Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

Đáp án trắc nghiệm quản trị học ba06 thi trắc nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.13 KB, 43 trang )

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM _QUẢN TRỊ HỌC _BA06_THI TRẮC
NGHIỆM
Ghi chú (Đ) là đáp án
Câu 1
Bản chất của thông tin là
a. công cụ của hoạt động quản trị.
b. những dữ liệu đem lại sự hiểu biết và ích lợi cho con người.(Đ)
c. cơ sở của hoạt động quản trị.
d. tiền đề của hoạt động quản trị.
Câu 2
Căn cứ vào yếu tố nào để ra quyết định?
a. Căn cứ vào mục tiêu quản trị để ra quyết định là căn cứ quan trọng nhất.
b. Căn cứ vào quy chế, luật pháp để ra quyết định là căn cứ quan trọng nhất.
c. Căn cứ vào thời gian để ra quyết định là căn cứ quan trọng nhất.
d. Căn cứ vào thực trạng của tổ chức để ra quyết định là căn cứ quan trọng nhất.
(Đ)
Câu 3
Chức năng điều khiển:
a. là chức năng nhằm phối hợp hoạt động chung của nhóm, của phân hệ trong tổ
chức.(Đ)
b. Là chức năng quan trọng nhất của quản trị, nhằm định ra chương trình, mục
tiêu, chiến lược mà tổ chức cần đạt.
c. Là chức năng vận hành tổ chức trong mơi trường biến động bên ngồi
d. là chức năng quản trị nội bộ tổ chức
Câu 4
Chức năng hoạch định?
a. là chức năng quản trị nội bộ tổ chức
b. Là chức năng quan trọng nhất của quản trị, nhằm định ra chương trình, mục
tiêu, chiến lược mà tổ chức cần đạt.(Đ)
c. Là chức năng vận hành tổ chức trong mơi trường biến động bên ngồi
1




d. là chức năng nhằm hình thành các nhóm chun mơn hóa, các phân hệ tạo
nên tổ chức để cùng góp phần vào hoạt động của tổ chức đạt tới mục tiêu mong
muốn.
Câu 5
Chức năng tổ chức:
a. là chức năng nhằm hình thành các nhóm chun mơn hóa, các phân hệ tạo nên
tổ chức để cùng góp phần vào hoạt động của tổ chức đạt tới mục tiêu mong
muốn.(Đ)
b. là chức năng quản trị nội bộ tổ chức
c. Là chức năng vận hành tổ chức trong môi trường biến động bên ngoài
d. Là chức năng quan trọng nhất của quản trị, nhằm định ra chương trình, mục
tiêu, chiến lược mà tổ chức cần đạt.
Câu 6
Con người làm việc vì
a. thói quen.
b. lợi ích và nhu cầu.(Đ)
c. lợi ích.
d. nhu cầu.
Câu 7
Xác định câu đúng nhất
a. Một nước đi xâm lược nước khác là đã phạm sai lầm về 2 nguyên tắc quản trị:
phải có chính danh, Kết hợp hài hịa các loại lợi ích.(Đ)
b. Một nước đi xâm lược nước khác là đã phạm sai lầm về nguyên tắc quản trị
hiệu quả.
c. Một nước đi xâm lược nước khác là đã phạm sai lầm về nguyên tắc quản trị
kết hợp hài hịa các loại lợi ích.
d. Một nước đi xâm lược nước khác là đã phạm sai lầm về nguyên tắc quản trị
khôn khéo che dấu ý đồ.

Câu 8
Đặc điểm nên có của người làm cơng việc thủ quỹ của tổ chức
a. Thủ quỹ của tổ chức phải là người có tính u sầu.

2


b. Thủ quỹ của tổ chức phải là người có tính khí linh hoạt.
c. Thủ quỹ của tổ chức phải là người có tính linh hoạt.
d. Thủ quỹ của tổ chức phải là người có tính trầm.(Đ)
Câu 9
Đặc điểm nên có của người làm Marketing?
a. Người làm marketing phải là người có tính khí linh hoạt.(Đ)
b. Người làm marketing phải là người có tính khí u sầu.
c. Người làm marketing phải là người có tính khí trầm.
d. Người làm marketing phải là người có tính khí nóng.
Câu 10
Đây khơng phải là kiểm tra quan trọng của tô chức?
a. Kiểm tra sơ yếu lý lịch của nhân viên(Đ)
b. Kiểm tra nghĩa vụ từng cá nhân, bộ phận trong tổ chức
c. Kiểm tra quy chế hoạt động của tổ chức
d. Kiểm tra việc thực thi đường lối mục tiêu của tổ chức
Câu 11
Để hoạt động thành công, người lãnh đạo trong tổ chức địi hỏi phải thực
hiện tốt
a. 3 khâu liên hồn: 1) Có đường lối hoạt động đúng đắn và chuẩn xác; 2) Có bộ
máy quản trị gọn nhẹ, năng động, hiệu quả; 3) Có đội ngũ cán bộ quản trị tương
ứng;
b. 4 khâu liên hồn: 1) Có đường lối hoạt động đúng đắn và chuẩn xác; 2) Có bộ
máy quản trị gọn nhẹ, năng động, hiệu quả; 3) Có đội ngũ cán bộ quản trị tương

ứng; 4) Biết tận dụng khai thác và tạo ra các thời cơ hoạt động có lợi
c. 5 khâu liên hồn: 1) Có đường lối hoạt động đúng đắn và chuẩn xác; 2) Có bộ
máy quản trị gọn nhẹ, năng động, hiệu quả; 3) Có đội ngũ cán bộ quản trị tương
ứng; 4) Biết tận dụng khai thác và tạo ra các thời cơ hoạt động có lợi; 5) Có
phương pháp nghệ thuật quản trị thích hợp.(Đ)
d. 6 khâu liên hồn: 1) Có đường lối hoạt động đúng đắn và chuẩn xác; 2) Có bộ
máy quản trị gọn nhẹ, năng động, hiệu quả; 3) Có đội ngũ cán bộ quản trị tương
ứng; 4) Biết tận dụng khai thác và tạo ra các thời cơ hoạt động có lợi; 5) Có
phương pháp nghệ thuật quản trị thích hợp., 6) Biết quản trị chi phí
3


Câu 12
Để sử dụng các mơ hình tốn hoặc các phương pháp trong quản trị kinh
doanh có hiệu quả cần phải
a. sử dụng phương pháp lượng hóa nhiều vịng
b. sử dụng kinh dịch ra quyết định tốt hơn phương pháp GS.
c. căn cứ vào điều kiện có đủ số liệu để sử dụng cho mơ hình hoặc phương pháp
hay khơng, chứ khơng thể so sánh phương pháp hay mơ hình nào tốt hơn, hoặc
hiệu quả hơn.(Đ)
d. sử dụng Phương pháp ma trận M.Porter ra quyết định .
Câu 13
Để tổ chức tồn tại và phát triển phải sử dụng:
a. nguyên tắc hiệu quả trong quản trị của tổ chức.
b. nguyên tắc kiên trì mục tiêu ý định của tổ chức.
c. hiệu quả mọi nguyên tắc quản trị của tổ chức.(Đ)
d. nguyên tắc tập trung dân chủ trong quản trị của tổ chức.
Câu 14
Điều chỉnh có ưu điểm nào dưới đây?
a. Điều chỉnh chỉ tốt khi thực sự cần phải thực hiện.(Đ)

b. Không phải điều chỉnh là tốt nhất.
c. Điều chỉnh theo ý muốn chủ quan của nhà quản trị
d. Điều chỉnh lúc nào cũng tốt.
Câu 15
Điều chỉnh là
a. làm cho tổ chức đi vào đúng hướng đã định.
b. làm cho tổ chức tốt lên.
c. phát hiện sai sót, ách tắc để kịp thời xử lý.(Đ)
d. làm cho tổ chức xấu đi.
Câu 16
Điều chỉnh thuộc:
a. chức năng đo lường kết quả.
4


b. chức năng đổi mới.
c. chức năng điều chỉnh.(Đ)
d. quản trị rủi ro.
Câu 17
Điều chỉnh tốt nhất là
a. Điều chỉnh ở khâu đầu tiên
b. Điều chỉnh ở khâu cuối cùng
c. Điều chỉnh bất kỳ khâu nào
d. Điều chỉnh theo đúng các nguyên tắc đã định.(Đ)
Câu 18
Dùng người tốt nhất là
a. loại người có tính khí nóng nảy.
b. loại người có tính khí linh hoạt.(Đ)
c. loại người có tính khí trầm.
d. loại người có tính khí u sầu.

Câu 19
Ê kíp lãnh đạo là
a. một bộ phận người tài được người lãnh đạo tin dùng để giúp việc trực tiếp cho
mình trong quá trình tổ chức và điều khiển tổ chức.
b. một nhóm lớn người tài được người lãnh đạo tin dùng để giúp việc trực tiếp
cho mình trong quá trình tổ chức và điều khiển tổ chức.
c. một nhóm nhỏ người tài được người lãnh đạo tin dùng để giúp việc trực tiếp
cho mình trong quá trình tổ chức và điều khiển tổ chức.(Đ)
d. một tổ chức người tài được người lãnh đạo tin dùng để giúp việc trực tiếp cho
mình trong quá trình tổ chức và điều khiển tổ chức.
Câu 20
Hệ thống có đầu ra lớn hơn đầu vào là:
a. một hệ thống phát triển không phù hợp
b. một hệ thống phát triển lành mạnh.(Đ)
c. một hệ thống phát triển yếu
5


d. một hệ thống phát triển không lành mạnh.
Câu 21
Hệ thống tự nhiên là:
a. Hệ thống bao giờ cũng phải có mục tiêu
b. Hệ thống có thể có mục tiêu
c. Hệ thống có con người và có mục tiêu
d. Hệ thống khơng có mục tiêu(Đ)
Câu 22
Khi biết được đầu vào, đầu ra của hệ thống, phương pháp được sử dụng là
a. Phương pháp hộp đen.(Đ)
b. Phương pháp mơ hình hóa.
c. Phương pháp nghiên cứu hệ thống.

d. Phương pháp tiếp cận hệ thống.
Câu 23
Kiểm tra là chức năng quan trọng nhất của
a. cá nhân người lãnh đạo tổ chức.(Đ)
b. bộ phận tổ chức
c. con người trong tổ chức.
d. tổ chức.
Câu 24
Kỹ năng quan trọng nhất với nhà quản trị cấp cao là
a. đạo đức công tác.
b. kỹ năng chuyên môn
c. tự học suốt đời.
d. kỹ năng tư duy(Đ)
Câu 25
Người tài là người
a. do bẩm sinh mà có.
b. do mơi trường tạo ra.
6


c. do rèn luyện + bẩm sinh + môi trường tạo ra.(Đ)
d. do rèn luyện mà có.
Câu 26
Nguyên tắc các cố gắng có tính tốn thể hiện nội dung?
a. các quyết định hiện tại sẽ giới hạn các nguồn lực của tổ chức trong tương lai.
b. sự ổn định của các mục tiêu có xu hướng ngược chiều với các dự kiến của nó
trong thời gian
c. xác suất mong muốn của một hiện tượng tương lai tăng lên tương ứng với các
cố gắng được sử dụng một cách hệ thống nhằm đạt mục đích đó.
d. mỗi một cố gắng đưa ra phải tỷ lệ với kết quả dự kiến.(Đ)

Câu 27
Nguyên tắc hiện tại giới hạn tương lai thể hiện nội dung?
a. các quyết định hiện tại sẽ giới hạn các nguồn lực của tổ chức trong tương lai.
(Đ)
b. sự ổn định của các mục tiêu có xu hướng ngược chiều với các dự kiến của nó
trong thời gian
c. mỗi một cố gắng đưa ra phải tỷ lệ với kết quả dự kiến.
d. xác suất mong muốn của một hiện tượng tương lai tăng lên tương ứng với các
cố gắng được sử dụng một cách hệ thống nhằm đạt mục đích đó.
Câu 28
Nguyên tắc quan trọng nhất thuộc các nguyên tắc kiểm tra là
a. nguyên tắc chính xác, khách quan.(Đ)
b. nguyên tắc có chuẩn mực.
c. nguyên tắc có trọng tâm.
d. nguyên tắc công khai.
Câu 29
Nguyên tắc về sự biến đổi thể hiện nội dung?
a. các mục đích đề ra phải được thực hiện trong một thời gian khá dài với biết
bao biến động mà lúc định ra các mục đích khó có thể lường hết; cho nên các
thủ lĩnh của tổ chức phải biết biến đổi thích ứng cho phù hợp(Đ)
b. mỗi một cố gắng đưa ra phải tỷ lệ với kết quả dự kiến.
7


c. sự ổn định của các mục tiêu có xu hướng ngược chiều với các dự kiến của nó
trong thời gian
d. xác suất mong muốn của một hiện tượng tương lai tăng lên tương ứng với các
cố gắng được sử dụng một cách hệ thống nhằm đạt mục đích đó.
Câu 30
Nhóm mạnh là

a. nhóm có người cầm đầu tài giỏi và đức độ.
b. nhóm có cơ cấu tổ chức chặt chẽ.
c. nhóm có cơ cấu tổ chức chặt chẽ, có hiệu quả hơn các nhóm khác, và có
người cầm đầu tài giỏi và đức độ.(Đ)
d. nhóm làm việc có hiệu quả hơn nhóm khác.
Câu 31
Nhu cầu sinh lý trong các bậc nhu cầu của Maslow là
a. Bậc nhu cầu thấp nhất(Đ)
b. Bậc nhu cầu cao nhất
c. Bậc nhu cầu thứ hai
d. Bậc nhu cầu thứ ba
Câu 32
Nhược điểm người lãnh đạo nếu sử dụng phong cách dân chủ là
a. dễ đưa tổ chức tới chỗ đổ vỡ, mạnh ai nấy lo.
b. Độc đoán và chuyên quyền
c. thực hiện tự ra quyết định cho cấp dưới
d. người lãnh đạo nhu nhược sẽ dẫn đến tình trạng theo đi quần chúng, các
quyết định đưa ra chậm chạp, để lỡ mọi cơ hội thuận tiện.(Đ)
Câu 33
Phân tích SWOT được hiểu là
a. Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và đe dọa của tổ chức(Đ)
b. Phương pháp ra quyết định tốt hơn phương pháp BCG.
c. Phương pháp ra quyết định tốt hơn phương pháp A.D.Little
d. Phương pháp ra quyết định tốt hơn phương pháp VRIO.
8


Câu 34
Phong cách lãnh đạo cưỡng bức
a. sử dụng tốt nhất cho các tổ chức có mục đích vì xã hội

b. sử dụng tốt nhất cho các tổ chức kinh tế.
c. sử dụng tốt nhất cho các tổ chức văn hóa.
d. rất ít có hiệu quả.(Đ)
Câu 35
Phương pháp nghiên cứu hệ thống được sử dụng tùy thuộc vào:
a. Các thông tin có được về đầu vào, đầu ra, cơ cấu của hệ thống.(Đ)
b. Phương pháp hộp đen
c. Phương pháp tiếp cận hệ thống
d. Phương pháp mơ hình hóa
Câu 36
Phương pháp nghiên cứu hệ thống được sử dụng tùy thuộc vào:
a. Phương pháp hộp đen
b. Các thơng tin có được về đầu vào, đầu ra, cơ cấu của hệ thống.(Đ)
c. Phương pháp tiếp cận hệ thống
d. Phương pháp mơ hình hóa
Câu 37
Sử dụng đúng người đúng việc là thực hiện:
a. kết hợp 2 ngun tắc quản trị chun mơn hóa và hiệu quả của tổ chức.(Đ)
b. nguyên tắc quản trị chuyên mơn hóa của tổ chức.
c. ngun tắc quản trị kết hợp hài hịa các loại lợi ích của tổ chức.
d. nguyên tắc quản trị hiệu quả của tổ chức.
Câu 38
Tổ chức có quy mơ lớn, để điều khiển có hiệu quả cần:
a. Sử dụng nguyên lý bổ sung ngoài.
b. Sử dụng nguyên lý độ đa dạng cần thiết.
c. Sử dụng nguyên lý phân cấp.(Đ)
9


d. Sử dụng nguyên lý mối liên hệ ngược.

Câu 39
Trạng thái của hệ thống là:
a. Đầu ra, đầu vào của hệ thống trong một khoảng thời gian nào đấy(Đ)
b. Hành vi của hệ thống
c. Đầu ra, đầu vào của hệ thống
d. Mục tiêu của hệ thống .
Câu 40
Uy tín của người lãnh đạo tổ chức là
a. mức độ của hiệu quả đem lại thắng lợi cho tổ chức lớn hay nhỏ.
b. mức độ hiệu quả của sự tác động của họ đối với người khác trong cơng việc
của mình.(Đ)
c. mức độ quan hệ bên ngoài của họ là lớn hay nhỏ.
d. mức độ sợ hãi của cấp dưới đối với họ là to lớn.
Câu 41
Việc ra quyết định cần phải
a. căn cứ vào thực trạng của tổ chức.
b. bám sát mục tiêu chung, mục tiêu dài hạn của tổ chức; tuân thủ luật pháp và
thông lệ của môi trường; phải dựa trên cơ sở phân tích thực trạng và thực lực
của tổ chức; dựa trên thực tế cuộc sống; dựa trên yếu tố thời cơ và thời gian.(Đ)
c. căn cứ vào luật pháp, quy chế.
d. căn cứ vào mục tiêu dự định.
Câu 42
Xác định câu đúng nhất
a. Bước sơ bộ đề ra nhiệm vụ quan trọng hơn chọn tiêu chuẩn đánh giá phương
án khi ra quyết định.
b. Bước chọn phương án ra quyết định quan trọng hơn bước thu thập số liệu còn
thiếu khi ra quyết định.
c. Bước xây dựng mơ hình quan trọng hơn bước ra và thực hiện quyết định.
d. Cả 3 phương án đều chuẩn xác(Đ)
10



Câu 43
Xác định câu đúng nhất
a. Cả 3 đáp án đều chưa chuẩn xác(Đ)
b. Thông tin chỉ là cơ sở của hoạt động quản trị.
c. Thông tin chỉ là tiền đề của hoạt động quản trị.
d. Thông tin chỉ là công cụ của hoạt động quản trị.
Câu 44
Xác định câu đúng nhất
a. Cả 3 đáp án đều đúng nhưng chưa đủ.(Đ)
b. Quyết định phải đảm bảo tính tối ưu.
c. Quyết định phải đảm bảo tính định lượng.
d. Quyết định phải đảm bảo tính khách quan.
Câu 45
Xác định câu đúng nhất
a. Cả 3 đáp án đều khơng chuẩn xác.(Đ)
b. Muốn có uy tín người lãnh đạo tổ chức phải phấn đấu theo ngun tắc khơng
được có lợi ích nhóm.
c. Muốn có uy tín người lãnh đạo tổ chức phải phấn đấu theo nguyên tắc không
bao che cho các sai phạm trong tổ chức.
d. Muốn có uy tín người lãnh đạo tổ chức phải phấn đấu theo nguyên tắc không
làm cho cấp dưới sợ hãi.
Câu 46
Xác định câu đúng nhất
a. Cả 3 đáp án đều không đúng.(Đ)
b. Yêu cầu quan trọng nhất cần có của người lãnh đạo tổ chức là khả năng tự
học suốt đời.
c. Yêu cầu quan trọng nhất cần có của người lãnh đạo tổ chức là phương pháp tư
duy.

d. Yêu cầu quan trọng nhất cần có của người lãnh đạo tổ chức là đạo đức công
tác.

11


Câu 47
Xác định câu đúng nhất
a. Cả 3 đáp án đều khơng đúng.(Đ)
b. u cầu quan trọng nhất cần có của người lãnh đạo tổ chức là không được
sống buông thả.
c. Yêu cầu quan trọng nhất cần có của người lãnh đạo tổ chức là không được
độc ác.
d. Yêu cầu quan trọng nhất cần có của người lãnh đạo tổ chức là không được
tham lam.
Câu 48
Xác định câu đúng nhất
a. Cả 3 phương án đều không chuẩn xác.(Đ)
b. Phong cách làm việc có hiệu quả nhất của người lãnh đạo tổ chức là phong
cách cưỡng bức.
c. Phong cách làm việc có hiệu quả nhất của người lãnh đạo tổ chức là phong
cách dân chủ.
d. Phong cách làm việc có hiệu quả nhất của người lãnh đạo tổ chức là phong
cách tự do.
Câu 49
Xác định câu đúng nhất
a. Cả 3 phương pháp chỉ đúng khi có đủ dữ liệu để đưa vào mơ hình.(Đ)
b. Phương pháp ma trận QSPM là phương pháp ra quyết định tốt nhất.
c. Phương pháp ma trận A.R.Little là phương pháp ra quyết định tốt nhất.
d. Phương pháp ma trận SPACE là phương pháp ra quyết định tốt nhất.

Câu 50
Xác định câu đúng nhất
a. Cần phải giao tiếp nhiều là bộ phận tổ chức.
b. Cần phải giao tiếp nhiều là bộ phận đối ngoại.
c. Cần phải giao tiếp nhiều là người lãnh đạo tổ chức.(Đ)
d. Cần phải giao tiếp nhiều là bộ phận chiến lược.

12


Câu 51
Xác định câu đúng nhất
a. Cấu trúc quyền lực tổ chức gồm quyền áp đặt tư duy.
b. Cấu trúc quyền lực tổ chức gồm quyền hành pháp, quyền xác lập kỷ cương
v.v..(Đ)
c. Cấu trúc quyền lực tổ chức gồm quyền xác lập kỷ cương.
d. Cấu trúc quyền lực tổ chức gồm quyền hành pháp.
Câu 52
Xác định câu đúng nhất
a. Chỉ có quy luật chưa biết chứ khơng có quy luật khơng biết.(Đ)
b. Khi khơng thích quy luật thì người ta có thể loại bỏ nó.
c. Quy luật là cái khơng thể xóa bỏ.
d. Quy luật là cái do con người tạo ra.
Câu 53
Xác định câu đúng nhất
a. Chọn tiêu chuẩn đánh giá phương án là bước quan trọng nhất trong các bước
ra và thực hiện quyết định.
b. Sơ bộ đề ra nhiệm vụ là bước quan trọng nhất trong các bước ra và thực hiện
quyết định.(Đ)
c. Tổ chức thực hiện quyết định là bước quan trọng nhất trong các bước ra và

thực hiện quyết định.
d. Xây dựng mơ hình ra quyết định là bước quan trọng nhất trong các bước ra và
thực hiện quyết định.
Câu 54
Xác định câu đúng nhất
a. Chức năng điều chỉnh được thực hiện sau chức năng hoạch định.
b. Chức năng điều chỉnh được thực hiện trước chức năng đo lường kết quả.
c. Chức năng điều chỉnh được thực hiện song song với chức năng tổ chức.
d. Chức năng điều chỉnh được thực hiện sau chức năng kiểm tra.(Đ)
Câu 55
13


Xác định câu đúng nhất
a. Chức năng điều chỉnh được thực hiện song song với chức năng tổ chức.
b. Chức năng điều chỉnh được thực hiện trước chức năng đo lường kết quả.
c. Chức năng điều chỉnh được thực hiện sau chức năng hoạch định.
d. Chức năng điều chỉnh được thực hiện sau chức năng kiểm tra.(Đ)
Câu 56
Xác định câu đúng nhất
a. Chức năng điều khiển là chức năng quản trị quan trọng nhất.
b. Chức năng hoạch định là chức năng quản trị quan trọng nhất.(Đ)
c. Chức năng tổ chức là chức năng quản trị quan trọng nhất.
d. Chức năng kiểm tra là chức năng quản trị quan trọng nhất.
Câu 57
Xác định câu đúng nhất
a. Chức năng điều khiển tác động đến mọi chức năng khác của quản trị.
b. Chức năng hoạch định tác động đến mọi chức năng khác của quản trị.(Đ)
c. Chức năng kiểm tra tác động đến mọi chức năng khác của quản trị.
d. Chức năng tổ chức tác động đến mọi chức năng khác của quản trị.

Câu 58
Xác định câu đúng nhất
a. Chức năng hoạch định giúp tổ chức có căn cứ cho hoạt động kiểm tra.
b. Chức năng hoạch định giúp tổ chức đưa ra các mục tiêu.
c. Chức năng hoạch định giúp tổ chức đối phó với mọi sự biến đổi, đưa ra các
mục tiêu v.v..(Đ)
d. Chức năng hoạch định giúp tổ chức đối phó với mọi sự biến đổi.
Câu 59
Xác định câu đúng nhất
a. Chức năng hoạch định là chức năng quản trị quan trọng nhất.(Đ)
b. Chức năng tổ chức là chức năng quản trị quan trọng nhất.
c. Chức năng kiểm tra là chức năng quản trị quan trọng nhất.
14


d. Chức năng điều khiển là chức năng quản trị quan trọng nhất.
Câu 60
Xác định câu đúng nhất
a. Chức năng hoạch định tác động đến mọi chức năng khác của quản trị.(Đ)
b. Chức năng kiểm tra tác động đến mọi chức năng khác của quản trị.
c. Chức năng tổ chức tác động đến mọi chức năng khác của quản trị.
d. Chức năng điều khiển tác động đến mọi chức năng khác của quản trị.
Câu 61
Xác định câu đúng nhất
a. Cơ cấu tổ chức phải bảo đảm tính linh hoạt, tối ưu, tin cậy v.v..(Đ)
b. Cơ cấu tổ chức phải bảo đảm tính linh hoạt.
c. Cơ cấu tổ chức phải bảo đảm tính tin cậy.
d. Cơ cấu tổ chức phải bảo đảm tính tối ưu.
Câu 62
Xác định câu đúng nhất

a. Cơ chế bao cấp là cơ chế điều khiển xã hội theo phương pháp dùng hàm phạt.
b. Cơ chế bao cấp là cơ chế điều khiển xã hội kết hợp dùng 2 phương pháp kế
hoạch và hàm kích thích.(Đ)
c. Cơ chế bao cấp là cơ chế điều khiển xã hội theo phương pháp dùng hàm kích
thích.
d. Cơ chế bao cấp là cơ chế điều khiển xã hội theo phương pháp dùng kế hoạch.
Câu 63
Xác định câu đúng nhất
a. Công tác nhân sự là thuộc về chức năng điều khiển.
b. Công tác nhân sự là thuộc về chức năng kiểm tra.
c. Công tác nhân sự là thuộc về chức năng hoạch định.
d. Công tác nhân sự là thuộc về chức năng tổ chức.(Đ)
Câu 64
Xác định câu đúng nhất
15


a. Đánh giá kết quả thuộc chức năng kiểm tra
b. Điều chỉnh người thuộc chức năng kiểm tra
c. Phát hiện sai sót thuộc chức năng kiểm tra(Đ)
d. Khen thưởng kỷ luật thuộc chức năng kiểm tra
Câu 65
Xác định câu đúng nhất
a. Đầu ra, đầu vào của hệ thống là trạng thái của hệ thống.
b. Mục tiêu của hệ thống là trạng thái của hệ thống.
c. Đầu ra, đầu vào của hệ thống trong một khoảng thời gian nào đấy là trạng thái
của hệ thống.(Đ)
d. Hành vi của hệ thống là trạng thái của hệ thống.
Câu 66
Xác định câu đúng nhất

a. Để cho tổ chức tồn tại và phát triển là việc sử dụng nguyên tắc hiệu quả trong
quản trị của tổ chức.
b. Để cho tổ chức tồn tại và phát triển là việc sử dụng nguyên tắc kiên trì mục
tiêu ý định của tổ chức.
c. Để cho tổ chức tồn tại và phát triển là việc sử dụng nguyên tắc tập trung dân
chủ trong quản trị của tổ chức.
d. Để tổ chức tồn tại và phát triển phải sử dụng hiệu quả mọi nguyên tắc quản trị
của tổ chức.(Đ)
Câu 67
Xác định câu đúng nhất
a. Để giúp tổ chức đối phó với các rủi ro là nhờ chức năng tổ chức.
b. Để giúp tổ chức đối phó với các rủi ro là nhờ chức năng điều khiển.
c. Để giúp tổ chức đối phó với các rủi ro là nhờ chức năng hoạch định.(Đ)
d. Để giúp tổ chức đối phó với các rủi ro là nhờ chức năng xác lập quyền lực tổ
chức.
Câu 68
Xác định câu đúng nhất

16


a. Để tạo lập uy tín trong tổ chức người lãnh đạo tổ chức phải có đạo đức.
b. Để tạo lập uy tín trong tổ chức người lãnh đạo tổ chức phải khơng được tham
lam.
c. Để tạo lập uy tín trong tổ chức người lãnh đạo tổ chức phải phấn đấu theo 5
nguyên tắc đã nêu trong bài học.(Đ)
d. Để tạo lập uy tín trong tổ chức người lãnh đạo tổ chức phải không độc ác.
Câu 69
Xác định câu đúng nhất
a. Để tổ chức tồn tại và phát triển phải sử dụng hiệu quả mọi nguyên tắc quản trị

của tổ chức.(Đ)
b. Để cho tổ chức tồn tại và phát triển là việc sử dụng nguyên tắc tập trung dân
chủ trong quản trị của tổ chức.
c. Để cho tổ chức tồn tại và phát triển là việc sử dụng nguyên tắc kiên trì mục
tiêu ý định của tổ chức.
d. Để cho tổ chức tồn tại và phát triển là việc sử dụng nguyên tắc hiệu quả trong
quản trị của tổ chức.
Câu 70
Xác định câu đúng nhất
a. Điều chỉnh bất kỳ khâu nào cũng tốt.
b. Điều chỉnh ở khâu cuối cùng là tốt nhất.
c. Điều chỉnh tốt nhất là theo đúng các nguyên tắc đã định.(Đ)
d. Điều chỉnh ở khâu đầu tiên là tốt nhất.
Câu 71
Xác định câu đúng nhất
a. Điều chỉnh chỉ tốt khi thực sự cần phải thực hiện.(Đ)
b. Điều chỉnh lúc nào cũng tốt.
c. Điều chỉnh phải kịp thời, đúng chỗ.
d. Không phải điều chỉnh là tốt nhất.
Câu 72
Xác định câu đúng nhất

17


a. Điều chỉnh không phải khi nào cũng tốt cho hệ thống.
b. Điều chỉnh là hệ thống có vấn đề.
c. Điều chỉnh là không tốt cho hệ thống.
d. Hệ thống khi phát hiện có sai sót thì cần phải điều chỉnh.(Đ)
Câu 73

Xác định câu đúng nhất
a. Điều chỉnh là làm cho tổ chức đi vào đúng hướng đã định.
b. Điều chỉnh là làm cho tổ chức tốt lên.
c. Điều chỉnh là phát hiện sai sót, ách tắc để kịp thời xử lý.(Đ)
d. Điều chỉnh là làm cho tổ chức xấu đi.
Câu 74
Xác định câu đúng nhất
a. Điều chỉnh là nhiệm vụ của chức năng điều chỉnh.(Đ)
b. Điều chỉnh là nhiệm vụ của chức năng quản trị rủi ro.
c. Điều chỉnh là nhiệm vụ của chức năng đo lường kết quả.
d. Điều chỉnh là nhiệm vụ của chức năng đổi mới.
Câu 75
Xác định câu đúng nhất
a. Điều chỉnh lúc nào cũng tốt.
b. Điều chỉnh phải kịp thời, đúng chỗ.
c. Điều chỉnh chỉ tốt khi thực sự cần phải thực hiện.(Đ)
d. Không phải điều chỉnh là tốt nhất.
Câu 76
Xác định câu đúng nhất
a. Điều chỉnh người thuộc chức năng kiểm tra
b. Phát hiện sai sót thuộc chức năng kiểm tra(Đ)
c. Đánh giá kết quả thuộc chức năng kiểm tra
d. Khen thưởng kỷ luật thuộc chức năng kiểm tra
Câu 77
18


Xác định câu đúng nhất
a. Điều chỉnh ở khâu cuối cùng là tốt nhất.
b. Điều chỉnh bất kỳ khâu nào cũng tốt.

c. Điều chỉnh ở khâu đầu tiên là tốt nhất.
d. Điều chỉnh tốt nhất là theo đúng các nguyên tắc đã định.(Đ)
Câu 78
Xác định câu đúng nhất
a. Điều chỉnh phải kịp thời, đúng chỗ.
b. Không phải điều chỉnh là tốt nhất.
c. Điều chỉnh chỉ tốt khi thực sự cần phải thực hiện.(Đ)
d. Điều chỉnh lúc nào cũng tốt.
Câu 79
Xác định câu đúng nhất
a. Định rõ biên chế là nội dung của chức năng điều khiển.
b. Xây dựng bảng công việc là nội dung của chức năng điều khiển.
c. Xây dựng thể chế tổ chức là nội dung của chức năng điều khiển.
d. Xác định quy chế là nội dung của chức năng điều khiển.(Đ)
Câu 80
Xác định câu đúng nhất
a. Đổi mới gốc rễ phải từ việc đổi mới của bản thân người lãnh đạo và cơ cấu tổ
chức của hệ thống.(Đ)
b. Đổi mới gốc rễ phải từ việc đổi mới của môi trường của tổ chức.
c. Đổi mới gốc rễ phải từ việc đổi mới của cơ cấu tổ chức của hệ thống.
d. Đổi mới gốc rễ phải từ việc đổi mới của bản thân người lãnh đạo.
Câu 81
Xác định câu đúng nhất
a. Động cơ làm việc mạnh nhất của con người là danh tiếng.
b. Động cơ làm việc mạnh nhất của con người là lương tâm trách nhiệm
c. Động cơ làm việc mạnh nhất của con người là địa vị xã hội.
19


d. Động cơ làm việc mạnh nhất của con người là kinh tế.(Đ)

Câu 82
Xác định câu đúng nhất
a. Đưa người thân quen vào guồng máy lãnh đạo tổ chức là đã vi phạm nguyên
tắc công khai, công bằng.
b. Gạt bỏ người tài khỏi guồng máy lãnh đạo tổ chức là đã vi phạm nguyên tắc
hiệu lực, hiệu quả.
c. Nhận người theo cảm tính vào guồng máy lãnh đạo tổ chức là đã vi phạm
nguyên tắc hiệu quả, tiết kiệm.
d. Nhận hối lộ để đưa người vào guồng máy lãnh đạo tổ chức là đã vi phạm
nguyên tắc từ bộ máy tìm ra người.(Đ)
Câu 83
Xác định câu đúng nhất
a. Giao tiếp chỉ tốt khi đem lại lợi ích.(Đ)
b. Giao tiếp ln đem lại rủi ro.
c. Giao tiếp luôn đem lại lợi ích.
d. Giao tiếp không phải là tốt.
Câu 84
Xác định câu đúng nhất
a. Giao tiếp là để đạt mục tiêu khi tiếp xúc với đối tượng.(Đ)
b. Giao tiếp là vì mục đích quan hệ, quen biết.
c. Giao tiếp là để hiểu rõ hơn về đối tượng phải giao tiếp.
d. Giao tiếp là để đối tượng giao tiếp hiểu và cảm thông với mình.
Câu 85
Xác định câu đúng nhất
a. Giao tiếp phải lường hết mọi tình huống có thể xảy ra.
b. Giao tiếp phải tuân thủ các ràng buộc đã nêu ở 3 phương án.(Đ)
c. Giao tiếp phải có mục tiêu đặt ra.
d. Giao tiếp phải tuân thủ các nguyên tắc nhất định.
Câu 86
20




×