Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Trắc nghiệm Dao động cơ học-Bài 6 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.76 KB, 4 trang )

ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao động cơ học
Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831


Câu 1: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x
1
= 3sin(10t +
π/3) cm và x
2
= 4cos(10t – π/6) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 1 cm B. 5 cm C. 5 mm D. 7 cm
Câu 2: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x
1
= 3cos(20t +
π/3) cm và x
2
= 4cos(20t – π/6) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 1 cm B. 5 cm C. 5 mm D. 7 cm
Câu 3: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x
1
= 3cos(πt + φ
1
)
cm và x
2
= 4cos(πt + π/3) cm. Khi biên độ dao động tổng hợp có giá trị A = 5 cm thì pha ban đầu của dao động thứ
nhất là
A. π/6 rad B. 2π/3 rad C. 5π/6 rad D. π/2 rad
Câu 4: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x
1
= 6sin(πt + φ


1
)
cm và x
2
= 8cos(πt + π/3) cm. Khi biên độ dao động tổng hợp có giá trị A = 14 cm thì pha ban đầu của dao động thứ
nhất là
A. π/6 rad B. 2π/3 rad C. 5π/6 rad D. π/3 rad
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình x
1
= A
1
sin(ωt +
ϕ
1
) cm, x
2
= A
2
sin(ωt + ϕ
2
) cm thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi
A. ϕ
2
– ϕ
1
= (2k + 1)π B. ϕ
2
– ϕ
1
= (2k + 1)π/2

C. ϕ
2
– ϕ
1
= k2π. D. ϕ
2
– ϕ
1
= (2k + 1)π/4
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình x
1
= A
1
sin(ωt +
ϕ
1
) cm, x
2
= A
2
sin(ωt + ϕ
2
) cm thì biên độ của dao động tổng hợp nhỏ nhất khi :
A. ϕ
2
– ϕ
1
= (2k + 1)π B. ϕ
2
– ϕ

1
= (2k + 1)π/2
C. ϕ
2
– ϕ
1
= k2π. D. ϕ
2
– ϕ
1
= (2k + 1)π/4
Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình:
x
1
= A
1
sin(ωt + ϕ
1
) cm, x
2
= A
2
sin(ωt + ϕ
2
) cm thì pha ban đầu của dao động tổng hợp xác định bởi:
A.
1 1 2 2
1 1 2 2
A sin A sin
tan

A cos A cos
ϕ + ϕ
ϕ =
ϕ + ϕ
B.
1 1 2 2
1 1 2 2
A sin A sin
tan
A cos A cos
ϕ − ϕ
ϕ =
ϕ − ϕ

C.
1 1 2 2
1 1 2 2
A cos A cos
tan
A sin A sin
ϕ + ϕ
ϕ =
ϕ + ϕ
D.
1 1 2 2
1 1 2 2
A cos A cos
tan
A sin A sin
ϕ − ϕ

ϕ =
ϕ − ϕ

Câu 8: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x
1
= 3sin(10t –
π/3) cm và x
2
= 4cos(10t + π/6) cm. Tốc độ cực đại của vật là
A. v = 70 cm/s B. v = 50 cm/s C. v = 5 m/s D. v = 10 cm/s
Câu 9: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x
1
= 3cos(10t –
π/3) cm và x
2
= 4cos(10t + π/6) cm. Độ lớn gia tốc cực đại của vật là
A. a
max
= 50 cm/s
2
B. a
max
= 500 cm/s
2
C. a
max
= 70 cm/s
2
D. a
max

= 700 cm/s
2

Câu 10: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tấn số, biên độ A
1
và A
2
, vuông pha nhau
có biên độ là
A.
2 2
1 2
A A A
= − B. A = A
1
+

A
2
C.
2 2
1 2
A A A
= +
D.
A =
|
A
1



A
2
|

Câu 11:
Dao
độ
ng t

ng h

p c

a hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

, biên
độ
A
1

và A
2
có biên
độ

A.
A

A
1
+

A
2
B. |
A
1


A
2
|


A

A
1
+


A
2

C.
A =
|
A
1


A
2
|
D.
A


|
A
1


A
2
|
Câu 12:
Hai dao
độ
ng
đ

i

u hoà cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

, biên
độ
A
1
và A
2
, ng
ượ
c pha nhau. Dao
độ
ng t

ng h

p có
biên
độ
:
A.
A = 0.
B.


2 2
1 2
A A A
= −
C.
A = A
1
+

A
2
.
D.
A =
|
A
1


A
2
|
Câu 13:
Hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa thành ph


n cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

, cùng pha có biên
độ
là A
1
và A
2
v

i A
2
= 3A
1

thì dao
độ
ng t

ng h

p có biên
độ

A.

A = A
1

B.
A = 2A
1

C.
A = 3A
1

D.
A = 4A
1

Câu 14:
Hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa thành ph

n cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s


, dao
độ
ng vuông pha có biên
độ
là A
1
và A
2

th

a mãn 3A
2
= 4A
1
thì dao
độ
ng t

ng h

p có biên
độ

06. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao động cơ học
Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831
A. A = (5/4)A
1

B. A = (5/3)A
1
C. A = 3A
1
D. A = 4A
1

Câu 15: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8 cm và 12 cm, biên độ
dao động tổng hợp có thể nhận giá trị
A. A = 5 cm. B. A = 2 cm. C. A = 21 cm. D. A = 3 cm.
Câu 16: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 6 cm và 8 cm, biên độ
dao động tổng hợp không thể nhận giá trị
A. A = 4 cm. B. A = 8 cm. C. A = 6 cm D. A = 15 cm.
Câu 17: Hai dao động thành phần có biên độ 4 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị
A. A = 48 cm. B. A = 4 cm. C. A = 3 cm. D. A = 9,05 cm.
Câu 18: Có 3 dao động điều hoà với các phương trình lần lượt là x
1
= 2sin(ωt), x
2
= 3sin(ωt – π/2), x
3
= 4cos(ωt).
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. x
2
và x
3
ngược pha nhau. B. x
2
và x

3
vuông pha nhau.
C. x
1
và x
3
ngược pha nhau. D. x
1
và x
3
vuông pha nhau.
Câu 19: Có 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x
1
= 3sin(ωt – π/2) mm; x
2
= 4cos(ωt) cm.
Dao động tổng hợp của 2 dao động trên
A. có biên độ 7 cm. B. có biên độ 1 cm.
C. ngược pha với x
2.
D. cùng pha với x
1.

Câu 20: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ
2 cm
và có các pha ban
đầ
u l

n l

ượ
t là
2
π
/3 và
π
/6. Pha ban
đầ
u và biên
độ
c

a dao
độ
ng t

ng h

p c

a hai dao
độ
ng trên là:
A.
5
rad, A 2 cm.
12
π
ϕ = = B.
rad, A 2 2 cm.

3
π
ϕ = =
C.
rad, A 2 2 cm.
4
π
ϕ = = D.
rad, A 2 cm.
2
π
ϕ = =
Câu 21: Chọn câu đúng khi nói về sự tổng hợp dao động điều hòa ?
A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π/2.
B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẳn của π.
C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẳn của π.
D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại, khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của π.
Câu 22: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T = 2 (s). Dao động thứ nhất tại thời điểm t = 0 có li độ
bằng biên độ và bằng 1 cm. Dao động thứ hai có biên độ bằng
3cm
, tại thời điểm ban đầu có li độ bằng 0 và vận tốc
âm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là:
A. 2 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D.
2 3cm.

Câu 23:
M

t ch


t
đ
i

m tham gia
đồ
ng th

i vào hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà v

i các ph
ươ
ng trình l

n l
ượ
t là
(
)
1
x 4 3cos 10 t cm
= π
và x
2

= 4sin(10
π
t) cm. T

c
độ
c

a c

a ch

t
đ
i

m khi t = 2 (s) là
A.
v = 125cm/s
B.
v = 120,5 cm/s
C.
v = –125 cm/s
D.
v = 125,7 cm/s
Câu 24:
M

t v


t th

c hi

n
đồ
ng th

i 2 dao
độ
ng
đ
i

u hòa có ph
ươ
ng trình l

n l
ượ
t là x
1
= 127sin(
ω
t –
π
/3) mm, x
2

=127sin(

ω
t) mm. Ch

n phát bi

u
đúng
?
A.
Biên
độ
dao
độ
ng t

ng h

p là A = 200 mm.
B.
Pha ban
đầ
u c

a dao
độ
ng t

ng h

p là

π
/6 rad.
C.
Ph
ươ
ng trình c

a dao
độ
ng t

ng h

p là x = 220sin(
ω
t –
π
/6) mm.
D.
T

n s

góc c

a dao
độ
ng t

ng h


p là
ω
= 2 rad/s.
Câu 25:
M

t ch

t
đ
i

m có kh

i l
ượ
ng m = 50 (g) tham gia
đồ
ng th

i hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng cùng biên

độ
10 cm, cùng t

n s

góc 10 rad/s. N
ă
ng l
ượ
ng c

a dao
độ
ng t

ng h

p b

ng 250 mJ.
Độ
l

ch pha c

a hai dao
độ
ng
thành ph


n b

ng
A.
0 rad
B.

π
/3 rad
C.π
/2 rad
D.
2
π
/3 rad
Câu 26:
Hai dao
độ
ng c
ơ

đ
i

u hoà có cùng ph
ươ
ng và cùng t

n s


f = 50 Hz, có biên
độ
l

n l
ượ
t là 2A và A, pha ban
đầ
u l

n l
ượ
t là
π
/3 và
π
. Ph
ươ
ng trình c

a dao
độ
ng t

ng h

p có th

là ph
ươ

ng trình nào sau
đ
ây:
A.
x A 3cos 100 t
2
π
 
= π +
 
 

B.
x 3Acos 100 t
2
π
 
= π +
 
 

C.
x A 3cos 100 t
3
π
 
= π −
 
 


D.
x 3Acos 100 t
3
π
 
= π −
 
 

Câu 27:
M

t v

t th

c hi

n
đồ
ng th

i hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa cùng ph
ươ

ng theo các ph
ươ
ng trình x
1
= –4sin(
π
t) cm và
(
)
2
x 4 3cos t cm
= π
. Ph
ươ
ng trình dao
độ
ng t

ng h

p là
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao động cơ học
Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831
A. x = 8cos(πt + π/6) cm B. x = 8sin(πt – π/6) cm
C. x = 8cos(πt – π/6) cm D. x = 8sin(πt + π/6) cm
Câu 28: Một vật tham gia hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có các phương trình lần lượt là
x
1
= 5sin(ωt – π/3) cm; x
2

= 5sin(ωt + 5π/3) cm. Dao động tổng hợp có dạng
A.
x 5 2cos t cm
3
π
 
= ω +
 
 
B.
x 10sin t cm
3
π
 
= ω −
 
 

C.
(
)
x 5 2sin t cm
= ω
D.
5 3
x sin t cm
2 3
π
 
= ω +

 
 

Câu 29:
M

t v

t th

c hi

n
đồ
ng th

i hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng có các ph
ươ
ng trình dao
độ
ng thành ph


n
là: x
1
= 5sin(10πt) cm và x
2
= 5sin(10πt + π/3) cm. Ph
ươ
ng trình dao
độ
ng t

ng h

p c

a v

t là
A.
x 5sin 10 t cm
6
π
 
= π +
 
 

B.
x 5 3sin 10 t cm
6

π
 
= π +
 
 

C.
x 5 3sin 10 t cm
4
π
 
= π +
 
 

D.

x 5sin 10 t cm
2
π
 
= π +
 
 

Câu 30:
Hai dao
độ
ng
đ

i

u hoà cùng ph
ươ
ng có ph
ươ
ng trình dao
độ
ng l

n l
ượ
t là x
1
= 4cos(10πt – π/3) cm và x
2
=
4cos(10πt + π/6) cm. Ph
ươ
ng trình c

a dao
độ
ng t

ng h

p là
A.
x 4 2cos 10 t cm

12
π
 
= π −
 
 

B.
x 8cos 10 t cm
12
π
 
= π −
 
 

C.
x 8cos 10 t cm
6
π
 
= π −
 
 

D.
x 4 2cos 10 t cm
6
π
 

= π −
 
 

Câu 31:
Dao
độ
ng t

ng h

p c

a hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng có ph
ươ
ng trình dao
độ
ng l

n l
ượ
t là

1 2
x 4 2cos 10 t cm, x 4 2cos 10 t cm
3 6
π π
   
= π + = π −
   
   
, có ph
ươ
ng trình
A.
x 8cos 10 t cm
6
π
 
= π −
 
 

B.
x 4 2cos 10 t cm
6
π
 
= π −
 
 

C.

x 4 2cos 10 t cm
12
π
 
= π +
 
 

D.
x 8cos 10 t cm
12
π
 
= π +
 
 

Câu 32:
M

t v

t th

c hi

n
đồ
ng th


i hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng cùng t

n s

f, biên
độ
và pha ban
đầ
u l

n
l
ượ
t là
1 2 1 2
A 5cm, A 5 3 cm, rad, rad
6 3
π π
= = ϕ = − ϕ =
. Ph
ươ
ng trình dao

độ
ng t

ng h

p:
A.
x = 10cos(2πft + π/3) cm
B.
x = 10cos(2πft + π/6) cm
C.
x = 10cos(2πft – π/3) cm
D.
x = 10cos(2πft – π/6) cm
Câu 33:
M

t v

t th

c hi

n
đồ
ng th

i ba dao
độ
ng

đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng cùng t

n s

góc ω, biên
độ
và pha ban
đầ
u
l

n l
ượ
t là
1 2 3 1 2 3
A 250 3 mm, A 150 mm, A 400 mm, 0, ,
2 2
π π
= = = ϕ = ϕ = ϕ = −
. Ph
ươ
ng trình dao
độ
ng t


ng h

p là :
A.
x = 500cos(2πft + π/3) mm.
B.
x = 500cos(2πft – π/6) mm.
C.
x = 500cos(2πft – π/3) mm.
D.
x = 500cos(2πft + π/6) mm.
Câu 34:
Cho hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng cùng t

n s

, biên
độ
l

n l
ượ

t là A
1
= 9 cm, A
2
; ϕ
1
= π/3,
ϕ
2
= – π/2. Khi biên
độ
c

a dao
độ
ng t

ng h

p là 9 cm thì biên
độ
A
2
là:
A.
2
A 4,5 3 cm.
=

B.

2
A 9 3 cm.
=

C.
A
2
= 9 cm.
D.
A
2
= 18 cm.
Câu 35:
Biên
độ
c

a dao
độ
ng t

ng h

p c

a hai dao
độ
ng
đ
i


u hòa cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s


không
ph

thu

c vào
A.
biên
độ
c

a dao
độ
ng thành ph

n th

nh

t.
B.
biên

độ
c

a dao
độ
ng thành ph

n th

hai.
C.

độ
l

ch pha c

a hai dao
độ
ng thành ph

n.
D.
t

n s

chung c

a hai dao

độ
ng thành ph

n.
Câu 36:
Dao
độ
ng t

ng h

p c

a hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

, khác pha ban
đầ
u là dao
độ
ng

đ
i

u
hòa có
A.
biên
độ
b

ng t

ng các biên
độ
c

a hai dao
độ
ng thành ph

n.
B.
chu k

b

ng t

ng các chu k


c

a hai dao
độ
ng thành ph

n.
C.
t

n s

b

ng t

ng các t

n s

c

a hai dao
độ
ng thành ph

n.
D.
pha ban
đầ

u ph

thu

c vào biên
độ
và pha ban
đầ
u c

a hai dao
độ
ng thành ph

n.
Câu 37:
M

t v

t th

c hi

n
đồ
ng th

i hai dao
độ

ng
đ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

50 Hz, có biên
độ
l

n l
ượ
t là 8
cm và 6 cm và cùng pha nhau thì dao
độ
ng t

ng h

p có biên
độ
và t

n s

l


n l
ượ
t là
ĐẶNG VIỆT HÙNG Trắc nghiệm Dao động cơ học
Website: www.moon.vn Mobile: 0985074831
A. A = 10 cm và f = 100 Hz. B. A = 10 cm và f = 50 Hz.
C. A = 14 cm và f = 100 Hz. D. A = 14 cm và f = 50 Hz.
Câu 38: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tấn số, cùng biên độ A và lệch pha
nhau 2π/3 là
A.
A 2
B.
A 3
3


C.

A 3
2

D.
A.
Câu 39:
Biên
độ
dao
độ
ng t


ng h

p c

a hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng, cùng t

n s

, cùng biên
độ
A và l

ch pha
nhau
π
/3 là:
A.

A 2

B.


A 3


C.

A 3
2

D.

A 3
3

Câu 40:
M

t v

t th

c hi

n
đồ
ng th

i hai dao
độ
ng

đ
i

u hoà có ph
ươ
ng trình x
1
= A
1
cos(20t +
π
/6) cm,
x
2
= 3cos(20t + 5
π
/6) cm. Bi
ế
t t

c
độ
c

c
đạ
i c

a v


t là 140 cm/s. Khi
đ
ó biên
độ
A
1
và pha ban
đầ
u c

a v

t là
A.
A
1
= 8 cm,
ϕ
= 52
0

B.
A
1
= 8 cm,
ϕ
=

52
0


C.
A
1
= 5 cm,
ϕ
= 52
0

D.
M

t giá tr

khác.
Câu 41:
M

t v

t th

c hi

n hai dao
độ
ng
đ
i


u hoà cùng ph
ươ
ng cùng t

n s

có biên
độ
và pha ban
đầ
u l

n l
ượ
t là A
1
,
A
2
,
ϕ
1
= –
π
/3,
ϕ
2
=
π
/2 rad, dao

độ
ng t

ng h

p có biên
độ
là 9 cm. Khi A
2
có giá c

c
đạ
i thì A
1
và A
2
có giá tr


A.

1 2
A 9 3 cm,A 18 cm.
= =

B.

1 2
A 18cm,A 9 3 cm.

= =
.
C.

1 2
A 9 3 cm,A 9 cm.
= =

D.

1 2
A 18 3 cm,A 9 3 cm.
= =

Câu 42:
M

t v

t th

c hi

n
đồ
ng th

i hai dao
độ
ng

đ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng, theo các ph
ươ
ng trình x
1
= 4cos(
π
t +
ϕ
) cm

2
x 4 3cos( t) cm
= π
. Biên
độ
dao
độ
ng t

ng h

p
đạ
t giá tr


l

n nh

t khi
A.

ϕ
= 0 rad
B.

ϕ
=
π
rad
C.

ϕ
=
π
/3 rad
D.

ϕ
=
π
/2 rad
Câu 43:
M


t v

t th

c hi

n
đồ
ng th

i hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa cùng ph
ươ
ng, theo các ph
ươ
ng trình x
1
= 4cos(
π
t +
ϕ
) cm

2
x 4 3cos( t) cm

= π
. Biên
độ
dao
độ
ng t

ng h

p
đạ
t giá tr

nh

nh

t khi
A.

ϕ
= 0 rad
B.

ϕ
=
π
rad
C.


ϕ
= 2
π
rad
D.

ϕ
=
π
/2 rad
Câu 44:
Hai dao
độ
ng
đ
i

u hòa nào sau
đ
ây
đượ
c g

i là cùng pha ?
A.
x
1
= 3cos(
π
t +

π
/6) cm và x
2
= 3cos(
π
t +
π
/3) cm.
B.
x
1
= 4cos(
π
t +
π
/6) cm và x
2
= 5cos(
π
t +
π
/6) cm.
C.
x
1
= 2cos(2
π
t +
π
/6) cm và x

2
= 2cos(
π
t +
π
/6) cm.
D.
x
1
= 3cos(
π
t +
π
/4) cm và x
2
= 3cos(
π
t +
π
/6) cm.
Câu 45:
M

t v

t
đồ
ng th

i tham gia hai dao

độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng cùng t

n s

có các ph
ươ
ng trình l

n l
ượ
t là
x
1
= 3cos(10t +
π
/3) cm, x
2
= A
2
cos(10t –
π
/6) cm. T


c
độ
c

a v

t khi qua v

trí cân b

ng là 50 cm/s. Biên
độ
dao
độ
ng
thành ph

n th

hai là:
A.
1 cm.
B.
4 cm.
C.
2 cm.
D.
5 cm.
Câu 46:
M


t v

t
đồ
ng th

i tham gia hai dao
độ
ng
đ
i

u hoà cùng ph
ươ
ng cùng t

n s

góc
ω
= 20 rad/s. Dao
độ
ng
thành ph

n th

nh


t có biên
độ
A
1
= 6 cm và pha ban
đầ
u
ϕ
1
=
π
/2, dao
độ
ng thành ph

n th

hai có pha ban
đầ
u
ϕ
2
=
0. Bi
ế
t t

c
độ
c


c
đạ
i khi v

t dao
độ
ng là v = 2 m/s. Biên
độ
dao
độ
ng thành ph

n th

hai là
A.
A
2
= 10 cm.
B.
A
2
= 4 cm.
C.
A
2
= 20 cm.
D.
A

2
= 8 cm.






×