NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ ẢNH U CÁC YẾU TỐ ẢNH U TỐ ẢNH ẢNH NH
HƯỞNG ĐẾN VIỆC TỰ HỌC CỦA SINH NG ĐẾU TỐ ẢNH N VIỆC TỰ HỌC CỦA SINH C TỰ HỌC CỦA SINH HỌC CỦA SINH C CỦA SINH A SINH
VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠING ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠII HỌC CỦA SINH C THƯƠNG MẠING MẠI HỌC THƯƠNG MẠII
Nhóm 3
NỘI DUNGI DUNG
Đặt vấn đề
CHƯƠNG I. Tổng quan nghiên cứu
CHƯƠNG II. Phương pháp nghiên cứu
CHƯƠNG III. Kết quả nghiên cứu
CHƯƠNG IV. Kết luận và kiến nghị
ĐẶT VẤN ĐỀ
??????
?
-
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến việc tự học của sinh viên Đại học Thương Mại.
- Liệt kê và phân tích mức độ ảnh hưởng của từng yếu tố ảnh hưởng đến việc tự học của sinh viên Đại học
Đối tượng: các yếu tố ảnh hưởng đến việc tự học của sinh
Thương Mại.
- Đưa ra các kết luận và nêu ra một viên.
số giải pháp nhằm giúp nâng cao chất lượng của việc tự học của sinh viên
Đại học Thương Mại.
Khách thể: Sinh viên trường Đại học Thương Mại.
Mục đích nghiên
Mục tiêu nghiên
Câu hỏi nghiên
cứu
cứu
cứu
Đối tượng và
khách thể
nghiên cứu
Phạm vi nghiên
cứu
Không gian: Nghiên cứu được tiến hành trong phạm vi trường Đại học Thương
Những yếu tố nào ảnh hưởng đến việc tự học của sinh viên Đại học Thương Mại?
Đề tài nghiên cứu nhằm giúp
Mại.nhà trường nắm bắt được khả năng, các yếu tố
Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến việc tự học của sinh viên Đại học Thương Mại?
ảnh hưởng đến việc tự học
củagian:
sinhTừviên
học2021
Thương
Mại,5/7đồng
thời
Thời
ngàyĐại
28/06/
đến ngày
/2021.
Giải pháp giúp nâng cao chất lượng việc tự học của sinh viên Đại học Thương Mại là
giúp sinh viên có thể nhận Nội
thứcdung:
đượcNghiên
ý nghĩacứu
và đề
tầm
trọngtrạng
củahoạt
việcđộng
học. tự học của sinh viên và chủ
cậpquan
tới thực
gì?
yếu quan tâm tới sự ảnh hưởng của các yếu tố đến việc tự học.
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU
1. Các đề tài nghiên cứu có liên quan
Các
đề
tài
nghiên
cứu
trong
nước
Cuốn sách Tự học để thành công của
Nguyễn Hiến Lê (1960).
Cuốn sách Tự học và yếu tố tâm lý cơ
bản trong tự học của Trần Thị Minh
Hằng (2011).
Nghiên cứu Yếu tố ảnh hưởng đến
tính tự học của sinh viên đại học đào tạo
theo tín chỉ của Nguyễn Hữu Dũng
(2015).
Nghiên cứu Các yếu tố ảnh hưởng đến
thời gian tự học của sinh viên: trường
hợp của sinh viên khoa Kinh tế và Quản
trị kinh doanh, Trường Đại học Cần Thơ
(2014).
...
Population, resources,
Các
environment and quality of life của
Sharma R. C. (1988).
đề
tài
nghiên
Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học
sư phạm của Petrovski A. V. (1982).
Các lý thuyết về học tập và mơ
hình giảng dạy của Weiner (1983).
Những cơ sở của dạy học nêu
cứu
nước
ngồi
vấn đề của Ơkơn V. (1976).
What is Learner Autonomy and
How Can It Be Fostered? của
Dimitrios Thanasoulas (2000).
2. Lý thuyết có liên quan
Khái niệm “tự học”
3. Giả thuyết nghiên cứu
⮚ H1: Phương pháp giảng dạy có ảnh hưởng đến việc tự học của sinh viên Đại
học Thương Mại.
⮚ H2: Mơi trường học tập có ảnh hưởng đến việc tự học của sinh viên Đại học
Thương Mại.
⮚ H3: Động cơ học tập có ảnh hưởng đến việc tự học của sinh viên Đại học
Thương Mại.
⮚ H4: Nhận thức có ảnh hưởng đến việc tự học của sinh viên Đại học Thương
Mại.
⮚ H5: Phương pháp học tập có ảnh hưởng đến việc tự học của sinh viên Đại học
Thương Mại.
4. Mơ hình nghiên cứu
Sở thích
và năng
lực
Gia đình
Cơ hội
việc
làm
Nhân tố ảnh
hưởng đến quyết
định về quê làm
việc
Điều kiện
sống và
làm việc
Mức tiền
lương
5. Các thang đo
Việc
tựtập
học tậpdạy
Môi
trường
học
Phương
pháp
Động
cơ
học
Phương
pháp
học thân
tập
Nhận
thức
củagiảng
bản
TH1 Tự học giúp bạn có kết quả học tập tốt
PPGD1
Phương
pháp
dạy
của
giảng
viên
bạn
dàng
Nhà
trường
cung
cấptự
cho
sinh
viên
đầy
đủ
cơ
sởgiúp
vật
chấtdễ
cho
việc
PPHT1
Bạn
có kế
hoạch
vàgiảng
mục
tiêu
rõ ràng
cho
việc
tự học
MT1
ĐC1
Bạn
ln
coi
việc
học
là
ưu
tiên
số
một
của
bản
thân
NT1
giúp
mở
rộng
thức
tiếp
thubạn
kiến
thức
trên
lớp.
TH2tựTự
Tựhọc
học
giúp
bạn
thuận
lợikiến
xin
việc, làm việc ở tổ chức bạn
học
PPHT2 mong
Bạn thường
nghiên cứu trước bài giảng mới và ghi chép bài tập
muốn.
Nhà
trường
tổ
chức
hoạt
động
cấp
phát
triển
cáccao
kỹ
PPGD2
Giảng
viên
tổcác
chức
làm
bàicung
tập nhóm
giúp
hứng
thú
ĐC2
Bạn
ln
tự
học
để
trau
dồi
thêm
kiến
thứcvà
và
đạtbạn
kết
quả
MT2
đầy
đủ
NT2 năng
Tự học
giúp
bạn
rènviên
luyện
được
kỹ
năng học tập và nhiều kỹ
học
cho
sinh
trong
học
tập,
tìm
kiếm
tàiphí
liệu
trong
học
tập
TH3 năng
Tựtựhọc
giúp
bạn
tiết
kiệm
chi
tham
gia trung tâm, lớp học
quan trọng khác
PPHT3
Bạn
ơntrên
lạinhà
bài
cũ
và hồn
thành
bài
Lịch
học
lớp
thuận
lợidẫn
cho
việc
tựrõtập
học
củavềbạn
bên
ngồi
trường
MT3
PPGD3
Giảng
viên
hướng
cụ
thể,
ràng
việc tự học trong
NT3 Tự
học
giúp
bạn
giải
quyết
các
vấnhọc
đề của
trong
học
tập
dễthú
dàng
ĐC3
Có
ý thức
tựtài
học
cao
đểlớp.
giúp
việc
bạn
trở
nên
vịmình
hơn
và
ngồi
giờ
lên
PPHT4
Bạn
tự
tìm
tịi
và
mở
rộng
kiến
thức
cho
bản
thân,
chủ
Bạn
có
nhiều
liệu
tham
khảo
phục
vụ
cho
việc
tự
học
của
TH4 hơn
Bạn muốn khám phá tri thức, mở rộng hiểu biết của bảnđộng
thân
MT4
đọc và
tìm kiếm
tài liệu tham
khảo
PPGD4
Giảng
viên
khuyến
khích
bạn
chủ
động,
sáng
tạo có
trong
Mơi
trường
học
tập
tích
cực
thúc
đẩy
việc
tự
họcphối
của cần
bạn
ĐC4
Bạn
ln
khát
khao
tìm
tịi
vàtốttựtơi
học
hỏibị
thêm
kiến
thức
TH5 Tự
Bạn
cảm
thấy
việc
tự
học
của
đang
chi
MT5
NT4
học
giúp
bạn
đạt
kết
quả
hơn
trong
học
tập
tập.
PPHT5 phương
Bạn học
lnán
tranh
luận và thảo luận với bạn bè về vấn đề tự học
giải quyết.
CHƯƠNG II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp chọn mẫu
👉 Dữ liệu thứ cấp: thu thập qua việc tìm hiểu các
đề tài nghiên cứu trước đây về vấn đề tự học của
Chọn mẫu phi ngẫu nhiên, sử dụngsinh
phương
quả
cầu web:
tuyết google,
đối
viênpháp
từ các
trang
google scholar,
với sinh viên Trường Đại học Thương
… Mại theo từng năm học và
chuyên
Khung
mẫu:ngành đào tạo.
👉 Dữ liệu sơ cấp: thu thập thơng qua phiếu điều
👉
Phần
tử:
Sinh
viên
chính
quy
Đại
học
Thương Mại 👉 Giới tính: Nam, Nữ
Mơ tả mẫu
tra khảo sát online bằng bảng hỏi và phỏng vấn.
👉 Năm học: Sinh viên từ năm nhất đến năm bốn
👉 Khoa: A, B, C, D, IS, E, …
Phỏng
vấnnchính
3 bạn
sinh
bất Thương
kỳ trongMại
lớp học
👉 Kích
Đối với
phân
tích đề
nhân
khámcứu
phá200
EFA:
=5
*m
thước
mẫu:
tài tố
nghiên
sinh viên
quy
tại viên
Đại học
Sử dụng hỗn hợp hai phương pháp
- > Ta có: n = 5 * 21= 105 là sốphần
mẫu H210SCRE0111
tối thiểu cần khảoqua
sát. ứng dụng Messenger.
định tính và định lượng với 4 phương
Quy
trình
thập
lý dữ
👉 Đối
vớithu
phân
tích và
đa xử
biến:
n’liệu
= 50 +8*m’
200 phiếu hỏi thu được 154 phiếu hợp lệ (chiếm
pháp
nghiên
cứu
cụ thể:
- > Ta có: n’ = 50+ 8*5= 90 là số phiếu
tối thiểu
cần
khảo
sát.
77%),👉loại
bỏ
23%
phiếu
khảo
sát líkhơng
hợp lệ.
nghiên
cứu
luậnphiếu
Thơng tin phiếu hỏi online nhóm nghiên cứu đưaPhương
ra: 200pháp
phiếu
(trong
đó 154
👉 Xử
số liệu thơng
qua phần
Phương
pháp
cụ thể
👉 Phương
pháp mềm
khảo hỗ
sát trợ như:
hợp lệ),
phù nghiên
hợp với cứu
số lượng
phiếu tối thiểu
nhưlýtrên.
Excel,(survey)
SPSS (Thống kê tần số; Thống kê mơ tả;
Cách thức chọn mẫu
Phương
pháp
thu thập
dữ liệu
Kiểm 👉
định
đánh giá
thang
đo; Phân
tích hồi quy...)
👉 Phương pháp thống kê
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Thống kê tần suất
yếu tố ảnh hưởng
nhất là
nhậnviên
thức
số lượng
sinh
của
thân
sinh
đượctỷkhảo
sát
chủ
yếu
lệ bản
sinh
viên
viên.
Yếu
ít ảnh
là sinh
viên
CNtố
Kinh
được
khảo
sát
ở
hưởng
nhất
tế quốc
Tiếng
năm tế1 vàvànăm
2 là
phương
pháp
anh làthương
mại;
CN
chủ yếu,
ít nhất
dạy
Marketing
ít nhất
là giảng
sinhlà
viên
năm 4
Hình
3.1:
Biểu
đồđồ
thống
kêkê
tần
sốsố
các
yếu
tố
động đến việc tự học
3.3:
vềvề
năm
họctácngành
Hình
3.2:
Biểu
thống
tần
chuyên
2. Thống kê mô tả
Bảng 3.1: Thống kê mô tả về yếu tố Phương pháp giảng dạy
Bảng
3.2:
Thống
mô
Môitốthức
trường
học
tập
Bảng
3.5:
Thống
kêkê
mô
vềvề
yếu
tốtố
Nhận
của
bản
thân
Bảng
3.3:
Thống
kêtảtả
mô
tảyếu
về
yếu
Động
cơ
học
tập
Bảng
3.4:
Thống
kê
mô
tả
về
yếu
tố
Nhận
thức
của
bản
thân
Bảng 3.6: Thống kê mô tả về yếu tố Phương pháp học tập
N
N
N
170
NN
N
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
170
MT1
PPGD1
MT2
ĐC1
PPHT1
NT1
PPGD2
NT1
MT3
PPHT2
ĐC2
NT2
NT2
PPHT3
MT4
PPGD3
ĐC3
NT3
NT3
PPHT4
MT5
ĐC4
NT4
PPGD4
NT4
PPHT5
Valid
Valid
ValidN
N 170
Valid
NN
170
170
170
170
170
(listwise)
(listwise)
(listwise)
(listwise)
Minimum Maximum
Maximum Mean
Mean Std.
Std. Deviation
Deviation
Minimum
Minimum Maximum Mean Std. Deviation
Minimum
Maximum
Mean
Std.
Deviation
1.00
5.00
3.9941
1.02914
Minimum
Maximum
Mean
Deviation
Minimum
Maximum
MeanStd.Std.
Deviation
1.00
5.00
3.9412
.96511
1.00
5.00
3.8824
1.16570
1.00
5.00
4.1000
1.03575
1.00
5.00
4.1353
.92911
1.00
5.00
3.9529
.98396
1.00
5.00 3.2412
3.2412 .90073
.90073
2.00
5.00
3.9706
.58001
1.00
5.00
4.0118
.91657
3.00
5.00
3.9647
.58476
1.00
5.00
3.2706
.98975
1.00
5.00
3.2706
.98975
3.00
5.00
4.0294
.84564
1.00
5.00
3.7000
.89608
2.00
5.00
3.8471
.64369
2.00
5.00
3.8706
.70983
1.00
5.00
3.4176
.98313
1.00
5.00
3.4176
.98313
1.00
5.00
3.8118
.97900
1.00
5.00
4.0882
1.01956
1.00
5.00
3.4353
.84191
1.00
2.00
5.00
3.7706
.72182
1.00
5.00 4.0529
4.0529 1.05618
1.05618
1.00
5.00
3.6882
.99251
3. Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha
3.1. Phương pháp giảng dạy
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
.825
PPGD1
PPGD2
PPGD3
PPGD4
N of Items
4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Scale Variance if Corrected Item- Cronbach's Alpha
Item Deleted
Item Deleted
Total Correlation
if Item Deleted
11.5706
3.714
.750
.731
11.5588
3.775
.704
.758
11.6647
5.431
.530
.831
11.7412
4.785
.674
.775
Hệ số Cronbach’s Alpha đạt 0.825 >0.6 thỏa mãn điều kiện thang đo và bốn biến quan sát đều có hệ số
tương quan biến tổng lớn hơn 0.3 => thỏa mãn điều kiện
3. Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha
3.2. Môi trường học tập
Reliability Statistics
CHẠY LẠI LẦN 2: LOẠI MT5
Cronbach's Alpha Reliability Statistics
N of Items
.663
Cronbach's
Alpha
N5of Items
Item-Total Statistics
4
Scale Variance
if Corrected Item-Total Cronbach's Alpha
Item Deleted
Item Deleted
Correlation
if Item Deleted
Item-Total Statistics
15.6412
5.711Variance if Corrected
.615Item-Total Cronbach's
.507 Alpha if
Scale Mean if Item Scale
15.7529
5.205
.608
.504
Deleted
Item Deleted
Correlation
Item
Deleted
15.6647
8.260
.360
.646
11.5529
4.568
.714
.680
15.9353
6.037
.671
.495
11.6647
4.059
.714
.687
15.5471
8.770
-.002
.792
11.5765
7.358
.342
.843
.792
Scale Mean if
MT1
MT2
MT3MT1
MT4MT2
MT5MT3
MT4
11.8471
5.113
.704
.692
Hệ số Cronbach’s Alpha đạt 0.663>0.6 thỏa mãn điều kiện thang đo; bốn biến quan sát MT1, MT2, MT3,
Hệ
số đều
Cronbach’s
là phù
0.792>0.6
thỏariêng
mãnbiến
điềuquan
kiện sát
thang
đolàvà-0.002<0.3
các hệ số khơng
tương thỏa
quan
MT4
có hệ sốAlpha
tương của
quanthang
biến đo
tổng
hợp >0.3,
MT5
biến tổng của các biến quan sát đều >0.3 và khơng có trường hợp loại bỏ biến quan sát nào khác => tất cả
mãn điều kiện đưa vào phân tích nhân tố => loại bỏ biến quan sát MT5 và chạy lần 2
các biến quan sát (trừ biến quan sát MT5) đều được chấp nhận
3. Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha
3.3. Động cơ học tập
CHẠY LẠI LẦN 2: LOẠI ĐC4
Reliability Statistics
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
Cronbach's Alpha
.349
.662
ĐC1
ĐC1
ĐC2
ĐC2
ĐC3
ĐC3
ĐC4
N of Items
4
3
Item-Total
Statistics
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Scale Variance Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if
Scale Mean if Item Scale Variance if Item Corrected Item-Total Cronbach's Alpha if Item
Deleted
if Item Deleted Correlation
Correlation
Item Deleted
Deleted
Deleted
Deleted
11.2706
7.8353
1.298 1.654
.450 .313
.697.090
11.4059
7.9706
2.289 2.633
.454 .308
.622.198
8.0647
1.765 2.027
.618 .509
.397-.072a
11.5000
11.9353
3.434
-.187
.662
Hệ
Alpha
củađạt
thang
đo là 0.662
thang
Các
tương
HệsốsốCronbach’s
Cronbach’s
Alpha
0.349<0.6
chưa>0.6
thỏathỏa
mãnmãn
điềuđiều
kiệnkiện
thang
đo.đo.
Các
hệhệ
sốsốĐC1,
ĐC2,
quan
biến
tổng
của
các
biến
quan
sát
trong
thang
đo
đều
>0.3
và
khơng
có
trường
hợp
loại
bỏ
biến
ĐC3 tương quan biến tổng của các biến quan sát trong thang đo >0.3, trừ ĐC4 là -0.187<0.3 => loại
quan sát nào khác => tất cả các biến quan sát (trừ biến quan sát ĐC4) đều được chấp nhận
biến quan sát ĐC4 và chạy lại lần 2
3. Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha
3.4. Nhận thức của bản thân
Reliability CHẠY
StatisticsLẠI LẦN 2 – LOẠI NT4
Reliability Statistics N of Items
Cronbach's Alpha
Cronbach's
.535 Alpha
Item-Total
Statistics
3
Scale Mean if Item Scale
VarianceStatistics
if Corrected Item-Total
Item-Total
Deleted
Item Deleted
Correlation
Scale Mean if Item Scale Variance if
Corrected Item-Total
10.7412
4.098
.427
Deleted
Item Deleted
Correlation
10.7118
3.757
.451
6.6882
2.831
.507
10.5647
3.774
.452
6.6588
2.321
.623
9.9294
5.178
.036
6.5118
2.784
.435
.701
NT1
NT2
NT1
NT3
NT2
NT4
NT3
N of 4Items
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
Cronbach's Alpha if
Item.379
Deleted
.345
.625
.345
.468
.701
.713
HệsốsốCronbach’s
Cronbach’sAlpha
Alphacủa
đạtthang
0.535<0.6
thỏa mãn
đo. Các
số hệ
tương
quan biến
Hệ
đo là chưa
0.701>0.6
thỏađiều
mãnkiện
điềuthang
kiện thang
đo.hệ
Các
số tương
quan
tổngbiến
của quan
các biến
quan sát
trong
đohơn
đều0.3,
lớn trừ
hơnNT4
0.3 và
không có trường
bỏ
tổngbiến
của các
sát trong
thang
đo thang
đều lớn
là 0.036<0.3
=> loạihợp
biếnloại
quan
biến
quan và
sátchạy
nào khác
=>2tất cả các biến quan sát (trừ biến quan sát NT4) đều được chấp nhận
sát NT4
lại lần
3. Kiểm định độ tin cậy Cronbach’s Alpha
3.5. Phương pháp học tập
Reliability
Statistics
CHẠY
LẠI LẦN 2 – LOẠI PPHT3
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
Cronbach's Alpha
.657
PPHT1
PPHT2
PPHT1
PPHT3
PPHT2
PPHT4
PPHT4
PPHT5
PPHT5
N of Items
5
.781
4 Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Scale Item-Total
Variance ifStatistics
Item Corrected Item-Total
Cronbach's Alpha if
Deleted
Deleted if
Correlation
Item Alpha
Deletedif
Scale Mean
if Item Scale Variance
Corrected
Item-Total
Cronbach's
15.5412
.591
.516
Deleted
Item 5.705
Deleted
Correlation
Item Deleted
15.6647
6.212
.468
11.5118
5.316
.611
.715.577
15.6471
8.798
-.064
11.6353
5.724
.509
.765.781
15.8647
5.526
.588
11.8353
5.144
.607
.716.512
15.9882
5.692
.531
11.9588
5.057
.617
.711.542
HệHệ
sốsố
Cronbach’s
Alpha
đạtcủa
0.657>0.6
mãn >0.6
điều thỏa
kiện mãn
thangđiều
đo. kiện
Các thang
hệ số tương
quan
biến
tổng của
Cronbach’s
Alpha
thang đothỏa
là 0.781
đo. Các
hệ số
tương
cácquan
biếnbiến
quantổng
sát của
trong
thang
đềusát
>0.3,
trừthang
PPHT3
-0.064<0.3
các
biếnđo
quan
trong
đo là
đều
lớn hơn 0.3 và khơng có trường hợp loại bỏ
nàosát
khác
=> tấtvàcảchạy
các lại
biếnlần
quan
=>biến
loạiquan
biếnsát
quan
PPHT3
2 sát (trừ biến quan sát PPHT3) đều được chấp nhận