Trường THPT Tĩnh Gia 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT Môn Vật lí
Năm học 2008 – 2009
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh……………………………………… Số báo danh………….
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cách nào sau đây không làm thay đổi chu kì dao động của con lắc lò xo?
A. Cắt ngắn lò xo.
B. Thay đổi khối lượng của vật nặng.
C. Chuyển từ dao động theo phương ngang sang dao động theo phương thẳng đứng.
D. Thay lò xo có độ cứng khác.
Câu 2:Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m có thể
trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật m ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn
4 cm rồi buông nhẹ. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương là chiều thả vật về vị trí cân
bằng. Vận tốc trung bình của khi vật thực hiện được quãng đường 2 cm kể từ lúc thả vật là
A. 30 cm/s. B. - 30 cm/s. C. 60 cm/s. D. – 60 cm/s.
Câu 3: Trong phương trình x = A cos(ωt + ϕ ), các đại lượng ω, ϕ và (ωt + ϕ ) là những đại
lượng trung gian cho phép ta xác định
A. biên độ và trạng thái dao động. B. tần số và pha ban đầu.
C. tần số và trạng thái dao động. D. li độ và pha ban đầu.
Câu 4: Một vật chuyển động theo quy luật x = 1+3cos(
))(
3
2
5 cmt
π
π
− .Trong giây
đầ
u tiên
v
ậ
t
đ
i qua v
ị
trí x = 1cm
A. 5 l
ầ
n. B. 6 l
ầ
n. C. 7 l
ầ
n. D. 8 l
ầ
n.
Câu 5:
Cho m
ộ
t kh
ố
i g
ỗ
hình tr
ụ
, kh
ố
i l
ượ
ng m = 400 g, di
ệ
n tích
đ
áy S = 50 cm
2
, n
ổ
i trong
n
ướ
c, tr
ụ
c hình tr
ụ
có ph
ươ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng.
Ấ
n hình tr
ụ
chìm vào n
ướ
c sao cho v
ậ
t b
ị
l
ệ
ch
kh
ỏ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng m
ộ
t
đ
o
ạ
n x theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng r
ồ
i th
ả
ra. Chu k
ỳ
dao
độ
ng
đ
i
ề
u
hòa c
ủ
a kh
ố
i g
ỗ
là
A. T = 1,6 s. B. T = 1,2 s. C. T = 0,80 s. D. T = 0,56 s.
Câu 6:
M
ộ
t con l
ắ
c
đơ
n có chu kì T = 2 s khi
đặ
t trong chân không. Qu
ả
l
ắ
c làm b
ằ
ng m
ộ
t
h
ợ
p kim kh
ố
i l
ượ
ng riêng D = 8,67 g/cm
3
. S
ứ
c c
ả
n c
ủ
a không khí xem nh
ư
không
đ
áng k
ể
,
qu
ả
l
ắ
c ch
ị
u tác d
ụ
ng c
ủ
a l
ự
c
đẩ
y Ácsimet, kh
ố
i l
ượ
ng riêng c
ủ
a không khí là d = 1,3 g/lít.
Chu kì T' c
ủ
a con l
ắ
c khi
đặ
t con l
ắ
c trong không khí là
A. T' = 2,00024 s. B. T' = 2,000015 s. C. T' = 1,99993 s. D. T' = 1,99985 s.
Câu 7:
M
ộ
t con l
ắ
c
đơ
n t
ạ
o thành do m
ộ
t viên bi bu
ộ
c vào m
ộ
t
đầ
u c
ủ
a dây
treo OM =
l
.
Đầ
u O c
ố
đị
nh có chu k
ỳ
b
ằ
ng 2 s.Trên
đườ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng
đ
i
qua O, ng
ườ
i ta
đ
óng m
ộ
t cái
đ
inh t
ạ
i v
ị
trí OI =
l
/2 (hình v
ẽ
bên). Chu k
ỳ
dao
độ
ng c
ủ
a con l
ắ
c sau khi có
đ
inh là
A. 2,0 s. B. 1,7 s. C
.
1,8 s. D. 1,4 s.
Câu 8:
Ng
ườ
i ta gây m
ộ
t ch
ấ
n
độ
ng
ở
đầ
u O m
ộ
t dây cao su c
ă
ng th
ẳ
ng làm
t
ạ
o nên m
ộ
t dao
độ
ng theo ph
ươ
ng vuông góc v
ớ
i v
ị
trí bình th
ườ
ng c
ủ
a dây,
v
ớ
i biên
độ
3 cm và chu k
ỳ
1,8 s. Sau 3 giây chuy
ể
n
độ
ng truy
ề
n
đượ
c 15 m
d
ọ
c theo dây. B
ướ
c sóng c
ủ
a sóng t
ạ
o thành truy
ề
n trên dây b
ằ
ng
A. 9 m. B. 6,4 m. C. 4,5 m. D. 3,2 m.
Câu 9:
M
ộ
t ngu
ồ
n sóng c
ơ
h
ọ
c phát ra t
ừ
ngu
ồ
n O lan truy
ề
n trên m
ặ
t n
ướ
c v
ớ
i v
ậ
n t
ố
c
v = 2 m/s. Hai
đ
i
ể
m M,N g
ầ
n nhau nh
ấ
t dao
độ
ng trên m
ặ
t n
ướ
c n
ằ
m (cùng phía) trên cùng
m
ộ
t
đườ
ng th
ẳ
ng qua O, cách nhau 20 cm luôn dao
độ
ng ng
ượ
c pha nhau. T
ầ
n s
ố
sóng
đ
ó là
A.
5 Hz. B.
2 Hz. C. 4 Hz. D.2,5 Hz.
l
l
/2
O
Mã
đ
ề: 111
Câu 10:
K
ế
t lu
ậ
n nào sau
đ
ây là
sai
khi nói v
ề
tính ch
ấ
t c
ủ
a s
ự
truy
ề
n sóng trong môi tr
ườ
ng.
A. Quá trình truy
ề
n sóng là quá trình truy
ề
n n
ă
ng l
ượ
ng.
B. Sóng truy
ề
n
đ
i v
ớ
i v
ậ
n t
ố
c h
ữ
u h
ạ
n.
C. Sóng càng m
ạ
nh truy
ề
n
đ
i càng nhanh.
D. Sóng truy
ề
n
đ
i không mang theo v
ậ
t ch
ấ
t c
ủ
a môi tr
ườ
ng.
Câu 11:
M
ộ
t ng
ườ
i áp tai vào
đườ
ng s
ắ
t nghe ti
ế
ng búa gõ cách
đ
ó 1000 m. Sau 2,81 s
ng
ườ
i
ấ
y nghe ti
ế
ng búa truy
ề
n qua không khí. Bi
ế
t t
ố
c
độ
truy
ề
n âm trong không khí là
333
m/s. Tỉ số λ
Thep
/λ
kk
(bước sóng của âm trong thép của đường sắt và trong không khí) bằng
A. 5,68. B. 7,58. C. 10,1. D. 15,56.
Câu 12: Đặ
t m
ộ
t
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u u = U
0
cos
ω
t vào hai
đầ
u m
ộ
t
đ
o
ạ
n m
ạ
ch
đ
i
ệ
n ch
ỉ
có t
ụ
đ
i
ệ
n. N
ế
u
đ
i
ệ
n dung c
ủ
a t
ụ
đ
i
ệ
n không
đổ
i thì dung kháng c
ủ
a t
ụ
đ
i
ệ
n
A. l
ớ
n khi t
ầ
n s
ố
c
ủ
a dòng
đ
i
ệ
n l
ớ
n. B. không ph
ụ
thu
ộ
c t
ầ
n s
ố
c
ủ
a dòng
đ
i
ệ
n.
C. nh
ỏ
khi t
ầ
n s
ố
c
ủ
a dòng
đ
i
ệ
n l
ớ
n. D. nh
ỏ
khi t
ầ
n s
ố
c
ủ
a dòng
đ
i
ệ
n nh
ỏ
.
Câu 13:
Cho m
ộ
t máy bi
ế
n áp có hi
ệ
u su
ấ
t 80%. Cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p có 150 vòng, cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p có
300 vòng. Hai
đầ
u cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p n
ố
i v
ớ
i m
ộ
t cu
ộ
n dây có
đ
i
ệ
n tr
ở
ho
ạ
t
độ
ng 100
Ω
,
độ
t
ự
c
ả
m 1/
π
H. H
ệ
s
ố
công su
ấ
t m
ạ
ch s
ơ
c
ấ
p b
ằ
ng 1. Hai
đầ
u cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p
đượ
c
đặ
t
ở
đ
i
ệ
n áp
xoay chi
ề
u có U
1
= 100 V, t
ầ
n s
ố
50 Hz. Công su
ấ
t m
ạ
ch th
ứ
c
ấ
p b
ằ
ng
A. 100 W. B. 150 W. C. 200 W . D. 250 W.
Câu 14:
Cho m
ạ
ch xoay chi
ề
u RLC n
ố
i ti
ế
p.
Đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch có d
ạ
ng
u = 240
2
cos(100πt) (V), R = 40
Ω
, Z
C
= 60
Ω
, Z
L
= 20
Ω
. Bi
ể
u th
ứ
c c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n trong m
ạ
ch có d
ạ
ng
A. i = 3
2
cos(100πt) (A). B. i = 6cos(100πt) (A).
C. i = 3
2
cos(100πt + π/4) (A). D. i = 6cos(100πt + π/4) (A).
Câu 15:
Cho m
ạ
ch xoay chi
ề
u n
ố
i ti
ế
p RLC. Thay
đổ
i giá tr
ị
c
ủ
a L
để
U
L
đạ
t giá tr
ị
c
ự
c
đạ
i
thì ph
ả
i có
đ
i
ề
u ki
ệ
n
A. u vuông pha v
ớ
i u
LC
.
B. u vuông pha v
ớ
i u
RL
.
C. u vuông pha v
ớ
i u
RC
. D. u
LC
vuông pha v
ớ
i u
RC
.
Câu 16:
Cho m
ạ
ch xoay chi
ề
u RLC n
ố
i ti
ế
p. Khi t
ầ
n s
ố
góc c
ủ
a dòng
đ
i
ệ
n ω = ω
0
thì công
su
ấ
t tiêu th
ụ
trong m
ạ
ch
đạ
t giá tr
ị
c
ự
c
đạ
i, khi ω = ω
1
và ω = ω
2
thì m
ạ
ch có cùng m
ộ
t công
su
ấ
t. M
ố
i liên h
ệ
gi
ữ
a ω
0,
ω
1
và ω
2
là
A. ω
0
= ω
1
+ ω
2
. B. ω
0
2
= ω
1
2
+ ω
2
2
.
C. ω
0
2
= ω
1
.ω
2
. D.
ω
0
= (ω
1
+ω
2
)/2.
Câu 17:
Xét m
ộ
t b
ộ
l
ọ
c nh
ư
hình v
ẽ
, R = 31,46
Ω
. N
ế
u
mu
ố
n hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
l
ấ
y ra
ở
t
ầ
n s
ố
f = 50 Hz b
ằ
ng 10%
hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
ngu
ồ
n thì C ph
ả
i có giá tr
ị
b
ằ
ng
A. 1,0
µ
F. B. 2,0
µ
F.
C. 1,0.mF. D. 5,03
µ
F.
Câu 18:
M
ạ
ch
đ
i
ệ
n RLC m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p.
Đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u
đặ
t vào hai
đầ
u m
ạ
ch có giá tr
ị
hi
ệ
u d
ụ
ng U. Khi thay
đổ
i C thì th
ấ
y
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng gi
ữ
a hai b
ả
n t
ụ
đ
i
ệ
n
đạ
t giá tr
ị
c
ự
c
đạ
i U
CMax
= 2U. M
ố
i quan h
ệ
gi
ữ
a c
ả
m kháng Z
L
c
ủ
a cu
ộ
n dây (thu
ầ
n c
ả
m) và
đ
i
ệ
n tr
ở
R là
A. Z
L
=
R
.3 . B.
3
R
Z
L
= .
C. M
ộ
t bi
ể
u th
ứ
c khác. D. Z
L
= R.
Câu 19:
M
ộ
t
độ
ng c
ơ
xoay chi
ề
u có
đ
i
ệ
n tr
ở
dây cu
ố
n là 32
Ω
, khi m
ắ
c vào m
ạ
ch hi
ệ
u
đ
i
ệ
n
th
ế
xoay chi
ề
u có giá tr
ị
hi
ệ
u d
ụ
ng 200 V thì s
ả
n ra công su
ấ
t 43 W. Bi
ế
t h
ệ
s
ố
công su
ấ
t
độ
ng c
ơ
là 0,9. C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n hi
ệ
u d
ụ
ng qua
độ
ng c
ơ
là
U ra
U vào
C
R
A. 0,45 A. B. 0,35 A. C. 0,25 A. D. 0,15 A.
Câu 20:
M
ộ
t
đ
o
ạ
n m
ạ
ch
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u n
ố
i ti
ế
p g
ồ
m R = 20
Ω
, cu
ộ
n dây thu
ầ
n c
ả
m
L = 0,5 H và t
ụ
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n dung C = 100 µF. M
ắ
c vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch
đ
i
ệ
n áp xoay
chi
ề
u có d
ạ
ng
)(100cos2110 Vtu
π
= . Công su
ấ
t tiêu th
ụ
c
ủ
a
đ
o
ạ
n m
ạ
ch b
ằ
ng
A. 15 W. B. 25 W. C. 20,5 W. D. 15,5 W.
Câu 21:
M
ộ
t m
ạ
ch LC thu
đượ
c sóng
đ
i
ệ
n t
ừ
có b
ướ
c sóng λ, ng
ườ
i ta m
ắ
c m
ộ
t t
ụ
có
đ
i
ệ
n
dung C’ = C n
ố
i ti
ế
p v
ớ
i t
ụ
C thì m
ạ
ch thu
đượ
c sóng
đ
i
ệ
n t
ừ
có b
ướ
c sóng b
ằ
ng
A.
2
λ. B. 2λ. C. λ/
2
. D. (1/2)λ.
Câu 22:
M
ộ
t m
ạ
ch dao
độ
ng LC g
ồ
m cu
ộ
n c
ả
m có
độ
t
ự
c
ả
m L = 1,5 mH và t
ụ
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n dung C = 1,5 nF (l
ấ
y π = 3,14). Chu kì dao
độ
ng c
ủ
a m
ạ
ch là
A. 9,42.10
-6
s. B. 0,942.10
-4
s. C. 4,18.10
-6
s. D. 0,418.10
-4
s.
Câu 23:
M
ạ
ch dao
độ
ng LC, g
ồ
m cu
ộ
n dây có
độ
t
ự
c
ả
m L = 2 µH và t
ụ
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n dung
C = 0,01 µF. Hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
c
ự
c
đạ
i
ở
hai
đầ
u t
ụ
đ
i
ệ
n là U
0
= 1,5 V. C
ườ
ng
độ
hi
ệ
u d
ụ
ng c
ủ
a
dòng
đ
i
ệ
n ch
ạ
y trong m
ạ
ch b
ằ
ng
A. 0,015 A. B. 0,075 A. C. 0,055 A. D. 0,11 A.
Câu 24:
Tìm phát bi
ể
u
sai
v
ề
đ
i
ệ
n t
ừ
tr
ườ
ng?
A. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.
B. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
C.
Đ
i
ệ
n tr
ườ
ng xoáy và t
ừ
tr
ườ
ng xoáy có các
đườ
ng s
ứ
c là nh
ữ
ng
đườ
ng xo
ắ
n
ố
c.
D.
Đườ
ng s
ứ
c c
ủ
a
đ
i
ệ
n tr
ườ
ng xoáy là nh
ữ
ng
đườ
ng cong kín bao quanh các
đườ
ng s
ứ
c
t
ừ
c
ủ
a t
ừ
tr
ườ
ng bi
ế
n thiên.
Câu 25:
Ch
ọ
n phát bi
ể
u
đúng
?
A. Ánh sáng là t
ậ
p h
ợ
p g
ồ
m b
ả
y màu
đơ
n s
ắ
c khác nhau.
B. Hi
ệ
n t
ượ
ng tán s
ắ
c ch
ỉ
x
ả
y ra
đố
i v
ớ
i ánh sáng tr
ắ
ng.
C. Góc l
ệ
ch c
ủ
a tia sáng
đơ
n s
ắ
c khác nhau khi
đ
i qua cùng m
ộ
t l
ă
ng kính thì khác nhau.
D.Chi
ế
u m
ộ
t tia sáng vuông góc v
ớ
i m
ặ
t bên c
ủ
a l
ă
ng kính thì tia sáng không b
ị
l
ệ
ch khi
đ
i qua l
ă
ng kính.
Câu 26:
Trong m
ộ
t thí nghi
ệ
m c
ủ
a Y-âng v
ề
giao thoa ánh sáng, ng
ườ
i ta
đ
o
đượ
c kho
ả
ng
cách t
ừ
vân sáng b
ậ
c 4
đế
n vân sáng b
ậ
c 5 n
ằ
m
ở
hai bên vân sáng trung tâm là 5,4 mm,
kho
ả
ng cách hai khe Y-âng là 1mm, kho
ả
ng cách t
ừ
màn quan sát
đế
n hai khe là 1 m. B
ướ
c
sóng ánh sáng
đơ
n s
ắ
c dùng trong thí nghi
ệ
m b
ằ
ng
A. 0,6 µm. B. 0,675 µm. C. 0,54 µm. D. 0,77 µm.
Câu 27:
Trong môi tr
ườ
ng không khí thì
A. tia t
ử
ngo
ạ
i và tia h
ồ
ng ngho
ạ
i có cùng t
ầ
n s
ố
.
B. tia t
ử
ngo
ạ
i có t
ầ
n s
ố
l
ớ
n h
ơ
n tia h
ồ
ng ngo
ạ
i.
C. tia t
ử
ngo
ạ
i có t
ầ
n s
ố
nh
ỏ
h
ơ
n tia h
ồ
ng ngo
ạ
i.
D. tia t
ử
ngo
ạ
i có t
ố
c
độ
lan truy
ề
n nhanh h
ơ
n tia h
ồ
ng ngo
ạ
i.
Câu 28:
Máy quang ph
ổ
ho
ạ
t
độ
ng d
ự
a trên
A. hi
ệ
n t
ượ
ng khúc x
ạ
ánh sáng. B. hi
ệ
n t
ượ
ng giao thoa ánh sáng.
C. hi
ệ
n t
ượ
ng nhi
ễ
u x
ạ
ánh sáng. D. hi
ệ
n t
ượ
ng tán s
ắ
c ánh sáng.
Câu 29:
Trong thí nghi
ệ
m c
ủ
a Y-âng v
ề
giao thoa ánh sáng
đơ
n s
ắ
c, ng
ườ
i ta
đ
o
đượ
c
kho
ả
ng vân là 1,12mm. Xét hai
đ
i
ể
m M và N cùng
ở
m
ộ
t phía
đố
i v
ớ
i vân sáng chính gi
ữ
a
O. Bi
ế
t OM = 0,56. 10
4
µm và ON = 1,288.10
4
µm. Gi
ữ
a M và N có
A. 5 vân sáng. B. 6 vân sáng. C. 7 vân sáng. D. 8 vân sáng.
Câu 30:
Độ
ng n
ă
ng ban
đầ
u c
ự
c
đạ
i c
ủ
a êlectron b
ứ
t ra trong hi
ệ
n t
ượ
ng quang
đ
i
ệ
n
không
ph
ụ
thu
ộ
c vào
A. b
ướ
c sóng c
ủ
a chùm sáng kích thích. B. b
ả
n ch
ấ
t c
ủ
a kim lo
ạ
i làm cat
ố
t.
C. t
ầ
n s
ố
c
ủ
a chùm sáng kích thích. D. c
ườ
ng
độ
c
ủ
a chùm sáng kích thích.
Câu 31:
M
ộ
t b
ả
n kim lo
ạ
i cho hi
ệ
u
ứ
ng quang
đ
i
ệ
n d
ướ
i tác d
ụ
ng c
ủ
a m
ộ
t ánh sáng
đơ
n
s
ắ
c. N
ế
u ng
ườ
i ta gi
ả
m b
ớ
t c
ườ
ng
độ
chùm sáng t
ớ
i thì
A. Có th
ể
s
ẽ
không x
ẩ
y ra hi
ệ
u
ứ
ng quang
đ
i
ệ
n n
ữ
a.
B.
Độ
ng n
ă
ng ban
đầ
u c
ự
c
đạ
i c
ủ
a electron quang
đ
i
ệ
n thoát ra không thay
đổ
i .
C.
Độ
ng n
ă
ng ban
đầ
u c
ủ
a electron quang
đ
i
ệ
n thoát ra gi
ả
m xu
ố
ng.
D. S
ố
electron quang
đ
i
ệ
n thoát ra trong m
ộ
t
đơ
n v
ị
th
ờ
i gian v
ẫ
n không thay
đổ
i.
Câu 32:
B
ướ
c sóng trong dãy Lai – man n
ằ
m trong vùng
A. ánh sáng nhìn th
ấ
y. B. h
ồ
ng ngo
ạ
i.
C. ánh sáng nhìn th
ấ
y và h
ồ
ng ngo
ạ
i. D. t
ử
ngo
ạ
i.
Câu 33:
Chi
ế
u vào cat
ố
t c
ủ
a t
ế
bào quang
đ
i
ệ
n b
ứ
c x
ạ
có b
ướ
c sóng λ = 0,26 µm và cat
ố
t
nh
ậ
n
đượ
c công su
ấ
t 2,5 mW t
ừ
chùm b
ứ
c x
ạ
đ
ó. S
ố
photon mà cat
ố
t nh
ậ
n
đượ
c trong 1
giây là
A. 3,27.10
14
photon. B. 3,27.10
15
photon.
C. 3,27.10
16
photon. D. 3,27.10
17
photon.\
Câu 34:
Cat
ố
t c
ủ
a t
ế
bào quang
đ
i
ệ
n làm b
ằ
ng Vônfram. Bi
ế
t công thoát c
ủ
a êlectron
đố
i
v
ớ
i vônfram là 7,2.10
-19
J. Chi
ế
u vào cat
ố
t ánh sáng có b
ướ
c sóng λ = 0,180 µm.
Độ
ng n
ă
ng
ban
đầ
u c
ự
c
đạ
i c
ủ
a êlectron quang
đ
i
ệ
n khi b
ứ
t ra kh
ỏ
i b
ề
m
ặ
t cat
ố
t b
ằ
ng
A. 3,8.10
-19
J. B. 7,2.10
-19
J. C. 4,0.10
-19
J. D. 10,6.10
-19
J.
Câu 35:
Tia laze không có
đặ
c
đ
i
ể
m nào d
ướ
i
đ
ây?
A. C
ườ
ng
độ
l
ớ
n. B.
Độ
đơ
n s
ắ
c cao.
C. Công su
ấ
t l
ớ
n. D.
Độ
đị
nh h
ướ
ng cao.
Câu 36:
Phóng x
ạ
là hi
ệ
n t
ượ
ng m
ộ
t h
ạ
t nhân
A. t
ự
độ
ng phát ra các tia α, β, γ.
B. phát ra m
ộ
t b
ứ
c x
ạ
đ
i
ệ
n t
ừ
.
C. t
ự
độ
ng phát ra các tia phóng x
ạ
và bi
ế
n
đổ
i thành m
ộ
t h
ạ
t nhân khác.
D. phát ra các tia phóng x
ạ
khi b
ị
b
ắ
n phá b
ằ
ng nh
ữ
ng h
ạ
t chuy
ể
n
độ
ng nhanh.
Câu 37:
Đồ
ng v
ị
phóng x
ạ
đồ
ng
0
66
29
C có chu kì bán rã T = 4,3 phút. Sau th
ờ
i gian t = 12,9
phút,
độ
phóng x
ạ
c
ủ
a
đồ
ng v
ị
này gi
ả
m còn
A. 80%. B. 82,5%. C. 85%. D. 87,5%.
Câu 38:
Cho h
ạ
t α có
độ
ng n
ă
ng E b
ắ
n phá h
ạ
t nhân nhôm Al
27
13
đứ
ng yên. Sau ph
ả
n
ứ
ng
hai h
ạ
t nhân sinh ra là X và n
ơ
trôn. H
ạ
t nhân X là h
ạ
t
A. Chì. B. Liti. C. Ph
ố
t pho. D. Natri.
Câu 39:
H
ạ
t nhân U
235
92
h
ấ
p th
ụ
m
ộ
t h
ạ
t n sinh ra x h
ạ
t α và y h
ạ
t β cùng v
ớ
i m
ộ
t h
ạ
t
Pb
208
82
và 4 h
ạ
t n. S
ố
x và y là
A. 6 và 1. B. 6 và 2. C. 6 và 3. D. 6 và 4.
Câu 40:
Cho h
ạ
t nhân He
4
2
có kh
ố
i l
ượ
ng là: 4,001506u và m
p
= 1,00726u; m
n
=1,008665u;
u = 931,5 MeV/C
2
. N
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t riêng c
ủ
a h
ạ
t nhân hêli b
ằ
ng
A. 7,07381 MeV. B. 7,073811 eV.
C. 7,6311 MeV. D. 9,073811 MeV.
PHẦN RIÊNG: Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I: Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
Câu 41:
Ph
ươ
ng trình dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà c
ủ
a m
ộ
t v
ậ
t là: x = 2,5 cos 10πt (cm). Th
ờ
i
đ
i
ể
m
pha dao
độ
ng
đạ
t giá tr
ị
π/3 k
ể
t
ừ
lúc v
ậ
t b
ắ
t
đầ
u dao
độ
ng là
A. 1/30 s. B. 1/60 s. C. 1/45 s. D. 1/15 s.
Câu 42:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo g
ồ
m v
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng m = 200 g, lò xo có kh
ố
i l
ượ
ng không
đ
áng k
ể
,
độ
c
ứ
ng k = 80 N/m
đượ
c
đặ
t trên m
ặ
t sàn n
ằ
m ngang. Ng
ườ
i ta kéo v
ậ
t ra kh
ỏ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng
đ
o
ạ
n 3 cm và truy
ề
n cho nó v
ậ
n t
ố
c 80 cm/s. Cho g = 10 m/s
2
. Do có l
ự
c ma sát
nên v
ậ
t dao
độ
ng t
ắ
t d
ầ
n, sau khi th
ự
c hi
ệ
n
đượ
c 10 dao
độ
ng v
ậ
t d
ừ
ng l
ạ
i. H
ệ
s
ố
ma sát
gi
ữ
a v
ậ
t và sàn là
A. 0,04. B. 0,15. C. 0,10. D. 0,05 .
Câu 43:
Xét hi
ệ
n t
ượ
ng giao thoa trên m
ặ
t ch
ấ
t l
ỏ
ng t
ạ
o thành do hai ngu
ồ
n k
ế
t h
ợ
p A và B
dao
độ
ng v
ớ
i t
ầ
n s
ố
15 Hz. Ng
ườ
i ta th
ấ
y t
ạ
i
đ
i
ể
m M sóng có biên
độ
c
ự
c
đạ
i th
ứ
nh
ấ
t k
ể
t
ừ
đườ
ng trung tr
ự
c c
ủ
a AB. Hi
ệ
u các kho
ả
ng cách t
ừ
M
đế
n A và B là 2 cm.
V
ậ
n t
ố
c truy
ề
n sóng trên m
ặ
t n
ướ
c là
A. 26 cm/s. B. 45 cm/s. C. 25 cm/s. D. 30 cm/s.
Câu 44:
M
ộ
t bóng
đ
èn
đ
i
ệ
n có ghi 110 V – 45 W và m
ộ
t t
ụ
đ
i
ệ
n
đượ
c m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p vào m
ộ
t
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u có giá tr
ị
hi
ệ
u d
ụ
ng 220 V, t
ầ
n s
ố
50 Hz. Bóng
đ
èn sáng bình th
ườ
ng.
T
ổ
ng tr
ở
c
ủ
a
đ
o
ạ
n m
ạ
ch b
ằ
ng
A.138
Ω
B. 238
Ω
. C. 438
Ω
. D. 538
Ω
Câu 45:
Ch
ọ
n câu phát bi
ể
u
sai:
A.
Đ
i
ệ
n tr
ườ
ng t
ĩ
nh t
ồ
n t
ạ
i bao quanh
đ
i
ệ
n tích
đứ
ng yên.
B. T
ừ
tr
ườ
ng t
ồ
n t
ạ
i bao quanh dòng
đ
i
ệ
n không
đổ
i.
C.
Đ
i
ệ
n tr
ườ
ng xoáy t
ồ
n t
ạ
i bao quanh
đ
i
ệ
n tích
đứ
ng yên.
D.
Đ
i
ệ
n t
ừ
tr
ườ
ng t
ồ
n t
ạ
i bao quanh
đ
i
ệ
n tích bi
ế
n thiên ho
ặ
c dòng
đ
i
ệ
n bi
ế
n thiên và lan
truy
ề
n
đượ
c trong không gian.
Câu 46: Một dây dài L = 90 cm được kích thích cho dao động với tần số f = 200 Hz, sóng trên dây
truyền với tốc độ 40 m/s. Biết hai đầu dây cố định, số bụng sóng dừng trên sợi dây bằng
A. 6. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 47:
Trong thí nghi
ệ
m Y-âng v
ề
giao thoa ánh sáng, hai khe S
1
và S
2
cách nhau 0,5mm.
Vân giao thoa h
ứ
ng trên màn M
đặ
t cách hai khe 1,6 m. Kho
ả
ng cách gi
ữ
a hai vân t
ố
i th
ứ
ba
hai bên vân sáng trung tâm là 1 cm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,6 mm. B. 0,615 mm. C. 0,625 mm. D. 0,635 mm.
Câu 48:
T
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m ban
đầ
u ng
ườ
i ta có 1,2 g Rn
222
86
. Bi
ế
t chu kì bán rã c
ủ
a Radon là
T = 3,6 ngày. Sau kho
ả
ng th
ờ
i gian t = 1,4T s
ố
nguyên t
ử
Rn
222
86
còn l
ạ
i là
A. 1,233.10
21
. B. 1,023.10
18
. C. 8,59.10
21
. D. 2,465.10
21
.
Câu 49:
H
ạ
t c
ơ
b
ả
n không mang
đ
i
ệ
n là
A. phôtôn. B. prôtôn. C. pôzitrôn. D. êlectron.
Câu 50:
M
ộ
t th
ấ
u kính hai m
ặ
t l
ồ
i b
ằ
ng thu
ỷ
tinh có cùng bán kính R, tiêu c
ự
10 cm và
chi
ế
t su
ấ
t n
1
= 1,7
đố
i v
ớ
i ánh sáng tím. Bán kính R c
ủ
a th
ấ
u kính b
ằ
ng
A. 10 cm. B. 14 cm. C. 40 cm. D. 60 cm.
Phần II: Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):
Câu 51:
N
ế
u hai
đĩ
a tròn 1 và 2 cùng tr
ọ
ng l
ượ
ng và cùng
độ
dày
đượ
c làm b
ằ
ng kim lo
ạ
i
có kh
ố
i l
ượ
ng riêng l
ầ
n l
ượ
t là
ρ
1
và
ρ
2
. Momen quán tính
đố
i v
ớ
i tr
ụ
c quay
đ
i qua tâm và
vuông góc v
ớ
i m
ặ
t
đĩ
a c
ủ
a
A. hai
đĩ
a b
ằ
ng nhau. B.
đĩ
a 1 l
ớ
n h
ơ
n
đĩ
a 2 n
ế
u
ρ
1
<
ρ
2
.
C. hai
đĩ
a không th
ể
so sánh
đượ
c. D.
đĩ
a 1 l
ớ
n h
ơ
n
đĩ
a 2 n
ế
u
ρ
1
>
ρ
2
.
Câu 52:
Hai ròng r
ọ
c A và B d
ạ
ng
đĩ
a tròn m
ỏ
ng có kh
ố
i l
ượ
ng l
ầ
n l
ượ
t là 3 m và 1 m. Bán
kính A b
ằ
ng 1/3 bán kính c
ủ
a B. T
ỉ
l
ệ
B
A
I
I
gi
ữ
a momen quán tính c
ủ
a A và B là
A. 1/27. B. 1/36. C. 1/3. D.1/9.
Câu 53:
M
ộ
t kh
ố
i tr
ụ
đồ
ng ch
ấ
t bán kính
đ
áy R = 10 cm, kh
ố
i l
ượ
ng M = 8 kg quay xung
quanh tr
ụ
c xuyên tâm
ở
ph
ươ
ng ngang (
∆
). M
ộ
t s
ợ
i dây qu
ấ
n quanh kh
ố
i tr
ụ
đầ
u kia mang
v
ậ
t kh
ố
i l
ượ
ng m = 1 kg. B
ỏ
qua ma sát. Mômen quán tính c
ủ
a kh
ố
i tr
ụ
v
ớ
i tr
ụ
c quay (
∆
) là
2
2
1
MRI
= . Cho g = 10 m/s
2
. Gia t
ố
c góc c
ủ
a kh
ố
i tr
ụ
b
ằ
ng
A.20 rad/s
2
. B. 0,2 rad/s
2
. C. 100/3 rad/s
2
. D.100/9 rad/s
2
.
Câu 54:
M
ộ
t bánh
đ
à có momen quán tính
đố
i v
ớ
i tr
ụ
c quay là 0,125 kg.m
2
. Do tác d
ụ
ng
c
ủ
a momen hãm, momen
độ
ng l
ượ
ng c
ủ
a bánh
đ
à gi
ả
m t
ừ
3 kg.m/s
2
xu
ố
ng còn 1,2 kg.m/s
2
trong th
ờ
i gian
0,9
t
∆ =
s. Momen l
ự
c hãm trung bình tác d
ụ
ng và bánh
đ
à b
ằ
ng
A. 2,33 kg.m
2
/s
2
. B. 2 kg.m
2
/s
2
. C. -2,33 kg.m
2
/s
2
. D. -2 kg.m
2
/s
2
.
Câu 55:
M
ộ
t con l
ắ
c
đơ
n có chu kì dao
độ
ng T
0
= 2 s. Treo con l
ắ
c
đơ
n trong m
ộ
t thang
máy chuy
ể
n
độ
ng nhanh d
ầ
n
đề
u h
ướ
ng lên v
ớ
i gia t
ố
c a = 2 m/s, l
ấ
y g = 10 m/s
2
, chu kì c
ủ
a
con l
ắ
c là
A. 1,62 s. B. 1,82 s. C. 2,2 s. D. 2,4 s.
Câu 56:
Cho
đ
o
ạ
n m
ạ
ch xoay chi
ề
u RLC m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p.
Đặ
t m
ộ
t ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u có
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng U = const nh
ư
ng có t
ầ
n s
ố
góc thay
đổ
i
đượ
c. Hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
d
ụ
ng
ở
hai
đầ
u t
ụ
đ
i
ệ
n
đạ
t giá tr
ị
c
ự
c
đạ
i khi
A.
LC
1
=
ω
v
ớ
i
đ
i
ề
u ki
ệ
n
C
L
R
2
2
< .
B.
22
2
2
CRLC −
=
ω
; v
ớ
i
đ
i
ề
u ki
ệ
n
2
L
R
C
< .
C.
2
2
2
1
L
R
LC
−=
ω
; v
ớ
i
đ
i
ề
u ki
ệ
n
C
L
R
2
2
< .
D.
L
CRLC
22
2 −
=
ω
; v
ớ
i
đ
i
ề
u ki
ệ
n
C
L
R
2
2
< .
Câu 57:
V
ạ
ch
đầ
u tiên c
ủ
a dãy Laiman và v
ạ
ch cu
ố
i cùng c
ủ
a dãy Banme trong quang ph
ổ
Hy
đ
ro có b
ướ
c sóng
λ
1
= 0,1218
µ
m và
λ
2
= 0,3653
µ
m. N
ă
ng l
ượ
ng ion hoá (theo
đơ
n v
ị
eV) c
ủ
a nguyên t
ử
Hy
đ
ro khi
ở
tr
ạ
ng thái c
ơ
b
ả
n.
A. -13,6 eV. B. 13,6 eV. C. 1,6.10
-19
eV. D. 16,3 eV.
Câu 58:
Dùng h
ạ
t Prôtôn có
độ
ng n
ă
ng K
P
= 1,2 MeV b
ắ
n vào h
ạ
t nhân Li
7
3
đứ
ng yên thì
thu
đượ
c hai h
ạ
t nhân gi
ố
ng nhau X
A
Z
chuy
ể
n
độ
ng v
ớ
i cùng
độ
l
ớ
n v
ậ
n t
ố
c. Cho
m
p
= 1,0073u; m
Li
= 7,0140u; m
X
= 4,0015u; 1u = 931 MeV/c
2
.
Độ
ng n
ă
ng c
ủ
a m
ỗ
i h
ạ
t X là
A. 9,12 MeV. B. 18,24MeV. C. 4,56MeV. D. 6,54MeV.
Câu 59: M
ộ
t th
ấ
u kính m
ỏ
ng có hai m
ặ
t l
ồ
i gi
ố
ng nhau bán kính 20 cm. Chi
ế
t su
ấ
t c
ủ
a th
ấ
u
kính
đố
i v
ớ
i ánh sáng
đỏ
là n
đ
= 1,50 và
đố
i v
ớ
i ánh sáng tím là n
t
= 1,54. Kho
ả
ng cách gi
ữ
a
tiêu
đ
i
ể
m
đố
i v
ớ
i tia
đỏ
và tiêu
đ
i
ể
m
đố
i v
ớ
i tia tím là
A. 1,20 cm. B. 1,38 cm. C. 1,48 cm. D. 2,1 cm.
Câu 60: T
ố
c
độ
ánh sáng trong chân không c ≈ 3.10
8
m/s. Khi công su
ấ
t b
ứ
c x
ạ
c
ủ
a M
ặ
t
Tr
ờ
i là 3,7.10
26
W thì
độ
bi
ế
n thiên kh
ố
i l
ượ
ng c
ủ
a M
ặ
t Tr
ờ
i sau m
ỗ
i giây s
ẽ
b
ằ
ng
A. ∆m ≈ 4,1.10
9
kg/s. B. ∆m ≈ 6,3.10
9
kg/s.
C. ∆m ≈ 7,4.10
9
kg/s. D. ∆m ≈ 3,7.10
9
kg/s.
H
Ế
T