thông. M t ph n không nh b i b cu n theo s chuy n đ ng c a cácộ ầ ỏ ụ ị ố ự ể ộ ủ
ph ng ti n giao thông và v n t i hàng không, đ c bi t là các máy bay siêuươ ệ ậ ả ặ ệ
âm đ cao l n th i ra m t l ng l n NOở ộ ớ ả ộ ượ ớ
x
có h i cho t ng Ozon.ạ ầ
- Ngu n ô nhi m không khí do sinh ho t: khí th i ra do ngu n này ch chi mồ ễ ạ ả ồ ỉ ế

m t ph n r t nh , đa ph n là các khí COộ ầ ấ ỏ ầ
x
. Hàm l ng tuy nh , nh ng chúngượ ỏ ư
phân b dày và c c b trong ph m vi nh h p c a gia đình cho nên có nhổ ụ ộ ạ ỏ ẹ ủ ả
h ng tr c ti p đ n con ng i.ưở ự ế ế ườ
- Các h t b i và sol khí là đ i t ng chính ch a các kim lo i n ng trong khíạ ụ ố ượ ứ ạ ặ
quy n, là ngu n g c t o nên hi n t ng “khói mù quang h c”, c n tr ánhể ồ ố ạ ệ ượ ọ ả ở
sáng và ph n x ánh sáng m t tr i.ả ạ ặ ờ
- H u qu c a vi c th ng t ng ozon t i khí h u: gi m th i gian có n ng,ậ ả ủ ệ ủ ầ ớ ậ ả ờ ắ
đ ng nghĩa v i vi c th i gian m a s tăng lên. Đ t đai không có vôi, tăngồ ớ ệ ờ ư ẽ ấ
n ng đ axit d n đ n c n c i.ồ ộ ẫ ế ằ ỗ
- H u qu tr c ti p v i con ng i: tăng r i l an tim m ch, hô h p, các b nhậ ả ự ế ớ ườ ố ọ ạ ấ ệ
ph i, hen, ung th ph i, các b nh ung th da và các b nh da li u…ổ ư ổ ệ ư ệ ễ
V i các công trình ngh thu t l ch s : đá b ăn mòn, m t ngoài công trình bớ ệ ậ ị ử ị ặ ị
cáu b n, các b ph n kim lo i g sét nhanh chóng…ẩ ộ ậ ạ ỉ
2.Ô nhi m ngu n n cễ ồ ướ
N c là ngu n s ng c a con ng i và m i lo i sinh v t, nó r t c n thi t choướ ồ ố ủ ườ ọ ạ ậ ấ ầ ế
r t nhi u ngành công nghi p, sinh ho t và nông nghi p… Tuy nhiên hi n nay,ấ ề ệ ạ ệ ệ
ngu n n c đang b ô nhi m n ng n .ồ ướ ị ễ ặ ề
Có nhi u nguyên nhân gây ra ô nhi m ngu n n c trong đó có m t s nguyênề ễ ồ ướ ộ ố
nhân sau:
a.Ô nhi m hóa h c:ễ ọ do các ch t th i công nghi p ch a đ c x lí, bao g mấ ả ệ ư ượ ử ồ
ch t th i vô c và ch t th i h u c . Nhi u ch t ch c n v i hàm l ngấ ả ơ ấ ả ữ ơ ề ấ ỉ ầ ớ ượ
1mg/lit cũng đ đ gi t ch t các đ ng v t (nh cromat, xianua…),cũng có thủ ể ế ế ộ ậ ư ể
là hydrocacbua, các ch t t y r a. Ch t b n t qu n áo, ch t th i t phânấ ẩ ử ấ ẩ ừ ầ ấ ả ừ
ng i có kho ng 4,9g Ph tpho/ngày. H u qu là n u th i vào ngu n n c sườ ả ố ậ ả ế ả ồ ướ ẽ
làm tăng nhanh các sinh v t n i và th tiêu d n các m t s đ ng v t khácậ ổ ủ ầ ộ ố ộ ậ
d i n c.ướ ướ
b.Ô nhi m h u c :ễ ữ ơ do n c th i các h th ng thoát n c đô th , các lò sátướ ả ở ệ ố ướ ị
sinh, tr i chăn nuôi, nhà máy th c ph m, nhà máy gi y… L ng ch t h u cạ ự ẩ ấ ượ ấ ữ ơ

này trong n c đã tiêu th m t ph n không nh l ng oxi hòa tan trong n cướ ụ ộ ầ ỏ ượ ướ
và h qu là làm ch t các đ ng - th c v t n c.ệ ả ế ộ ự ậ ướ
c.Ô nhi m nhi t h c:ễ ệ ọ các ch t h u c c a nhà máy nhi t đi n và đi n nguyênấ ữ ơ ủ ệ ệ ệ
t đã là tăng nhi t đ c a n c. N c nóng s làm t l oxi hòa tan trongử ệ ộ ủ ướ ướ ẽ ỷ ệ
n c gi m. Khi n cho các loài th y s n d b ng t th , r i lo n chu kỳ sinhướ ả ế ủ ả ễ ị ạ ở ố ạ
h c, th m chí d n t i h y di t m t s loài.ọ ậ ẫ ớ ủ ệ ộ ố
d.Ô nhi m có ngu n g c nông nghi p:ễ ồ ố ệ ngu n g c c a lo i này ch y u doồ ố ủ ạ ủ ế
hàm l ng nit trong đ t quá m c cho phép vì dùng phân hóa h c không đúngượ ơ ấ ứ ọ
cách và không đúng li u l ng, ho c s d ng phân chu ng ch a qua x lí cácề ượ ặ ử ụ ồ ư ử
đ c t . Các đ c t đ ng l i trong các lo i th c ph m, v t nuôi s xâm nh pộ ố ộ ố ọ ạ ạ ự ẩ ậ ẽ ậ
vào c th con ng i khi s d ng. M t ngu n ô nhi m nông nghi p khác làơ ể ườ ử ụ ộ ồ ễ ệ
do s d ng quá li u l ng các hóa ch t di t c , tr sâu h i… Các lo i hóaử ụ ề ượ ấ ệ ỏ ừ ạ ạ
ch t này t n t i r t lâu trong đ t, gây nh h ng không ch đ n ngu n đ tấ ồ ạ ấ ấ ả ưở ỉ ế ồ ấ
mà còn c ngu n n c và t t y u s nh h ng tr c ti p đ n con ng i.ả ồ ướ ấ ế ẽ ả ưở ự ế ế ườ
Các tác h i khi b ô nhi m ngu n n c:ạ ị ễ ồ ướ
-Đ i v i các lo i đ ng th c v t trong n c: đ ng th c v t s ng đ c trongố ớ ạ ộ ự ậ ướ ộ ự ậ ố ượ
n c là do quang h p đ c t ánh sáng m t tr i k t h p v i vi c s d ngướ ợ ượ ừ ặ ờ ế ợ ớ ệ ử ụ
oxi hòa tan trong n c đ hô h p, quang h p.Đ ng th i, chúng cũng l y cácướ ể ấ ợ ồ ờ ấ
ch t dinh d ng trong n c đ s ng. Khi các ch t th i h u c đ vào n c,ấ ưỡ ướ ể ố ấ ả ữ ơ ổ ướ
chúng s làm gi m l ng oxi hòa tan trong n c, m t s h p ch t h u cẽ ả ượ ướ ộ ố ợ ấ ữ ơ
tích t , đóng váng, k t bè trên m t n c làm gi m kh năng quang h p c aụ ế ặ ướ ả ả ợ ủ
các loài th c v t, ch a k đ n các ch t đ c h i mà nh ng ngu n ch t th iự ậ ư ể ế ấ ộ ạ ữ ồ ấ ả
này mang đ n. H u qu là nhi u lo i vi sinh v t b ch t, có loài b nhi m đ c.ế ậ ả ề ạ ậ ị ế ị ễ ộ
Và h u qu th t khó l ng khi con ng i tiêu th các th c ph m t nh ngậ ả ậ ườ ườ ụ ự ẩ ừ ữ
ngu n nhi m đ c này.ồ ễ ộ
-Đ i v i con ng i:ố ớ ườ do dùng n c sinh ho t b ô nhi m đ ăn u ng, t m r a,ướ ạ ị ễ ể ố ắ ử
ng i ta có th b nhi m khu n gây các b nh ph bi n, các b nh d dày,ườ ể ị ễ ẩ ệ ổ ế ệ ạ
ru t, nhi m virut, viêm gan, nhi m kí sinh trùng, giun sán… Ngoài ra, b cácộ ễ ễ ị
khoáng ch t đ c h i xâm nh p c th nh : th y ngân, chì, antimon, các nitratấ ộ ạ ậ ơ ể ư ủ
làm thay đ i h ng c u, ngăn c n quá trình c đ nh oxi, r t nguy hi m, gây tổ ồ ầ ả ố ị ấ ể ỷ

l t vong cao tr s sinh. N c nhi m đ c flou khi u ng có th gây h ngệ ử ở ẻ ơ ướ ễ ộ ố ể ỏ
men răng…
3.Ô nhi m đ t nông nghi p.ễ ấ ệ
Đ t có th b ô nhi m t nhiên do thành ph n c a nó. T quá trình hình thànhấ ể ị ễ ự ầ ủ ừ
v trái đ t, đ t đá đó ch a s n trong nó nh ng kim lo i n ng và á kim. m tỏ ấ ấ ứ ẵ ữ ạ ặ Ở ộ
li u l ng nh t đ nh trong khi khai thác s d ng và qua các ph n ng hóaề ượ ấ ị ử ụ ả ứ
h c ti p theo, nh ng kim lo i và nh ng á kim đ u đ c h i v i con ng i vàọ ế ữ ạ ữ ề ộ ạ ớ ườ
đ ng th c v t trên trái đ t.ộ ự ậ ấ
Nh ng đ t cũng có th b ô nhi m do các ho t đ ng c a con ng i b ng cácư ấ ể ị ễ ạ ộ ủ ườ ằ
ch t gây ô nhi m h u c vi mô tr c ti p th m d n xu ng đ t qua s h p thấ ễ ữ ơ ự ế ấ ầ ố ấ ự ấ ụ
c a cây c i ho c theo các m ch n c ng m. T đó theo đ ng tiêu hóa ho củ ố ặ ạ ướ ầ ừ ườ ặ
b i b m tác đ ng t i c th con ng i và đ ng v t gây ung th , hay đ t bi nụ ặ ộ ớ ơ ể ườ ộ ậ ư ộ ế
gen…Cây tr ng cũng có th b lây nhi m các ch t đ c vô c qua không khí,ồ ể ị ễ ấ ộ ơ
theo gió th m vào cành lá.ấ
Nh ng n i th ng b ô nhi m đ t nghiêm tr ng là:ữ ơ ườ ị ễ ấ ọ quanh các m khoángỏ
s n, các vùng nông nghi p thâm canh s d ng phân ph tphat v i li u l ngả ệ ử ụ ố ớ ề ượ
cao, vùng tr ng nho s d ng nhi u CuSOồ ử ụ ề
4
, vùng ti p giáp các xa l , các sânế ộ
bay l n, vùng công nghi p t p trung, bãi rác thành ph , bùn n o vét t cácớ ệ ậ ố ạ ừ
c ng rãnh, ao h , sông ngòi…ố ồ
M t nguyên nhân gây ô nhi m đ t nông nghi p hi n nay là do: s d ng cácộ ễ ấ ệ ệ ử ụ
lo i thu c di t c , thu c tr sâu, thu c tăng tr ng kích thích không đúngạ ố ệ ỏ ố ừ ố ưở
li u l ng và không đúng quy đ nh. L ng tích t lâu dài c a các ngu n nàyề ượ ị ượ ụ ủ ồ
gây ô nhi m nghiêm tr ng tài nguyên đ t nông nghi p, nh h ng tr c ti pễ ọ ấ ệ ả ưở ự ế
đ n s n xu t và s c kh e con ng i.ế ả ấ ứ ỏ ườ
Ô nhi m đ t do ch t th i sinh ho t và ch t th i công nghi pễ ấ ấ ả ạ ấ ả ệ
Ch t th i công nghi p gây ô nhi m c 3 tr ng thái: r n, l ng, khí. Trong đóấ ả ệ ễ ở ả ạ ắ ỏ
ch t th i r n chi m kho ng 50%, và có kho ng 15% có kh năng gây đ cấ ả ắ ế ả ả ả ộ
nguy hi m. Đ c bi t nghiêm tr ng là các ch t th i là các hóa ch t, các kimể ặ ệ ọ ấ ả ấ

lo i n ng (Pb, Hg, As…). Ch t th i khí g m nhi u khí đ c nh Hạ ặ ấ ả ồ ề ộ ư
2
S, NO
x
, CO
x
,
… đây là nguyên nhân gây ra m a axit, làm chua đ t, phá ho i s phát tri nư ấ ạ ự ể
c a th m th c v t.ủ ả ự ậ
Hàng ngày, con ng i và các đ ng v t đã th i ra m t s l ng l n các ch tườ ộ ậ ả ộ ố ượ ớ ẩ
th i. Khu v c càng đông ng i thì ph th i càng l n. Ch t th i này có nhi uả ự ườ ế ả ớ ấ ả ề
ngu n khác nhau, chính vì v y gây khó khăn trong vi c thu gom, x lí. Trongồ ậ ệ ử
khi đó, ý th c b o v môi tr ng còn kém, d n đ n tình tr ng x rác “vô t iứ ả ệ ườ ẫ ế ạ ả ộ
v ”.ạ
Hàng năm, chúng ta s n xu t đ c 240.000 t n Axit sunfuric, trong đó cóả ấ ượ ấ
180.000 t n đi t qu ng pirit. T t c đ u dùng ch t th i m t l p, hi u su tấ ừ ặ ấ ả ề ấ ả ộ ớ ệ ấ
chuy n hóa th p, l ng ch t th i cao. Hàng năm th i ra môi tr ng kho ngể ấ ượ ấ ả ả ườ ả
h n 4000 t n SOơ ấ
2
và kho ng 80.000 t n x pirit.ả ấ ỉ
Ô nhi m đ t do phân bón hóa h c và thu c b o v th c v tễ ấ ọ ố ả ệ ự ậ
Lo i ô nhi m này do s d ng phân bón hóa h c, thu c b o v th c v t gâyạ ễ ử ụ ọ ố ả ệ ự ậ
ra, ch t tăng tr ng kích thích… trong s n xu t nông nghi p gây ra là chấ ưở ả ấ ệ ủ
y u. S d ng phân bón quá li u l ng, làm cho đ t b chua, c ng đ t gây nhế ử ụ ề ượ ấ ị ứ ấ ả
h ng đ n năng su t cây tr ng. Đ t có th b chua t nhiên do m a nhi uưở ế ấ ồ ấ ể ị ự ư ề
sinh, m t s h p ch t h u c b chuy n hóa thành l u huỳnh, t o thành axitộ ố ợ ấ ữ ơ ị ể ư ạ
sunfuric, cu i cùng t o thành g c sunfat gây chua đ t. Đ t cũng có th b chuaố ạ ố ấ ấ ể ị
do s d ng phân đ m sunfat không h p lí. Vi c ô nhi m đ t có th kéo theoử ụ ạ ợ ệ ễ ấ ể
vi c ô nhi m tr c ti p ngu n n c và có th c không khí. n c ta vi c sệ ễ ự ế ồ ướ ể ả Ở ướ ệ ử
d ng phân bón ch a nhi u nh các n c trong khu v c và trên th gi i nênụ ư ề ư ướ ự ế ớ

ch a th y rõ hi n t ng ô nhi m đ t do dùng phân bón (tr m t s vùng ư ấ ệ ượ ễ ấ ừ ộ ố ở
Hà N i và Đà L t)ộ ạ
Thu c b o v th c v t có th chia làm 5 lo i: thu c tr sâu, thu c tr nh n,ố ả ệ ự ậ ể ạ ố ừ ố ừ ệ
thu c tr g m nh m, thu c tr n m và thu c tr c d i. Cũng nh phân bónố ừ ặ ấ ố ừ ấ ố ừ ỏ ạ ư
hóa h c, thu c b o v th c v t cũng b r a trôi theo ngu n n c r t l n, gâyọ ố ả ệ ự ậ ị ử ồ ướ ấ ớ
ô nhi m tr c ti p ngu n n c. Vi c s d ng quá li u thu c b o v th c v tễ ự ế ồ ướ ệ ử ụ ề ố ả ệ ự ậ
còn có th làm cho con ng i và các loài đ ng v t b nhi m đ c n u tiêu thể ườ ộ ậ ị ễ ộ ế ụ
các th c ph m đó. Thu c b o v th c v t đã làm gi m đáng k s l ng m tự ẩ ố ả ệ ự ậ ả ể ố ượ ộ
s loài sinh v t có ích (ong m t đ , n m có ích), làm gi m s đa d ng sinhố ậ ắ ỏ ấ ả ự ạ
h c, làm xu t hi n m t s lo i sâu b nh kháng thu c, bùng n n n d ch r yọ ấ ệ ộ ố ạ ệ ố ổ ạ ị ầ
nâu, đ o ôn m t s vùng.ạ ở ộ ố
Ngoài ra còn m t s nguyên nhân khác gây ô nhi m đ t nh : ô nhi m đ t doộ ố ễ ấ ư ễ ấ
tác nhân sinh h c, tác nhân v t lí, do s c tràn d u, do h qu c a chi nọ ậ ự ố ầ ệ ả ủ ế
tranh, do th m h a bình đ a, ô nhi m do các tác nhân phóng x …ả ọ ị ễ ạ
4.Hi u ng nhà kính (Green House Effect)ệ ứ
m t s n c hàn đ i, hàng ngày m t đ t nh n đ c khá ít nhi t t m tỞ ộ ố ướ ớ ặ ấ ậ ượ ệ ừ ặ
tr i chi u xu ng. Chính vì v y, đ có th tr ng tr t đ c h ph i tr ng câyờ ế ố ậ ể ể ồ ọ ượ ọ ả ồ
trong nh ng ngôi nhà làm b ng kính. Tác d ng c a ngôi nhà kính này là: ngănữ ằ ụ ủ
không cho ánh sáng ph n x tr l i khí quy n khi ti p xúc v i m t đ t, khi đóả ạ ở ạ ể ế ớ ặ ấ
l ng nhi t t m t tr i chi u xu ng đ c t n d ng t i đa đ cung c p choượ ệ ừ ặ ờ ế ố ượ ậ ụ ố ể ấ
các lo i cây tr ng. Nói cách khác, nh ng ngôi nhà kính có tác d ng nh nh ngạ ồ ữ ụ ư ữ
”cái l g nh t ánh sáng”.ồ ố

Trên b m t trái đ t cũng x y ra m t hi n t ng t ng t nh v y, và ng iề ặ ấ ả ộ ệ ượ ươ ự ư ậ ườ
ta g i nó là “hi u ng nhà kính”.ọ ệ ứ
Khi hàm l ng COượ
2
bt Khi hàm l ngượ
CO
2

l n h n btớ ơ
M t cách chính xác có th hi u nh sau: “hi u ng nhà kính” là hi n t ngộ ể ể ư ệ ứ ệ ượ
Trái đ t b nóng d n lên do khí Cacbonic (COấ ị ầ
2
) trong khí quy n. Cacbonic chể ủ
y u t n t i t ng đ i l u. Chúng ta bi t r ng, nhi t đ b m t trái đ tế ồ ạ ở ầ ố ư ế ằ ệ ộ ề ặ ấ
đ c t o thành do s cân b ng năng l ng gi a năng l ng c a m t tr iượ ạ ự ằ ượ ữ ượ ủ ặ ờ
chi u xu ng và năng l ng b c x nhi t c a m t đ t phát vào không gian.ế ố ượ ứ ạ ệ ủ ặ ấ
B c x m t tr i là b c x ng n nên d dàng xuyên qua các l p khí cacbonic,ứ ạ ặ ờ ứ ạ ắ ễ ớ
mêtan, h i n c và t ng ozon chi u xu ng trái đ t, ng c l i b c x nhi t tơ ướ ầ ế ố ấ ượ ạ ứ ạ ệ ừ
trái đ t l i là b c sóng dài không có kh năng xuyên qua các l p cacbonic…ấ ạ ướ ả ớ
b ph n x tr l i m t đ t. L ng nhi t do các b c x này mang l i khôngị ả ạ ở ạ ặ ấ ượ ệ ứ ạ ạ
đ c phân tán ra ngoài vũ tr làm cho nhi t đ trung bình c a trái đ t tăngượ ụ ệ ộ ủ ấ
lên (trong đi u ki n hàm l ng Cacbonic bình th ng thì không có hi nề ệ ượ ườ ệ
t ng này).ượ
Ng i ta c tính, n u khí quy n Trái đ t không có cacbonic thì nhi t đườ ướ ế ể ấ ệ ộ
trung bình gi m kho ng 21ả ả
o
C so v i nhi t đ hi n t i. Còn ng c l i, n uớ ệ ộ ệ ạ ượ ạ ế
hàm l ng Cacbonic trong khí quy n tăng g p đôi thì nhi t đ trái đ t tăngượ ể ấ ệ ộ ấ
kho ng 4ả
o
C. Nhi t đ trái đ t tăng cao d n đ n tình tr ng băng hai đ a c cệ ộ ấ ẫ ế ạ ở ị ự
tan ra, n c bi n dâng cao. Trong 30 năm t i n u không ngăn ch n “hi uướ ể ớ ế ặ ệ
ng nhà kính” thì m c n c bi n s dâng cao t 1,5m – 3,5m tùy t ng n i, vàứ ự ướ ể ẽ ừ ừ ơ
kéo theo m t s làng m c g n b bi n s chìm trong n c bi n. Đ h n chộ ố ạ ầ ờ ể ẽ ướ ể ể ạ ế
hi u ng này, c n thi t là ph i gi m hàm l ng cacbonic trong khí quy n.ệ ứ ầ ế ả ả ượ ể
M t s bi n pháp có th làm là: h n ch s d ng nhiên li u truy n th ng,ộ ố ệ ể ạ ế ử ụ ệ ề ố
tr ng nhi u cây xanh, b o v r ng và th m th c v t t nhiên.ồ ề ả ệ ừ ả ự ậ ự
5.M a axitư

N c m a tinh khi t có tính axit y u, pH~5,6. N c m a có pH < 5,6ướ ư ế ế ướ ư
đ c g i là m a axit. các khu côngượ ọ ư Ở nghi p pHtb ~ệ 4,6.
M cứ th pấ kỉ l cụ là 2,9. Nguyên nhân chính d n đ n m aẫ ế ư axit là do các nhà
máy nhi t đi n v i nhiên li u hóa th ch là than đá hay d u b đ t cháy sinh raệ ệ ớ ệ ạ ầ ị ố
SO
2
, NO, m t ph n khác doộ ầ giao thông đ a vào khí quy n. Sau đó trong khíư ể
quy n di n ra m t s quá trình:ể ễ ộ ố
Các khí SO
x
và NO
2
trong khí quy n tanể vào n c c a nh ng h t m a và theoướ ủ ữ ạ ư
m a r i xu ng m t đ t. Chúng gây ra nh ng tác h i nguy hi m, có th gâyư ơ ố ặ ấ ữ ạ ể ể
nên các b nh v đ ng hô h p cho con ng i, phá h y các công trình ki nệ ề ườ ấ ườ ủ ế
trúc, t o nên s xói mòn núi đá vôi, làm chua đ t, thay đ i ki n t o trên bạ ự ấ ổ ế ạ ề
m t trái đ t…ặ ấ
Đ h n ch b t hi n t ng m a axit c n h n ch th i vào khí quy n các khíể ạ ế ớ ệ ượ ư ầ ạ ế ả ể
SO
x
và NO
x
.
6. Tác h i c a m t s kim lo i v i c th con ng iạ ủ ộ ố ạ ớ ơ ể ườ
a. Chì
Chì là nguyên tố có đ cộ tính cao đ i v iố ớ s c kh e con ng i và đ ng v t.ứ ỏ ườ ộ ậ
Chì gây đ c cho h th n kinh trung ng l nộ ệ ầ ươ ẫ h th n kinh ngo i biên. Chì tácệ ầ ạ
đ ng lên enzim, nh t là enzim có ch a hidro. Ng iộ ấ ứ ườ bị
nhi mễ đ cộ chì th ng r i lo n m t s ch c năngườ ố ạ ộ ố ứ c th , th ngơ ể ườ là
r iố lo nạ b ph nộ ậ t o huy t (t y x ng). Tùy theo m c đ nhi m đ cạ ế ủ ươ ứ ộ ễ ộ có

thể gây nên nh ngữ tri uệ ch ngứ như đau b ng, đau kh p, viêm th n, caoụ ớ ậ
huy tế áp vĩnh vi n, tai bi n m ch máu não, n u nhi m đ c n ng có th b tễ ế ạ ế ễ ộ ặ ể ị ử
vong. Đ c tính n i b t c a chì là sau khi xâm nh p vào c th nó không b đàoặ ổ ậ ủ ậ ơ ể ị
th i mà ng c l i nó tích t theo th i gian.ả ượ ạ ụ ờ
Chì đi vào c thơ ể ng i quaườ n cướ u ng,ố không khí, th c ăn b nhi m chì.ứ ị ễ
Khi vào c th nó b tích t đ n m t lúcơ ể ị ụ ế ộ nào đó m i b t đ u gây đ c h i. Chìớ ắ ầ ộ ạ
tích đ ng x ng, kìm hãm quá trình chuy n hóa vitamin D. Tiêu chu n t iọ ở ươ ể ẩ ố
đa cho phép c a WHO n ng đ chì trong n c u ng không quá 0,05 mg/ml.ủ ồ ộ ướ ố
b. Th y ngânủ
Đ c tính c aộ ủ th y ngânủ ph thu cụ ộ d ngạ hóa h cọ c a nó. Th y ngânủ ủ
nguyên t t ng đ i tr không đ c. N uố ươ ố ơ ộ ế nu tố ph i th y ngân kim lo i thìả ủ ạ
sau đó có th đ c th i ra màể ượ ả không gây h u quậ ả nghiêm tr ng. Nh ngọ ư
th y ngân d bay h i nhi t đ th ng, n u hít ph iủ ễ ơ ở ệ ộ ườ ế ả h i th yơ ủ ngân sẽ r tấ
đ c. Trongộ n c metyl th y ngân là d ng đ c nh t. Ch t nàyướ ủ ạ ộ ấ ấ hòa tan mỡ và
ph nầ ch t béo c a màng não t y, phá h y h th nấ ủ ủ ủ ệ ầ kinh
trung ng,ươ phân li tệ nhi mễ s cắ thể và quá trình phân chia t bào. Th yế ủ
ngân có kh năng ph n ng v i các axit amin ch a l u huỳnh, hemoglobin,ả ả ứ ớ ứ ư
abumin Th y ngânủ có kh năng liên k t màng t bào, làm thay đ i hàm l ngả ế ế ổ ượ
kali, thay đ i cân b ng axit baz c a các mô, làm thi u h t năng l ng cungổ ằ ơ ủ ế ụ ượ
c p cho h th n kinh. Tr em bấ ệ ầ ẻ ị nhi m đ cễ ộ th y ngânủ s b phân li t, làmẽ ị ệ
trì đ n, gây co gi t không ch đ ng.ộ ậ ủ ộ
Ngu n gây ô nhi mồ ễ th y ngânủ g m ngu nồ ồ t nhiênự và ngu n nhân t o.ồ ạ
Hàng năm, trên trái đ t có kho ng 6000 t n Hg thoát ra t núi l a, g p 3 l nấ ả ấ ừ ử ấ ầ
l ng Hg có ngu n g c nhân t o. Ngu n Hg nhân t o đ a vào môi tr ngượ ồ ố ạ ồ ạ ư ườ
ch y u là t các ch t th i, b iủ ế ừ ấ ả ụ khói c aủ các nhà máy luy nệ kim, hóa
ch t s n xu t đèn huỳnh quang, nhi t k ,ấ ả ấ ệ ế nhà máy s n xu tả ấ thu c b oố ả vệ
th c v t… N ng đ t i đa cho phép c a WHO v i hàm l ng Hg trong n cự ậ ồ ộ ố ủ ớ ượ ướ
u ng là 1 microg/l, n c nuôi th y s n là 5ố ướ ủ ả microg/l
c. Asen
As là m t kim lo i có kh năng t n t i ộ ạ ả ồ ạ ở nhi uề d ng h p ch t vô c vàạ ợ ấ ơ

h u c . Trong t nhiên,ữ ơ ự As có trong nhi uề lo iạ khoáng ch t.ấ
V iớ n ngồ độ th pấ As là nguyên t kích thích sinh tr ng, nh ng n ng đố ưở ư ở ồ ộ
cao l i nguy hi m cho đ i s ng đ ng, th c v t. As điạ ể ờ ố ộ ự ậ vào ngu nồ n c theoướ
con đ ng t nhiên nh núi l a, ho c con đ ng nhân t o - các quáườ ự ư ử ặ ườ ạ trình
n uấ ch y Cu, Pb, Zn, luy n thép, đ t r ng, đ t ch t th i, thu c tr sâu…ả ệ ố ừ ố ấ ả ố ừ
V m t sinh h c, As có th gây ra 19 lo i b nh khác nhau. Các nh h ngề ặ ọ ể ạ ệ ả ưở
chính c a Asủ t i s cớ ứ kh eỏ con ng iườ là: làm keo t protein, hóa h y quáụ ủ
trình photpho hóa. As gây ung thư bi uể mô da, ph i,ổ ph qu n, xoang…ế ả
Tiêu chu n t i đa cho phépẩ ố c aủ WHO n ngồ độ As trong n cướ u ngố là
50 . Trong n c s ch hàm l ng As kho ng 0,4 – 1,0 micro g/l , n c bi n tướ ạ ượ ả ướ ể ừ
1,5 – 1,7 micro g/l .
d. Cadimi
Cd là kim lo i đ cạ ượ sử d ngụ nhi u trong công nghi p luy n kim và chề ệ ệ ế
t o đ nh a. H p ch t c a Cdạ ồ ự ợ ấ ủ đ cượ sử d ng ph bi n đ s n xu t pin. Cdụ ổ ế ể ả ấ
xâm nh p vào n c theo b i núi l a, cháyậ ướ ụ ử r ng… ho cừ ặ từ công nghi pệ
luy n kim, m , s n, ch t d o, l c d u. Cd xâm nh p vòa c th con ng iệ ạ ơ ấ ẻ ọ ầ ậ ơ ể ườ
ch y u qua đ ng th c ph m, hô h p. Theo nhi u nghiên c u,ủ ế ườ ự ẩ ấ ể ứ
ng iườ hút thu cố lá cũng có th b nhi m Cd. Cd sau khi xâm nh p c thể ị ễ ậ ơ ể
tích t ụ ở th n vàậ x ng.ươ Cd gây nhi u ho t đ ng c a m t s enzim nh tễ ạ ộ ủ ộ ố ấ
đ nh, gây h i ch ng tăng huy t áp, ungị ộ ứ ế th ph i, th ng vách ngăn mũi,ư ổ ủ
r iố lo nạ ch cứ năng th n,ậ phá h yủ t yủ x ng.ươ Ngoài ra nhi m đ c Cdễ ộ
còn nh h ng đ n n i ti t, máu, tim m ch. Tiêu chu n cho phép c a WHOả ưở ế ộ ế ạ ẩ ủ
v n ng đ Cd trong n c u ng là < 0,003 mg/l.ề ồ ộ ướ ố
e. Crom
Crom là kim lo i màuạ tr ng, trongắ n c th ng t n t i d i 2 d ng ionướ ườ ồ ạ ướ ạ
Cr(III) và Cr(VI). Cr(III) không đ cộ nh ngư Cr(VI) r t đ c v i ng i vàấ ộ ớ ườ
đ ng – th c v t. V iộ ự ậ ớ ng i,ườ Cr(VI) dễ gây loét dạ dày, ru t non, xu tộ ấ
hi n m n c m, viêm gan, viêm th n, ungệ ụ ơ ậ th ph i. Cr xâm nh p ngu n n cư ổ ậ ồ ướ
t các ngu n n c th i c a các nhà máy m đi n, nh m, thu c n , đ g m,ừ ồ ướ ả ủ ạ ệ ộ ố ổ ồ ố
s n xu t m c, men s , in tráng nh… Hàm l ng cho phép trong n c u ngả ấ ự ứ ả ượ ướ ố

là < 0,05 mg/l.
f. Mangan
Xét v m t dinh d ng Mn là nguyên t vi l ng, nhu c u dinh d ng m iề ặ ưỡ ố ượ ầ ưỡ ỗ
ngày t 30 - 50 micro g/kg tr ng l ngừ ọ ượ c th . Nh ng n u hàm l ng l n l iơ ể ư ế ượ ớ ạ
gây đ c h i cho c th con ng i. Mn gây đ c m nh v i nguyên sinh ch tộ ạ ơ ể ườ ộ ạ ớ ấ
c a t bào, đ c bi t là tác đ ng lên h th n kinh trungủ ế ặ ệ ộ ệ ầ ng, gây t n th ngươ ổ ươ
th n và b máy tu n hoàn, ph i, ng đ c n ng gây t vong. Mnậ ộ ầ ổ ộ ộ ặ ử đi vào môi
tr ng do quá trình r a trôi, xói mòn và do các ch t th i công nghi p luy nườ ử ấ ả ệ ệ
kim, acqui, phân bón hóa h c… Tiêu chu n cho phép c a WHO v hàm l ngọ ẩ ủ ề ượ
Mn trong n c u ng không quá 0,1 mg/l.ướ ố
7. Ô nhi m phóng xễ ạ
Phóng x là sạ ự bi nế hóa t phát đ ng v không b n c a m t nguyên tự ồ ị ề ủ ộ ố
hóa h c thành đ ng v c aọ ồ ị ủ nh ngữ nguyên t khác. S phóng x có kèm theoố ự ạ
b c x nh ng h t c b n ho c h t nhânứ ạ ữ ạ ơ ả ặ ạ heli (h t Anpha). Hi n nay có h nạ ệ ơ
50 nguyên t phóng x t nhiên và cóố ạ ự kho ng 1000ả đ ng v phóngồ ị x nhânạ
t o. Th c ch t, nh ng phóng x nguyạ ự ấ ữ ạ hi mể th ngườ có trong không khí d iướ
d ng h p ch t b n v ng v i các ch tạ ợ ấ ề ữ ớ ấ
khác:
131
I,
32
P,
60
Co,
90
St,
14
C,
35
S,

45
Ca,
28
Al,
235
U… Có nhi u đ ng v có th i gianề ồ ị ờ
bán h y r t dài nhủ ấ ư
14
C (5600 năm), ho c cũng có đ ng v có th i gian bánặ ồ ị ờ
h y r t ng nủ ấ ắ
131
I (8 ngày).
Các ch t phóng x xâm nh p vào môi tr ng b ng nhi u con đ ng khácấ ạ ậ ườ ằ ề ườ
nhau: t các quá trình khai thác qu ng t nhiên, các khí dung phóng x r iừ ặ ự ạ ơ
xu ng m t đ t t các l pố ặ ấ ừ ớ trên c a khíủ quy n, do các v n h t nhân, sể ụ ổ ạ ử
d ng đ ng v phóng x trong đi u tr b nhụ ồ ị ạ ề ị ệ và nghiên c u khoa h c, làmứ ọ
nguyên t đánh d u trong công nghi p và nông nghi p, t các lò ph n ngử ấ ệ ệ ừ ả ứ
h t nhân.ạ
Con ng iườ m cắ nhi mễ phóng x khi c th b chi u phóng x ho c s ngạ ơ ể ị ế ạ ặ ố
trong môi tr ng cóườ ch a ch t phóng x . H u qu c a s ô nhi m phóng xứ ấ ạ ậ ả ủ ự ễ ạ
đ i v i loài ng i là tăngố ớ ườ xác su tấ m c b nh ung th , nh ng b nh liên quanắ ệ ư ữ ệ
đ n di truy n, th hi n qua hi n t ng quái thai. Các nhà khoa h c cho r ngế ề ể ệ ệ ượ ọ ằ
khi tăng g p đôi li u b c x thì s tr ngấ ề ứ ạ ố ườ h p quái thai tăng 20%. Cònợ khi bị
b c x su t đ i v i li u l ng 2 đv b c x /nămứ ạ ố ờ ớ ề ượ ứ ạ thì t l ch tỷ ệ ế vì b nhệ ung
th tăng 10%. Theo y ban qu c t v an toàn phóng xư Ủ ố ế ề ạ thì li uề b c xứ ạ
đ iố v i ng i làm vi c trong ngành công nghi p h t nhân không đ c v tớ ườ ệ ệ ạ ượ ượ
quá 3 đv b c x /năm.ứ ạ
8. Nhiên li uệ
Nhiên li u ch y u dùng trong các đ ng c hi n nay là các s n ph m tệ ủ ế ộ ơ ệ ả ẩ ừ
d u m : khí, xăng nh , d u l a, gasoil nh …ầ ỏ ẹ ầ ử ẹ

D uầ mỏ là h nỗ h pợ c aủ hàng trăm hidrocacbon khác nhau g m 3 lo iồ ạ
chính: ankan, xicloankan, aren…
Xăng nhẹ đ cượ dùng làm nguyên li u cho các đ ng c đ t trong. Ch tệ ộ ơ ố ấ
l ng xăng đ c đánh giá qua ch s octan (đ i l ng đ c tr ng cho khượ ượ ỉ ố ạ ượ ặ ư ả
năng ch ng kích n s m). Đố ổ ớ ể tăng khả năng ch ngố kích n c a xăng,ổ ủ
tr c kia ng i ta thêm vào các h p ch t nh tetra chìướ ườ ợ ấ ư
Pb(C
2
H
5
)
4
và do đó trong khí th i c a các đ ng c ngoài các khí CO, NO,ả ủ ộ ơ
CO
2
… còn có cả các h p ch t c a Pb. Tác h i c a chì trong khí th i v i s cợ ấ ủ ạ ủ ả ớ ứ
kh e con ng i đã đ c trình bày ph n III.7.ỏ ườ ượ ở ầ
Khí CO
2
sinh ra do sự cháy c aủ đ ngộ cơ đ tố trong là nguyên nhân chính
làm tăng hàm l ng COượ
2
trong khí quy n, tăng “hi u ng nhà kính”.ể ệ ứ
+ Gi i pháp:ả Tìm các ngu n nguyên li u m i đ thay thồ ệ ớ ể ế
Biogas: góp ph nầ t oạ ra m tộ ngu n nguyên li u thay th các lo iồ ệ ế ạ
nguyên li u truy n th ng c i than.ệ ề ố ủ
T n d ng tri t đ các ngu n sinh ra CHậ ụ ệ ể ồ
4
, h n ch s nh h ng c aạ ế ự ả ưở ủ
CH

4
đ n “hi u ng nhà kính”. Đi uế ệ ứ ề quan tr ngọ v iớ k tế c uấ khép kín và
s d ng tri t đ ngu n ch t th iử ụ ệ ể ồ ấ ả trong chăn nuôi, sinh ho t, công trìnhạ
biogas đã góp ph n gi i quy t m t v n đ b c xúc hi n nay nông thôn làầ ả ế ộ ấ ề ứ ệ ở
tình tr ng ÔNMT.ạ
Trong t ng h n 700 d án đ xu t các năm trên th gi i, “ch ng trìnhổ ơ ự ể ấ ế ớ ươ
khí sinh h cọ biogas cho ngành chăn nuôi Vi t Nam” đãệ đ c đ c gi iượ ề ử ả
năng l ng toàn c u 2006 -ượ ầ gi iả th ng caoưở quý nh tấ trong lĩnh v cự
năng l ng và MT toàn c u c a Liên H p Qu c.ượ ầ ủ ợ ố
Đ n nay, 27000ế công trình biogas đã đ c xây d ng t i 24 t nh thànhượ ự ạ ỉ
c a Vi t Nam. D ki n đ n 2010 d án s đ t đ n m c tiêu kho ng 167000ủ ệ ự ế ế ự ẽ ạ ế ụ ả
công trình t i 50 t nh.ạ ỉ
9. Hi n t ng d u loang.ệ ượ ầ
Đây là m tộ hi n t ngệ ượ gây ô nhi m nghiêm tr ng t i môi tr ng n cễ ọ ớ ườ ướ
và môi tr ng đ t. Có nhi u nguyên nhân d n đ n hi n t ng này:ườ ấ ề ẫ ế ệ ượ
- Rò r t các giàn khoan trên bi n.ỉ ừ ể
- Rò r t các nhà máy l c d u ven bi n.ỉ ừ ọ ầ ể
- V n chuy n d u trên bi n.ậ ể ầ ể
Ô nhi m d u m và các s n ph m c a chúng th hi n qua vi c gi m tínhễ ầ ỏ ả ẩ ủ ể ệ ệ ả
ch t hóa lí c a n c, t o l p váng m ng ph đ u trên m t bi n ngăn c n sấ ủ ướ ạ ớ ỏ ủ ề ặ ể ả ự
trao đ i nhi t cũng nh t o ra m t l pổ ệ ư ạ ộ ớ c n đó. Do tính đ c h i c a d u vàặ ở ộ ạ ủ ầ
s n ph m c a d u m d n đ n thi t h iả ẩ ủ ầ ỏ ẫ ế ệ ạ vô cùng l n đ iớ ố v i th cớ ự v tậ
có đ nh y c m cao, s ng trong n c nhi m d u.ộ ạ ả ố ướ ễ ầ
T năm 1986, n c ta đã xu t hi n các v t d u loang rò r ng d nừ ở ướ ấ ệ ế ầ ỉ ố ẫ
d u, v tàu ch d u (nhầ ỡ ở ầ ư tàu chở d u c a Singapo C ng Nhà Bè nămầ ủ ở ả
1994) bao ph hàng ngàn hecta đ t b i venủ ấ ồ sông, làm ch tế r ng ng p m n,ừ ấ ặ
hoa màu, ru ng lúa. Cùng v i s phát tri n c a ngành d u khí, ngu n ôộ ớ ự ể ủ ầ ồ
nhi m d u n c ta s còn gia tăng.ễ ầ ở ướ ẽ
Trên th gi i, hàng năm l ng d u th i vào bi n và đ i d ng làế ớ ượ ầ ả ể ạ ươ
4.897.000 t n, trong đó các ph ng ti n giaoấ ươ ệ thông trên bi n th i raể ả

2.407.000 t n và các ph ng ti n giao thông b , công nghi p, công nghi pấ ươ ệ ộ ệ ệ
l c d u th i ra 2.490.000 t n. M t t n d u h a có th baoọ ầ ả ấ ộ ấ ầ ỏ ể trùm m tộ di nệ
tích kho ng 12 kmả
2
v i b dày t vài micromet đ n vài centimet. H u qu ÔNớ ề ừ ế ậ ả
do s c tràn d u đang là v n đ đáng lo ng i.ự ố ầ ấ ề ạ
10. V t li u Polimeậ ệ
Các v t li u pilimeậ ệ là các s n ph m c a ph n ng trùng ng ng ho cả ẩ ủ ả ứ ư ặ
trùng h p. Liên k t trong h pợ ế ợ ch t caoấ phân t này h u h t đ u là các liênử ầ ế ề
k t đ n, khá b n. Đ c tính này cho phép v t li u polime ch u đ c nh ng tácế ơ ề ặ ậ ệ ị ượ ữ
đ ng c h c r t t t, ngoài ra chúng khá b n v i axit, ki m… Chính vì v yộ ơ ọ ấ ố ề ớ ề ậ
chúng r t khó b phân h y. T khi raấ ị ủ ừ đ i đ n nay, v t li u polime đã và đangờ ế ậ ệ
chi m đ c v trí r t quan tr ng trong đ i s ng con ng i cũng nh trongế ượ ị ấ ọ ờ ố ườ ư
nhi u ho t đ ng khác. Cũng chính vì l đó mà l ng ch t th i do ngu n v tề ạ ộ ẽ ượ ấ ả ồ ậ
li u này vô cùng l n, ph bi n nh t là t các bao bì nilon th i ra trong sinhệ ớ ổ ế ấ ừ ả
ho t. Theo c tính nh ng ngu n ch t th i này sau khi đi vào đ t ph i m tạ ướ ữ ồ ấ ả ấ ả ấ
kho ng 2000 năm m i b phân h y h t. Vì v y, chúng là ngu n gây ÔNMT đ tả ớ ị ủ ế ậ ồ ấ
r t to l n.ấ ớ
Bi n pháp gi i quy t:ệ ả ế
- Thu gom h p lý rác th i t ngu n này, phân lo i, x lý ho c tái s d ng.ợ ả ừ ồ ạ ử ặ ử ụ
- Tìm ki m ngu n nguyên li u m i:ế ồ ệ ớ nh a sinhự h c ch ng h n. Nh a sinhọ ẳ ạ ự
h c có ngu n g cọ ồ ố t th cừ ự v t, tuy nhiên có ch t l ng không thua kém nh aậ ấ ượ ự
hóa h c. Có kh năng phân h y trong đi u ki n bình th ng trong th i gianọ ả ủ ề ệ ườ ờ
t ng đ i ng n.Tuy hi n nay giá thành c a lo i v t li u này còn cao, nh ngươ ố ắ ệ ủ ạ ậ ệ ư
nó h a h n s có b c đ t phá, thay th đ c nh a Hóa h c trong t ngứ ẹ ẽ ướ ộ ế ượ ự ọ ươ
lai).
V. M T S BI N PHÁP NH M H N CH ÔNMTỘ Ố Ệ Ằ Ạ Ế
Hi nệ tr ngạ môi tr ngườ hi n nayệ đang trong tình tr ng đáng báo đ ng.ạ ộ
V n đ c pấ ề ấ bách đ t raặ hi n nayệ là làm cách nào đ h n ch ÔNMT thêmể ạ ế
vào đó là kh c ph cắ ụ các h u qu ÔNMT đ i v i con ng i cũng nh khôiậ ả ố ớ ườ ư

ph c môi tr ng s ng.ụ ườ ố
Tr c h t đ làmướ ế ể đ c đi u này là c n ph i nâng cao ý th c b o vượ ề ầ ả ứ ả ệ
môi tr ng c a t tườ ủ ấ c m iả ọ ng i.ườ Có nhi u hình th c, có th s d ng hìnhề ứ ể ử ụ
th c tuyên truy n, các cu cứ ề ộ v n đ ng, các cu cậ ộ ộ th o lu n, h i th o v v nả ậ ộ ả ề ấ
đ môi tr ng. Vi c tuyên truy nề ườ ệ ề qua các ph ngươ ti n thông tin đ i chúngệ ạ
cũng đang đem l i nh ng k t qu đáng khích l .ạ ữ ế ả ệ
Tích h p GDBVMTợ vào gi ng d y trong t t c các c p h c là m t bi nả ạ ấ ả ấ ọ ộ ệ
pháp có tính th c ti n và có hi u qu cao.ự ễ ệ ả
Ngoài ra, có r t nhi u bi n pháp khác đ kh c ph c tình tr ng ÔNMT.ấ ề ệ ể ắ ụ ạ
V i b u khí quy n c n h n ch khí th i công nghi p và các khí th i sinh h iớ ầ ể ầ ạ ế ả ệ ả ạ
vào không khí. Các nhà máy, xí nghi p c n có bi n pháp đ x lí các khí đ cệ ầ ệ ể ử ộ
h i tr c khi th i vào môi tr ng.ạ ướ ả ườ
Tìm ki mế các ngu nồ nguyên li uệ m i thay th cho ngu n nguyên li uớ ế ồ ệ
truy n th ng đã s pề ố ắ c n ki t và gây ÔN l n. H nạ ệ ớ ạ ch s d ng các ngu nế ử ụ ồ
nguyên li u hóa th ch.ệ ạ
Tr ng thêm nhi u cây xanh. Tăng c ng r ng phòng h . Ph xanh đ tồ ề ườ ừ ộ ủ ấ
tr ng đ i núiố ộ tr c.ọ R ng chính làừ lá ph i c aổ ủ trái đ t. Vì v y c n có bi nấ ậ ầ ệ
pháp h u hi u đ b o v . H n ch s d ng các hóa ch t b o v th c v t vàữ ệ ể ả ệ ạ ế ử ụ ấ ả ệ ự ậ
phân bón hóa h c. N u s d ng thì c n ph i có s cân đ i, h p lí.ọ ế ử ụ ầ ả ự ố ợ
N c th i sinh ho tướ ả ạ và n c th i công nghi p c n đ c x lí tr c khiướ ả ệ ầ ượ ử ướ
th i vào ngu n n c t nhiên. V i cácả ồ ướ ự ớ ch t th i r n c n ph i có s thuấ ả ắ ầ ả ự gom
và phân lo i h pạ ợ lí để x líử và tái ch . Các lo i m m b nh, vi khu n c nế ạ ầ ệ ẩ ầ
đ a vào lò đ t đ tiêu h y.ư ố ể ủ
Các ch t th i đ c h i, ch t n , phóng x c n có kĩ thu t x lí riêng.ấ ả ộ ạ ấ ổ ạ ầ ậ ử
Nh m h n ch s c trànằ ạ ế ự ố d u, c n có bi n pháp tăng c ng s an toanầ ầ ệ ườ ự
c a thuy nủ ề chuyên tr d u trên bi n. Có các thi t b dò đ ng phát hi n đáở ầ ể ế ị ườ ệ
ng m. V i các đ ng ng d n d u xuyên qu cầ ớ ườ ố ẫ ầ ố gia, c n đ c b trí h p lí,ầ ượ ố ợ
xây d ng v ng ch c, có đ b n cao.ự ữ ắ ộ ề
H n ch s d ng các v t li u polime, các rác th i t v t li u này c nạ ế ử ụ ậ ệ ả ừ ậ ệ ầ
đ c thu gom đ x lí đ c bi t. Đ ng th i, c n tìm ra nh ng v t li u m iượ ể ử ặ ệ ồ ờ ầ ữ ậ ệ ớ

thay th …ế
Trên đây ch là m t trong s r t nhi u các bi n pháp có th th c hi n đỉ ộ ố ấ ề ệ ể ự ệ ể
h n ch ÔNMT.ạ ế Trong đó chúng tôi chú tr ng vào bi n pháp nâng cao ý th cọ ệ ứ
c a m i ng i trong công tác môi tr ng, đây là bi n pháp b n v ng nh t vàủ ọ ườ ườ ệ ề ữ ấ
có hi u qu nh t đ c i thi n môi tr ng.ệ ả ấ ể ả ệ ườ
VI. THAY L I K TỜ Ế
Môi tr ng c a chúng ta đang b ô nhi m t ng ngày, t ng gi do các ho tườ ủ ị ễ ừ ừ ờ ạ
đ ng vô ý hay c ý c a con ng i. Đã đ n lúc m i ng i trong chúng ta c nộ ố ủ ườ ế ỗ ườ ầ
nâng cao ý th c BVMT. Đó không ch là ý th c mà còn là trách nhi m c aứ ỉ ứ ệ ủ
chúng ta v i th gi i hôm nay và ngày mai. Thêm vào đó m i ng i ph i làớ ế ớ ỗ ườ ả
m t tuyên truy n viên tích c c v v n đ BVMT. Và c n đ c bi t th y r ng,ộ ề ự ề ấ ề ầ ặ ệ ấ ằ
vi c tích h p GDBVMT trong gi ng d y Hóa h c tr ng PTTH là m t vi cệ ợ ả ạ ọ ở ườ ộ ệ
làm h t s c c n thi t và ý nghĩa.ế ứ ầ ế
Trong khuôn kh bài ti u lu n này, có th chúng tôi không th đ c p h tổ ể ậ ể ể ề ậ ế
đ c đ n t t c các nguyên nhân gây ra ÔNMT và các tác h i c a chúng. Tuyượ ế ẩ ả ạ ủ
nhiên, chúng tôi tin r ng v i s năng đ ng c a các b n, các b n s t làmằ ớ ự ộ ủ ạ ạ ẽ ự
giàu thêm cho mình nh ng ki n th c v s ÔNMT. Qua bài ti u lu n này,ữ ế ứ ề ự ể ậ
chúng tôi không ch mu n nh n m nh vi c tích h p GDBVMT vào d y h cỉ ố ấ ạ ệ ợ ạ ọ
Hóa h c mà còn hy v ng r ng qua đó giúp nâng cao ý th c BVMT c a t t cọ ọ ằ ứ ủ ấ ả
các b n.ạ

×