- 1 -
Sở GD-ĐT Hng yên Đề thi thử đại học 2009 lần II
Trờng THPT Nguyễn Thiện Thuật Khối: A Môn : Vật lí
( Thời gian làm bài : 90 phút không kể giao đề.)
Đề thi gồm 60 câu trắc nghiệm - 06 trang M đề : 505
Họ tên thí sinh: SBD :
I. Phần chung. ( Phần dành cho tất cả các thí sinh: từ câu 1- 40)
Câu1. Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l
1
có tần số dao động điều hoà là 0,75 Hz, con lắc đơn có
chiều l
2
có tần số dao động điều hoà là 1 Hz, thì con lắc đơn có chiều dài l
1
+ l
2
có tần số dao động điều hoà là.
A. 1,25 Hz B. 0,25 Hz C. 0,6 Hz D. 0,875 Hz
Câu2. Một con lắc lò xo đợc treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dới gắn vật nhỏ. Khi vật ở trạng thái cân
bằng, lò xo dn đoạn 2,5 cm. Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phơng thẳng đứng. Trong quá trình dao
động, chiều dài của lò xo thay đổi trong khoảng từ 25 cm đến 30 cm. Lấy g = 10m/s
2
. Vận tốc cực đại của con lắc
trong quá trình dao động là.
A. 50 cm/s B. 10 cm/s C. 100 cm/s D. 5 cm/s
Câu3. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng cùng tần số
1 2
cos(2 ) , 3 cos(2 )
2
x t cm x t cm
= + =
.t tính bằng (s). Phơng trình dao động tổng hợp của vật là.
A.
4cos(2 )
3
x t cm
= +
B.
2
2cos(2 )
3
x t cm
=
C.
2cos(2 )
3
x t cm
= +
D.
4
4cos(2 )
3
x t cm
= +
Câu4. Trong một dao động điều hoà, đại lợng nào sau đây không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu.
A. Biên độ dao động B. Cơ năng toàn phần
C. Pha ban đầu D. Tần số
Câu5. Chọn câu trả lời sai.
A. Dao động tự do có tần số bằng tần số riêng.
B. Trong thực tế mọi dao động đều có xu thế tắt dần.
C. Sự cộng hởng luôn có hại trong khoa học, kĩ thuật và đời sống.
D. Khi cộng hởng biên độ dao động đạt cực đại.
Câu6. Một con lắc vật lí đợc treo trong một thang máy. Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,1g thì
chu kỳ dao động của con lắc thay đổi nh thế nào so với thang máy đang đứng yên.
A. T = 1,05 T B. T = 0,95 T C. T = 0,89 T D. T = 1,25 T
Câu7. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m và vật nhỏ có khối lợng m = 250g, dao động điều
hoà với biên độ 6cm, chọn gốc thời gian là lúc vật qua VTCB. Tính từ gốc thời gian, sau
7
( )
120
S
vật đi đợc qung
đờng .
A. 9 cm B. 15 cm C. 3 cm D. 14 cm
Câu8. Khi có giao thoa trên mặt chất lỏng thì kết luận nào sau đây là đúng.
A. Đờng trung trực luôn là cực đại.
B. Những điểm có sóng thành phần dao động cùng pha thì thuộc vân cực đại.
C. Số vân cực đại luôn là lẻ.
D. Số vân cực tiểu luôn là chẵn.
Câu9. Một nguồn phát sóng cơ dao động với phơng trình
2 cos(10 )
u t cm
=
, t tính bằng (s). Trong thời gian 8s,
sóng truyền đi đợc qung đờng bằng bao nhiêu lần bớc sóng ?
A. 80 lần B. 40 lần C. 60 lần D. 20 lần
Câu10. Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f = 20 Hz, cùng biên độ a = 2cm nhng ngợc pha nhau.
Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 60 cm/s. Biên độ dao động tổng hợp tại M cách A,B một đoạn
AM = 12cm, BM = 10cm bằng.
A. 2 cm B. 0 cm C. 2
3
cm D. 4 cm
Câu11. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phơng vuông góc với sợi dây với biên
độ 3cm, tần số dao động 2 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 1m/s. Chọn gốc thời gian là lúc đầu O đi qua VTCB
theo chiều dơng. Ly độ của điểm M trên dây cách O một đoạn 2,5m, tại thời điểm 2s là.
A. u
M
= 1,5cm B. u
M
= -3cm C. u
M
= 3cm D. u
M
= 0
Câu12. Một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có tính cảm kháng, giữ nguyên các thông số khác nếu giảm tần số của
dòng điện. Kết luận nào sau đây là sai.
- 2 -
A. Công suất tiêu thụ tăng đến cực đại rồi giảm.
B. Tổng trở giảm sau đó tăng.
C. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ và điện áp hai đầu đoạn mạch giảm.
D. Độ lệch pha giữa điện áp 2 đầu cuộn cảm và điện áp 2 đầu đoạn mạch giảm.
Câu 13. Một đoạn mạch RLC nối tiếp,
1
( )
L H
=
, điện áp hai đầu mạch là
100 2 cos100 ( )
u t V
=
. Mạch tiêu
thụ công suất 100W. Nếu mắc vào hai đầu L một ampe kế nhiệt có điện trở không đáng kể thì công suất tiêu thụ
của mạch không đổi. Giá trị của R và C là.
A.
4
2.10
100 , ( )
F
B.
4
2.10
50 , ( )
F
C.
4
10
100 , ( )
F
D.
4
10
50 , ( )
F
Câu14. Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
2 2 sin(100 )
2
i t
=
,t tính bằng (s). Tính
từ lúc t = 0(s) dòng điện có cờng độ bằng 0 lần thứ 5 vào thời điểm
A.
7
( )
200
s
B.
5
( )
200
s
C.
9
( )
200
s
D.
3
( )
200
s
Câu15. Dòng điện ba pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu dây trung hoà bị đứt thì các bóng
đèn.
A. Có độ sáng không đổi B. Không sáng
C. Có độ sáng giảm D. Có độ sáng tăng
Câu16. Một máy biến áp có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ
cấp nối với một cuộn dây có điện trở thuần 100
, độ tự cảm 318mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1. Hai
đầu cuộn sơ cấp đợc đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U
1
=100V, tần số 50Hz. Tính cờng độ hiệu dung ở mạch
sơ cấp.
A. 2A B. 2,5A C. 1,8A D. 1,5A
Câu17. Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có 4 cặp cực, rôto quay với tốc độ 900 vòng/ phút. Máy phát điện thứ
hai có 6 cặp cực. Hỏi máy phát điện thứ hai phải có tốc độ quay của rôto là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy
phát ra hoà đợc vào cùng một mạng.
A. 750 vòng/ phút B. 1200 vòng/phút C. 600 vòng/phút D. 300 vòng/phút
Câu18. Một đoạn mạch gồm một cuộn dây có cảm kháng 10
và một tụ điện có điện dung
4
2.10
( )
F
mắc nối
tiếp. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức
2 2 cos(100 )( )
4
i t A
= + . Mắc thêm vào đoạn mạch một điện trở
thuần R bằng bao nhiêu để Z = Z
L
+ Z
C
?
A. R =
40 6
B.
20
R
=
C.
0
R
=
D.
20 5
R
=
Câu19. Trong các dụng cụ tiêu thụ nh quạt điện, tủ lạnh, động cơ, ngời ta nâng cao hệ số công suất nhằm.
A. Tăng cờng độ dòng điện B. Giảm cờng độ dòng điện
C. Tăng công suất toả nhiệt D. Giảm công suất tiêu thụ
Câu20. Mạch RLC mắc nối tiếp đợc mắc vào 2 điểm A,B có hiệ điện thế
0
cos100 ( )
AB
u U t V
=
. U
0
= hằng số, R
= 100
,
2
( )
L H
=
. Điều chỉnh C để U
C
có giá trị cực đại. Khi đó điện dung có giá trị
A.
3
10
( )
5
F
B.
3
10
( )
25
F
C.
3
10
( )
F
D.
3
2.10
( )
5
F
Câu21. Một mạch dao động LC lí tởng gồm 1 tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm đang thực hiện
dao động điện từ với tần số 7.10
3
rad/s. Tại thời điểm ban đầu, điện tích của tụ đạt cực đại. Tính từ thời điểm ban
đầu thời gian ngắn nhất để năng lợng điện trờng trong tụ bằng năng lợng từ trờng trong cuộn dây.
A. 1,122.10
-4
s B. 1,496. 10
-4
s C. 7,480. 10
-5
s D. 2,244. 10
-4
s
Câu22. Cho hai véc tơ
,
v E
r
r
nằm trong mặt phẳng trang giấy nh
hình vẽ.
v
r
là véc tơ vận tốc truyền sóng điện từ,
E
r
là véc tơ cờng
độ điện trờng tại điểm khảo sát. Hy xác định phơng chiều của
véc tơ cảm ứng từ
B
r
.
A. Cùng phơng, ngợc chiều
E
r
.
B. Vuông góc với
v
r
và hớng vào trong mặt phẳng trang giấy.
C. Cùng phơng, ngợc chiều
v
r
.
v
r
E
r
- 3 -
D. Vuông góc với
v
r
và hớng ra ngoài mặt phẳng trang giấy.
Câu23. Mạch dao động của một máy phát sóng điện từ gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=20
à
H và một tụ có
điện dung C
1
=120pF. Để máy có thể phát ra sóng điện từ có bớc sóng
113
m
=
thì ta có thể.
A. Mắc nối tiếp tụ C
1
với tụ điện có điện dung C
2
=60pF.
B. Mắc song song tụ C
1
với tụ điện có điện dung C
2
=60pF.
C. Mắc nối tiếp tụ C
1
với tụ điện có điện dung C
2
=180pF.
D. Mắc song song tụ C
1
với tụ điện có điện dung C
2
=180pF.
Câu 24. Một mạch dao động gồm cuộn dây có L=1,5mH và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ C
1
=50pF đến
C
2
=450pF. Khi bản tụ xoay một góc từ 0
0
đến 180
0
. Để mạch thu đợc sóng điện từ có bớc sóng
1200
m
=
cần
xoay các bản động của tụ 1 góc bao nhiêu kể từ vị trí mà tụ có điện dung cực tiểu.
A. 88
0
B. 121
0
C. 99
0
D. 108
0
Câu25. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại
A. Tia hồng ngoại đợc dùng để sấy khô một số nông sản.
B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
C. Tia hồng ngoại có màu hồng.
D. Cơ thể ngời có thể phát ra tia hồng ngoại.
Câu26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iang. Nguồn sáng S phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn
sắc màu đỏ
đ
=640nm và màu lục
l
=560nm. Trên màn quan sát trong khoảng giữa 2 vân sáng cùng màu vân
chính giữa có.
A. 4 vân đỏ, 5 vân lục B. 6 vân đỏ, 7 vân lục
C. 5 vân đỏ, 6 vân lục D. 7 vân đỏ, 7 vân lục
Câu27. Trong thí nghiệm Iâng, nếu thay đèn Laze phát ra ánh sáng màu đỏ bằng đèn Laze phát ra ánh sáng màu
xanh thì hệ vân thu đợc trên màn sẽ thay đổi nh thế nào.
A. Vị trí vân trung tâm không đổi, khoảng vân tăng.
B. Khoảng vân không đổi, hệ vân dịch lên trên ( về phía S
1
)
C. Khoảng vân không đổi, hệ vân dịch xuống dới ( về phía S
2
)
D. Vị trí vân trung tâm không đổi, khoảng vân giảm.
Câu 28. Một lăng kính tam giác có góc chiết quang A=6
0
đặt trong không khí, có chiết suất đối với tia đỏ là
n
đ
=1,50, đối với tia tím là n
t
=1,52. Chiếu một tia sáng trắng tới gặp lăng kính theo phơng vuông góc với mặt AB
thì góc hợp bởi hai tia ló màu đỏ và màu tím bằng.
A. 2
0
B. 0,2
0
C. 0,12
0
D. 1,2
0
Câu29. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, khe S đợc chiếu bằng chùm ánh sáng trắng có bớc
sóng
(0, 4 0,75 )
m m
à à
. Bề rộng của quang phổ bậc 1trên màn lúc đầu đo đợc 0,7mm. Khi dịch màn theo
phơng vuông góc với mặt chứa hai khe 1 khoảng 40cm thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo đợc là 0,84mm.
Khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
là
A. 1,5mm B. 1,2mm C. 1mm D. 2mm
Câu30. Công thoát của một kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện là A
0
, giới hạn quang điện của kim
loại là
0
. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bớc sóng
0
0,6
=
vào catốt của tế bào quang điện trên thì động năng
ban đầu cực đại của các electron quang điện tính theo A
0
là
A.
0
2
3
A
B.
0
5
3
A
C.
0
3
2
A
D.
0
3
5
A
Câu31. Trong nguyên tử hidro khi e chuyển thẳng từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra bức xạ thuộc
vùng.
A. ánh sáng nhìn thấy B. Sóng vô tuyến C. Tử ngoại D. Hồng ngoại
Câu32. Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hidro, vạch ứng với bớc sóng dài nhất trong dy Lai man là
1
0,1216
m
à
=
và vạch ứng với sự chuyển của e từ quĩ đạo M về quĩ đạo K có bớc sóng
2
0,1026
m
à
=
. Bớc
sóng dài nhất trong day Banme là.
A.
3
0,6556
m
à
=
B.
3
0,6566
m
à
=
C.
3
0,6564
m
à
=
D.
3
0,6568
m
à
=
Câu33. Trong hiện tợng quang điện, năng lợng của các e phát ra.
A. Lớn hơn năng lợng của photon chiếu tới.
B. Nhỏ hơn năng lợng của photon chiếu tới.
C. Bằng năng lợng của photon chiếu tới.
D. Tỉ lệ với cờng độ ánh sáng chiếu tới.
Câu 34. Động năng ban đầu cực đại của các e quang điện khi bứt ra khỏi catốt của một tế bào quang điện là
2,065eV. Biết vận tốc cực đại khi tới anốt là 2,909.10
6
m/s. Tính hiệu điện thế giữa anốt (A) và catốt (K) của tế bào
quang điện.
- 4 -
A. U
AK
=+24V B. U
AK
=-22V C. U
AK
=+22V D. U
AK
=-24V
Câu35. Chiếu một bức xạ có bớc sóng 0,546
m
à
lên kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện. Tách chùm e
hẹp hớng vào từ trờng đều B = 10
- 4
T sao cho
B
r
vuông góc với phơng ban đầu của vận tốc e quang điện. Biết
quĩ đạo của e có bán kính cực đại là R = 23,32mm. Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt là.
A.
0
0,695
m
à
=
B.
0
0,565
m
à
=
C.
0
0, 456
m
à
=
D.
0
0,328
m
à
=
Câu36. Sau 2 năm lợng hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ giảm 3 lần. Lợng hạt nhân đó sẽ giảm bao
nhiêu lần sau 1 năm.
A. 9 lần B. 1,73 lần C. 1,5 lần D. 0,58 lần
Câu37. Một nguồn phóng xạ
có độ phóng xạ 2,5.10
18
Bq. Chu kỳ bán r của chất này là rất lớn. Sau thời gian
6022 (s) thể tích khí Heli thu đợc ở điều kiện tiêu chuẩn là bao nhiêu.
A. 6,02 (l) B. 0,28 (l) C. 0,337 (l) D. 0,56 (l)
Câu38. Năng lợng liên kết riêng của các hạt nhân
2
1
H
và
4
2
He
lần lợt là 1,1MeV và 7 MeV. Nếu hai hạt
2
1
H
phản ứng để tạo thành 1 hạt nhân
4
2
He
thì năng lợng toả ra của phản ứng là
A. 23,6 MeV B. 26,9 MeV C. 13,9 MeV D. 19,2 MeV
Câu39. Các loại hạt sơ cấp là.
A. Phôtôn, Leptôn, mêzôn và hađrôn.
B. Phôtôn, Leptôn, mêzôn và bariôn.
C. Phôtôn, Leptôn, bariôn và hađrôn.
D. Phôtôn, Leptôn, nuclôn và hiperôn.
Câu40. Một hạt nhân phóng xạ bị phân r đ phát ra hạt
. Sau phân r động năng của hạt
.
A. Luôn nhỏ hơn động năng của hạt nhân sau phân r.
B. Bằng động năng của hạt nhân sau phân r.
C. Luôn lớn hơn động năng của hạt nhân sau phân r.
D. Chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân sau phân r.
II. Phần tự chọn.( Thí sinh chỉ đợc chọn một trong hai phần A hoặc B)
A.Theo chơng trình nâng cao (từ câu 41 đến câu 50) .
Câu41. Cho ba quả cầu có khối lợng lần lợt là m
1
= 5m, m
2
=m và m
3
gắn lần lợt tại các điểm A,B và C trên một
thanh cứng có khối lợng không đáng kể. Biết BC=2AB. Để hệ có khối tâm nằm tại trung điểm của AB thì.
A. m
3
= 0,2m B. m
3
= 3m C. m
3
= 4m D. m
3
=0,8m
Câu42. Một vật đang quay đều quanh một trục cố định với tốc độ góc 20rad/s tác dụng một lực vào vật làm nó
quay chậm dần đều, ở giây cuối quay đợc một góc là 1 rad. Thời gian từ lúc tác dụng lực đến lúc dừng lại là.
A. 20s B. 15s C. 10s D. 5s
Câu43. Momen lực tác dụng lên vật rắn có trục quay cố định có giá trị
A. Bằng không khi vật đứng yên hoặc quay đều.
B. Âm thì luôn làm cho vật quay chậm dần.
C. Không đổi và khác không thì luôn làm vật quay đều.
D. Dơng thì luôn làm vật quay nhanh dần.
Câu44. Một momen lực có độ lớn 40Nm tác dụng vào một vật có trục quay cố định, momen quán tính đối với trục
là 2kg.m
2
. Nếu vật quay nhanh dần từ trạng thái nghỉ thì động năng của vật ở thời điểm 10s là.
A. E
đ
= 30kJ B. E
đ
= 20kJ C. E
đ
= 40kJ D. E
đ
= 38kJ
Câu45. Tìm động lợng tơng đối tính của 1 electron có động năng 0,512MeV. Khối lợng nghỉ của e là m
e
=
0,00055 u, 1u = 931,5MeV/c
2
.
A. 4,21 MeV/c B. 2,14 MeV/c C. 1,42 MeV/c D. 0,887 MeV/c
Câu 46. Trong một buổi hoà nhạc, một nhạc công gảy nốt La
3
thì mọi ngời đều nghe đợc nốt La
3
. Hiện tợng
này có đợc là do tính chất nào sau đây.
A. Khi sóng truyền qua, mọi phân tử của môi trờng đều dao động với cùng tần số của nguồn.
B. Trong một môi trờng, vận tốc truyền sóng âm có giá trị nh nhau theo mọi hớng.
C. Trong quá trình truyền sóng âm, năng lợng của sóng đợc bảo toàn.
D. Trong quá trình truyền bớc sóng không thay đổi.
Câu 47. Một khối nhiên liệu hạt nhân có thể tham gia vào phản ứng nhiệt hạch có mật độ 2,5.10
22
cm
-3
, ngời ta có
thể làm nóng chúng đến nhiệt độ 10
8
K trong thời gian 10
-7
s. Phản ứng nhiệt hạch có thể xảy ra không.
A. Không B. có C.Không thể xác định đợc D. Tuỳ loại hạt nhân
Câu 48. Để đo khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng ngời ta phát ra những xung ánh sáng có bớc sóng 0,52
m
à
chiếu về phía mặt trăng. Khoảng thời gian giữa thời điểm xung đợc phát ra và thời điểm của máy thu ở mặt đất
nhận đợc xung phản xạ từ mặt trăng đo đợc là 2,667s. Năng lợng của mỗi xung ánh sáng là 10kJ. Khoảng cách
giữa trái đất và mặt trăng, số phôtôn chứa trong mỗi xung ánh sáng là.
- 5 -
A. 4.10
8
m và 3,62.10
22
hạt B. 4.10
7
m và 2,22.10
22
hạt
m
à
C. 3.10
8
m và 2,62.10
22
hạt D. 4.10
8
m và 2,62.10
22
hạt
Câu49. Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Vận tốc cực đại bằng 60cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc
thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ
3 2
x cm
=
theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng. Phơng trình
dao động của vật có dạng.
A.
6cos(10 )
4
x t cm
= + B.
6 2 cos(10 )
4
x t cm
=
C.
6 2 cos(10 )
4
x t cm
= + D.
6cos(10 )
4
x t cm
=
Câu50. Một mạch xoay chiều chỉ có tụ điện C tại thời điểm t cờng độ dòng điện tức thời i
1
=2(A) thì hiệu điện thế
tức thời là
1
10 6( )
u V
=
. Tại thời điểm khác, cờng độ dòng điện là
2
2 2( )
i A
=
thì hiệu điện thế tức thời u
2
= 20
(V). Dung kháng của tụ là.
A.
5 2( )
B.
5 6( )
C.
10 2( )
D. Không có giá trị nào của Zc thoả mn đầu bài.
B. Theo chơng trình cơ bản ( từ câu 51 đến câu 60)
Câu51. Nguyên tắc hoạt động của Laze dựa trên.
A. Hiện tợng phát xạ tự phát của ánh sáng. B. Hiện tợng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tợng quang phát quang. D. Hiện tợng phát xạ cảm ứng của ánh sáng.
Câu 52. Trong dao động điều hoà, lực gây ra dao động cho vật
A. Không đổi. B. Biến thiên điều hoà, cùng tần số, cùng pha với liđộ.
C. Biến thiên tuần hoàn nhng không điều hoà.
D. Biến thiên điều hoà cùng tần số nhng ngợc pha với liđô.
Câu 53. Một sợi dây căng ngang gữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Ngời ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần
số gần nhau nhất cùng tạo sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là.
A. 50Hz B. 125Hz C. 75Hz D. 100Hz
Câu54. Một chất bắt đầu thực hiện các phân r
. Sau 30h tỉ lệ về khối lợng giữa chất mẹ và chất con trong mẫu
là 100%. Tìm chu kì bán r của chất đó?
A. 15h B. 30h C. 60h D. Không đủ dữ kiện để tính
Câu55. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l
0
= 45cm độ cứng k
0
=12N/m đợc cắt thành hai lò xo có chiều dài lần
lợc là 18cm và 27cm, sau đó ghép chúng song song với nhau một đầu cố định còn đấu kia gắn vật m = 100g thì
chu kì dao động của hệ là.
A. 5,5 (s) B. 0,28 (s) C. 2,55 (s) D. 55 (s)
Câu56. Hạt prôtôn có động năng Wp = 2MeV bắn vào hạt
7
3
Li
đứng yên sinh ra hai hạt nhân x có cùng động năng.
Cho biết m
p
= 10073 u, m
Li
=7,0144 u, m
x
=4,0015 u, 1u = 931 MeV/c
2
, N
A
=6,02.10
23
mol
-1
. Động năng mỗi hạt x là.
A. 5,00124MeV B. 19,41MeV C. 9,705MeV D. 0,00935MeV
Câu57. Đặt điện áp xoay chiều
100 2 cos(100 )( )
6
u t V
=
, t tính bằng (s) vào hai đầu đoạn mạch gồm 1 điện
trở thuần mắc nối tiếp với 1 tụ điện. Cờng độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức
2cos(100 )( )
6
i t A
= +
.
Công suất tiệu thụ của đoạn mạch.
A. 99,9W B. 141,4W C. 122,4W D. 70,7W
Câu58. Lần lợt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện các bức xạ điện từ gồm bức xạ có bớc sóng
1
0, 26
m
à
=
và bức xạ có bớc sóng
2 1
1, 2
=
thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bứt ra từ
catôt lần lợt là v
1
và v
2
với v
2
= 0,75v
1
. Giới hạn quang điện
0
của kim loại làm catôt này là.
A. 1,00
m
à
B. 1,45
m
à
C. 0,42
m
à
D. 0,52
m
à
Câu59. Trong các hành tinh sau đây thuộc hệ mặt trời, hành tinh nào gần mặt trời nhất?
A. Kim tinh(sao kim) B. Môc tinh( sao mộc) C. Thổ tinh(sao thổ) D. Trái đất
Câu60. Một mạch dao động LC khi hoạt động thì cờng độ dòng điện có giá trị cực đại là 36(mA). Tính cờng độ
dòng điện khi năng lợng điện trờng bằng 75% năng lợng điện từ của mạch?
A. 9mA B. 18mA C. 12mA D. 3mA
hết