3
Báo cáo thường niên 2013
THÔNG ĐIP CA CH TCH HI ĐNG QUN TR
THÔNG TIN CHUNG
TÌNH HÌNH HOT ĐNG TRONG NĂM
BÁO CÁO VÀ ĐÁNH GIÁ CA BAN ĐIU HÀNH
ĐÁNH GIÁ CA HI ĐNG QUN TR
QUN TR DOANH NGHIP
T CHC VÀ NHÂN S
PHÁT TRIN BN VNG
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
04
07
22
36
48
54
66
76
88
Thưa quý v,
Năm 2013, nn kinh t th gii mc dù còn
nhiu bt n nhưng đã có du hiu phc hi,
th trưng tài chính toàn cu din bin tương
đi n đnh. Trong nưc, mt bng lãi sut gi
mc thp, kinh t vĩ mô n đnh, lm phát
mc 6,6%, thp hơn mc 6,81% ca năm
2012, tăng trưng kinh t (GDP) đt 5,42%,
cao hơn mc tăng trưng 5,25% ca năm
2012. Tuy nhiên, tng cu ca nn kinh t còn
yu, n xu ca h thng ngân hàng còn cao.
Nhiu doanh nghip còn khó khăn, thm chí
phi ngng sn xut kinh doanh. Ngân hàng
ch đng gim mnh chi phí, liên tc gim lãi
sut cho vay, dành hàng trăm ngàn t đng
trin khai các chương trình/gói tín dng ưu
đãi, h tr doanh nghip khôi phc và phát
trin sn xut kinh doanh, góp phn phát
trin kinh t xã hi.
Trong bi cnh đó, toàn h thng VietinBank
đã n lc vưt qua mi khó khăn đ thc hin
xut sc các nhim v kinh doanh, phát trin
an toàn, hiu qu, hưng ti chun mc và
thông l quc t, gi vng và phát huy vai trò
là NHTM nhà nưc ln, tr ct ca ngành ngân
hàng, tích cc đi đu trin khai thc hin các
ch trương, chính sách ca Đng, pháp lut
ca Nhà nưc và ch đo ca Chính ph và
Ngân hàng nhà nưc. Năm 2013, VietinBank
đã đt đưc kt qu kinh doanh rt n tưng,
khng đnh năng lc qun tr điu hành và
cht lưng hot đng ca h thng VietinBank
trong nưc và quc t.
Kt thúc năm tài chính 2013, VietinBank tip
tc gi vng đà tăng trưng an toàn và hiu
qu trong hot đng kinh doanh: Tng tài
khoáng sn, xi măng, xăng du, cao su, thép;
cho vay h tr xut khu, doanh nghip nh
và va, các khu công nghip, khu kinh t, cho
vay nông nghip và nông thôn vi lãi sut
thp, ưu đãi, góp phn h tr tăng trưng
kinh t xã hi, n đnh vĩ mô, kim ch lm
phát, thc hin an sinh xã hi.
Vi nhng thành công vưt bc và nhng
đóng góp to ln trong năm 2013, VietinBank
đưc tp chí Forbes ca Hoa Kỳ bình chn
và công nhn là doanh nghip Vit Nam duy
nht nm trong Top 2000 doanh nghip ln
nht th gii; Top 500 thương hiu ngân hàng
giá tr nht th gii; Top 10 ngân hàng th gii
có giá tr Thương hiu tăng cao nht đt 271
triu USD; Top 10 Sao Vàng Đt Vit; Top 10
Thương hiu mnh Vit Nam; Top 10 doanh
nghip tiêu biu v trách nhim xã hi; Gii
nht ca Gii thưng Cht lưng Quc t
châu Á – Thái Bình Dương…
Bên cnh nhng kt qu đt đưc năm 2013,
nhn thc đưc trong năm 2014 còn nhiu
khó khăn và thách thc phía trưc, toàn h
thng VietinBank quyt tâm tip tc tăng
trưng th phn tương xng vi quy mô và v
th ca VietinBank; tip tc trin khai thành
công mô hình t chc mi; chú trng ci
thin hơn na cht lưng ngun nhân lc,
cán b qun lý các cp, đi ngũ chuyên gia
gii, cp nht công ngh mi, nâng cao công
tác nghiên cu phát trin sn phm, dch
v; nâng cao cht lưng qun tr hot đng,
qun tr ri ro.
sn đt 576,4 ngàn t đng, tăng 14,5% so
vi đu năm, đt 108% k hoch ca Đi hi
c đông; li nhun trưc thu đt 7.751 t
đng, đt 103% so vi ch tiêu ca Đi hi
c đông giao; tng ngun vn huy đng
tăng 11,2%; tng đu tư, cho vay nn kinh
t tăng 14,7%, trong đó dư n tín dng tăng
13,4% so vi năm 2012; n xu gim mnh
xung mc 0,82%; các ch s ROA và ROE đt
tương ng là 1,4% và 13,7%; np ngân sách
trên 4.000 t đng; c tc chi tr 10%. Đây
là nhng kt qu rt đáng ghi nhn trong
bi cnh khó khăn ca nn kinh t và ngành
ngân hàng trong năm qua.
Vi vic thc hin thành công tăng vn điu
l lên trên 37 ngàn t đng, vn ch s hu
đt hơn 54 ngàn t đng, VietinBank đã tr
thành ngân hàng thương mi c phn có vn
điu l và vn ch s hu ln nht h thng
ngân hàng thương mi Vit Nam. Cùng vi s
phát trin ngày càng ln mnh đó, VietinBank
đã và đang thc hin tái cu trúc hot đng
vi vic đi mi công ngh hin đi, chuyn
đi mô hình t chc ngân hàng theo hưng
qun lý tp trung đi vi tng khi nghip v,
phân khúc khách hàng, to tính chuyên môn
hoá sâu, nâng cao năng sut, cht lưng, hiu
qu hot đng kinh doanh, nâng cao năng
lc qun tr hot đng, qun tr ri ro.
Trong năm 2013, tín dng đu tư ca
VietinBank đã tp trung tháo g khó khăn,
phc v tích cc hot đng sn xut kinh
doanh ca các doanh nghip, cho vay các
d án trng đim quc gia thuc các ngành
kinh t mũi nhn như đin, du khí, than và
Năm 2014, mc dù vn còn nhiu khó khăn,
nhưng tôi tin tưng rng, vi đnh hưng
lãnh đo ca Đng, s ch đo điu hành ca
Chính ph, Ngân hàng nhà nưc, Đng u
khi DNTW, bng s thng nht hành đng
vi quyt tâm cao, trin khai quyt lit, đng
b các nhim v, công vic ngay t đu năm
ca Ban lãnh đo và cán b nhân viên toàn
h thng, VietinBank nht đnh hoàn thành
xut sc các mc tiêu nhim v k hoch,
nht đnh đt đưc thành công to ln trong
năm 2014.
Ch tch Hi đng Qun tr
T.S Phm Huy Hùng
4 5
Báo cáo thường niên 2013 Báo cáo thường niên 2013
VietinBank Tower
Báo cáo thường niên 2013
7
Tên đăng ký
ting Vit
NGÂN HÀNG THƯƠNG MI C PHN
CÔNG THƯƠNG VIT NAM
Tên đăng ký
ting Anh
VIETNAM JOINT STOCK COMMERCIAL
BANK FOR INDUSTRY AND TRADE
Tên giao dch VietinBank
Giy phép
thành lp
S 142/GP-NHNN do Ngân hàng Nhà nưc
cp ngày 03/07/2009
Giy chng nhn
đăng ký
doanh nghip
S 0100111948 do S K hoch và Đu
tư Thành ph Hà Ni cp ln đu ngày
03/07/2009, đăng ký thay đi ln th 9 ngày
22/10/2013
Vn điu l 37.234.045.560.000 đng
Hi s chính
108 Trn Hưng Đo, Qun Hoàn Kim,
Thành ph Hà Ni, Vit Nam
Đin thoi: (84-4) 3942 1030
Fax: (84-4) 3942 1032
Website: www.vietinbank.vn
Mã c phiu CTG
NGÀY THÀNH LP
Ngân hàng Công thương Vit Nam đưc thành lp vào ngày 26/3/1988, trên cơ s tách ra t
Ngân hàng Nhà nưc Vit Nam theo Ngh đnh s 53/HĐBT ca Hi đng B trưng.
NIÊM YT
Ngân hàng TMCP Công Thương Vit Nam đưc S giao dch Chng khoán Thành ph H Chí Minh
(HOSE) chp thun niêm yt t ngày 16/07/2009.
• Loi c phiu: C phiu ph thông
• Mã c phiu: CTG
• Mnh giá c phn: 10.000 đng
• Tng s c phn: 3.723.404.556 c phiu (ti thi đim 31/12/2013)
25 NĂM XÂY DNG VÀ PHÁT TRIN
Giai đoạn I: 1988 – 2000
Xây dng và chuyn đi t
ngân hàng mt cp thành
ngân hàng hai cp, đưa Ngân
hàng Công thương Vit Nam
đi vào hot đng.
Giai đoạn II: 2001 – 2008
Thc hin thành công Đ án
tái cơ cu Ngân hàng Công
thương v x lý n, mô hình
t chc, cơ ch chính sách và
hot đng kinh doanh.
Giai đoạn III: Từ 2009 đến nay
Thc hin thành công c
phn hoá, đi mi mnh m,
hin đi hoá, chun hoá các
mt hot đng ngân hàng.
Chuyn đi mô hình t chc,
qun tr điu hành theo
thông l quc t.
• K nim 25 năm xây dng phát trin và
đón nhn danh hiu Anh hùng Lao đng và
Huân chương Đc lp hng Nht do Đng và
Nhà nưc trao tng.
• Bank of Tokyo Mitsubishi UFJ, Ltd. (BTMU)
chính thc tr thành nhà đu tư chin lưc
nưc ngoài th 2 ti VietinBank sau IFC.
• Là Ngân hàng duy nht ti Vit Nam liên
tip hai năm đưc bình chn trong danh
sách 2000 Công ty ln nht th gii, Top 500
thương hiu ngân hàng giá tr nht th gii
ngành Ngân hàng và đưc trao tng nhiu
gii thưng uy tín trong và ngoài nưc.
• Là Ngân hàng có quy mô vn điu l ln
nht Vit Nam, li nhun và np thu cao
nht, cht lưng tài sn tt nht, n xu thp
nht ngành ngân hàng.
• Chuyn đi toàn din cơ cu t chc và
mô hình hot đng t Tr s chính đn tng
Chi nhánh đm bo qun tr ri ro và hot
đng kinh doanh hiu qu luôn hưng ti
khách hàng.
• T chc thc hin cơ ch lương KPI trong
toàn h thng VietinBank. Thc hin minh
bch chính sách đãi ng chi tr tin lương
theo cht lưng kt qu lao đng, to đng
lc phn đu, cng hin ca tt c cán b
nhân viên VietinBank.
• Hoàn thin, xây dng, ban hành S tay
văn hóa doanh nghip vi các ni dung
quan trng là đi mi s mnh, tm nhìn và
giá tr ct lõi, xây dng chun mc đo đc,
văn hóa ng x ca tt c cán b nhân viên
VietinBank.
• Tiếptụclàdoanhnghiệpthựchiệntrách
nhim đi vi xã hi, cng đng ln nht
trong ngành Tài chính - Ngân hàng; Là ngân
hàng đu tiên và đơn v cu tr ln nht
đn vi đng bào Min Trung b lũ lt trong
năm 2013.
CÁC S KIN TIÊU BIU TRONG NĂM 2013
8 9
Báo cáo thường niên 2013 Báo cáo thường niên 2013
Thông Tin Chung
10 11
Báo cáo thường niên 2013 Báo cáo thường niên 2013
Thông Tin Chung
TÊN GIẢI THƯỞNG ĐƠN VỊ TRAO TẶNG
Danh hiệu Anh hùng Lao động Chủ tịch nước
Huân chương Độc lập hạng Nhất Chủ tịch nước
Top 2000 công ty lớn và quyền lực nhất thế giới Tạp chí Forbes
Top 500 Thương hiệu ngân hàng giá trị nhất thế giới Tạp chí The Banker
Danh hiệu “World Class” của Giải thưởng Chất lượng
Quốc tế Châu Á – Thái Bình Dương (GPEA)
Tổ chức Chất lượng Châu Á
– Thái Bình Dương (APQO)
Giải Vàng chất lượng Quốc gia Bộ Khoa học và Công nghệ
Top 3 ngân hàng dẫn đầu về doanh số thanh toán thẻ
MasterCard
Tổ chức thẻ quốc tế
MasterCard
Top 10 Thương hiệu mạnh Việt Nam lần thứ IX Thời Báo Kinh tế Việt Nam
Top 10 Sao Vàng Đất Việt
TW Hội liên hiệp TNVN phối
hợp với Hội DN trẻ VN
Top 20 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam
Vietnam Report, báo
VietNamNet
Top 50 công ty kinh doanh hiệu quả nhất Việt Nam Tạp chí Nhịp cầu Đầu tư
Top 50 công ty niêm yết tốt nhất trên thị trường chứng
khoán Việt Nam.
Tạp chí Forbes phiên bản
tiếng Việt
CÁC GII THƯNG ĐT ĐƯC TRONG NĂM 2013
Đn năm 2018, tr thành mt tp đoàn tài chính ngân hàng hin đi, đa năng, theo chun quc t.
Là ngân hàng s 1 ca h thng ngân hàng Vit Nam, cung cp sn phm dch v tài chính ngân hàng
hin đi, tin ích, tiêu chun quc t.
• Hướng đến khách hàng
“Khách hàng là trung tâm của mọi hoạt động của
VietinBank, VietinBank cam kết mang đến những sản
phẩm, dịch vụ và phong cách phục vụ đồng nhất; một
VietinBank duy nhất đáp ứng tốt nhất mọi nhu cầu phù
hợp của khách hàng”
• Hướng đến sự hoàn hảo
“VietinBank sử dụng nội lực, nguồn lực để luôn đổi mới,
hướng đến sự hoàn hảo”
• Năng động, sáng tạo, chuyên nghiệp, hiện đại
“Lãnh đạo, cán bộ và người lao động VietinBank luôn
thể hiện sự năng động, sáng tạo, chuyên nghiệp, tận
tâm, minh bạch và hiện đại trong mọi giao dịch, quan
hệ với khách hàng, đối tác và đồng nghiệp”
• Trung thực, chính trực, minh bạch, đạo đức
ngh nghip
“Đội ngũ lãnh đạo, cán bộ và người lao động VietinBank
luôn suy nghĩ, hành động đảm bảo sự công bằng, chính
trực, minh bạch và trách nhiệm”
• Sự tôn trọng
“Tôn trọng, chia sẻ, quan tâm đối với khách hàng, đối
tác, lãnh đạo và đồng nghiệp”
• Bảo vệ và phát triển thương hiệu
“Lãnh đạo, cán bộ và người lao động bảo vệ uy tín,
thương hiệu VietinBank như bảo vệ chính danh dự,
nhân phẩm của mình”
• Phát triển bền vững và trách nhiệm với cộng
đng, xã hi
“Đổi mới, sáng tạo là động lực; tăng trưởng, phát triển,
kinh doanh an toàn, hiệu quả, bền vững là mục tiêu.
Thực hiện tốt trách nhiệm với cộng đồng, xã hội là niềm
vinh dự và tự hào của VietinBank”.
12 13
Báo cáo thường niên 2013
Thông Tin Chung
Báo cáo thường niên 2013
Hot đng chính ca Ngân hàng TMCP Công
Thương Vit Nam là thc hin các giao dch
ngân hàng bao gm huy đng và nhn tin
gi ngn hn, trung hn và dài hn t các t
chc và cá nhân; cho vay ngn hn, trung hn
và dài hn đi vi các t chc và cá nhân trên
cơ s tính cht và kh năng ngun vn ca
• An toàn, hiệu quả và bền vững
• Trung thành, tận tuỵ, đoàn kết, đổi mới, trí tuệ, kỷ cương
• Sự thành công của khách hàng là sự thành công của VietinBank.
Ngân hàng; thanh toán gia các t chc và
cá nhân; thc hin các giao dch ngoi t, các
dch v tài tr thương mi quc t, chit khu
thương phiu, trái phiu và các giy t có giá
khác, và các dch v ngân hàng khác đưc
Ngân hàng Nhà nưc Vit Nam cho phép.
Ngân hàng TMCP Công thương Vit Nam có
tr s chính đt ti s 108 Trn Hưng Đo,
Qun Hoàn Kim, Hà Ni; 01 S Giao dch
Thành ph Hà Ni; 04 đơn v s nghip;
02 văn phòng đi din Thành ph H Chí
Minh và Thành ph Đà Nng; 01 văn phòng
đi din ti Myanmar; 148 chi nhánh cp mt
ti 63 tnh, thành ph trc thuc Trung ương
trên c nưc và 03 chi nhánh ti nưc ngoài
(02 chi nhánh CHLB Đc và 01 chi nhánh
nưc CHDCND Lào); Ngoài ra VietinBank còn
có quan h vi trên 1000 ngân hàng đi lý ti
hơn 90 quc gia và vùng lãnh th trên toàn
th gii.
ĐA BÀN HOT ĐNG
NGÀNH NGH KINH DOANH
14 15
Báo cáo thường niên 2013 Báo cáo thường niên 2013
Thông Tin Chung
MÔ HÌNH QUN TR
CƠ CU B MÁY QUN LÝ
CH TIÊU ĐVT 31/12/2013 31/12/2012 31/12/2011 31/12/2010 31/12/2009
Tng tài sn T đng 576.368 503.530 460.420 367.731 243.785
Vốn chủ sở hữu T đng 54.075 33.625 28.491 18.170 12.572
Vn điu l T đng 37.234 26.218 20.230 15.172 11.252
Tng ngun vn
huy đng
T đng 511.670 460.082 420.212 339.699 220.436
Tng dư n cho vay T đng 460.079 405.744 293.434 234.205 163.170
Thu nhp ngoài lãi thun T đng 3.506 3.541 2.325 2.769 1.747
Tng Thu nhp hot đng kinh
doanh
T đng 21.783 21.961 22.373 14.858 9.679
Tng Chi phí hot đng kinh
doanh
T đng (9.909) (9.435) (9.077) (7.195) (5.414)
Li nhun thun t hot đng
kinh doanh trước chi phí dự
phòng ri ro tín dng
T đng 11.874 12.526 13.296 7.663 4.265
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng T đng (4.123) (4.357) (4.904) (3.024) (507)
Lợi nhuận trước thuế T đng 7.751 8.168 8.392 4.638 3.373
Thu thu nhp Doanh nghip T đng (1.943) (1.998) (2.132) (1.194) (883)
Li nhun sau thu T đng 5.808 6.169 6.259 3.444 2.583
ROA % 1,4% 1,7% 2,03% 1,5% 1.54%
ROE % 13,7% 19,9% 26,74% 22,1% 20,6%
Tỷ lệ nợ xấu/dư nợ tín dụng % 0.82% 1,35% 0,75% 0,66% 0,61%
Tỷ lệ an toàn vốn (CAR) % 13,17% 10,33% 10,57% 8,02% 8,06%
Tỷ lệ chi trả cổ tức (% tính trên
vn điu l cui năm)
% 10% 16% 20% 13,47%
6,83%
(6 tháng
cui năm)
16 17
Báo cáo thường niên 2013 Báo cáo thường niên 2013
Thông Tin Chung
STT TÊN CÔNG TY ĐỊA CHỈ
LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG CHÍNH
% SỞ HỮU CỦA
NGÂN HÀNG
1
Công ty TNHH MTV Cho thuê tài
chính NHTMCPCTVN
16 Phan Đình Phùng,
Quận Ba Đình, Hà Nội
Tài chính ngân hàng 100%
2
Công ty Cổ phần Chứng khoán
NHCTVN
306 Bà Triệu,
Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Thị trường vốn 76%
3
Công ty TNHH MTV Quản
lý nợ và khai thác tài sản
NHTMCPCTVN
76 Nguyễn Văn Cừ,
Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh
Quản lý tài sản 100%
4
Công ty TNHH MTV Bảo hiểm
NHTMCPCTVN
141 Lê Duẩn,
Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Bảo hiểm phi nhân thọ 100%
5
Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá
quý NHTMCPCTVN
34 Cửa Nam,
Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Kinh doanh, sản xuất
gia công chế tác vàng
bạc đá quý
100%
6
Công ty TNHH MTV Quản lý Quỹ
NHTMCPCTVN
34 Cửa Nam,
Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Quản lý quỹ 100%
7
Công ty TNHH MTV Chuyển tiền
Toàn cầu NHTMCPCTVN
126 Đội Cấn,
Quận Ba Đình, Hà Nội
Hoạt động trung gian
tiền tệ khác
100%
8 Ngân hàng Indovina
46-48-50 Phạm Hồng Thái,
Quận 1, Tp.Hồ Chí Minh
Tài chính ngân hàng 50%
9
Công ty bảo hiểm nhân thọ
VietinBank Aviva
521 Kim Mã,
Quận Ba Đình, Hà Nội
Bảo hiểm 50%
CÁC CÔNG TY CON, CÔNG TY LIÊN KT
CÁC RI RO
Trong năm 2014, vi ưu tiên hàng đu ca
Chính ph là thúc đy phát trin kinh t trên
cơ s n đnh t giá và kim ch lm phát,
nhiu bin pháp tin t và tài khóa có th s
đưc đưa ra nhm điu tit nhp nhàng cung
cu vn c ni t và ngoi t khin th trưng
có nhng bin đng nm ngoài d đoán
ca ngân hàng. Vic Thông tư s 02/2013/
TT-NHNN có hiu lc thi hành trong năm 2014
mc dù s có tác đng tích cc ti vic phân
loi và kim soát n xu ca h thng ngân
hàng nhưng s dn ti nhng thay đi không
nh trong hot đng cũng như kt qu kinh
doanh ca ngân hàng. Tình hình chm phc
hi ca nn kinh t cũng s khin vic hin
thc hóa các mc tiêu đt ra ca ngân hàng
gp không ít khó khăn khi cu tín dng tăng
trưng thp và n xu có nguy cơ gia tăng
khi doanh nghip không th gii quyt hàng
tn kho và m rng sn xut kinh doanh. Bên
cnh đó, nhng bt n v chính tr th gii có
th khin gii đu tư lo lng rút vn ra khi
các th trưng đang phát trin, dn ti s thay
đi đi vi lung vn đu tư quc t. D kin
ct gim gói cu tr QE3 ca Cc d tr liên
bang Hoa Kỳ cũng có kh năng s tác đng
ti lãi sut trong ngn hn và ngun cung vn
quc t, t đó nh hưng đn vic huy đng
vn quc t và chi phí vay ca ngân hàng.
18 19
Báo cáo thường niên 2013 Báo cáo thường niên 2013
Thông Tin Chung
MC TIÊU 2014
Năm 2014, VietinBank ch trương tip
tc đy mnh tăng trưng, chim lĩnh th
trưng; Gi vng vai trò ch đo, ch lc
trong vic thc thi chính sách ca Đng, Nhà
nưc và Chính ph, góp phn đt đưc các
mc tiêu kinh t xã hi đã đ ra; Tp trung
thc hin tái cu trúc toàn din ngân hàng
theo hưng hin đi; Nâng cao tim lc tài
VietinBank phát trin ng dng công ngh
thông tin phc v phát trin kinh doanh và
qun tr điu hành, chú trng hin đi hóa cơ
s vt cht, đm bo môi trưng làm vic, to
hình nh ngân hàng chuyên nghip, hin đi.
Đi mi toàn din hot đng ca ngân hàng
thông qua vic hoàn thành chin lưc tng
th CNTT đn năm 2015, đm bo ng dng
thành công công ngh phc v kinh doanh
cũng như to lp cơ s d liu, thông tin và các
h thng phc v công tác qun tr ri ro, qun
tr điu hành hiu qu, hin đi. Cơ s vt cht
trong và ngoài nưc đưc kin toàn, nâng cp
đm bo đng b vi h tng công ngh và h
thng nhn din thương hiu VietinBank.
VietinBank phát trin hot đng kinh doanh
và tăng trưng bn vng. Ly khách hàng làm
chính, năng lc cnh tranh; Đi mi, nâng
cp mô hình t chc, mô hình kinh doanh,
qun tr điu hành phù hp vi thông l và
chun mc Quc t;… đm bo hot đng
ca VietinBank tăng trưng an toàn, hiu
qu, bn vng đng thi thc hin tt chính
sách an sinh xã hi, th hin trách nhim ca
VietinBank vi cng đng.
ĐNH HƯNG CHIN LƯC PHÁT TRIN TRUNG VÀ DÀI HN
Chin lưc phát trin ca VietinBank tp
trung vào mc tiêu xây dng mt ngân hàng
đa năng hin đi, vi hai tr ct chính là ngân
hàng thương mi và ngân hàng đu tư vi các
mc tiêu c th:
VietinBank tip tc quán trit và thc hin
nghiêm túc đưng li, ch trương, chính sách
ca Đng; gi vng v th ch lc, đi đu trong
thc thi chính sách ch đo ca Nhà nưc,
Chính ph và NHNN, tuân th pháp lut. Tip
tc đóng góp vào ngân sách Nhà nưc thông
qua kt qu. Là ngân hàng thương mi không
ch chú trng vào kinh doanh mà còn chia s
trách nhim vi cng đng, xã hi thông qua
các chương trình an sinh xã hi, đn ơn đáp
nghĩa, ung nưc nh ngun…
VietinBank đy mnh tái cu trúc, hoàn thin,
chun hóa mô hình t chc. Tái cơ cu t
chc ngân hàng thông qua vic thành lp các
khi kinh doanh, khi qun lý ri ro, khi vn
hành, khi tài chính… nhm tp trung chc
năng qun lý xuyên sut các lĩnh vc hot
đng kinh doanh và qun tr điu hành t Tr
s chính đn chi nhánh, phù hp vi thông l
các NHTM hin đi trên th gii.
VietinBank đi mi cơ ch qun tr điu
hành, qun tr ri ro hưng ti chun mc
quc t, đm bo s minh bch, hiu qu và
hin đi. Chun hóa li quy trình, quy đnh,
cơ ch chính sách đm bo linh hot theo
đc đim ca th trưng Vit Nam nhưng
phù hp thông l quc t, trên cơ s tăng
trưng đi đôi vi kim soát ri ro. Nâng cao
năng lc qun tr ri ro theo thông l quc t
(chun mc Basel II).
VietinBank chú trng phát trin ngun nhân
lc, coi đây là nn tng cơ bn quyt đnh s
thành công ca ngân hàng. Tip tc đi mi
công tác tuyn - dng - đào to/bi dưng
- quy hoch, đt ra l trình chc danh đm
bo thu hút ngun nhân lc cht lưng cao,
to ngun cho các v trí ch cht trong tương
lai ca ngân hàng. Áp dng cơ ch tr lương
theo KPI nhm to đng lc tài chính phù hp,
khuyn khích ngưi lao đng tp trung cng
hin cho s phát trin ca VietinBank.
trng tâm, liên tc ci tin sn phm và các
kênh phân phi, nâng cao cht lưng dch v
vi mc tiêu tr thành ngân hàng dn đu
v mt th phn hot đng trong nưc và
ngang tm vi các ngân hàng trong khu vc.
Tip tc hi nhp th trưng tài chính quc t
thông qua vic m rng mng lưi ti Anh,
Cng Hoà Séc, Ba Lan… phc v nhu cu ca
các kiu bào ti mi vùng lãnh th. M rng
quan h đi lý, tip tc tham gia thành viên
các t chc/hip hi tài chính ngân hàng trên
th gii. Nâng cao năng lc tài chính thông
qua kt qu kinh doanh hiu qu, tăng cưng
quy mô vn ch s hu đm bo tương xng
vi tăng trưng quy mô hot đng.
CÁC MC TIÊU ĐI VI MÔI TRƯNG, XÃ HI VÀ CNG ĐNG
Năm 2014, VietinBank tip tc thc hin
mc tiêu xóa đói gim nghèo ca Đng, Nhà
nưc, nâng cao đi sng cho ngưi dân, giám
sát cht ch đm bo ngun vn tài tr ca
VietinBank đưc s dng đúng mc đích,
đúng đi tưng, hiu qu, tuân th các quy
trình, quy đnh v qun lý đu tư xây dng cơ
bn và qun lý tài chính hin hành.
22 23
Báo cáo thường niên 2013 Báo cáo thường niên 2013
Tình hình hot đng trong năm
Tổng tài sản của VietinBank tính đến thời điểm 31/12/2013 đạt 576.368
tỷ đồng, tăng trưởng 14,5% so với năm 2012 và đạt 108% kế hoạch
Đại hội đồng cổ đông.
•
Hot đng huy đng vn: Năm 2013, thc
hin nhiu gii pháp huy đng và cơ cu
ngun vn theo hưng tích cc, VietinBank
tip tc duy trì tc đ tăng trưng ngun vn
n đnh. S dư ngun vn đn 31/12/2013 là
511,7 ngàn t, tăng trưng hơn 11,2% so vi
năm 2012 và đt 108% KH ĐHĐCĐ.
• Hot đng tín dng: Dư n tín dng ca
VietinBank tính đn 31/12/2013 là hơn 460
ngàn t đng, đt 105% KH ĐHĐCĐ và tăng
trưng 13,4% so vi năm 2012 trong khi theo
công b ca NHNN, toàn ngành ngân hàng
tăng trưng khong 12,5% trong năm 2013.
• Hot đng đu tư: Tính đn cui năm 2013,
quy mô hot đng đu tư ca VietinBank đt
giá tr 160 ngàn t đng và chim 27,8% tng
tài sn, tăng trưng 19% so vi đu năm. Trong
đó đu tư liên ngân hàng chim 46%, đu tư
giy t có giá chim 52%, góp vn liên doanh
mua c phn chim gn 2%. Danh mc đu
tư đưc điu chnh, cơ cu li linh hot theo
hưng tăng kh năng sinh li, đm bo trng
thái thanh khon tt cho toàn h thng và góp
phn đu tư vn cho các d án trng đim
quc gia.
• Hot đng kinh doanh ngoi t: Tính đn
cui năm 2013, doanh s mua bán ngoi t
ca VietinBank trên th trưng liên ngân hàng
tăng mnh lên 32,6 t USD, đt bình quân 120
triu USD/ngày, chim 10-12% toàn th trưng.
Doanh s trên th trưng 1 đt 20 t USD, tăng
48% so vi năm 2012. Th phn so vi toàn th
trưng tăng t 8,6% đu năm lên 11% cui
năm 2013. Điu này khng đnh v th hot
đng kinh doanh ngoi t ca VietinBank tip
tc đưc nâng cao trên th trưng.
• Hot đng dch v thu phí tăng cao: Tng
thu phí dch v ca VietinBank đn cui năm
2013 tăng cao, đt 2.097 t đng. Trong đó
phí dch v thanh toán chim 50%; ngân qu
và bo lãnh chim 15%
• Năm 2013, hot đng kinh doanh ca các
công ty con đã có nhiu chuyn bin tích cc
và kinh doanh đu có lãi vi tng li nhun
trưc thu đt 333 t đng. Các chi nhánh
ngân hàng nưc ngoài mc dù mi đi vào
hot đng nhưng cũng đã đt đưc kt qu
rt tích cc. Tng thu nhp ca chi nhánh Lào
tăng so vi năm trưc, li nhun đt 1,1 triu
USD. Chi nhánh Đc đã hoàn thin và kin
toàn t chc b máy theo quy đnh và chun
mc th trưng Châu Âu và bưc đu đi vào
hot đng n đnh.
405.744
8,06
8,02
10,57
10,33
13,17
1,35
6.170
/dư n tín dng (%)
A. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH ĐVT Năm 2012 Năm 2013 % tăng gim
Tng tài sn có T đng 503.530 576.368 14,5%
Thu và các khon phi np T đng 2.547 2.505 -1,6%
Lợi nhuận trước thuế T đng 8.168 7.751 -5,1%
Li nhun sau thu T đng 6.170 5.808 -5,9%
B. CÁC CH TIÊU TÀI CHÍNH CH YU
1. Quy mô vốn
Vn điu l T đng 26.218 37.234 42%
Tng tài sn T đng 503.530 576.368 14,5%
Tỷ lệ an toàn vốn % 10,33% 13,17%
2. Kết quả hoạt động kinh doanh
Doanh s huy đng tin gi T đng 1.748.979 2.254.102 28,9%
Doanh s cho vay T đng 1.088.403 1.237.236 13,6%
Doanh s thu n T đng 1.016.999 1.216.664 19,6%
Tỷ lệ dư nợ cho vay/huy động vốn % 88,18% 89,91%
N nhóm 2 T đng 1.412 2.744 94,3%
N xu T đng 4.890 3.770 -22,9%
Tỷ lệ nợ nhóm 2/Tổng dư nợ tín dụng % 0,35% 0,6%
Tỷ lệ nợ xấu/Tổng dư nợ tín dụng % 1,35% 0,82%
3. Khả năng thanh khoản
Kh năng thanh toán ngay % 15,97% 15,22%
Kh năng thanh toán chung % 24% 29%
24 25
Báo cáo thường niên 2013 Báo cáo thường niên 2013
Tình Hình Hoạt Động Trong Năm
TÌNH HÌNH THC HIN SO VI K HOCH
Ch tiêu Thc hin năm 2013
K hoch ĐHĐCĐ năm
2013
% đt so vi ch tiêu ca
ĐHĐCĐ năm 2013
Tng tài sn 576.368 535.000 108%
Dư n cho vay và đu tư 536.460 503.000 107%
Dư n tín dng 460.079 438.000 105%
Ngun vn huy đng 511.670 475.000 108%
Vốn chủ sở hữu 54.075
Trong đó: Vn điu l 37.234 37.234 Đt
Lợi nhuận trước thuế 7.751 7.500 103%
Tỷ lệ cổ tức 10% 10% Đt
ROA 1,4% 1,3-1,5% Đt
ROE 13,7% 13%-15% Đt
Tỷ lệ nợ xấu/Dư nợ tín dụng 0,82% < 3% Đt
Tỷ lệ an toàn vốn (CAR) 13,17% ≥ 10% Đt
C PHN
• Tng s c phiu ph thông: 3.723.404.556 c phiu.
• S lưng trái phiu đang lưu hành theo tng loi: Trái phiu quc t: 250.000.000 USD
• S lưng c phiu đang lưu hành: 3.723.404.556 c phiu.
• Số lượng cổ phiếu dự trữ, cổ phiếu quỹ theo từng loại: 0 c phiu.
• C tc, li nhun chia cho các thành viên góp vn: C tc năm 2013 chưa chia cho các
c đông.
CƠ CU C ĐÔNG
• Cổ đông Nhà nước
TÊN T CHC/CÁ NHÂN ĐA CH
S LƯNG
C PHIU
T L
S HU (%)
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Trong đó:
49 Lý Thái T,
Hoàn Kim, Hà Ni
2.400.204.956 64,46%
Ông Phm Huy Hùng, Ch tch HĐQT đi din: 960.081.982 25,79%
Ông Nguyn Văn Thng, UVHĐQT kiêm TGĐ đi din: 720.061.487 19,34%
Ông Cát Quang Dương, y viên HĐQT đi din: 720.061.487 19,34%
• Cổ đông sáng lập: Không có cổ đông sáng lập
• Cổ đông nước ngoài
STT TÊN T CHC/CÁ NHÂN ĐA CH
S LƯNG
C PHIU
T L S HU
(%)
1 THE BANK OF TOKYO-MITSUBISHI UFJ,LTD.
7-1, MARUNOUCHI 2-CHOME,
CHIYODA-KU, TOKYO 100-8388
734.604.384 19,729%
2 IFC CAPITALIZATION (EQUITY) FUND, L.P.
2121 Pennsylvania Avenue, NW,
Washington. DC 20433 USA
200.864.399 5,395%
3 INTERNATIONAL FINANCE CORPORATION
2121 Pennsylvania Avenue, NW,
Washington. DC 20433 USA
98.017.588 2,632%
4 Các cổ đông nước ngoài khác 31.760.663 0,85%
TNG 1.065.247.234 28,61%
NHNG THAY ĐI V VN C ĐÔNG
CH TIÊU T L S TIN (đng)
1. Vn điu l đu năm 2013 26.217.545.370.000
2. Phát hành c phiu chào bán riêng l cho BTMU 19,73% 6.443.898.110.000
3. Phát hành thêm cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu 14% 4.572.602.080.000
3. Vn điu l ti ngày 31/12/2013 37.234.045.560.000
GIAO DCH C PHIU QU: Không có
CÁC CHNG KHOÁN KHÁC: Không có
STT Tên cá nhân/ T chc
S CMND/
ĐKKD/ mã s
GD
Tng s cp
sở hữu
Tỷ lệ
sở hữu (%)
S CP b hn
chế chuyển
nhưng
Thi gian b
hn ch
chuyển nhượng
1
Ngân hàng Nhà nước
Vit Nam
Trong đó:
15/SL 2.400.204.956 64,463% 2.400.204.956
Theo quy đnh
ca Nhà nưc
Ông Phm Huy Hùng,
Ch tch HĐQT đi din:
960.081.982 25,785% 960.081.982
Ông Nguyn Văn Thng,
UVHĐQT kiêm TGĐ đi din:
720.061.487 19,339% 720.061.487
Ông Cát Quang Dương,
y viên HĐQT đi din:
720.061.487 19,339% 720.061.487
2 C đông ni b 310.259 0,008% 310.259
Trong thi gian
đm nhim
chc v
Hi đng qun tr 245.408 0,007% 245.408
Ban kim soát 64.851 0,002% 64.851
3
Công đoàn Ngân hàng TMCP
Công thương Việt Nam
310/ToC- CĐNH 54.734.749 1,470% 26.800.000
Không đưc bán
c phiu
4 C đông chin lưc
The Bank of
Tokyo-Mitsubishi UFJ, Ltd.
CA6217 734.604.384 19,729% 734.604.384
T 14/5/2013
đn 14/5/2018
IFC Capitalization (Equity)
Fund, L.P.
CA5074 200.864.399 5,395% 200.864.399
T 10/3/2011
đn 10/3/2014
International Finance
Corporation (IFC)
CS6041 98.017.588 2,632% 98.017.588
T 10/3/2011
đn 10/3/2014
26 27
Báo cáo thường niên 2013 Báo cáo thường niên 2013
Tình Hình Hoạt Động Trong Năm
CÁC KHON ĐU TƯ LN ĐƯC THC HIN TRONG NĂM:
Đn 31/12/2013, tng s vn góp đu tư vào công ty liên doanh, liên kt và đu tư dài hn khác
ca VietinBank là hơn 3 ngàn t đng. VietinBank luôn đm bo t l góp vn theo quy đnh và
hiu qu vn góp.
CÁC CÔNG TY CON, CÔNG TY LIÊN KT:
1. CÔNG TY TNHH MTV QUN LÝ QU NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIT NAM
a. Tng quan v Công ty:
• Công ty TNHH MTV Qun lý Qu Ngân hàng TMCP Công Thương Vit Nam là công
ty TNHH MTV 100% vn ch s hu ca Ngân Hàng TMCP Công Thương Vit Nam đưc
thành lp theo Giy phép thành lp và hot đng s 50/UBCK-GP ngày 26/10/2010 do y
ban Chng khoán Nhà nưc cp và đưc điu chnh theo Quyt đnh điu chnh s 05/
GPĐC-UBCK ngày 25/3/2011.
• Đa ch tr s chính: 34 ph Ca Nam, Qun Hoàn Kim, Hà Ni
• Vn điu l: 950.000.000.000 đng
b. Hot đng kinh doanh chính:
• Qun lý danh mc đu tư;
• Qun lý qu đu tư;
• Tư vn đu tư chng khoán và tài chính doanh nghip.
c. Tình hình hot đng và kt qu kinh doanh năm 2013:
• Năm 2013 tng tài sn y thác ca Công ty là 973 t đng, tng tài sn đu tư khong
2000 t đng, li nhun trưc thu đt 63,12 t đng. S lưng các giao dch đu tư tăng
hơn nhiu so vi các năm trưc.
• Vi kt qu như vy trong năm 2013, Công ty vinh d đưc nhn Bng khen ca Thng
đc NHNN cho 5 phòng và 2 cá nhân, nhn giy khen HĐQT VietinBank đi vi nhiu phòng
ban và cá nhân; đưc HĐQT VietinBank xp loi hoàn thành xut sc nhim v năm 2013.
2. CÔNG TY CHO THUÊ TÀI CHÍNH TNHH MTV NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIT NAM
a. Tng quan v Công ty:
• Công ty Cho thuê Tài chính TNHH mt thành viên Ngân hàng Công Thương Vit
Nam (VietinBank Leasing) đưc thành lp theo Quyt đnh s 53/1998/QĐ-NHNN5 ngày
26/1/1998 ca Thng đc Ngân hàng Nhà nưc VN, hot đng theo mô hình Công ty TNHH
MTV. VietinBank Leasing đưc NH TMCP Công Thương Vit Nam, cp 100% vn Điu l và
có quyn t ch v tài chính.
• Tr s chính: 16 Phan Đình Phùng, Qun Ba Đình, Hà Ni.
• Vn điu l: 800.000.000.000 đng
b. Hot đng kinh doanh chính:
Cho thuê tài chính đi vi các doanh nghip thành lp theo pháp lut Vit Nam, trc tip
s dng tài sn cho thuê theo mc đích kinh doanh hp pháp; Tư vn, nhn bo lãnh khách
hàng v nhng dch v có liên quan đn nghip v cho thuê tài chính, thc hin các nghip
v khác khi đưc NHNN và các cơ quan chc năng cho phép.
c. Tình hình hot đng và kt qu kinh doanh năm 2013:
Tng tài sn năm 2013 đt 1.553,4 t đng, tăng 8,4% so vi năm 2012. Dư n đu tư và cho
thuê đt 1.566,1 t đng, tăng 8,9% so vi năm 2012, li nhun trưc thu đt 89,8 t đng.
N xu ch còn tp trung 2 khách hàng vi s dư là 31,74 t đng, chim 2,03% tng dư n
và đu tư cho thuê. Công ty là mt trong s ít nhng đơn v có t trng n xu thp nht
trong khi các công ty cho thuê tài chính Vit Nam.
3. CÔNG TY C PHN CHNG KHOÁN NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG VIT NAM
a. Tng quan v Công ty:
• Công ty C phn Chng khoán Ngân hàng Công thương Vit Nam (Công ty Chng
khoán Công thương - VietinBankSc) tin thân là Công ty TNHH Chng khoán Ngân hàng
Công thương Vit Nam đưc thành lp theo Quyt đnh s 126/QĐ-HĐQT-NHCT1 ngày 01
tháng 9 năm 2000 ca Hi đng qun tr Ngân hàng Công thương Vit Nam, hot đng
kinh doanh trong lĩnh vc chng khoán và cung cp các dch v tư vn tài chính. K t
ngày 01/07/2009, Công ty TNHH Chng khoán Ngân hàng Công thương Vit Nam chính
thc chuyn đi mô hình hot đng sang Công ty C phn Chng khoán Ngân hàng
Công thương Vit Nam theo giy phép thành lp và hot đng s 12/GPĐC-UBCK ngày
29/01/2011 do y ban Chng khoán Nhà nưc cp.
• Đa ch tr s chính: 306 Bà Triu, Qun Hai Bà Trưng, Hà Ni
b. Hot đng kinh doanh chính:
• Môi gii chng khoán;
• T doanh chng khoán;
• Bo lãnh phát hành chng khoán;
28 29
Báo cáo thường niên 2013 Báo cáo thường niên 2013
Tình Hình Hoạt Động Trong Năm
• Tư vn tài chính, tư vn đu tư chng khoán;
• Lưu ký chng khoán.
c. Tình hình hot đng và kt qu kinh doanh năm 2013:
Kt thúc năm 2013, Công ty đt tng doanh thu là 148,5 t đng và li nhun trưc thu
là 85,6 t đng. Tng tài sn ca Công ty đt 1.082 t đng. Vn điu l duy trì mc 789,9
t đng.
Hot đng tư vn tài chính doanh nghip có s tăng trưng mnh m v s lưng hp
đng. Năm 2013 Công ty đã ký mi đưc trên 60 hp đng tư vn tài chính doanh nghip.
Hot đng môi gii chng khoán đưc đnh hưng theo mc tiêu qun tr ri ro, tuân th
cht ch các quy đnh ca pháp lut. Doanh thu phí môi gii đt trên 30,1 t đng, nm
trong top 10 các công ty chim th phn môi gii ln nht trên th trưng. Phí tư vn tài
chính doanh nghip đt 9 t đng.
4. CÔNG TY TNHH MTV BO HIM NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIT NAM
a. Tng quan v Công ty:
• Tin thân là Công ty liên doanh Bo Him Châu Á - Ngân Hàng Công Thương, mt liên
doanh gia Ngân hàng Công thương Vit Nam và Công ty Bo Him Châu Á Singapore
vi t l góp vn 50/50, đưc thành lp theo Giy phép s 21/GP/KDBH ngày 21/12/2002.
Ngày 17/12/2008, B Tài chính đã cp Giy phép điu chnh s 21/GPĐC5/KDBH cho phép
chuyn đi Công ty liên doanh Bo him Châu Á - Ngân hàng Công thương thành Công ty
Bo him Ngân hàng Công thương Vit Nam (VBI), trên cơ s Ngân hàng Công thương Vit
Nam mua li toàn b vn góp ca phía đi tác nưc ngoài trong Công ty liên doanh đ tr
thành Công ty trc thuc hch toán đc lp 100% vn ca Ngân hàng Công thương Vit
Nam. Ti 31.12.2011, NHCT VN đu tư 500 t đng, nm 100% vn điu l Công ty
• Tr s chính: 141 Lê Dun, Qun Hoàn Kim, Hà Ni
b. Hot đng kinh doanh chính
Các loi sn phm bo him phi nhân th theo quy đnh ca pháp lut, kinh doanh tái bo
him liên quan đn các loi nghip v bo him nói trên, qun lý các qu đu tư, góp vn,
mua c phn
c. Tình hình hot đng và kt qu kinh doanh năm 2013
Tng tài sn đt 839 t đng, tăng 11% so vi năm 2012. Doanh thu kinh doanh bo him
đn 31/12/2013 đt 173 t, trong đó doanh thu bo him gc đt 145 t, doanh thu tái bo
him đt 28 t. Trong đó, t trng phí bo him gc thu đưc t nghip v bo him tài sn
là 25,09% và xe cơ gii là 31,81%, vn là các nghip v chim t trng cao nht. Tip sau có
các sn phm có t trng cao như k thut và hàng hóa ln lưt là 14,89% và 11,34%. Li
nhun trưc thu năm 2013 đt 48 t đng.
Kt qu trin khai mt s loi hình bo him: Bo him xe cơ gii đt 34,9 t đng, chim t
trng 29,2%; bo him tài sn chim t trng 25%.
Trong năm 2013, Công ty đã m rng 05 chi nhánh, phát trin h thng đi lý cá nhân h
tr kinh doanh; Rà soát li toàn b h thng quy trình, quy đnh và đã đưc cp giy chng
nhn h thng qun lý cht lưng theo ISO 9001:2008;
VBI là doanh nghip hot đng kinh doanh có hiu qu và an toàn, bng chng là vic VBI
nm trong top 1000 doanh nghip đóng thu thu nhp cao nht năm 2013. Tháng 4/2013
đưc t chc FAST500 vinh danh là đơn v xp th 135 trong top 500 Doanh nghip tăng
trưng nhanh nht Vit Nam.
5. CÔNG TY TNHH VÀNG BC ĐÁ QUÝ NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIT NAM
a. Tng quan v Công ty:
• Công ty TNHH MTV Vàng bc đá quý Ngân hàng TMCP Công thương Vit Nam là Công
ty do Ngân hàng TMCP Công thương Vit Nam cp 100% vn điu l, đưc thành lp theo
quyt đnh s 1521/QĐ-HĐQT-NHCT1 ngày 15/09/2010 ca Hi đng qun tr Ngân hàng
TMCP Công thương Vit Nam, giy chng nhn đăng ký doanh nghip s 0105011873 ngày
25/11/2011 ca S K hoch và Đu tư Thành ph Hà Ni. Vn điu l hin ti ca Công ty
là 300 t đng.
• Tr s chính: 34 Ph Ca Nam, Phưng Ca Nam, Qun Hoàn Kim, Thành ph Hà Ni.
b. Hot đng kinh doanh chính:
Sn xut, mua bán, gia công, xut nhp khu vàng, đá quý; đi lý môi gii, gii thiu xúc tin
thương mi, dch v thương mi đin t, chuyn giao công ngh, kinh doanh bt đng sn,
tư vn qun lý qung cáo bt đng sn
c. Tình hình kinh doanh năm 2013
Đn ngày 31/12/2013, tng tài sn ca Công ty đt 337,4 t đng; Doanh thu bán hàng và
cung cp dch v đt 5.099 t đng; Li nhun trưc thu đt 27,6 t đng, tăng 1,3% so
vi năm 2012.
Năm 2013 ghi nhn s có mt ca Công ty c 03 thành ph ln: Hà ni, TP. HCM và Đà
Nng. Vic ra đi 02 chi nhánh và m thêm mng lưi ca hàng đã đy th phn ca Công ty
tăng lên đáng k, khng đnh s ln mnh ca thương hiu “VietinBank Gold’.
6. CÔNG TY QUN LÝ N VÀ KHAI THÁC TÀI SN NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG
VIT NAM
a. Tng quan v Công ty:
• Hot đng theo Giy chng nhn đăng ký kinh doanh s 4106000331 do S k hoch
và Đu tư TP. HCM cp ngày 17/01/2007. Ngày 20/7/2010, Công ty đi tên thành Công ty
TNHH MTV Qun lý n và Khai thác tài sn Ngân hàng TMCP Công thương Vit Nam và hot
đng theo Giy chng nhn đăng ký doanh nghip s 0302077030 do s K hoch và Đu
tư thành ph H Chí Minh cp đăng ký ln đu và đăng ký thay đi ln 2 ngày 22/6/2012.
NHCT đu tư 120 t đng, nm 100% vn điu l Công ty.
• Tr s chính: 76 Nguyn Văn C, Phưng Nguyn Cư Trinh, Qun 1, TP. HCM
30 31
Báo cáo thường niên 2013 Báo cáo thường niên 2013
Tình Hình Hoạt Động Trong Năm
b. Ngành ngh kinh doanh:
Tip nhn tài sn th chp, cm c, bo lãnh, đnh giá tài sn đm bo…
c. Tình hình hot đng và kt qu kinh doanh năm 2013:
Tng tài sn cui năm 2013 đt 136 t đng; Doanh thu năm 2013 là 21.627 triu đng,
bng 270% so vi năm 2012.
Li nhun trưc thu năm 2013 đt 5,3 t đng, đt 106% so vi k hoch HĐQT NHCT VN giao.
Công ty đã thc hin thm đnh và đnh giá 4.121 tài sn (tăng 1.070% so vi năm 2012), vi
tng giá tr 53.767 t đng (tăng 289% so vi năm 2012), phí thu đưc là 10.231 triu đng
(tăng 256% so vi năm 2012)
Năm 2013, Công ty tp trung trin khai thc hin sâu rng các nghip v kinh doanh: Thm
đnh và đnh giá tài sn; bán đu giá tài sn; tip nhn và x lý n, tài sn; qun lý và khai
thác tài sn,…; h tr các Chi nhánh/ Đơn v NHCT VN và các đơn v khác x lý n, tài sn.
7. CÔNG TY TNHH MTV CHUYN TIN TOÀN CU
a. Tng quan v Công ty:
Công ty TNHH chuyn tin toàn cu đưc thành lp theo quyt đnh s 1356/QĐ-HĐQT-NHCT
ca Ch tch HĐQT Ngân hàng TMCP công thương Vit nam cp ngày 16/12/2011, có vn
điu l là 50 t đng do VietinBank góp 100%, có tr s ti tng 3, Tòa nhà VietinBank- s
126 Đi Cn, Hà ni. Công ty chuyn tin toàn cu VietinBank chính thc đi vào hot đng
t ngày 10/02/2012.
b. Hot đng kinh doanh chính
Hot đng trung gian tin t.
c. Tình hình hot đng và kt qu kinh doanh năm 2013
Năm 2013, tng tài sn ca Công ty đt 95 t đng; Thu nhp t hot đng kinh doanh có
s tăng trưng rõ rt so cùng kỳ năm trưc, đt 38 t đng, tăng 25% so vi thu nhp năm
2012; Li nhun trưc thu đt 13,9 t đng.
Doanh thu t hot đng tài chính đt trên 5,4 t đng. Bên cnh đu tư tài chính t ngun
vn ban đu, Công ty tip tc đu tư ngun li nhun tích lũy nhm đem li ti đa thu nhp
cho Công ty.
8. NGÂN HÀNG INDOVINA BANK
a. Tng quan v Ngân hàng
• Ngân hàng trách nhim hu hn Indovina (IVB) là Ngân hàng liên doanh đu tiên ca
Vit Nam đưc thành lp ngày 21 tháng 11 năm 1990 theo Giy phép ca y Ban Nhà Nưc
v hp tác và đu tư s 135/GP và Giy phép s 08/NH-GP do Ngân hàng Nhà nưc Vit
Nam cp ngày 29 tháng 10 năm 1992. Các bên liên doanh là Ngân hàng Công thương Vit
Nam và Ngân hàng Cathay United (CUB) ca Đài Loan (mt thành viên hoàn toàn trc thuc
ca Tp đoàn Tài chính Cathay - tp đoàn tài chính ln nht Đài Loan). Ti 31/12/2013, vn
điu l ca IVB là 195 triu USD, NHCT VN nm 50% vn điu l.
• Tr s chính: 97A Nguyn Văn Tri, Qun Phú Nhun, Tp. H Chí Minh
b. Lĩnh vực hoạt động chính
Cung cp các dch v ngân hàng như tin gi, cho vay, dch v th, L/C, chuyn tin
c. Tình hình hot đng và kt qu kinh doanh năm 2013
Đn 31/12/2013, IVB có tng tài sn đt 22.690 t đng; Li nhun sau thu đt 373 t
đng; T l n xu là 2,49%.
9. CÔNG TY TNHH BO HIM NHÂN TH VIETINBANK AVIVA
a. Tng quan v Công ty
• Công ty TNHH Bo him nhân th Vietinbank Aviva là Công ty liên doanh gia Ngân
hàng Công thương Vit Nam và Tp đoàn Aviva nhm khai thác mng bo him nhân th
ti th trưng Vit Nam, đưc thành lp theo giy phép thành lp và hot đng s 64/GP/
KDBH ca B Tài Chính. Ti 31/12/2013 vn điu l ca Công ty là 800 t đng, Ngân hàng
Công thương Vit Nam nm gi 50%.
• Tr s chính: Tng 10 Tháp B Tòa nhà Hadi Resco, s 521 Kim Mã, Qun Ba Đình, Hà Ni
b. Lĩnh vực kinh doanh chính: Bo him nhân th
c. Tình hình hot đng và kt qu kinh doanh năm 2013
• Đến31/12/2013,tổngtàisảncủaCôngtyđạt931tỷđồng;Lợinhuậnsauthuếnăm2013
đt 11 t đng.
32 33
Báo cáo thường niên 2013 Báo cáo thường niên 2013
Tình Hình Hoạt Động Trong Năm
36 37
Báo cáo thường niên 2013 Báo cáo thường niên 2013
Năm 2013, nn kinh t th gii đã có du hiu
phc hi vi mc tăng trưng chm. Trong
nưc, vi vic trin khai đng b nhiu gii
pháp ca Chính ph và NHNN, kinh t vĩ mô
đưc n đnh, mt bng lãi sut đưc gi
mc thp, lm phát mc 6,6%; tăng trưng
kinh t (GDP) đt 5,42%, tuy nhiên, tng cu
và sc mua ca nn kinh t còn yu, nhiu
doanh nghip vn đang trong tình trng
khó khăn, n xu ca h thng ngân hàng
còn mc cao. Trong bi cnh đó, toàn h
thng VietinBank vn tip tc trin khai các
gii pháp kinh doanh và xây dng nn tng
vng chc cho s phát trin n đnh trong
tương lai.
14,5%
13,4%
11,2%
7.751
Tng tài sn tăng trưng
Dư n tín dng tăng
Ngun vn huy đng tăng
Lợi nhuận trước thuế đạt
tỷ đồng
Hot đng kinh doanh trong bi cnh kinh
t đy thách thc, nhưng vi đnh hưng
đúng đn và gii pháp kinh doanh phù hp,
VietinBank vn đt đưc tc đ tăng trưng
n đnh, vng chc, an toàn và hiu qu trong
hot đng kinh doanh: Tng tài sn đt 576,4
ngàn t đng, tăng trưng 14,5% so vi đu
năm; li nhun trưc thu đt 7.751 t đng,
đt 103% so vi ch tiêu Đi hi đng c đông
giao; tng ngun vn huy đng tăng 11,2%,
dư n tín dng tăng 13,4% so vi năm 2012…
Kt thúc năm tài chính 2013, VietinBank tip
tc gi v trí dn đu ngành ngân hàng v các
ch tiêu kinh doanh.
NGUN VN TĂNG TRƯNG N ĐNH VÀ BN VNG
Năm 2013, thc hin nhiu gii pháp huy đng và cơ
cu ngun vn theo hưng tích cc, VietinBank tip
tc duy trì tc đ tăng trưng ngun vn n đnh. S
dư ngun vn đn 31/12/2013 là 511,7 ngàn t, tăng
trưng hơn 11,2% so vi năm 2012 và đt 108% KH
ĐHĐCĐ.
Trong đó, ngun vn huy đng t T chc kinh t tăng
21% và ngun vn huy đng t dân cư tăng 27% so vi
2012. Điu này khng đnh v th không ngng đưc
nâng cao ca thương hiu VietinBank trên th trưng.
Ngun vn th trưng 2 gim 16,9% theo đúng đnh
hưng điu hành cơ cu tăng t trng ngun vn n
đnh, ti ưu hoá hiu qu s dng vn ca VietinBank.
HOT ĐNG TÍN DNG AN TOÀN HIU QU, KIM SOÁT ĐƯC CHT LƯNG N
Hot đng tín dng ca VietinBank tăng trưng đáng
k vi s dư n tín dng đn 31/12/2013 là 460 ngàn
t đng, đt 105% KH ĐHĐCĐ và tăng trưng 13,4%
so vi năm 2012.
Bám sát ch đo ca Chính ph và NHNN (NQ 01/
NQ-CP và NQ 02/NQ-CP ngày 07/01/2013 và Ch th
01/CT-NHNN ngày 13/02/2013), VietinBank đã ch
đng tit gim mnh chi phí, liên tc điu chnh gim
lãi sut cho vay nhm chia s và h tr các doanh
nghip sm khôi phc và phát trin SXKD. Đc bit
VietinBank đã dành khi lưng vn ln hàng trăm
ngàn t đng đ cho vay vi lãi sut ưu đãi khu vc
kinh t Chính ph khuyn khích như: nông nghip
nông thôn, xut khu, doanh nghip va và nh, công
nghip h tr và công ngh cao. Tích cc thu xp vn
cho vay vi lãi sut thp, gii ngân các D án trng
đim quc gia thuc ngành kinh t mũi nhn như:
Đin, du khí, than & khoáng sn, xi măng, xăng du,
cao su, thép, phân bón…
Mặc dù, môi trường kinh doanh khó khăn, chất lượng
doanh nghiệp suy giảm, nhưng VietinBank đã bám sát
định hướng, chính sách tín dụng của NHNN và đặt ra quy
định nội bộ kiểm soát chặt chẽ chất lượng nợ. Tỷ lệ nợ xấu/
Dư nợ tín dụng ở mức 0,82%.
420.928
460.082
511.670
40%
35%
30%
25%
20%
15%
10%
5%
500.000
400.000
300.000
200.000
100.000
0
30,30%
45,69%
2,66%
1,95%
0,49%
Chng khoán n TCKT
Chng khoán n TCTD
Góp vn mua c phn & liên doanh
Chng khoán vn
Tin gi/cho vay TCTD khác
Chng khoán n Chính ph
Chng khoán n TCKT
Chng khoán n TCTD
Góp vn mua c phn & liên doanh
Chng khoán vn
Tin gi/cho vay TCTD khác
Chng khoán n Chính ph
18,90%
43,03%
34,73%
1,95%
2,09%
0,39%
17,81%
38 39
Báo cáo thường niên 2013 Báo cáo thường niên 2013
Báo Cáo và Đánh Giá của Ban Điều Hành
Cơ cấu dư nợ cho vay theo
loi hình doanh nghip
Cơ cấu dư nợ cho vay theo
ngành ngh kinh doanh
Công ty Nhà nưc
Công ty TNHH MTV vn Nhà nưc 100%
Công ty TNHH khác
Công ty c phn vn Nhà nưc trên 50%
Công ty c phn khác
Doanh nghip tư nhân
Doanh nghip có vn đu tư nưc ngoài
H kinh doanh, cá nhân
Thành phn kinh t khác
Công nghip ch bin, ch to
Bán buôn, bán l, sa cha ôtô, xe máy
Xây dng
Sn xut và phân phi đin, khí đt, nưc nóng
Khai khoáng
Vn ti kho bãi
Nông lâm nghip và thu sn
Hot đng kinh doanh bt đng sn
Các ngành khác
CƠ CU LI DANH MC ĐU TƯ THEO HƯNG TĂNG CƯNG KH NĂNG SINH LI
Tính đến cuối năm 2013, quy mô hoạt động đầu tư đạt giá trị 160 ngàn tỷ đồng và chiếm 27,8% tổng tài sản.
34%
5%
28%
7%
7%
7%
2%
3%
7%
Cơ cấu danh mục đầu tư năm 2012 Cơ cấu danh mục đầu tư năm 2013
NÂNG CAO HIU QU VÀ TH PHN CA HOT ĐNG KINH DOANH NGOI T
ĐY MNH HOT ĐNG DCH V, NÂNG CAO HIU QU HOT ĐNG
• V hot đng trên th trưng liên ngân
hàng: Đn 31/12/2013, đu tư trên th trưng
liên ngân hàng ca VietinBank đt hơn 73
ngàn t đng, chim 46% tng danh mc đu
tư. VietinBank luôn gi đưc trng thái thanh
khon tt, đóng vai trò to lp và h tr thanh
khon, n đnh th trưng.
• V hot đng đu tư chng khoán và giy
t có giá: Tng s dư đu tư chng khoán cui
năm 2013 đt gn 84 ngàn t đng, chim 52%
tng danh mc đu tư, tăng 13,6% so vi cui
năm 2012, ch yu là Trái phiu Chính ph và
Trái phiu Doanh nghip, góp phn đu tư vn
cho các d án trng đim quc gia.
• V hot đng đu tư góp vn liên doanh
mua c phn: Đn 31/12/2013, tng s vn
góp đu tư vào công ty liên doanh, liên kt
và đu tư dài hn khác là hơn 3 ngàn t đng.
VietinBank luôn đm bo t l góp vn theo
quy đnh và hiu qu vn góp.
Tính đn cui năm 2013, doanh s mua bán
ngoi t trên th trưng liên ngân hàng là 32,6
t USD, đt bình quân 120 triu USD/ngày,
chim 10-12% doanh s mua bán toàn th
trưng. Doanh s trên th trưng 1 đt 20 t
USD, tăng 48% so vi năm 2012. Th phn tăng
t 8,6% đu năm lên 11% cui năm 2013 đã
khng đnh v th hot đng kinh doanh ngoi
t ca VietinBank tip tc đưc nâng cao.
Dch v th và ngân hàng đin t:
• Dch v th: VietinBank tip tc dn đu th
trưng vi 23% th phn th ATM và 35% th
phn th tín dng quc t; đng thi là ngân
hàng có h thng POS đng đu th trưng
trong nưc. VietinBank đã vinh d nhn Gii
thưng Thương hiu ni ting Asean, Gii
thưng Nhãn hiu ni ting và là ngân hàng
dn đu v thanh toán th Visa, Master Card
ti Vit Nam.
• Dch v ngân hàng đin t: Năm 2013, s
lưng khách hàng đăng ký s dng dch v
tăng trưng tt (đt 1,6 triu lưt), cht lưng
dch v tip tc đưc nâng cao. VietinBank đã
vinh d nhn Gii thưng Ngân hàng đin t
tiêu biu Vit Nam năm 2013 do Tp đoàn IDG
và Hip hi Ngân hàng Vit Nam trao tng
Hot đng thanh toán XNK:
Trong bi cnh cnh tranh khc lit t các
ngân hàng trong và ngoài nưc có th mnh
v ngoi t, NHCT đã trin khai nhiu gii
pháp hu hiu như thc hin chính sách
khách hàng tt, ưu đãi lãi sut cho vay, ưu
đãi phí cho các khách hàng tim năng,…
Doanh s thanh toán XNK ca VietinBank
trong năm 2013 đã tăng 14,9% so vi năm
2012; th phn trong hot đng TTQT&TTTM
chim 14% kim ngch XNK c nưc.
Hot đng kiu hi:
Trong năm 2013 doanh s kiu hi tăng
trưng 10%, tng doanh thu cung cp dch
v tăng trưng 30% so vi năm 2012. Đi vi
dch v chuyn tin nhanh Western Union,
VietinBank là đơn v tiên phong trong khu vc
Châu Á Thái Bình Dương và đu tiên ti Vit
Nam phát trin thành công gii pháp công
ngh hin đi đ cung cp đng b các sn
phm dch v tiên tin đn khách hàng như:
chuyn tin Online, nhn tin qua Internet,
bng tin nhn đin thoi di đng và trên ng
dng Smartphone. VietinBank cũng đã phát
trin thành công mng lưi chuyn tin vi
các Ngân hàng quc t ln, uy tín cao ti tt
c các khu vc trên th gii, đc bit là các
quc gia trng đim v kiu hi.
2%
8%
8%
17%
19%
24%
3%
3%
16%
40
Báo cáo thường niên 2013
Báo Cáo và Đánh Giá của Ban Điều Hành
VietinBank tip tc là đơn v luôn đi đu c
nưc trong vic chung tay chia s vi cng
đng, thc hin trách nhim xã hi, xóa đói,
gim nghèo thông qua các chương trình t
TĂNG CƯNG CÔNG TÁC QUN TR RI RO, KIM TRA KIM SOÁT NI B
Công tác qun lý ri ro:
Năm 2013, VietinBank thc hin chuyn đi
thành công mô hình tín dng qun lý ri ro t
chiu ngang sang chiu dc nhm tp trung
hóa công tác thm đnh, hn ch ri ro. Đng
thi, tp trung nâng cao công tác phân tích
và cnh báo sm đ có đnh hưng tín dng
phù hp nhm hn ch ri ro t nhng yu
t bt li bên ngoài. VietinBank cũng đã ch
đng thc hin đi mi cách thc nhn din
ri ro hot đng và x lý ri ro tp trung ti
Tr s chính, áp dng các phương pháp qun
lý ri ro hot đng, tip tc không ngng
nâng cao công tác qun tr điu hành vn,
qun lý ri ro thanh khon, ri ro lãi sut theo
thông l quc t.
Công tác kiểm toán tuân thủ và kiểm toán
giám sát hot đng:
Thc hin chuyn đi thành công mô hình
t chc ca b máy kim tra kim soát ni
b (KTKSNB); Hoàn thin cơ ch chính sách
đm bo đáp ng đưc yêu cu qun lý, x
lý nghip v trong mô hình mi. Song song
vi vic kin toàn n đnh t chc, nhân s
và đào to, b máy KTKSNB đang tip tc
đi mi toàn din v phương pháp kim tra,
hoàn thin công c h tr giám sát góp phn
nâng cao năng sut, hiu qu hot đng kim
tra, giám sát.
ĐI ĐU TRONG CÔNG TÁC AN SINH XÃ HI
thin, an sinh xã hi trên phm vi c nưc,
qua đó góp phn nâng cao hình nh, v th,
uy tín ca thương hiu VietinBank.
42 43
Báo cáo thường niên 2013 Báo cáo thường niên 2013
Báo Cáo và Đánh Giá của Ban Điều Hành
TÌNH HÌNH TÀI SN
Tng tài sn ca VietinBank tính đn cui
năm 2013 tăng 14,5% so vi đu năm đt
576,4 ngàn t đng.
Tin gi ti NHNN: Trong giai đon t
1/1/2013 đn 31/12/2013, VietinBank luôn
tuân th đúng quy đnh ca NHNN v d tr
bt buc. Tính đn thi đim cui năm 2013
tin gi ti NHNN gim 17% t 12.234 t đng
cui năm 2012 xung 10.160 t đng.
Tin gi ti/cho vay TCTD khác: Đn cui
năm 2013, s dư tin gi và cho vay các TCTD
khác ca VietinBank tăng mnh 26,6% (tương
đương tăng 15.371 t đng). Trong đó tin gi
có kỳ hn bng đng VNĐ chim hơn 52%.
Chng khoán kinh doanh: Năm 2013 là năm
kinh doanh chng khoán khá thành công ca
VietinBank, tính đn thi đim cui năm 2013
có kt qu lãi hơn 18,9 t đng.
Cho vay khách hàng: Đn cui năm 2013,
dư n cho vay khách hàng (chưa DPRR) tăng
trưng 12,9% so vi cui năm 2012. T trng
dư n cho vay khách hàng/tng tài sn cui
năm 2013 và 2012 tương ng là 65,3% và
66,2%. Mc dù s dng vn cho vay khách
hàng trong năm 2013 tăng hơn 42.933 t
đng nhưng thu nhp lãi và các khon thu
nhp tương t li gim 6.380 t đng so vi
năm 2012. Nguyên nhân ch yu là do trong
năm 2013, bám sát ch đo ca Chính ph và
NHNN thc hin ch trương chia s khó khăn
cùng doanh nghip, ngay t đu năm 2013,
VietinBank đã ch đng điu chnh gim lãi
sut cho vay, đng thi đưa ra các gói tín dng
vi lãi sut ưu đãi thp đ h tr các doanh
nghip sm khôi phc và phát trin sn xut
kinh doanh. Đc bit đã dành khi lưng
vn ln hàng trăm ngàn t đng đ cho vay
vi lãi sut ưu đãi khu vc kinh t Chính ph
khuyn khích như: nông nghip nông thôn,
xut khu, doanh nghip va và nh, công
nghip h tr và công ngh cao. Tích cc thu
xp vn cho vay vi lãi sut thp, gii ngân
các d án trng đim quc gia thuc ngành
kinh t mũi nhn như: Đin, du khí, than và
khoáng sn, xi măng, cao su, phân bón Vi
các chương trình ưu đãi lãi sut và các đt ct
gim lãi sut, thu nhp ca VietinBank trong
năm 2013 b nh hưng khá nhiu.
Tình hình n xu: Năm 2013, VietinBank tip
tc thc hin đng b và hiu qu các gii
pháp nhm nâng cao cht lưng tín dng,
phân tán ri ro, đa dng hoá các danh mc
đu tư tín dng, quy đnh các gii hn phê
duyt cp tín dng nhm phát trin sm và
ngăn chn ri ro tín dng, gim thiu n xu.
Do đó t l n xu/dư n tín dng thc t đn
cui năm 2013 gim mnh ch còn 0,82%,
thp hơn nhiu so vi các NHTM khác và so
vi toàn ngành.
TÌNH HÌNH N PHI TR
TÁI CƠ CU MÔ HÌNH T CHC, PHÁT TRIN MNG LƯI VÀ ĐÀO TO NGUN NHÂN LC
Tng n phi tr đn cui năm 2013 tăng hơn
52 ngàn t đng, tương đương 11,2% so vi
cui năm 2012, trong đó ch yu tăng t tin
gi ca khách hàng (tăng 75.392 t đng).
Tin gi và vay các TCTD khác: Năm 2013,
ngun vn huy đng t th trưng liên ngân
hàng ca VietinBank gim 16,9% so vi năm
2012, trong đó vay các TCTD khác gim
mnh t 76,8 ngàn t đng xung còn 48,6
ngàn t đng.
Tin gi ca khách hàng: Tính đn cui năm
2013, tin gi ca khách hàng đt 364.497 t
đng, tăng 26,1% so vi cui năm 2012, trong
đó tin gi có kỳ hn bng VND tăng hơn
29,2%. Ngun vn huy đng t t chc kinh
t tăng 25%, và ngun vn huy đng t dân
cư đt 198.836 t đng, tăng 27% so vi năm
2012. Điu này khng đnh uy tín và thương
hiu ca VietinBank không ngng đưc nâng
cao trên th trưng.
Vốn chủ sở hữu: So vi cui năm 2012, cơ
cu vn ch s hu thay đi như sau:
• Vn điu l tăng 11.017 t đng (tăng 42%)
so vi năm 2012, đt 37.234 t đng.
• Thng dư vn c phn tăng 8.969 t đng.
So vi năm 2012, đt 8.971 t đng, t l thng
dư vn c phn tăng đt bin t 0,007% (năm
2012) lên đn 16,6% (năm 2013).
• Li nhun sau thu chưa phân phi vào
cui năm 2013 đt 4.176 t đng.
• Về cơ cấu tổ chức, bộ máy hoạt động:
VietinBank thc hin tái cu trúc, đi mi
toàn din mô hình, cơ cu t chc theo hưng
qun lý tp trung theo chiu dc đi vi tng
Khi chc năng nhm chuyên môn hóa sâu,
nâng cao năng sut, hiu qu s dng nhân
s và hưng theo thông l quc t.
Trong năm 2013, VietinBank đã tin hành
thành lp Khi Kinh doanh vn và th trưng
đ thng nht đu mi tham gia th trưng,
ti ưu hóa hiu qu s dng ngun vn, tăng
cưng hiu qu hot đng đu tư kinh doanh;
Thành lp Khi Bán l và Khi Khách hàng
doanh nghip, qun lý theo chiu dc vi
tng phân khúc khách hàng t Tr s chính
đn các Chi nhánh, đm bo mi hot đng
kinh doanh luôn hưng ti khách hàng, đáp
ng và tha mãn tt c các nhu cu tài chính
ca tng phân khúc khách hàng; Thành lp
Khi Ri ro nhm nâng cao năng lc qun tr
ri ro, chú trng đn vic phát trin an toàn
bn vng ca c h thng; Tp trung hóa khâu
kim soát thm đnh, Kim soát gii ngân, tách
bch gia khâu quan h khách hàng vi khâu
thm đnh nhm tăng tính chuyên nghip
trong bán hàng, thm đnh.
• Về mạng lưới: Năm 2013, VietinBank đã
m mi 01 Chi nhánh Bc Thăng Long, 18
PGD, 01 VPĐD ti Myanmar đưa tng s Chi
nhánh ca VietinBank lên 151 Chi nhánh vi
trên 1.000 PGD, khng đnh v th là ngân
hàng dn đu ca Vit Nam trong vic đu tư,
m rng mng lưi, hot đng kinh doanh ra
nưc ngoài.
• V công tác cán b: VietinBank tip tc
đy mnh cng c, kin toàn nhân s qun
lý các cp; Rà soát, b sung lc lưng cán b
44 45
Báo cáo thường niên 2013 Báo cáo thường niên 2013
Báo Cáo và Đánh Giá của Ban Điều Hành
cht lưng cao; VietinBank tip tc khng
đnh giá tr thương hiu, thu hút đông đo
ngun nhân lc cht lưng cao ti Vit Nam.
• Về tiền lương: Năm 2013, NHCT đã có s
đi mi toàn din trong cơ ch qun lý và chi
tr tin lương theo vai trò trách nhim đm
nhn ca tng v trí công vic, theo năng lc
cá nhân và theo kt qu thc hin công vic
(KPIs), to đng lc làm vic, thúc đy ngưi
lao đng c gng, n lc hoàn thành mc tiêu
k hoch đưc giao. Trong bi cnh kinh t
khó khăn, tin lương ca ngưi lao đng năm
2013 gim 3% so vi năm 2012, tuy nhiên thu
nhp ca ngưi lao đng vn duy trì mc
n đnh, cnh tranh và thu hút nhiu lao đng
gii, có cht lưng cao.
CHÚ TRNG PHÁT TRIN CÔNG NGH THÔNG TIN VÀ HIN ĐI HÓA NGÂN HÀNG
TĂNG CƯNG CÁC HOT ĐNG TRUYN THÔNG, NÂNG CAO V TH THƯƠNG HIU
VÀ QUAN H VI NHÀ ĐU TƯ
C PHN HOÁ, TĂNG VN ĐIU L VÀ TR THÀNH NHTMCP CÓ VN ĐIU L LN NHT VÀ
CƠ CU C ĐÔNG MNH NHT TI VIT NAM
Năm 2013, VietinBank đã trin khai thành
công nhiu chương trình truyn thông góp
phn khng đnh và nâng cao v th thương
hiu VietinBank: xut bn n phm, phim nh
phc v k nim 25 năm xây dng & phát
trin và đón nhn danh hiu Anh hùng Lao
đng; t chc thành công ngày hi Văn hóa
VietinBank ti 2 khu vc Hà Ni và TP. HCM,
đưc coi là 1 trong 10 s kin tiêu biu ca
Khi doanh nghip Trung Ương; truyn thông
VietinBank xác đnh vic hoàn thin, nâng cp
h thng, cơ s h tng công ngh thông tin
là mt trong nhng nhim v cơ bn và trng
tâm, đc bit là d án thay th ngân hàng lõi
(Core banking), d án Treasury, d án kho d
liu doanh nghip (Data Warehouse),…
cuc thi vit Nét đp Văn hóa VietinBank và
nhiu chương trình an sinh xã hi khác.
Hot đng Quan h c đông trong năm 2013
tip tc đưc đy mnh thông qua vic đu tư,
nâng cp Chuyên trang Quan h c đông, góp
phn thc hin nghiêm túc các quy đnh v
công b thông tin, đm bo cung cp thông
tin minh bch và kp thi ti cng đng các
nhà đu tư và các bên đi tác.
Trong năm 2013, vi vic thc hin tăng vn
điu l lên 37.234 t đng (tăng 42% so vi
năm 2012), vn ch s hu đt hơn 54 ngàn
t đng, VietinBank đã tr thành NHTM có
vn điu l và vn ch s hu ln nht trong
h thng NHTM VN.
Đng thi,VietinBank hin cũng là NHTM C
phn có cơ cu c đông hàng đu Vit Nam
vi 27,76% c phn ca 02 đi tác chin lưc
nưc ngoài là BTMU và IFC; c đông thiu s
chim 7,78% và NHNN vn là c đông chi phi
vi 64,46% c phn. Vn điu l tăng thêm đã
đưc VietinBank s dng đ tăng cưng năng
lc tài chính, cng c hot đng, tp trung tái
cu trúc b máy, tăng trưng tín dng, m
rng mng lưi hot đng, đu tư cơ s vt
cht công ngh và phát trin dch v mi, m
rng hot đng đu tư liên doanh, góp vn.
TIP TC TRIN KHAI CÔNG TÁC XÂY DNG CƠ BN THEO HƯNG PHC V CHO CHIN
LƯC PHÁT TRIN CA VIETINBANK
Cùng vi vic m rng mng lưi hot đng,
VietinBank đã tp trung đu tư xây dng mi
Tr S hot đng ca các Chi nhánh, Phòng
Năm 2013, VietinBank đã nghiên cu, xây
dng đi mi các ch tiêu thi đua và phương
pháp chm đim đánh giá xp loi, bo đm
kt qu thi đua công khai, minh bch, thc
cht toàn din. Nhân dp k nim 25 năm
thành lp, VietinBank vinh d đưc Ch tch
nưc tng danh hiu Anh hùng Lao đng và
Ngân hàng Nhà
nưc Vit Nam (SBV)
International Finance
Corporation
IFC Capitalization
(Equity) Fund, L.P.
C đông khác The Bank of Tokyo-
Mitsubishi UFJ, LTD.
2012 2013
giao dch, Trưng Đào to và phát trin ngun
nhân lc nhm phc v chin lưc phát trin
ca VietinBank.
ĐI MI CÔNG TÁC THI ĐUA KHEN THƯNG
Huân chương Đc lp hng Nht. Toàn h
thng có nhiu cá nhân, tp th có thành tích
trong hot đng kinh doanh đã đưc tng
danh hiu thi đua: 02 tp th đưc tng C
thi đua ca Th tưng Chính ph; 45 tp th
và 44 cá nhân đưc tng Bng khen ca Th
tưng Chính ph,…
Cơ cấu cổ đông năm 2012 - 2013
5,39%
2,63%
3,28%
9,69%
6,72%
80,31%
7,78%
19,73%
64,46%
46 47
Báo cáo thường niên 2013 Báo cáo thường niên 2013
Báo Cáo và Đánh Giá của Ban Điều Hành
Năm 2014, tình hình kinh t th gii đưc d
báo s ci thin, tăng trưng toàn cu v cơ
bn đang trên đà phc hi nhưng chưa thc
s vng chc và còn tn ti nhiu yu t ri ro.
Kinh t trong nưc cũng tim n nhiu nguy
cơ lm phát cao do tác đng tr ca nhng
chính sách tháo g khó khăn sn xut kinh
doanh năm 2013. Vi mc tiêu n đnh kinh t
HOT ĐNG KINH DOANH
• Đy mnh tăng trưng ngun vn huy
động để đáp ứng nhu cầu tăng trưởng tín
dng:
VietinBank tip tc đy mnh tăng trưng
ngun vn, trong đó chú trng ngun tin
gi n đnh t các t chc kinh t và dân cư;
Phát trin m rng cơ s khách hàng, thc
hin tt công tác chăm sóc, tip th đc bit
đi vi các khách hàng có ngun tin gi ln;
Bám sát din bin th trưng, ch đng trin
khai sn phm huy đng vn, m rng th
phn, nâng cao năng lc cnh tranh.
• Tăng trưng tín dng đm bo an toàn
và hiu qu:
VietinBank tp trung vào công tác bán hàng;
nâng cao cht lưng công tác phân tích,
đánh giá, d báo đ có đnh hưng tín dng
rõ ràng đi vi tng nhóm hàng, ngành
hàng; Xây dng và hoàn thin h thng
cnh báo sm t đng, h thng qun lý
danh mc tín dng, đi mi mô hình, công
tác qun tr ri ro tín dng theo thông l
quc t và phù hp vi thc trng hot đng
ca VietinBank.
• Tiếp tục cơ cấu lại danh mục đầu tư:
VietinBank thc hin mc tiêu tăng trưng đi
đôi vi đa dng hoá danh mc đu tư nhm
qun lý tt ri ro thanh khon, lãi sut, ti đa
hoá kh năng sinh li. M rng hot đng
đu tư và huy đng vn ra th trưng quc t,
phát trin các sn phm đu tư mi như phái
sinh và cu trúc, áp dng các phương pháp
qun lý danh mc đu tư, k thut qun lý
hin đi và chuyên nghip.
• Tiếp tục đẩy mạnh hoạt động kinh
doanh ngoi t:
VietinBank tip tc tip cn và đy mnh tip
th bán sn phm ngoi hi (FX) cho khách
hàng tim năng, tp trung vào khách hàng
ln, khách hàng FDI, khách hàng SME. Tăng
cưng hot đng bán chéo ngoi t, tín dng,
tin gi, tài tr thương mi nhm gia tăng v
th cnh tranh ca VietinBank trên th trưng.
• Nâng cao cht lưng hot đng dch v,
giữ vững thị phần, tăng hiệu quả hoạt động:
VietinBank tip tc gi vng th phn thanh
toán XNK và phát trin cơ s khách hàng:
Nâng cao năng lc hot đng thanh toán,
xây dng danh mc khách hàng thanh toán
quc t quan trng, đ xut chính sách khách
hàng linh hot, phù hp vi tng phân nhóm
khách hàng.
VietinBank chú trng đy mnh phát trin các
dch v ngân hàng bán l và th: Chun hóa,
đa dng hóa sn phm, dch v theo phân
khúc khách hàng; Thúc đy kênh phi tín dng;
Tip tc duy trì v trí dn đu th phn trên tt
c các mng hot đng kinh doanh th.
Hot đng kiu hi: VietinBank tip tc đy
mnh các sn phm dch v v kiu hi, phn
đu tr thành ngân hàng dn đu v th phn
chuyn tin kiu hi.
vĩ mô, tip tc kim ch lm phát và phn đu
tăng trưng cao hơn năm 2013, bám sát ch
trương ca Đng, Chính ph, NHNN và tip
ni các kt qu đã đt đưc, toàn h thng
VietinBank quyt tâm phn đu khc phc
khó khăn, n lc hơn na thc hin các mc
tiêu nhim v kinh doanh năm 2014.
HOT ĐNG QUN TR RI RO
HOT ĐNG H TR
Kin toàn mô hình t chc:
VietinBank tip tc chun hóa công tác
chuyn đi mô hình hot đng kinh doanh và
vn hành có hiu qu các Khi đã chuyn đi.
Chun hoá công tác cán b:
VietinBank tip tc cng c, kin toàn b máy
nhân s, tp trung đào to, nâng cao cht
lưng ngun nhân lc; hoàn thin công tác
đánh giá kt qu công vic theo KPIs, làm cơ
s thc hin các công tác cán b như tuyn
dng, đào to phát trin, b trí luân chuyn,
quy hoch, b nhim.
Củng cố, kiện toàn công tác phát triển
mạng lưới:
VietinBank tin hành qun lý, đánh giá tp
trung hot đng ca các đơn v mng lưi
trong và ngoài nưc; Đy mnh vic nâng cp
các chi nhánh nưc ngoài thành Ngân hàng
con và tip tc m rng phm vi hot đng
ra các th trưng tim năng tp trung đông
đo cng đng Ngưi Vit sinh sng như
Anh, Cng hòa Séc, Ba Lan, Australia, Canada,
Pháp, M và các nưc khu vc ASEAN.
Hoàn thiện cơ chế tiền lương, thi đua
khen thưng
VietinBank tip tc hoàn thin cơ ch tin
lương phù hp vi s thay đi ca mô hình
t chc. Công tác thi đua khen thưng chú
trng vào các mc tiêu k hoch, thc hin
tuyên dương khen thưng kp thi các tp
th, cá nhân có thành tích xut sc trong các
phong trào thi đua.
Đẩy mạnh triển khai tổng thể các Dự án
Công ngh thông tin
VietinBank tip tc đy mnh công tác hin
đi hóa, đc bit tp trung ngun lc thc
hin các d án có tác đng ln và sâu rng
trong h thng như d án Corebanking, Data
Warehouse,… đng thi thc hin tt công
tác qun tr vn hành an toàn h thng CNTT,
đm bo h thng hot đng liên tc thông
sut, đm bo cht lưng thông tin phc v
cho vic ra quyt đnh qun tr điu hành.
Đẩy nhanh công tác đầu tư, phát triển cơ
sở hạ tầng và xây dựng cơ bản
VietinBank chú trng đy nhanh các d
án trng đim như công trình Tr s chính
VietinBank Tower ti Ciputra, Văn phòng đi
din Min Nam ti 93-95 Hàm Nghi (TP H
Chí Minh), Văn phòng đi din Min Trung
ti Đà Nng và nhiu d án quan trng khác
trong toàn h thng.
Thực hiện truyền thông tiết kiệm nhưng
mang li hiu qu cao
VietinBank xây dng chin lưc truyn thông
tng th nhm qung bá sn phm, dch v,
tăng cưng hiu qu hot đng kinh doanh,
nâng cao uy tín thương hiu VietinBank.
• VietinBank tip tc hoàn thin h thng
chính sách qun tr ri ro, h thng cnh báo
sm t đng.
• VietinBank tip tc kin toàn b máy
KTKSNB, hoàn thin cơ ch, chính sách,
chương trình qun tr ni b nhm qun lý,
giám sát cht ch hot đng kinh doanh ca
c h thng.
48 49
Báo cáo thường niên 2013 Báo cáo thường niên 2013
Ch tiêu (S liu hp nht) Đơn vị K hoch
Thực hiện
31/12/2013
Đánh giá
Tng tài sn t đng 535.000 576.368 Vưt
Vn điu l t đng 37.234 37.234 Đt KH
Tng ngun vn huy đng t đng 475.000 511.670 Vưt
Tng dư n cho vay và đu tư t đng 503.000 536.460 Vưt
T l n xu/Dư n tín dng % <3% 0,82% Đt KH
Li nhun trưc thu t đng 7.500 7.751 Vưt
T l chia c tc (*) % 10% 10% Đt KH
Năm 2013, toàn h thng VietinBank đã n
lc phn đu vưt qua nhiu khó khăn, bám
sát ch đo ca Chính ph, NHNN thc hin
hiu qu các nhim v, hot đng kinh doanh
phát trin an toàn – hiu qu, ch đng hi
nhp, hưng theo chun mc và thông l
quc t. Kt thúc năm 2013, VietinBank đã
đt đưc nhng kt qu đáng ghi nhn: tng
tài sn ti thi đim 31/12/2013 đt 576,4
ngàn t đng, tăng 14,5% so vi năm 2012 và
đt 108% k hoch ca Đi hi đng c đông;
(*) Tính trên vốn điều lệ cuối năm
V VIC TĂNG VN ĐIU L, CÔNG TÁC C PHN HÓA VÀ QUAN H VI NHÀ ĐU TƯ
Ch tiêu Đơn vị K hoch
Thực hiện
31/12/2013
Đánh giá
Vn điu l (t đng) t đng 37.234 37.234 Đt KH
T l chia c tc % 10% 10% Đt KH
H s an toàn vn CAR (hp nht) % ≥10% 13,17% Vưt
Ngun vn huy đng ti thi đim cui năm
tăng 11,2%, đt 108% k hoch, trong khi đó,
dư n tín dng tăng 13,4%, vưt k hoch đ
ra. Li nhun trưc thu đt 7.751 t đng,
đt 103% so vi ch tiêu ca ĐHĐCĐ giao. Đc
bit, trong năm 2013, vi vic thc hin tăng
vn điu l lên 37.234 t đng (tăng 42% so
vi năm 2012), vn ch s hu đt hơn 54
ngàn t đng, VietinBank đã tr thành NHTM
c phn có vn điu l và vn ch s hu ln
nht trong h thng NHTM VN.
V tăng vn điu l và công tác c phn
hóa: Năm 2013, VietinBank đã hoàn tt vic
bán 20% c phn cho c đông chin lưc
là ngân hàng The Bank of Tokyo-Mitsubishi
UFJ, Ltd. (BTMU). Theo đó, vn điu l ca
Vietinbank tăng t 26.218 t lên 32.661 t
(+ 24,6%). S kin này là mt du mc quan
trng đi vi VietinBank k t sau khi c phn
hóa vào năm 2008, không ch nâng uy tín, v
th ca VietinBank lên tm cao mi mà còn
góp phn nâng cao v th ca Vit Nam trưc
các nhà đu tư quc t.
Trong quý IV/2013, Vietinbank tip tc phát
hành thêm 457,3 triu c phiu cho c đông
hin hu, tương đương vi 4.573 t đng,
nâng vn điu l lên mc 37.234 t đng, tr
thành ngân hàng có vn điu l ln nht Vit
Nam vi h s an toàn vn 13,2% - vưt mc
quy đnh 9% ca NHNN. Đng thi,VietinBank
hin cũng là NHTM c phn có cơ cu c đông
mnh nht Vit Nam vi 27,76% c phn ca
02 đi tác chin lưc nưc ngoài là BTMU và
IFC, c đông thiu s chim 7,78% và NHNN
vn là c đông chi phi vi 64,46% c phn.
HI NHP TH TRƯNG TÀI CHÍNH QUC T
Về quan hệ với nhà đầu tư: VietinBank d
kin mc chi tr c tc năm 2013 mc cao
cho nhà đu tư. Bên cnh đó, VietinBank đc
bit chú trng vic công b thông tin đi vi
các cơ quan qun lý và c đông. Các s kin
như Đi hi đng c đông, Hi ngh chuyên
gia phân tích tip tc đưc duy trì và đi mi
theo hưng ngày càng chuyên nghip hơn
nhm cung cp thông tin mt cách chính thc
và nhanh chóng đn nhà đu tư, các chuyên
gia phân tích trong và ngoài nưc. VietinBank
đưc đánh giá là mt trong nhng doanh
nghip có hot đng quan h nhà đu tư
chuyên nghip trên th trưng chng khoán.
Năm 2013 ghi du VietinBank ch đng hi
nhp vào th trưng tài chính quc t vi vic
trin khai chin lưc hp tác h tr toàn din
trên mi lĩnh vc hot đng vi BTMU. S kin
này đã đánh du bưc phát trin vưt bc, nâng
uy tín, v th ca VietinBank lên tm cao mi, to
tin đ phát trin, và hi nhp quc t.
Bên cnh đó, VietinBank cũng tip tc thc
hin chin lưc m rng hot đng ra nưc
ngoài nhm tăng cưng s hin din thương
hiu VietinBank đi vi nhà đu tư nưc ngoài.
Trong năm đã m mi 1 VPĐD ti Myanmar,
tip tc kin toàn b máy hot đng ca các
chi nhánh nưc ngoài. Đng thi, VietinBank
cũng đang xúc tin vic m rng mng lưi
ti nhiu quc gia khác như Anh, Ba Lan,
Cng hoà Séc…
N lc không ngng ca VietinBank đã đưc
th trưng ghi nhn: Năm 2013,Tp chí Forbes
công b Vietinbank đưc xp v trí th 1.764,
tăng gn 200 bc so vi danh sách tng th
ca Forbes Global 2000 năm 2012; Tp chí tài
chính, ngân hàng uy tín hàng đu th gii The
Banker công b VietinBank nm trong Top
500 thương hiu ngân hàng giá tr nht th
gii vi sc mnh thương hiu A+, là ngân
hàng Vit Nam duy nht vào Top 10 ngân
hàng th gii có giá tr thương hiu tăng cao
nht đt 271 triu USD, tăng 106 bc so vi
năm 2012. Mi đây vào tháng 1/2014, hãng
xp hng tín nhim Fitch Ratings va nâng
trin vng tín nhim ca VietinBank t “n
đnh” lên “tích cc”.