Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Trắc nghiệm dao động cơ học-Bài 4 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.25 KB, 7 trang )

ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!



Câu 1: Chu kỳ dao ñộng của con lắc ñơn phụ thuộc vào
A. biên ñộ dao ñộng và chiều dài dây treo
B. chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc.
C. gia tốc trọng trường và biên ñộ dao ñộng.
D. chiều dài dây treo, gia tốc trọng trường và biên ñộ dao ñộng.
Câu 2: Một con lắc ñơn chiều dài ℓ dao ñộng ñiều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường với biên ñộ góc nhỏ. Chu kỳ
dao ñộng của nó là:
A.
g
T 2= π

B.
g
T =

C.
1
T
2 g
=
π

D.
T 2
g
= π




Câu 3: Một con lắc ñơn chiều dài ℓ dao ñộng ñiều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g với biên ñộ góc nhỏ. Tần số
của dao ñộng là:
A.
1
f
2 g
=
π

B.
g
f 2= π

C.
1 g
f
2
=
π

D.
f 2
g
= π


Câu 4: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2

, m
ột con lắc ñơn dao ñộng ñiều hoà với chu kỳ T = 2π/7 s. Chiều
dài của con lắc ñơn ñó là:
A. ℓ = 2 mm B. ℓ = 2 cm C. ℓ = 20 cm D. ℓ = 2 m
Câu 5: Tại 1 nơi, chu kỳ dao ñộng ñiều hoà của con lắc ñơn tỉ lệ thuận với
A. gia tốc trọng trường. B. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
C. chiều dài con lắc. D. căn bậc hai chiều dài con lắc.
Câu 6: Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc ñơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao ñộng ñiều hoà của nó
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2
, m
ột con lắc ñơn có chiều dài dây treo ℓ = 20 cm dao ñộng ñiều
hoà. Tần số góc dao ñộng của con lắc là
A. ω = 49 rad/s B. ω = 7 rad/s C. ω = 7π rad/s D. ω = 14 rad/s
Câu 8: Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s
2
, m
ột con lắc ñơn có chiều dài dây treo ℓ = 20 cm dao ñộng ñiều
hoà. Tần số dao ñộng của con lắc là
A. f = 14 Hz B. f = 14π Hz C. f = 7π Hz D. f = 7 Hz
Câu 9: Một con lắc ñơn gồm một dây treo dài 1,2 m, mang một vật nặng khối lượng m = 0,2 kg, dao ñộng ở nơi có
gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Tính chu k
ỳ dao ñộng của con lăc khi biên ñộ nhỏ:
A. T = 0,7 s B. T = 1,5 s C. T = 2,2 s D. T = 2,5 s
Câu 10: Một con lắc ñơn gồm một sợi dây dài ℓ = 1 m, dao ñộng tại nơi có gia tốc trọng trường g = π
2
= 10 m/s

2
. Chu
k
ỳ dao ñộng nhỏ của con lắc là
A. T = 20 s B. T = 10 s C. T = 2 s D. T = 1 s
Câu 11: Một con lắc ñơn có chu kỳ T = 1 s khi dao ñộng ở nơi có g = π
2
m/s
2
. Chi
ều dài con lắc là
A. ℓ = 50 cm B. ℓ = 25 cm C. ℓ = 100 cm D. ℓ = 60 cm
Câu 12: Con lắc ñơn chiều dài ℓ = 1 m, thực hiện 10 dao ñộng mất 20 s, (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng trường tại nơi
thí nghiệm là
A. g = 10 m/s
2
B. g = 9,86 m/s
2


C. g = 9,80 m/s
2
D. g = 9,78 m/s
2
Câu 13: Một con lắc ñơn có chiều dài là ℓ =1 m dao ñộng tại nơi có gia tốc g = 10 m/s
2
. L
ấy π
2
= 10, t

ần số dao ñộng
của con lắc là :
A. f = 0,5 Hz B. f = 2 Hz C. f = 0,4 Hz D. f = 20 Hz
Câu 14: Khi chiều dài con lắc ñơn tăng gấp 4 lần thì tần số dao ñộng ñiều hòa của nó
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần.
Câu 15: Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc ñơn tăng 4 lần thì tần số dao ñộng ñiều hoà của nó
A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần
Câu 16: Tại cùng một nơi, nếu chiều dài con lắc ñơn giảm 4 lần thì tần số dao ñộng ñiều hoà của nó
A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần
Câu 17: Một con lắc ñơn có chiều dài dây treo ℓ, dao ñộng ñiều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều
dài dây treo thêm 21% thì chu k
ỳ dao ñộng của con lắc sẽ
A. tăng 11% B. giảm 21% C. tăng 10% D. giảm 11%
Câu 18: Một con lắc ñơn có chiều dài dây treo ℓ, dao ñộng ñiều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều
dài dây treo thêm 21% thì tần số dao ñộng của con lắc sẽ
04. CON LẮC ĐƠN
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!

A. tăng 11% B. giảm 11% C. giảm 21% D. giảm 10%
Câu 19: Một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa tại một nơi cố ñịnh. Nếu giảm chiều dài con lắc ñi 19% thì chu kỳ dao
ñộng của con lắc khi ñó sẽ
A. tăng 19% B. giảm 10% C. tăng 10% D. giảm 19%
Câu 20: Một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa tại một nơi cố ñịnh. Nếu giảm chiều dài con lắc ñi 36% thì chu kỳ dao
ñộng của con lắc khi ñó sẽ
A. giảm 20% B. giảm 6% C. giảm 8% D. giảm 10%
Câu 21: Một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa tại một ñịa ñiểm A. Nếu ñem con lắc ñến ñịa ñiểm B, biết rằng chiều dài
con lắc không ñổi còn gia tốc trọng trường tại B bằng 81% gia tốc trọng trường tại A. So với tần số dao ñộng của con
lắc tại A, tần số dao ñộng của con lắc tại B sẽ
A. tăng 10% B. giảm 9% C. tăng 9% D. giảm 10%

Câu 22: Con lắc ñơn có chiều dài ℓ
1
dao ñộng với chu kỳ T
1
, con lắc ñơn có chiều dài ℓ
2


thì dao ñộng với chu kỳ T
2
.
Khi con lắc ñơn có chiều dài ℓ
2
+ ℓ
1
sẽ dao ñộng với chu kỳ là

A. T = T
2
– T
1
. B.
2 2 2
1 2
T T T
= +

C.
2 2 2
2 1

T T T
= −

D.
2 2
2
1 2
2 2
2 1
T .T
T
T T
=
+

Câu 23: Con lắc ñơn có chiều dài ℓ
1
dao ñộng với chu kỳ T
1
, con lắc ñơn có chiều dài ℓ
2
> ℓ
1
thì dao ñộng với chu kỳ
T
2
. Khi con lắc ñơn có chiều dài ℓ
2
– ℓ
1

sẽ dao ñộng với chu kỳ là

A. T = T
2
– T
1
. B.
2 2 2
1 2
T T T
= +
C.
2 2 2
2 1
T T T
= −
D.
2 2
2
1 2
2 2
2 1
T .T
T
T T
=


Câu 24: Con lắc ñơn có chiều dài ℓ
1

dao ñộng với chu kỳ T
1
= 3 s, con lắc ñơn có chiểu dài ℓ
2
dao ñộng với chu kỳ T
2

= 4 s. Khi con lắc ñơn có chiều dài ℓ = ℓ
2
+ ℓ
1
sẽ dao ñộng với chu kỳ là
A. T = 7 s B. T = 12 s C. T = 5 s D. T = 4/3 s
Câu 25: Con lắc ñơn có chiều dài ℓ
1
dao ñộng với chu kỳ T
1
= 10 s, con lắc ñơn có chiểu dài ℓ
2
dao ñộng với chu kỳ
T
2
= 8 s. Khi con lắc ñơn có chiều dài ℓ = ℓ
1
– ℓ
2
sẽ dao ñộng với chu kỳ là
A. T = 18 s B. T = 2 s C. T = 5/4 s D. T = 6 s
Câu 26: Một con lắc ñơn có ñộ dài ℓ =120 cm. Người ta thay ñổi ñộ dài của nó sao cho chu kỳ dao ñộng mới chỉ bằng
90% chu kỳ dao ñộng ban ñầu. Độ dài ℓ’ mới của con lắc là

A. ℓ’ = 148,148 cm B. ℓ’ = 133,33 cm C. ℓ’ = 108 cm D. ℓ’ = 97,2 cm
Câu 27: Một con lắc ñơn có khối lượng vật nặng là m dao ñộng ñiều hòa với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật nặng
thành 2m thì khi ñó tần số dao ñộng của con lắc là
A. f B.
2f
C. 2f D.
f
2

Câu 28: Tại một nơi, chu kỳ dao ñộng ñiều hoà của một con lắc ñơn là T = 2 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc
thêm 21 cm thì chu kỳ dao ñộng ñiều hoà của nó là 2,2 s. Chiều dài ban ñầu của con lắc là
A. ℓ = 101 cm. B. ℓ = 99 cm. C. ℓ = 98 cm. D. ℓ = 100 cm.
Câu 29: Con lắc ñơn có chiều dài 64 cm, dao ñộng ở nơi có g = π
2
m/s
2
. Chu kỳ và tần số của nó là:
A. T = 0,2 s ; f = 0,5 Hz B. T = 1,6 s ; f = 1 Hz
C. T = 1,5 s ; f = 0,625 Hz D. T = 1,6 s ; f = 0,625 Hz
Câu 30: Hai con lắc ñơn dao ñộng có chiều dài tương ứng ℓ
1
= 10 cm, ℓ
2
chưa biết dao ñộng ñiều hòa tại cùng một
nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ 1 thực hiện ñược 20 dao ñộng thì con lắc thứ 2 thực hiện 10 dao
ñộng. Chiều dài con lắc thứ hai là
A. ℓ
2
= 20 cm B. ℓ
2

= 40 cm C. ℓ
1
= 30 cm D. ℓ
1
= 80 cm
Câu 31: Một con lắc ñơn có chiều dài ℓ = 80 cm dao ñộng ñiều hòa, trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện ñược 10
dao ñộng. Giảm chiều dài con lắc 60 cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t trên nó thực hiện ñược bao nhiêu dao
ñộng? (Coi gia tôc trọng trường là không thay ñổi)
A. 40 dao ñộng B. 20 dao ñộng C. 80 dao ñộng D. 5 dao ñộng
Câu 32: Một con lắc ñơn có ñộ dài bằng ℓ. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 12 dao ñộng. Khi giảm ñộ dài của
nó bớt 32 cm, trong cùng khoảng thời gian ∆t như trên, con lắc thực hiện 20 dao ñộng. Cho biết g = 9,8 m/s
2
. Tính ñộ
dài ban ñầu của con lắc.
A. ℓ = 60 cm B. ℓ = 50 cm C. ℓ = 40 cm D. ℓ = 25 cm
Câu 33: Tại một nơi có hai con lắc ñơn ñang dao ñộng với các biên ñộ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người
ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện ñược 4 dao ñộng, con lắc thứ 2 thực hiện ñược 5 dao ñộng. Tổng chiều dài của hai
con l
ắc là 164 m. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là:
A. ℓ
1
= 100 m ; ℓ
2
= 6,4 m B. ℓ
1
= 64 cm ; ℓ
2
= 100 cm
C. ℓ
1

= 1 m ; ℓ
2
= 64 cm D. ℓ
1
= 6,4 cm ; ℓ
2
= 100 cm
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!

Câu 34: Hai con lắc ñơn có chiều dài ℓ
1
, ℓ
2
dao ñộng cùng một vị trí, hiệu chiều dài của chúng là 16 cm. Trong cùng
một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện ñược 10 dao ñộng, con lắc thứ hai thực hiện ñược 6 dao ñộng. Khi
ñó chiều dài của mỗi con lắc là
A. ℓ
1
= 25 cm và ℓ
2
= 9 cm. B. ℓ
1
= 9 cm và ℓ
2
= 25 cm.
C. ℓ
1
= 2,5 m và ℓ
2

= 0,09 m. D. ℓ
1
= 2,5 m và ℓ
2
= 0,9 m
Câu 35: Hai con lắc ñơn dao ñộng tại cùng một vị trí có hiệu chiều dài bằng 30 cm. Trong cùng một khoảng thời
gian, con lắc thứ 1 thực hiện ñược 10 dao ñộng thì con lắc thứ 2 thực hiện 20 dao ñộng. Chiều dài con lắc thứ 1 là
A. ℓ
1
= 10 cm. B. ℓ
1
= 40 cm. C. ℓ
1
= 50 cm. D. ℓ
1
= 60 cm.
Câu 36: Một con lắc ñơn có ñộ dài bằng ℓ. Trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện 12 dao ñộng. Khi giảm ñộ dài của
nó bớt 16 cm, trong cùng khoảng thời gian ∆t như trên, con lắc thực hiện 20 dao ñộng. Cho biết g = 9,8 m/s
2
. Độ dài
ban ñầu của con lắc là
A. ℓ = 60 cm B. ℓ = 50 cm C. ℓ = 40 cm D. ℓ = 25 cm
Câu 37: Một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T = 2 s. Thời gian ngắn nhất ñể con lắc dao ñộng từ vị trí biên
về vị trí có li ñộ bằng nửa biên ñộ là
A. t
min
= 1/12 s B. t
min
= 1/6 s C. t
min

= 1/3 s D. t
min
= 1/2 s
Câu 38: Một con lắc ñơn dao ñộng nhỏ với chu kỳ 2 s. Thời gian ngắn nhất ñể con lắc dao ñộng từ vị trí cân bằng ñến
vị trí có li ñộ bằng nửa biên ñộ là
A. ∆t = 1/12 s B. ∆t = 1/6 s C. ∆t = 1/3 s D. ∆t = 1/2 s
Câu 39: Một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hòa với chu kỳ T = 4 s. Thời gian ngắn nhất ñể con lắc ñi hết chiều dài quỹ
ñạo là
A. t = 4 s B. t
min
= 2 s C. t
min
= 1 s D. t
min
= 18 s
Câu 40: Một con lắc ñơn ñược thả không vận tốc ñầu từ vị trí có li ñộ góc α
0
. Khi con lắc ñi qua vị trí có li ñộ góc α
thì tốc của vật có biểu thức là
A.
( )
0
cos cos
v 2mg
α − α
=
B.
( )
0
cos cos

v 2g
α − α
=


C.
( )
0
cos cos
v 2g
α − α
=

D.
( )
0
cos cos
v 2g
α + α
=


Câu 41:
M

t con l

c
ñơ
n

ñượ
c th

không v

n t

c
ñầ
u t

v

trí có li
ñộ
góc α
0
. Khi con l

c
ñ
i qua v

trí có li
ñộ
góc α
thì l

c c
ă

ng dây có bi

u th

c là
A.
τ = mg(2cosα – 3cosα
0
)
B.
τ = mg(3cosα – 2cosα
0
)

C.
τ = mg(2cosα + 3cosα
0
)
D.
τ = mg(3cosα + 2cosα
0
)

Câu 42:
M

t con l

c
ñơ

n
ñượ
c th

không v

n t

c
ñầ
u t

v

trí có li
ñộ
góc α
0
. Khi con l

c
ñ
i qua v

trí cân b

ng thì
v

n t


c c

a v

t có bi

u th

c
A.
0
2 (1 cos )
= − α

v g
B.

0
v 2g cos
= α


C.

0
v 2g (1 cos )
= + α



D.

0
v g (1 cos )
= − α


Câu 43:
M

t con l

c
ñơ
n
ñượ
c th

không v

n t

c
ñầ
u t

v

trí có li
ñộ

góc α
0
. Khi con l

c
ñ
i qua v

trí cân b

ng thì
l

c c
ă
ng dây treo v

t có bi

u th

c tính là
A.
τ = mg(3 – 2cosα
0
)
B.
τ = mg(3 + 2cosα
0
)

C.
τ = mg(2 – 3cosα
0
)
D.
τ = mg(2 + 3cosα
0
)
Câu 44:
M

t con l

c
ñơ
n dao
ñộ
ng v

i biên
ñộ
nh

. Phát bi

u nào sau
ñ
ây là
không


ñ
úng :

A.
T

a
ñộ
v

t nghi

m
ñ
úng ph
ươ
ng trình x = Acos(ωt + ϕ)
B.
V

n t

c c

c
ñạ
i c

a v


t t

l

ngh

ch v

i chi

u dài con l

c
C.
H

p l

c tác d

ng lên v

t luôn ng
ượ
c chi

u v

i li
ñộ


D.
Gia t

c c

c
ñạ
i c

a v

t t

l

thu

n v

i gia t

c g
Câu 45:
Phát bi

u nào sau
ñ
ây là
sai

khi nói v

dao
ñộ
ng c

a con l

c
ñơ
n (b

qua l

c c

n c

a môi tr
ườ
ng)?
A.
Khi v

t n

ng
ñ
i qua v


trí cân b

ng, thì tr

ng l

c tác d

ng lên nó cân b

ng v

i l

c c
ă
ng c

a dây.
B.
Khi v

t n

ng

v

trí biên, c
ơ

n
ă
ng c

a con l

c b

ng th
ế
n
ă
ng c

a nó
C.
V

i dao
ñộ
ng nh

thì dao
ñộ
ng c

a con l

c là dao
ñộ

ng
ñ
i

u hòa
D.
Chuy

n
ñộ
ng c

a con l

c t

v

trí biên v

v

trí cân b

ng là nhanh d

n
Câu 46:
M


t con l

c
ñơ
n dài 2 m treo t

i n
ơ
i có g = 10 m/s
2
. Kéo con l

c l

ch kh

i v

trí cân b

ng 60
0
r

i th

không
v

n t


c
ñầ
u. T

c
ñộ
c

a qu

n

ng khi
ñ
i qua v

trí cân b

ng là
A.
v = 5 m/s
B.
v = 4,5 m/s
C.
v = 4,47 m/s
D.
v = 3,24 m/s
Câu 47:
M


t con l

c
ñơ
n dài 1 m treo t

i n
ơ
i có g = 9,86 m/s
2
. Kéo con l

c l

ch kh

i v

trí cân b

ng 90
0
r

i th

không
v


n t

c
ñầ
u. T

c
ñộ
c

a qu

n

ng khi
ñ
i qua v

trí có góc l

ch 60
0

A.
v = 2 m/s
B.
v = 2,56 m/s
C.
v = 3,14 m/s
D.

v = 4,44 m/s
Câu 48:
M

t con l

c
ñơ
n dao
ñộ
ng t

i n
ơ
i có g = 10 m/s
2
. Bi
ế
t kh

i l
ượ
ng c

a qu

n

ng m = 1 kg, s


c c
ă
ng dây treo
khi con l

c qua v

trí cân b

ng là 20 N. Góc l

ch c

c
ñạ
i c

a con l

c là
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!

A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 75

0

Câu 49: Một con lắc ñơn dao ñộng tại nơi có g = 10 m/s
2
. Biết khối lượng của quả nặng m = 0,6 kg, sức căng dây treo
khi con lắc ở vị trí biên là 4,98 N. Lực căng dây treo khi con lắc qua vị trí cân bằng là
A. τ = 10,2 N B. τ = 9,8 N C. τ = 11,2 N D. τ = 8,04 N
Câu 50: Dây treo con lắc sẽ ñứt khi chịu sức căng dây bằng hai lần trọng lượng của nó. Biên ñộ góc α
0
ñể dây ñứt khi
qua vị trí cân bằng là
A. 30
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 75
0

Câu 51: Trong dao ñộng ñiều hòa của con lắc ñơn phát biểu nào sau ñây là ñúng :
A. lực căng dây lớn nhất khi vật qua vị trí cân bằng
B. lực căng dây không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.
C. lực căng dây lớn nhất khi vật qua vị trí biên.
D. lực căng dây không phụ thuộc vào vị trí của vật
Câu 52: Một con lăc ñơn có vật có khối lượng m = 100 gam, chiều dài dây ℓ = 40 cm. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB
một góc 30
0
rồi buông tay. Lấy g = 10 m/s
2

. Lực căng dây khi vật qua vị trí cao nhất là:
A. 0,2 N B. 0,5 N C.
3
N
2

D.
3
N
5

Câu 53:
M

t con l

c
ñơ
n: v

t có kh

i l
ượ
ng m = 200 gam, dây dài 50 cm dao
ñộ
ng t

i n
ơ

i có g = 10 m/s
2
. Ban
ñầ
u
l

ch v

t kh

i ph
ươ
ng th

ng
ñứ
ng m

t góc 10
0
r

i th

nh

. Khi v

t

ñ
i qua v

trí có li
ñộ
góc 5
0
thì v

n t

c và l

c c
ă
ng
dây là
A.
v = 0,34 m/s và
τ
= 2,04 N
B.
v =
±
0,34 m/s và
τ
= 2,04 N
B.
v = – 0,34 m/s và
τ

= 2,04 N
D.
v =
±
0,34 m/s và
τ
= 2 N
Câu 54:
M

t con l

c
ñơ
n có chi

u dài

, v

t n
ă
ng có kh

i l
ượ
ng m dao
ñộ
ng
ñ

i

u hòa. N
ế
u ch

n m

c th
ế
n
ă
ng t

i v


trí cân b

ng c

a v

t thì th
ế
n
ă
ng c

a con l


c

li
ñộ
góc
α
có bi

u th

c là
A.
mg

(3 – 2cos
α
)
B.
mg

(1 – sin
α
)
C.
mg

(1 + cos
α
)

D.
mg

(1 – cos
α
)
Câu 55:
M

t con l

c
ñơ
n g

m v

t có kh

i l
ượ
ng m = 100 gam, dây treo dài 80 cm dao
ñộ
ng t

i n
ơ
i có g =10 m/s
2
.

Ban
ñầ
u l

ch v

t kh

i ph
ươ
ng th

ng
ñứ
ng m

t góc 10
0
r

i th

nh

. Khi v

t
ñ
i qua v


trí cân b

ng thì v

n t

c và l

c
c
ă
ng dây là :
A.

v 0,24
= ±
m/s; τ = 1,03 N
B.

v 0,24
=
m/s; τ = 1,03 N
C.
v = 5,64 m/s; τ = 2,04 N
D.
v = ± 0,24 m/s; τ = 1 N
Câu 56:
Khi qua v

trí cân b


ng, con l
ă
c
ñơ
n có t

c
ñộ
v = 100 cm/s. L

y g = 10 m/s
2
thì
ñộ
cao c

c
ñạ
i là
A.
h
max
=

2,5 cm
B.
h
max
=


2 cm
C.
h
max
=

5 cm
D.
h
max
=

4 cm
Câu 57:
M

t con l

c
ñơ
n dao
ñộ
ng v

i biên
ñộ
góc α
0
nh


. Ch

n m

c th
ế
n
ă
ng

v

trí cân b

ng. Công th

c tính th
ế

n
ă
ng c

a con l

c

li
ñộ

góc α nào sau
ñ
ây là
sai
?
A.
W
t
= mg

(1 – cosα)
B.
W
t
= mg

cosα

C.
W
t
= 2mg

sin
2
(α/2)
D.
W
t
= (1/2)mg


sinα
2

Câu 58:
M

t con l

c
ñơ
n dao
ñộ
ng v

i biên
ñộ
góc α
0
< 90
0
. Ch

n m

c th
ế
n
ă
ng


v

trí cân b

ng. Công th

c tính c
ơ

n
ă
ng c

a con l

c nào sau
ñ
ây là
sai
?
A.
W = (1/2)mv
2
+ mg

(1 – cosα)
B.
W = mg


(1 – cosα
0
)
C.
W = (1/2)mv
max
2
D.
W = mg

cosα
0

Câu 59:
M

t con l

c
ñơ
n có chi

u dài dây treo là

, kh

i l
ượ
ng v


t n

ng là m, dao
ñộ
ng t

i n
ơ
i có gia t

c g. Bi
ế
t con
l

c dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa v

i biên
ñộ
góc nh

α, công th

c tính th

ế
n
ă
ng c

a con l

c là
A.
mg

α/2
B.
mg

α
2
/2
C.
mg

2
α/2
D.
mgα/2


Câu 60:
M


t con l

c
ñơ
n có chi

u dài 98 cm, kh

i l
ượ
ng v

t n

ng là 90 gam, dao
ñộ
ng v

i biên
ñộ
góc α
0
= 6
0
t

i n
ơ
i
có gia t


c tr

ng tr
ườ
ng g = 9,8 m/s
2
. C
ơ
n
ă
ng dao
ñộ
ng
ñ
i

u hòa c

a con l

c có giá tr

b

ng
A.
W = 0,0047 J
B.
W = 1,58 J

C.
W = 0,09 J
D.
W = 1,62 J
Câu 61:
M

t con l

c
ñơ
n có kh

i l
ượ
ng m = 1 kg,
ñộ
dài dây treo

= 2 m, góc l

ch c

c
ñạ
i c

a dây so v

i

ñườ
ng
th

ng
ñứ
ng α = 0,175 rad. Ch

n m

c th
ế
n
ă
ng tr

ng tr
ườ
ng ngang v

i v

trí th

p nh

t, g = 9,8 m/s
2
. C
ơ

n
ă
ng và v

n
t

c c

a v

t n

ng khi nó

v

trí th

p nh

t là:
A.
E = 2 J; v
max
= 2 m/s
B.
E = 0,3 J; v
max
= 0,77 m/s

C.
E = 0,3 J; v
max
= 7,7 m/s
D.
E = 3 J; v
max
=7,7 m/s.
Câu 62:
M

t con l

c
ñơ
n có chi

u dài dây treo

= 20 cm dao
ñộ
ng t

i n
ơ
i có g = 9,8 m/s
2
. Ban
ñầ
u ng

ườ
i ta kéo v

t
l

ch kh

i ph
ươ
ng th

ng
ñứ
ng m

t góc 0,1 rad r

i truy

n cho v

t m

t v

n t

c v = 14 cm/s v


VTCB. Ch

n g

c th

i
gian lúc v

t
ñ
i qua VTCB l

n th

nh

t, chi

u d
ươ
ng là chi

u l

ch v

t thì ph
ươ
ng trình li

ñộ
dài c

a v

t là :
A.
(
)
s 0,02 2sin 7t m
= + π

B.

(
)
s 0,02 2sin 7t m
= − π
C.
(
)
s 0,02 2sin 7t m
=
D.

(
)
s 0,02sin 7t m
=
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học

Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!

Câu 63: Một con lắc ñơn chiều dài 20 cm dao ñộng với biên ñộ góc 6
0
tại nơi có g = 9,8 m/s
2
. Chọn gốc thời gian lúc
vật ñi qua vị trí có li ñộ góc 3
0
theo chiều dương thì phương trình li ñộ góc của vật là
A. α = π/30.sin(7t + 5π/6) rad B. α = π/30.sin(7t – 5π/6) rad
C. α = π/30.sin(7t + π/6) rad D. α = π/30.sin(7t – π/6) rad
Câu 64: Một con lắc ñơn có chiều dài dây treo 1 m dao ñộng tại nơi có g = π
2
m/s
2
. Ban ñầu kéo vật khỏi phương
thẳng ñứng một góc α
0
= 0,1 rad rồi thả nhẹ, chọn gốc thời gian lúc vật bắt ñầu dao ñộng thì phương trình li ñộ dài của
vật là
A. s = 0,1cos(πt + π/2) m. B. s = 0,1cos(πt – π/2) m.
C. s = 10cos(πt) cm. D. s = 10cos(πt + π) cm.
Câu 65: Khi ñưa một con lắc ñơn lên cao theo phương thẳng ñứng (coi chiều dài của con lắc không ñổi) thì tần số dao
ñộng ñiều hoà của nó sẽ
A. tăng vì tần số dao ñộng ñiều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo ñộ cao.
C. không ñổi vì chu kỳ dao ñộng ñiều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.
D. tăng vì chu kỳ dao ñộng ñiều hoà của nó giảm.
Câu 66: Xét dao ñộng ñiều hoà của con lắc ñơn tại một ñịa ñiểm trên mặt ñất. Khi con lắc ñơn ñi từ biên về vị trí cân

bằng thì
A. ñộ lớn li ñộ tăng. B. tốc ñộ giảm.
C. thế năng tăng. D. ñộ lớn lực hồi phục giảm.
Câu 67: Một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường là g = 10 m/s
2
,với chu kỳ dao ñộng T = 2 s,
theo quĩ ñạo dài 16 cm, lấy π
2
=10. Biên ñộ góc và tần số góc có giá trị là
A. α
0
= 0,08 rad, ω = π rad/s B. α
0
= 0,08 rad, ω = π/2 rad/s
C. α
0
= 0,12 rad, ω = π/2 rad/s D. α
0
= 0,16 rad, ω = π rad/s
Câu 68: Một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hoà trên mặt ñất với chu kỳ T
0
. Khi ñưa con lắc lên ñộ cao h bằng 1/100 bán
kính trái ñất, coi nhiệt ñộ không thay ñổi. Chu kỳ con lắc ở ñộ cao h là
A. T = 1,01T
0
B. T = 1,05T
0
C. T = 1,03T
0
D. T = 1,04T

0
Câu 69: Một con lắc dao ñộng ñúng ở mặt ñất, bán kính trái ñất 6400 km. Khi ñưa lên ñộ cao 4,2 km thì nó dao ñộng
nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày ñêm ?
A. Nhanh 56,7 s. B. Chậm 28,35 s.
C. Chậm 56,7 s. D. Nhanh 28,35 s.
Câu 70: Một con lắc dơn dao ñộng với chu kỳ 2 s ở nhiệt ñộ 25
0
C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài
2.10
–5
K
–1
. Khi nhiệt ñộ tăng lên ñến 45
0
C thì nó dao ñộng nhanh hay chậm với chu kỳ là bao nhiêu?
A. Nhanh 2,0004 s. B. Chậm 2,0004 s.
C. Chậm 1,9996 s. D. Nhanh 1,9996 s.
Câu 71: Một ñồng hồ quả lắc chạy ñúng giờ trên mặt ñất ở nhiệt ñộ 25
0
C. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc α = 2.10

5
K
–1
, khi nhiệt ñộ ở ñó 20
0
C thì sau một ngày ñêm, ñồng hồ sẽ chạy
A. chậm 4,32 s B. nhanh 4,32 s C. nhanh 8,64 s D. chậm 8,64 s
Câu 72: Một con lắc dơn dao ñộng với ñúng ở nhiệt ñộ 25
0

C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10
–5
K
–1
.
Khi nhiệt ñộ tăng lên ñến 45
0
C thì nó dao ñộng nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày ñêm?
A. Chậm 17,28 s B. Nhanh 17,28 s C. Chậm 8,64 s D. Nhanh 8,64 s
Câu 73: Một ñồng hồ quả lắc ñếm dây có chu kỳ T = 2 s, mỗi ngày nhanh 90 s, phải ñiều chỉnh chiều dài của con lắc
thế nào ñể ñồng hồ chạy ñúng?
A. Tăng 0,2% B. Giảm 0,1% C. Tăng 1% D. Giảm 2%
Câu 74: Một ñồng hồ quả lắc mỗi ngày chậm 130 s phải ñiều chỉnh chiều dài của con lắc thế nào ñể ñồng hồ chạy
ñúng?
A. Tăng 0,2% B. Giảm 0,2% C. Tăng 0,3% D. Giảm 0,3%
Câu 75: Một ñồng hồ quả lắc ñếm dây có chu kỳ T = 2 s, mỗi giờ nhanh 10 s, phải ñiều chỉnh chiều dài của con lắc
thế nào ñể ñồng hồ chạy ñúng?
A. Tăng 0,56% B. Tăng 5,6% C. Giảm 5,6% D. Giảm 0,56%
Câu 76: Một ñồng hồ quả lắc mỗi giờ chậm 8 s, phải ñiều chỉnh chiều dài của con lắc thế nào ñể ñồng hồ chạy ñúng?
A. Tăng 0,44% B. Tăng 4,4% C. Giảm 4,4% D. Giảm 0,44%
Câu 77: Một con lắc ñồng hồ coi như là con lắc ñơn. Đồng hồ chạy ñúng ở ngang mực nước biển. Đưa ñồng hồ lên
ñộ cao 3,2 km so với mặt biển (nhiệt ñộ không ñổi). Biết bán kính Trái ñất R = 6400 km, ñể ñồng hồ vẫn chạy ñúng
thì phải
A. tăng chiều dài 1%. B. giảm chiều dài 1%.
C. tăng chiều dài 0,1%. D. giảm chiều dài 0,1%.
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!

Câu 78: Một ñồng hồ quả lắc chạy ñúng tại một nơi trên mặt ñất ở nhiệt ñộ 25
0

C. Nếu cho nhiệt ñộ tại ñó hạ thấp hơn
25
0
C thì :
A. ñồng hồ chạy chậm B. ñồng hồ chạy nhanh
C. ñồng hồ vẫn chạy ñúng D. không thể xác ñịnh ñược
Câu 79: Một ñồng hồ quả lắc chạy ñúng tại một nơi trên mặt ñất, nếu ta ñưa ñồng hồ lên ñộ cao h thì
A. ñồng hồ chạy chậm B. ñồng hồ chạy nhanh
C. ñồng hồ vẫn chạy ñúng D. không thể xác ñịnh ñược
Câu 80: Một con lắc dao ñộng ñúng ở mặt ñất với chu kỳ 2 s, bán kính trái ñất 6400 km. Khi ñưa lên ñộ cao 3,2 km
thì nó dao ñộng nhanh hay chậm? Chu kỳ dao ñộng của nó khi ñó là bao nhiêu?
A. Nhanh, T = 2,001 s. B. Chậm, T = 2,001 s.
C. Chậm, T = 1,999 s. D. Nhanh, T = 1,999 s
Câu 81: Một con lắc ñơn dao ñộng với chu kỳ 2s ở nhiệt ñộ 40
0
C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài α =
2.10
–5
K
–1
. Khi nhiệt ñộ hạ xuống ñến 15
0
C thì nó dao ñộng nhanh hay chậm với chu kỳ là:
A. Nhanh, T = 1,9995 s. B. Chậm, T = 2,005 s.
C. Nhanh, T = 2,005 s. D. Chậm, T = 1,9995 s.
Câu 82: Một con lắc dơn dao ñộng với ñúng ở nhiệt ñộ 45
0
C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài 2.10
–5
K

–1
.
Khi nhiệt ñộ hạ xuống ñến 20
0
C thì nó dao ñộng nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày ñêm:
A. Nhanh 21,6s. B. Chậm 21,6 s. C. Nhanh 43,2 s. D. Chậm 43,2 s
Câu 83: Một con lắc dao ñộng ñúng ở mặt ñất ở nhiệt ñộ 42
0
C, bán kính trái ñất R = 6400 km, dây treo làm bằng kim
loại có hệ số nở dài α = 2.10
–5
K
–1
. Khi ñưa lên ñộ cao 4,2 km ở ñó nhiệt ñộ 22
0
C thì nó dao ñộng nhanh hay chậm
bao nhiêu trong một ngày ñêm:
A. Nhanh, T = 39,42 s. B. Chậm, T = 39,42 s.
C. Chậm, T = 73,98 s. D. Nhanh, T = 73,98 s.
Câu 84: Một con lắc ñơn dao ñộng ñúng tại mặt ñất ở nhiệt ñộ 30
0
C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài α =
2.10
–5
K
–1
, bán kính trái ñất R = 6400 km. Khi ñưa con lắc lên ñộ cao h = 1600 m, ñể con lắc vẫn dao ñộng ñúng thì
nhiệt ñộ ở tại ñó phải là
A. t = 17,5
0

C. B. t = 23,75
0
C. C. t = 5
0
C. D. t = 7,5
0
C
Câu 85: Một con lắc ñơn dao ñộng ñúng tại mặt ñất ở nhiệt ñộ 30
0
C, dây treo làm bằng kim loại có hệ số nở dài α =
2.10
–5
K
–1
, bán kính trái ñất R = 6400 km. Khi ñưa con lắc lên ñộ cao h, ở ñó nhiệt ñộ là 20
0
C, ñể con lắc dao ñộng
ñúng thì
A. h = 6,4 km. B. h = 640 m. C. h = 64 km. D. h = 64 m.
Câu 86: Một con lăc ñơn có vật nặng m = 80 gam, ñặt trong môi ñiện trường ñều có véc tơ cường ñộ ñiện trường
E


thẳ
ng
ñứ
ng, h
ướ
ng lên, có
ñộ

l

n E = 4800 V/m. Khi ch
ư
a tích
ñ
i

n cho qu

n

ng, chu k

dao
ñộ
ng c

a con l

c v

i
biên
ñộ
góc nh

là T
0
= 2 s, t


i n
ơ
i có g = 10 m/s
2
. Tích cho v

t n

ng
ñ
i

n tích q = 6.10
–5
C thì chu k

dao
ñộ
ng c

a
nó là
A.
T’ = 1,6 s
B.
T’ = 1,72 s
C.
T’ = 2,5 s
D.

T’ = 2,36 s
Câu 87:
M

t con l

c
ñơ
n có chu k

T = 2 s t

i n
ơ
i có g =
π
2
=10 m/s
2
, qu

c

u có kh

i l
ượ
ng m = 10 gam, mang
ñ
i


n
tích q = 0,1
µ
C. Khi d

t con l

c trong
ñ
i

n tr
ườ
ng
ñề
u có véct
ơ
c
ườ
ng
ñộ

ñ
i

n tr
ườ
ng h
ướ

ng t

d
ướ
i lên th

ng
ñứ
ng
có E = 10
4
V/m. Khi
ñ
ó chu k

con l

c là:
A.
T’ = 1,99 s.
B.
T’ = 2,01 s.
C.
T’ = 2,1 s.
D.
T’ = 1,9 s.
Câu 88:
M

t con l


c
ñơ
n dao
ñộ
ng nh

t

i n
ơ
i có g = 10 m/s
2
v

i chu k

T = 2 s, v

t có kh

i l
ượ
ng m = 200 gam
mang
ñ
i

n tích q = 4.10
–7

C. Khi
ñặ
t con l

c trên vào trong
ñ
i

n
ñề
u có E = 5.10
6
V/m n

m ngang thì v

trí cân b

ng
m

i c

a v

t l

ch kh

i ph

ươ
ng th

ng
ñứ
ng m

t góc là:
A.
0,57
0

B.
5,71
0

C.
45
0

D.
60
0

Câu 89:
M

t con l

c

ñơ
n dao
ñộ
ng nh

t

i n
ơ
i có g = 10 m/s
2
v

i chu k

T = 2 s, v

t có kh

i l
ượ
ng m = 100 gam
mang
ñ
i

n tích q = – 0,4
µ
C. Khi
ñặ

t con l

c trên vào trong
ñ
i

n
ñề
u có E = 2,5.10
6
V/m n

m ngang thì chu k

dao
ñộ
ng lúc
ñ
ó là:
A.
T’ = 1,5 s.
B.
T’ = 1,68 s.
C.
T’ = 2,38 s.
D.
T’ = 2,18 s.
Câu 90:
Tích
ñ

i

n cho qu

c

u kh

i l
ượ
ng m c

a m

t con l

c
ñơ
n
ñ
i

n tích q r

i kích thích cho con l

c
ñơ
n dao
ñộ

ng
ñ
i

u hoà trong
ñ
i

n tr
ườ
ng
ñề
u c
ườ
ng
ñộ
E, gia t

c tr

ng tr
ườ
ng g.
Để
chu k

dao
ñộ
ng c


a con l

c trong
ñ
i

n tr
ườ
ng
gi

m so v

i khi không có
ñ
i

n tr
ườ
ng thì
ñ
i

n tr
ườ
ng h
ướ
ng có h
ướ
ng

A.
th

ng
ñứ
ng t

d
ướ
i lên và q > 0
B.
n

m ngang và q < 0
C.
n

m ngang và q = 0
D.
th

ng
ñứ
ng t

trên xu

ng và q < 0
Câu 91:
M


t hòn bi nh

kh

i l
ượ
ng m treo


ñầ
u m

t s

i dây và dao
ñộ
ng nh

t

i n
ơ
i có gia t

c tr

ng tr
ườ
ng g. Chu

k

dao
ñộ
ng thay
ñổ
i bao nhiêu l

n n
ế
u hòn bi
ñượ
c tích m

t
ñ
i

n tích q > 0 và
ñặ
t trong m

t
ñ
i

n tr
ườ
ng
ñề

u có
vect
ơ
c
ườ
ng
ñộ
E th

ng
ñứ
ng h
ướ
ng xu

ng d
ướ
i sao cho qE = 3mg.
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao ñộng cơ học
Mobile: 0985074831 Hãy nói KHÔNG với máy tính cầm tay!

A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 3 lần D. giảm 3 lần
Câu 92: Một con lắc ñơn gồm một dây treo ℓ = 0,5 m, vật có khối lượng m = 40 gam mang ñiện tich q = –8.10
–5
C
dao ñộng trong ñiện trường ñều có phương thẳng ñứng có chiều hướng xuống và có cường ñộ E = 40 V/cm, tại nơi có
g = 9,79 m/s
2
. Chu kỳ dao ñộng của con lắc là:
A. T = 2,4 s B. T = 3,32 s C. T = 1,66 s D. T = 1,2 s

Câu 93: Một con lắc ñơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lượng m = 100 gam ñược treo vào một sợi dây
có chiều dài ℓ

= 0,5 m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s
2
. Tích ñiện cho quả cầu ñến ñiện tích q = – 0,05 C rồi
cho nó dao ñộng trong ñiện trường ñều có phương nằm ngang giữa hai bản tụ ñiện. Hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ ñiện
là U = 5 V, khoảng cách giữa hai bản là d = 25 cm. Kết luận nào sau ñây là ñúng khi xác ñịnh vị trí cân bằng của con
lắc:
A. dây treo có phương thẳng ñứng
B. dây treo hợp với phương thẳng ñứng một góc 30
0

C. dây treo hợp với phương thẳng ñứng một góc 45
0

D. dây treo hợp với phương thẳng ñứng một góc 60
0

Câu 94: Một con lắc ñơn có T = 2 s tại nơi có g = π
2
= 10 m/s
2
, quả cầu có m = 200 gam, mang ñiện tích q = −10
−7
C.
Khi ñặt con lắc trong ñiện trường ñều có véctơ cường ñộ ñiện trường thẳng ñứng hướng từ dưới lên và có ñộ lớn E =
2.10
4
V/m. Khi ñó chu kỳ con lắc là:

A. T’ = 2,001 s. B. T’ = 1,999 s. C. T’ = 2,010 s. D. T’ = 2,100 s
Câu 95: Một con lắc ñơn ñược treo vào trần của một chiếc xe chạy nhanh dần ñều với gia tốc
a 10 3
=
m/s
2
. Lấy g =
10 m/s
2
. Điều nào sau ñây là ñúng khi nói về vị trí cân bằng của con lắc?
A. Dây treo có phương thẳng ñứng
B. Dây treo hợp với phương thẳng ñứng một góc 30
0

C. Dây treo hợp với phương thẳng ñứng một góc 45
0

D. Dây treo hợp với phương thẳng ñứng một góc 60
0

Câu 96: Chu kỳ của một con lăc ñơn ở ñiều kiện bình thường là 1 s, nếu treo nó trong thang máy ñang ñi lên cao
chậm dần ñều thì chu kỳ của nó sẽ
A. giảm ñi B. tăng lên
C. không ñổi D. có thể xảy ra cả 3 khả năng trên
Câu 97: Một con lắc dao ñộng với chu kỳ T = 1,6 s tại nơi có g = 9,8 m/s
2
. Người ta treo con lắc vào trần thang máy
ñi lên nhanh dần ñều với gia tốc a = 0,6 m/s
2
, khi ñó chu kỳ dao ñộng của con lắc là

A. T’ = 1,65 s B. T’ = 1,55 s C. T’ = 0,66 s D. T’ = 1,92 s
Câu 98: Một con lắc dao ñộng với chu kỳ T = 1,8 s tại nơi có g = 9,8 m/s
2
. Người ta treo con lắc vào trần thang máy
ñi xuống nhanh dần ñều với gia tốc a = 0,5 m/s
2
, khi ñó chu kỳ dao ñộng của con lắc là
A. T’ = 1,85 s B. T’ = 1,76 s C. T’ = 1,75 s D. T’ = 2,05 s
Câu 99: Một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hoà trong một ô tô chuyển ñộng thẳng trên ñường ngang.
A. Khi ô tô chuyển ñộng ñều, chu kỳ dao ñộng tăng.
B. Khi ô tô chuyển ñộng ñều, chu kỳ dao ñộng giảm.
C. Khi ô tô chuyển ñộng nhanh dần ñều, chu kỳ dao ñộng giảm.
D. Khi ô tô chuyển ñộng nhanh dần ñều, chu kỳ dao ñộng tăng.
Câu 100: Một con lắc ñơn có chu kỳ dao ñộng T
0
= 2,5 s tại nơi có g = 9,8 m/s
2
. Treo con lắc vào trần một thang máy
ñang chuyển ñộng ñi lên nhanh dần ñều với gia tốc a = 4,9 m/s
2
. Chu kỳ dao ñộng của con lắc trong thang máy là
A. T = 1,77 s B. T = 2,04 s C. T = 2,45 s D. T = 3,54 s
Câu 101: Một con lắc ñơn có chu kỳ dao ñộng với biên ñộ góc nhỏ T
0
= 1,5 s. Treo con lắc vào trần một chiếc xe
ñang chuyển ñộng trên mặt ñường nằm ngang thì khi ở VTCB dây treo con lắc hợp với phương thẳng ñứng một góc α
= 30
0
. Chu kỳ dao ñộng của con lắc trong xe là:
A. T = 2,12 s B. T = 1,61 s C. T = 1,4 s D. T = 1,06 s

Câu 102: Một con lắc ñơn ñược treo dưới trần một thang máy ñứng yên có chu kỳ dao ñộng là T
0
. Khi thang máy
chuyển ñộng xuống dưới với vận tốc không ñổi thì chu kỳ là T
1
, còn khi thang máy chuyển ñộng nhanh dần ñều
xuống dưới thì chu kỳ là T
2
. Khi ñó
A. T
0
= T
1
= T
2
B. T
0
= T
1
< T
2
C. T
0
= T
1
> T
2
D. T
0
< T

1
< T
2






×