Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

kiểm tra Hóa Học 10 Cơ bản Chương Halogen docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.42 KB, 20 trang )

Đề kiểm tra thử nhóm halogen Giáo viên: Nguyễn Văn Sơn(01667.749.917)
Họ và tên: Bài kiểm tra 45 phút
Lớp: 10 Môn: Hoá học – lớp10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Các halogen gồm:
A. F, Cl, B, I, At. B. F, Cu, Be, I, At. C. F, Cl, Br, I, As. D. F, Cl, Br, I, At.
Câu 2: Các halogen đều có:
A. 3e lớp ngoài cùng. B. 7e lớp ngoài cùng. C. 5e lớp ngoài cùng. D. 8e lớp ngoài
cùng.
Câu 3: Khi tiến hành thí nghiệm cho Cl
2
tác dụng với Fe hiện tượng xảy ra quan sát thấy
là:
A. Khói trắng B. Không rõ hiện tượng C. Khói màu nâu D. Khói màu vàng
Câu 4: Lá đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. Khí A là:
A. CO B. Cl
2
C. H
2
D. N
2
Câu 5: Phản ứng của khí Cl
2
với H
2
xẩy ra trong điều kiện:
A. Nhiệt độ thấp. B. Trong bóng tối. C. Trong bóng tối, t
o
thường 25
0
C. D. Khi


chiếu sáng.
Câu 6: Cho một luồng khí Cl
2
dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại hoá trị
I. Muối kim loại hoá trị I là muối nào dưới đây:
A. NaCl B. KCl C. LiCl D. Kết quả khác.
Câu 7: Nước Gia – ven là hỗn hợp của:
A. HCl, HClO, H
2
O. B. NaCl, NaClO
3
, H
2
O. C. NaCl, NaClO, H
2
O. D. NaCl, NaClO
4
,
H
2
O.
Câu 8: . Trong phương trình phản ứng sau đây
KMnO
4
+ HCl KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2

O
Hệ số tối giản của các chất trong phương trình hoá học lần lượt là:
A. 2, 12, 2, 3, 5, 8 B. 2, 16, 2, 2, 5, 8
C. 2, 14, 2, 2, 5,8 D. 2, 2, 16, 10,10
Câu 9: Người ta có thể dùng nhóm hoá chất nào sau đây để khắc chữ khắc hình trên thuỷ
tinh :
A. NaF
rắn
, H
2
SO
4 đặc
B. NaCl
rắn
, H
2
SO
4 đặc

C. NaBr
rắn
, H
2
SO
4 đặc
D. NaBr
rắn
, H
2
SO

4 đặc
Câu 10: Cho các axit: HCl, HBr, HI, HF sắp xếp theo chiều tính axit giảm dần:
A. HI > HBr > HCl > HF. C. HCl > HBr > HI > HF.
B. HF > HCl > HBr > HI. D. HCl > HBr > HF > HI.
Câu 11: Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)
3
(4), KMnO
4
(5), K
2
SO
4
(6). Axit HCl tác
dụng được với:
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (4), (5). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5).
Câu 12: Chất dùng để làm khô khí hiđroclorua là:
A. NaOH rắn B. H
2
SO
4
đặc C. NaCl rắn D. Cả B và C
Câu 13: Khi đổ dung dich AgNO
3
vào các dung dịch sau: HF, HBr, HCl, HI. Dung dịch cho kết tủa
vàng đậm nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 14: Cho 30,6 g hốn hợp Na
2
CO
3

và CaCO
3
tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCl tạo thành 6,72
lít một chất khí ( đktc). Vậy khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 21,2g; 10g B. 10,5g; 20,1g C. 20g; 10,6g D. Kết quả khác.
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Mã đề 002 Trang - 1 -
Đề kiểm tra thử nhóm halogen Giáo viên: Nguyễn Văn Sơn(01667.749.917)
Câu 15: Cấu hình ns
2
np
5
lớp ngoài cùng là cấu hình của các nguyên tố:
A. Nhóm oxi. B. Nhóm cácbon. C. Nhóm nitơ. D. Nhóm halogen.
Câu 16: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là:
A. ở điều kiện thường là chất khí. C. Tác dụng mạnh với H
2
O.
B. Là chất oxi hoá mạnh. D. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
Câu 17: Chỉ dùng thêm một axit, hãy phân biệt ba dd Na
2
CO
3
, AgNO
3,
NaNO
3
. Vậy axit đó là:
A. HNO
3
B. CH

3
COOH C. HCl D. H
2
CO
3
Câu 18: Khi đưa dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo xẩy ra phản ứng sau:
A. Fe + Cl
2
FeCl
2
C. 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3

B. 3Fe + 4Cl
2
FeCl
2
+ 2FeCl
3
D. Tất cả đều sai.
Câu 19: Dung dịch muối Iot hàng ngày được dùng để phòng bệnh biếu cổ. Muối Iot ở đây là:
A. NaI B. I
2
C. NaCl và I
2
D. NaI và NaCl
Câu 20: Cho 10,3 g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2g chất rắn
không tan. Vậy % theo khối lượng của từng chất trong hốn hợp ban đầu lần lượt là:

A. 26%, 54%, 20% B. 19,6%, 50%, 30,4% C. 19,4%, 26,2%, 54,4% D. 20%, 55%,
25%
Câu 21: Trộn 2 thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,2M với 3 thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,5M được dung dịch
H
2
SO
4
có nồng độ mol là:
A. 0,40M B. 0,25M C. 0,38M D. 0,15M
Câu 22: Đổ dd AgNO
3
vào dd muối nào sau đây sẽ không có phản ứng
A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI
Câu 23: Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. Một miếng cho tác dụng với khí Clo, một
miếng cho tác dụng với dd HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là:
A. 14,475g B. 16, 475g C. 12,475g D. Tất cả đèu sai.
Câu 24: Cho axit H
2
SO
4
đặc nóng vào dd NaCl rắn. Khí sinh ra là:
A. H

2
S B. Cl
2
C. HCl D. SO
2
.
Câu 25: Dung dich axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. HNO
3
D. HF.
Câu 26: Hoá chất dùng để phân biệt 4 dd HCl, NaOH, NaCl, NaNO
3
đựng trong 4 lọ mất nhãn là:
A. Quỳ tím và dd AgNO
3
B. Dung dịch AgNO
3
. C. Quỳ tím và dd BaNO
3
D. Quỳ
tím.
Câu 27: Cho một lượng dư KMnO
4
vào 25 ml dd HCl thu được 1,4 lít khí (đktc). Vậy nồng độ mol
của dd HCl đã dùng là:
A. 7M B. 8M C. 7,5M D. 8,5M

Câu 28: Nước clo có tính tẩy mầu vì các đặc điểm sau:
A. Clo tác dụng với nước tạo ra axit HCl có tính tẩy mầu. B. Clo hấp thụ được mầu.
C. Clo tác dụng với nước tạo ra axit HClO có tính tẩy mầu. D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Câu nào sau đây không chính xác:
A. Halogen là những chất oxi hoá mạnh.
B. Khả năng oxi hoá của các Halogen giảm từ Flo đến Iot.
C. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7.
D. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.
Câu 30. Cho các axit HCl (1), HI (2), HBr (3). Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần là:
A. (1) > (2) > (3). C. (2) > (3) > (1).
B. (1) > (3) > (2). D. (3) > (2) > (1)
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Mã đề 002 Trang - 2 -
Đề kiểm tra thử nhóm halogen Giáo viên: Nguyễn Văn Sơn(01667.749.917)
Họ và tên: Bài kiểm tra 45 phút
Lớp: 10 Môn: Hoá học – lớp10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Các halogen gồm:
B. F, Cl, B, I, At. B. F, Cu, Be, I, At. C. F, Cl, Br, I, As. D. F, Cl, Br, I, At.
Câu 2: Các halogen đều có:
B. 3e lớp ngoài cùng. B. 7e lớp ngoài cùng. C. 5e lớp ngoài cùng. D. 8e lớp ngoài cùng.
Câu 3: Khi tiến hành thí nghiệm cho Cl
2
tác dụng với Fe hiện tượng xảy ra quan sát thấy là:
A. Khói trắng B. Không rõ hiện tượng C. Khói màu nâu D. Khói màu vàng
Câu 4: Lá đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. Khí A là:
A. CO B. Cl
2
C. H
2
D. N

2
Câu 5: Phản ứng của khí Cl
2
với H
2
xẩy ra trong điều kiện:
B. Nhiệt độ thấp. B. Trong bóng tối. C. Trong bóng tối, t
o
thường 25
0
C. D. Khi chiếu sáng.
Câu 6: Cho một luồng khí Cl
2
dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại hoá trị I. Muối
kim loại hoá trị I là muối nào dưới đây:
A. NaCl B. KCl C. LiCl D. Kết quả khác.
Câu 7: Nước Gia – ven là hỗn hợp của:
A. HCl, HClO, H
2
O. B. NaCl, NaClO
3
, H
2
O. C. NaCl, NaClO, H
2
O. D. NaCl, NaClO
4
, H
2
O.

Câu 8: . Trong phương trình phản ứng sau đây
KMnO
4
+ HCl KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Hệ số tối giản của các chất trong phương trình hoá học lần lượt là:
A. 2, 12, 2, 3, 5, 8 B. 2, 16, 2, 2, 5, 8
C. 2, 14, 2, 2, 5,8 D. 2, 2, 16, 10,10
Câu 9: Người ta có thể dùng nhóm hoá chất nào sau đây để khắc chữ khắc hình trên thuỷ tinh :
A. NaF
rắn
, H
2
SO
4 đặc
B. NaCl
rắn
, H
2
SO
4 đặc

C. NaBr
rắn
, H

2
SO
4 đặc
D. NaBr
rắn
, H
2
SO
4 đặc
Câu 10: Cho các axit: HCl, HBr, HI, HF sắp xếp theo chiều tính axit giảm dần:
C. HI > HBr > HCl > HF. C. HCl > HBr > HI > HF.
D. HF > HCl > HBr > HI. D. HCl > HBr > HF > HI.
Câu 11: Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)
3
(4), KMnO
4
(5), K
2
SO
4
(6). Axit HCl tác dụng được
với:
B. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (4), (5). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5).
Câu 12: Chất dùng để làm khô khí hiđroclorua là:
A. NaOH rắn B. H
2
SO
4
đặc C. NaCl rắn D. Cả B và C
Câu 13: Khi đổ dung dich AgNO

3
vào các dung dịch sau: HF, HBr, HCl, HI. Dung dịch cho kết tủa vàng đậm
nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 14: Cho 30,6 g hốn hợp Na
2
CO
3
và CaCO
3
tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCl tạo thành 6,72 lít một
chất khí ( đktc). Vậy khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
B. 21,2g; 10g B. 10,5g; 20,1g C. 20g; 10,6g D. Kết quả khác.
Câu 15: Cấu hình ns
2
np
5
lớp ngoài cùng là cấu hình của các nguyên tố:
B. Nhóm oxi. B. Nhóm cácbon. C. Nhóm nitơ. D. Nhóm halogen.
Câu 16: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là:
C. ở điều kiện thường là chất khí. C. Tác dụng mạnh với H
2
O.
D. Là chất oxi hoá mạnh. D. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
Câu 17: Chỉ dùng thêm một axit, hãy phân biệt ba dd Na
2
CO
3
, AgNO
3,

NaNO
3
. Vậy axit đó là:
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Mã đề 002 Trang - 3 -
Đề kiểm tra thử nhóm halogen Giáo viên: Nguyễn Văn Sơn(01667.749.917)
A. HNO
3
B. CH
3
COOH C. HCl D. H
2
CO
3
Câu 18: Khi đưa dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo xẩy ra phản ứng sau:
A. Fe + Cl
2
FeCl
2
C. 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3

B. 3Fe + 4Cl
2
FeCl
2
+ 2FeCl
3
D. Tất cả đều sai.

Câu 19: Dung dịch muối Iot hàng ngày được dùng để phòng bệnh biếu cổ. Muối Iot ở đây là:
B. NaI B. I
2
C. NaCl và I
2
D. NaI và NaCl
Câu 20: Cho 10,3 g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2g chất rắn không tan.
Vậy % theo khối lượng của từng chất trong hốn hợp ban đầu lần lượt là:
B. 26%, 54%, 20% B. 19,6%, 50%, 30,4% C. 19,4%, 26,2%, 54,4% D. 20%, 55%, 25%
Câu 21: Trộn 2 thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,2M với 3 thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,5M được dung dịch H
2
SO
4

nồng độ mol là:
A. 0,40M B. 0,25M C. 0,38M D. 0,15M
Câu 22: Đổ dd AgNO
3
vào dd muối nào sau đây sẽ không có phản ứng
A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI
Câu 23: Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. Một miếng cho tác dụng với khí Clo, một miếng
cho tác dụng với dd HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là:

A. 14,475g B. 16, 475g C. 12,475g D. Tất cả đèu sai.
Câu 24: Cho axit H
2
SO
4
đặc nóng vào dd NaCl rắn. Khí sinh ra là:
A. H
2
S B. Cl
2
C. HCl D. SO
2
.
Câu 25: Dung dich axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. HNO
3
D. HF.
Câu 26: Hoá chất dùng để phân biệt 4 dd HCl, NaOH, NaCl, NaNO
3
đựng trong 4 lọ mất nhãn là:
B. Quỳ tím và dd AgNO
3
B. Dung dịch AgNO
3
. C. Quỳ tím và dd BaNO
3

D. Quỳ tím.
Câu 27: Cho một lượng dư KMnO
4
vào 25 ml dd HCl thu được 1,4 lít khí (đktc). Vậy nồng độ mol của dd
HCl đã dùng là:
A. 7M B. 8M C. 7,5M D. 8,5M
Câu 28: Nước clo có tính tẩy mầu vì các đặc điểm sau:
B. Clo tác dụng với nước tạo ra axit HCl có tính tẩy mầu. B. Clo hấp thụ được mầu.
C. Clo tác dụng với nước tạo ra axit HClO có tính tẩy mầu. D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Câu nào sau đây không chính xác:
E. Halogen là những chất oxi hoá mạnh.
F. Khả năng oxi hoá của các Halogen giảm từ Flo đến Iot.
G. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7.
H. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.
Câu 30. Cho các axit HCl (1), HI (2), HBr (3). Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần là:
C. (1) > (2) > (3). C. (2) > (3) > (1).
D. (1) > (3) > (2). D. (3) > (2) > (1)
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Mã đề 002 Trang - 4 -
Đề kiểm tra thử nhóm halogen Giáo viên: Nguyễn Văn Sơn(01667.749.917)
Họ và tên: Bài kiểm tra 45 phút
Lớp: 10 Môn: Hoá học – lớp10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Các halogen gồm:
C. F, Cl, B, I, At. B. F, Cu, Be, I, At. C. F, Cl, Br, I, As. D. F, Cl, Br, I, At.
Câu 2: Các halogen đều có:
C. 3e lớp ngoài cùng. B. 7e lớp ngoài cùng. C. 5e lớp ngoài cùng. D. 8e lớp ngoài cùng.
Câu 3: Khi tiến hành thí nghiệm cho Cl
2
tác dụng với Fe hiện tượng xảy ra quan sát thấy là:
A. Khói trắng B. Không rõ hiện tượng C. Khói màu nâu D. Khói màu vàng

Câu 4: Lá đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. Khí A là:
A. CO B. Cl
2
C. H
2
D. N
2
Câu 5: Phản ứng của khí Cl
2
với H
2
xẩy ra trong điều kiện:
C. Nhiệt độ thấp. B. Trong bóng tối. C. Trong bóng tối, t
o
thường 25
0
C. D. Khi chiếu sáng.
Câu 6: Cho một luồng khí Cl
2
dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại hoá trị I. Muối
kim loại hoá trị I là muối nào dưới đây:
A. NaCl B. KCl C. LiCl D. Kết quả khác.
Câu 7: Nước Gia – ven là hỗn hợp của:
A. HCl, HClO, H
2
O. B. NaCl, NaClO
3
, H
2
O. C. NaCl, NaClO, H

2
O. D. NaCl, NaClO
4
, H
2
O.
Câu 8: . Trong phương trình phản ứng sau đây
KMnO
4
+ HCl KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Hệ số tối giản của các chất trong phương trình hoá học lần lượt là:
A. 2, 12, 2, 3, 5, 8 B. 2, 16, 2, 2, 5, 8
C. 2, 14, 2, 2, 5,8 D. 2, 2, 16, 10,10
Câu 9: Người ta có thể dùng nhóm hoá chất nào sau đây để khắc chữ khắc hình trên thuỷ tinh :
A. NaF
rắn
, H
2
SO
4 đặc
B. NaCl
rắn
, H
2

SO
4 đặc

C. NaBr
rắn
, H
2
SO
4 đặc
D. NaBr
rắn
, H
2
SO
4 đặc
Câu 10: Cho các axit: HCl, HBr, HI, HF sắp xếp theo chiều tính axit giảm dần:
E. HI > HBr > HCl > HF. C. HCl > HBr > HI > HF.
F. HF > HCl > HBr > HI. D. HCl > HBr > HF > HI.
Câu 11: Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)
3
(4), KMnO
4
(5), K
2
SO
4
(6). Axit HCl tác dụng được
với:
C. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (4), (5). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5).
Câu 12: Chất dùng để làm khô khí hiđroclorua là:

A. NaOH rắn B. H
2
SO
4
đặc C. NaCl rắn D. Cả B và C
Câu 13: Khi đổ dung dich AgNO
3
vào các dung dịch sau: HF, HBr, HCl, HI. Dung dịch cho kết tủa vàng đậm
nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 14: Cho 30,6 g hốn hợp Na
2
CO
3
và CaCO
3
tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCl tạo thành 6,72 lít một
chất khí ( đktc). Vậy khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
C. 21,2g; 10g B. 10,5g; 20,1g C. 20g; 10,6g D. Kết quả khác.
Câu 15: Cấu hình ns
2
np
5
lớp ngoài cùng là cấu hình của các nguyên tố:
C. Nhóm oxi. B. Nhóm cácbon. C. Nhóm nitơ. D. Nhóm halogen.
Câu 16: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là:
E. ở điều kiện thường là chất khí. C. Tác dụng mạnh với H
2
O.
F. Là chất oxi hoá mạnh. D. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử

Câu 17: Chỉ dùng thêm một axit, hãy phân biệt ba dd Na
2
CO
3
, AgNO
3,
NaNO
3
. Vậy axit đó là:
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Mã đề 002 Trang - 5 -
Đề kiểm tra thử nhóm halogen Giáo viên: Nguyễn Văn Sơn(01667.749.917)
A. HNO
3
B. CH
3
COOH C. HCl D. H
2
CO
3
Câu 18: Khi đưa dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo xẩy ra phản ứng sau:
A. Fe + Cl
2
FeCl
2
C. 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3

B. 3Fe + 4Cl

2
FeCl
2
+ 2FeCl
3
D. Tất cả đều sai.
Câu 19: Dung dịch muối Iot hàng ngày được dùng để phòng bệnh biếu cổ. Muối Iot ở đây là:
C. NaI B. I
2
C. NaCl và I
2
D. NaI và NaCl
Câu 20: Cho 10,3 g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2g chất rắn không tan.
Vậy % theo khối lượng của từng chất trong hốn hợp ban đầu lần lượt là:
C. 26%, 54%, 20% B. 19,6%, 50%, 30,4% C. 19,4%, 26,2%, 54,4% D. 20%, 55%, 25%
Câu 21: Trộn 2 thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,2M với 3 thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,5M được dung dịch H
2
SO
4

nồng độ mol là:
A. 0,40M B. 0,25M C. 0,38M D. 0,15M

Câu 22: Đổ dd AgNO
3
vào dd muối nào sau đây sẽ không có phản ứng
A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI
Câu 23: Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. Một miếng cho tác dụng với khí Clo, một miếng
cho tác dụng với dd HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là:
A. 14,475g B. 16, 475g C. 12,475g D. Tất cả đèu sai.
Câu 24: Cho axit H
2
SO
4
đặc nóng vào dd NaCl rắn. Khí sinh ra là:
A. H
2
S B. Cl
2
C. HCl D. SO
2
.
Câu 25: Dung dich axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. HNO
3
D. HF.
Câu 26: Hoá chất dùng để phân biệt 4 dd HCl, NaOH, NaCl, NaNO
3
đựng trong 4 lọ mất nhãn là:

C. Quỳ tím và dd AgNO
3
B. Dung dịch AgNO
3
. C. Quỳ tím và dd BaNO
3
D. Quỳ tím.
Câu 27: Cho một lượng dư KMnO
4
vào 25 ml dd HCl thu được 1,4 lít khí (đktc). Vậy nồng độ mol của dd
HCl đã dùng là:
A. 7M B. 8M C. 7,5M D. 8,5M
Câu 28: Nước clo có tính tẩy mầu vì các đặc điểm sau:
C. Clo tác dụng với nước tạo ra axit HCl có tính tẩy mầu. B. Clo hấp thụ được mầu.
C. Clo tác dụng với nước tạo ra axit HClO có tính tẩy mầu. D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Câu nào sau đây không chính xác:
I. Halogen là những chất oxi hoá mạnh.
J. Khả năng oxi hoá của các Halogen giảm từ Flo đến Iot.
K. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7.
L. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.
Câu 30. Cho các axit HCl (1), HI (2), HBr (3). Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần là:
E. (1) > (2) > (3). C. (2) > (3) > (1).
F. (1) > (3) > (2). D. (3) > (2) > (1)
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Mã đề 002 Trang - 6 -
Đề kiểm tra thử nhóm halogen Giáo viên: Nguyễn Văn Sơn(01667.749.917)
Họ và tên: Bài kiểm tra 45 phút
Lớp: 10 Môn: Hoá học – lớp10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Các halogen gồm:
D. F, Cl, B, I, At. B. F, Cu, Be, I, At. C. F, Cl, Br, I, As. D. F, Cl, Br, I, At.

Câu 2: Các halogen đều có:
D. 3e lớp ngoài cùng. B. 7e lớp ngoài cùng. C. 5e lớp ngoài cùng. D. 8e lớp ngoài cùng.
Câu 3: Khi tiến hành thí nghiệm cho Cl
2
tác dụng với Fe hiện tượng xảy ra quan sát thấy là:
A. Khói trắng B. Không rõ hiện tượng C. Khói màu nâu D. Khói màu vàng
Câu 4: Lá đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. Khí A là:
A. CO B. Cl
2
C. H
2
D. N
2
Câu 5: Phản ứng của khí Cl
2
với H
2
xẩy ra trong điều kiện:
D. Nhiệt độ thấp. B. Trong bóng tối. C. Trong bóng tối, t
o
thường 25
0
C. D. Khi chiếu sáng.
Câu 6: Cho một luồng khí Cl
2
dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại hoá trị I. Muối
kim loại hoá trị I là muối nào dưới đây:
A. NaCl B. KCl C. LiCl D. Kết quả khác.
Câu 7: Nước Gia – ven là hỗn hợp của:
A. HCl, HClO, H

2
O. B. NaCl, NaClO
3
, H
2
O. C. NaCl, NaClO, H
2
O. D. NaCl, NaClO
4
, H
2
O.
Câu 8: . Trong phương trình phản ứng sau đây
KMnO
4
+ HCl KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Hệ số tối giản của các chất trong phương trình hoá học lần lượt là:
A. 2, 12, 2, 3, 5, 8 B. 2, 16, 2, 2, 5, 8
C. 2, 14, 2, 2, 5,8 D. 2, 2, 16, 10,10
Câu 9: Người ta có thể dùng nhóm hoá chất nào sau đây để khắc chữ khắc hình trên thuỷ tinh :
A. NaF
rắn
, H
2

SO
4 đặc
B. NaCl
rắn
, H
2
SO
4 đặc

C. NaBr
rắn
, H
2
SO
4 đặc
D. NaBr
rắn
, H
2
SO
4 đặc
Câu 10: Cho các axit: HCl, HBr, HI, HF sắp xếp theo chiều tính axit giảm dần:
G. HI > HBr > HCl > HF. C. HCl > HBr > HI > HF.
H. HF > HCl > HBr > HI. D. HCl > HBr > HF > HI.
Câu 11: Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)
3
(4), KMnO
4
(5), K
2

SO
4
(6). Axit HCl tác dụng được
với:
D. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (4), (5). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5).
Câu 12: Chất dùng để làm khô khí hiđroclorua là:
A. NaOH rắn B. H
2
SO
4
đặc C. NaCl rắn D. Cả B và C
Câu 13: Khi đổ dung dich AgNO
3
vào các dung dịch sau: HF, HBr, HCl, HI. Dung dịch cho kết tủa vàng đậm
nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 14: Cho 30,6 g hốn hợp Na
2
CO
3
và CaCO
3
tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCl tạo thành 6,72 lít một
chất khí ( đktc). Vậy khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
D. 21,2g; 10g B. 10,5g; 20,1g C. 20g; 10,6g D. Kết quả khác.
Câu 15: Cấu hình ns
2
np
5
lớp ngoài cùng là cấu hình của các nguyên tố:

D. Nhóm oxi. B. Nhóm cácbon. C. Nhóm nitơ. D. Nhóm halogen.
Câu 16: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là:
G. ở điều kiện thường là chất khí. C. Tác dụng mạnh với H
2
O.
H. Là chất oxi hoá mạnh. D. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
Câu 17: Chỉ dùng thêm một axit, hãy phân biệt ba dd Na
2
CO
3
, AgNO
3,
NaNO
3
. Vậy axit đó là:
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Mã đề 002 Trang - 7 -
Đề kiểm tra thử nhóm halogen Giáo viên: Nguyễn Văn Sơn(01667.749.917)
A. HNO
3
B. CH
3
COOH C. HCl D. H
2
CO
3
Câu 18: Khi đưa dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo xẩy ra phản ứng sau:
A. Fe + Cl
2
FeCl
2

C. 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3

B. 3Fe + 4Cl
2
FeCl
2
+ 2FeCl
3
D. Tất cả đều sai.
Câu 19: Dung dịch muối Iot hàng ngày được dùng để phòng bệnh biếu cổ. Muối Iot ở đây là:
D. NaI B. I
2
C. NaCl và I
2
D. NaI và NaCl
Câu 20: Cho 10,3 g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2g chất rắn không tan.
Vậy % theo khối lượng của từng chất trong hốn hợp ban đầu lần lượt là:
D. 26%, 54%, 20% B. 19,6%, 50%, 30,4% C. 19,4%, 26,2%, 54,4% D. 20%, 55%, 25%
Câu 21: Trộn 2 thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,2M với 3 thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,5M được dung dịch H

2
SO
4

nồng độ mol là:
A. 0,40M B. 0,25M C. 0,38M D. 0,15M
Câu 22: Đổ dd AgNO
3
vào dd muối nào sau đây sẽ không có phản ứng
A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI
Câu 23: Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. Một miếng cho tác dụng với khí Clo, một miếng
cho tác dụng với dd HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là:
A. 14,475g B. 16, 475g C. 12,475g D. Tất cả đèu sai.
Câu 24: Cho axit H
2
SO
4
đặc nóng vào dd NaCl rắn. Khí sinh ra là:
A. H
2
S B. Cl
2
C. HCl D. SO
2
.
Câu 25: Dung dich axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HCl B. H
2
SO
4

C. HNO
3
D. HF.
Câu 26: Hoá chất dùng để phân biệt 4 dd HCl, NaOH, NaCl, NaNO
3
đựng trong 4 lọ mất nhãn là:
D. Quỳ tím và dd AgNO
3
B. Dung dịch AgNO
3
. C. Quỳ tím và dd BaNO
3
D. Quỳ tím.
Câu 27: Cho một lượng dư KMnO
4
vào 25 ml dd HCl thu được 1,4 lít khí (đktc). Vậy nồng độ mol của dd
HCl đã dùng là:
A. 7M B. 8M C. 7,5M D. 8,5M
Câu 28: Nước clo có tính tẩy mầu vì các đặc điểm sau:
D. Clo tác dụng với nước tạo ra axit HCl có tính tẩy mầu. B. Clo hấp thụ được mầu.
C. Clo tác dụng với nước tạo ra axit HClO có tính tẩy mầu. D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Câu nào sau đây không chính xác:
M. Halogen là những chất oxi hoá mạnh.
N. Khả năng oxi hoá của các Halogen giảm từ Flo đến Iot.
O. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7.
P. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.
Câu 30. Cho các axit HCl (1), HI (2), HBr (3). Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần là:
G. (1) > (2) > (3). C. (2) > (3) > (1).
H. (1) > (3) > (2). D. (3) > (2) > (1)
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Mã đề 002 Trang - 8 -

Đề kiểm tra thử nhóm halogen Giáo viên: Nguyễn Văn Sơn(01667.749.917)
Họ và tên: Bài kiểm tra 45 phút
Lớp: 10 Môn: Hoá học – lớp10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Các halogen gồm:
E. F, Cl, B, I, At. B. F, Cu, Be, I, At. C. F, Cl, Br, I, As. D. F, Cl, Br, I, At.
Câu 2: Các halogen đều có:
E. 3e lớp ngoài cùng. B. 7e lớp ngoài cùng. C. 5e lớp ngoài cùng. D. 8e lớp ngoài cùng.
Câu 3: Khi tiến hành thí nghiệm cho Cl
2
tác dụng với Fe hiện tượng xảy ra quan sát thấy là:
A. Khói trắng B. Không rõ hiện tượng C. Khói màu nâu D. Khói màu vàng
Câu 4: Lá đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. Khí A là:
A. CO B. Cl
2
C. H
2
D. N
2
Câu 5: Phản ứng của khí Cl
2
với H
2
xẩy ra trong điều kiện:
E. Nhiệt độ thấp. B. Trong bóng tối. C. Trong bóng tối, t
o
thường 25
0
C. D. Khi chiếu sáng.
Câu 6: Cho một luồng khí Cl

2
dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại hoá trị I. Muối
kim loại hoá trị I là muối nào dưới đây:
A. NaCl B. KCl C. LiCl D. Kết quả khác.
Câu 7: Nước Gia – ven là hỗn hợp của:
A. HCl, HClO, H
2
O. B. NaCl, NaClO
3
, H
2
O. C. NaCl, NaClO, H
2
O. D. NaCl, NaClO
4
, H
2
O.
Câu 8: . Trong phương trình phản ứng sau đây
KMnO
4
+ HCl KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Hệ số tối giản của các chất trong phương trình hoá học lần lượt là:
A. 2, 12, 2, 3, 5, 8 B. 2, 16, 2, 2, 5, 8

C. 2, 14, 2, 2, 5,8 D. 2, 2, 16, 10,10
Câu 9: Người ta có thể dùng nhóm hoá chất nào sau đây để khắc chữ khắc hình trên thuỷ tinh :
A. NaF
rắn
, H
2
SO
4 đặc
B. NaCl
rắn
, H
2
SO
4 đặc

C. NaBr
rắn
, H
2
SO
4 đặc
D. NaBr
rắn
, H
2
SO
4 đặc
Câu 10: Cho các axit: HCl, HBr, HI, HF sắp xếp theo chiều tính axit giảm dần:
I. HI > HBr > HCl > HF. C. HCl > HBr > HI > HF.
J. HF > HCl > HBr > HI. D. HCl > HBr > HF > HI.

Câu 11: Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)
3
(4), KMnO
4
(5), K
2
SO
4
(6). Axit HCl tác dụng được
với:
E. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (4), (5). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5).
Câu 12: Chất dùng để làm khô khí hiđroclorua là:
A. NaOH rắn B. H
2
SO
4
đặc C. NaCl rắn D. Cả B và C
Câu 13: Khi đổ dung dich AgNO
3
vào các dung dịch sau: HF, HBr, HCl, HI. Dung dịch cho kết tủa vàng đậm
nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 14: Cho 30,6 g hốn hợp Na
2
CO
3
và CaCO
3
tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCl tạo thành 6,72 lít một
chất khí ( đktc). Vậy khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:

E. 21,2g; 10g B. 10,5g; 20,1g C. 20g; 10,6g D. Kết quả khác.
Câu 15: Cấu hình ns
2
np
5
lớp ngoài cùng là cấu hình của các nguyên tố:
E. Nhóm oxi. B. Nhóm cácbon. C. Nhóm nitơ. D. Nhóm halogen.
Câu 16: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là:
I. ở điều kiện thường là chất khí. C. Tác dụng mạnh với H
2
O.
J. Là chất oxi hoá mạnh. D. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
Câu 17: Chỉ dùng thêm một axit, hãy phân biệt ba dd Na
2
CO
3
, AgNO
3,
NaNO
3
. Vậy axit đó là:
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Mã đề 002 Trang - 9 -
Đề kiểm tra thử nhóm halogen Giáo viên: Nguyễn Văn Sơn(01667.749.917)
A. HNO
3
B. CH
3
COOH C. HCl D. H
2
CO

3
Câu 18: Khi đưa dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo xẩy ra phản ứng sau:
A. Fe + Cl
2
FeCl
2
C. 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3

B. 3Fe + 4Cl
2
FeCl
2
+ 2FeCl
3
D. Tất cả đều sai.
Câu 19: Dung dịch muối Iot hàng ngày được dùng để phòng bệnh biếu cổ. Muối Iot ở đây là:
E. NaI B. I
2
C. NaCl và I
2
D. NaI và NaCl
Câu 20: Cho 10,3 g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2g chất rắn không tan.
Vậy % theo khối lượng của từng chất trong hốn hợp ban đầu lần lượt là:
E. 26%, 54%, 20% B. 19,6%, 50%, 30,4% C. 19,4%, 26,2%, 54,4% D. 20%, 55%, 25%
Câu 21: Trộn 2 thể tích dung dịch H
2
SO

4
0,2M với 3 thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,5M được dung dịch H
2
SO
4

nồng độ mol là:
A. 0,40M B. 0,25M C. 0,38M D. 0,15M
Câu 22: Đổ dd AgNO
3
vào dd muối nào sau đây sẽ không có phản ứng
A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI
Câu 23: Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. Một miếng cho tác dụng với khí Clo, một miếng
cho tác dụng với dd HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là:
A. 14,475g B. 16, 475g C. 12,475g D. Tất cả đèu sai.
Câu 24: Cho axit H
2
SO
4
đặc nóng vào dd NaCl rắn. Khí sinh ra là:
A. H
2
S B. Cl
2
C. HCl D. SO
2

.
Câu 25: Dung dich axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. HNO
3
D. HF.
Câu 26: Hoá chất dùng để phân biệt 4 dd HCl, NaOH, NaCl, NaNO
3
đựng trong 4 lọ mất nhãn là:
E. Quỳ tím và dd AgNO
3
B. Dung dịch AgNO
3
. C. Quỳ tím và dd BaNO
3
D. Quỳ tím.
Câu 27: Cho một lượng dư KMnO
4
vào 25 ml dd HCl thu được 1,4 lít khí (đktc). Vậy nồng độ mol của dd
HCl đã dùng là:
A. 7M B. 8M C. 7,5M D. 8,5M
Câu 28: Nước clo có tính tẩy mầu vì các đặc điểm sau:
E. Clo tác dụng với nước tạo ra axit HCl có tính tẩy mầu. B. Clo hấp thụ được mầu.
C. Clo tác dụng với nước tạo ra axit HClO có tính tẩy mầu. D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Câu nào sau đây không chính xác:
Q. Halogen là những chất oxi hoá mạnh.
R. Khả năng oxi hoá của các Halogen giảm từ Flo đến Iot.

S. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7.
T. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.
Câu 30. Cho các axit HCl (1), HI (2), HBr (3). Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần là:
I. (1) > (2) > (3). C. (2) > (3) > (1).
J. (1) > (3) > (2). D. (3) > (2) > (1)
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Mã đề 002 Trang - 10 -
Đề kiểm tra thử nhóm halogen Giáo viên: Nguyễn Văn Sơn(01667.749.917)
Họ và tên: Bài kiểm tra 45 phút
Lớp: 10 Môn: Hoá học – lớp10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Các halogen gồm:
F. F, Cl, B, I, At. B. F, Cu, Be, I, At. C. F, Cl, Br, I, As. D. F, Cl, Br, I, At.
Câu 2: Các halogen đều có:
F. 3e lớp ngoài cùng. B. 7e lớp ngoài cùng. C. 5e lớp ngoài cùng. D. 8e lớp ngoài cùng.
Câu 3: Khi tiến hành thí nghiệm cho Cl
2
tác dụng với Fe hiện tượng xảy ra quan sát thấy là:
A. Khói trắng B. Không rõ hiện tượng C. Khói màu nâu D. Khói màu vàng
Câu 4: Lá đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. Khí A là:
A. CO B. Cl
2
C. H
2
D. N
2
Câu 5: Phản ứng của khí Cl
2
với H
2
xẩy ra trong điều kiện:

F. Nhiệt độ thấp. B. Trong bóng tối. C. Trong bóng tối, t
o
thường 25
0
C. D. Khi chiếu sáng.
Câu 6: Cho một luồng khí Cl
2
dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại hoá trị I. Muối
kim loại hoá trị I là muối nào dưới đây:
A. NaCl B. KCl C. LiCl D. Kết quả khác.
Câu 7: Nước Gia – ven là hỗn hợp của:
A. HCl, HClO, H
2
O. B. NaCl, NaClO
3
, H
2
O. C. NaCl, NaClO, H
2
O. D. NaCl, NaClO
4
, H
2
O.
Câu 8: . Trong phương trình phản ứng sau đây
KMnO
4
+ HCl KCl + MnCl
2
+ Cl

2
+ H
2
O
Hệ số tối giản của các chất trong phương trình hoá học lần lượt là:
A. 2, 12, 2, 3, 5, 8 B. 2, 16, 2, 2, 5, 8
C. 2, 14, 2, 2, 5,8 D. 2, 2, 16, 10,10
Câu 9: Người ta có thể dùng nhóm hoá chất nào sau đây để khắc chữ khắc hình trên thuỷ tinh :
A. NaF
rắn
, H
2
SO
4 đặc
B. NaCl
rắn
, H
2
SO
4 đặc

C. NaBr
rắn
, H
2
SO
4 đặc
D. NaBr
rắn
, H

2
SO
4 đặc
Câu 10: Cho các axit: HCl, HBr, HI, HF sắp xếp theo chiều tính axit giảm dần:
K. HI > HBr > HCl > HF. C. HCl > HBr > HI > HF.
L. HF > HCl > HBr > HI. D. HCl > HBr > HF > HI.
Câu 11: Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)
3
(4), KMnO
4
(5), K
2
SO
4
(6). Axit HCl tác dụng được
với:
F. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (4), (5). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5).
Câu 12: Chất dùng để làm khô khí hiđroclorua là:
A. NaOH rắn B. H
2
SO
4
đặc C. NaCl rắn D. Cả B và C
Câu 13: Khi đổ dung dich AgNO
3
vào các dung dịch sau: HF, HBr, HCl, HI. Dung dịch cho kết tủa vàng đậm
nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 14: Cho 30,6 g hốn hợp Na
2

CO
3
và CaCO
3
tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCl tạo thành 6,72 lít một
chất khí ( đktc). Vậy khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
F. 21,2g; 10g B. 10,5g; 20,1g C. 20g; 10,6g D. Kết quả khác.
Câu 15: Cấu hình ns
2
np
5
lớp ngoài cùng là cấu hình của các nguyên tố:
F. Nhóm oxi. B. Nhóm cácbon. C. Nhóm nitơ. D. Nhóm halogen.
Câu 16: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là:
K. ở điều kiện thường là chất khí. C. Tác dụng mạnh với H
2
O.
L. Là chất oxi hoá mạnh. D. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
Câu 17: Chỉ dùng thêm một axit, hãy phân biệt ba dd Na
2
CO
3
, AgNO
3,
NaNO
3
. Vậy axit đó là:
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Mã đề 002 Trang - 11 -
Đề kiểm tra thử nhóm halogen Giáo viên: Nguyễn Văn Sơn(01667.749.917)
A. HNO

3
B. CH
3
COOH C. HCl D. H
2
CO
3
Câu 18: Khi đưa dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo xẩy ra phản ứng sau:
A. Fe + Cl
2
FeCl
2
C. 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3

B. 3Fe + 4Cl
2
FeCl
2
+ 2FeCl
3
D. Tất cả đều sai.
Câu 19: Dung dịch muối Iot hàng ngày được dùng để phòng bệnh biếu cổ. Muối Iot ở đây là:
F. NaI B. I
2
C. NaCl và I
2
D. NaI và NaCl

Câu 20: Cho 10,3 g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2g chất rắn không tan.
Vậy % theo khối lượng của từng chất trong hốn hợp ban đầu lần lượt là:
F. 26%, 54%, 20% B. 19,6%, 50%, 30,4% C. 19,4%, 26,2%, 54,4% D. 20%, 55%, 25%
Câu 21: Trộn 2 thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,2M với 3 thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,5M được dung dịch H
2
SO
4

nồng độ mol là:
A. 0,40M B. 0,25M C. 0,38M D. 0,15M
Câu 22: Đổ dd AgNO
3
vào dd muối nào sau đây sẽ không có phản ứng
A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI
Câu 23: Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. Một miếng cho tác dụng với khí Clo, một miếng
cho tác dụng với dd HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là:
A. 14,475g B. 16, 475g C. 12,475g D. Tất cả đèu sai.
Câu 24: Cho axit H
2
SO
4
đặc nóng vào dd NaCl rắn. Khí sinh ra là:

A. H
2
S B. Cl
2
C. HCl D. SO
2
.
Câu 25: Dung dich axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. HNO
3
D. HF.
Câu 26: Hoá chất dùng để phân biệt 4 dd HCl, NaOH, NaCl, NaNO
3
đựng trong 4 lọ mất nhãn là:
F. Quỳ tím và dd AgNO
3
B. Dung dịch AgNO
3
. C. Quỳ tím và dd BaNO
3
D. Quỳ tím.
Câu 27: Cho một lượng dư KMnO
4
vào 25 ml dd HCl thu được 1,4 lít khí (đktc). Vậy nồng độ mol của dd
HCl đã dùng là:
A. 7M B. 8M C. 7,5M D. 8,5M

Câu 28: Nước clo có tính tẩy mầu vì các đặc điểm sau:
F. Clo tác dụng với nước tạo ra axit HCl có tính tẩy mầu. B. Clo hấp thụ được mầu.
C. Clo tác dụng với nước tạo ra axit HClO có tính tẩy mầu. D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Câu nào sau đây không chính xác:
U. Halogen là những chất oxi hoá mạnh.
V. Khả năng oxi hoá của các Halogen giảm từ Flo đến Iot.
W. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7.
X. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.
Câu 30. Cho các axit HCl (1), HI (2), HBr (3). Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần là:
K. (1) > (2) > (3). C. (2) > (3) > (1).
L. (1) > (3) > (2). D. (3) > (2) > (1)
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Mã đề 002 Trang - 12 -
Đề kiểm tra thử nhóm halogen Giáo viên: Nguyễn Văn Sơn(01667.749.917)
Họ và tên: Bài kiểm tra 45 phút
Lớp: 10 Môn: Hoá học – lớp10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Các halogen gồm:
G. F, Cl, B, I, At. B. F, Cu, Be, I, At. C. F, Cl, Br, I, As. D. F, Cl, Br, I, At.
Câu 2: Các halogen đều có:
G. 3e lớp ngoài cùng. B. 7e lớp ngoài cùng. C. 5e lớp ngoài cùng. D. 8e lớp ngoài cùng.
Câu 3: Khi tiến hành thí nghiệm cho Cl
2
tác dụng với Fe hiện tượng xảy ra quan sát thấy là:
A. Khói trắng B. Không rõ hiện tượng C. Khói màu nâu D. Khói màu vàng
Câu 4: Lá đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. Khí A là:
A. CO B. Cl
2
C. H
2
D. N

2
Câu 5: Phản ứng của khí Cl
2
với H
2
xẩy ra trong điều kiện:
G. Nhiệt độ thấp. B. Trong bóng tối. C. Trong bóng tối, t
o
thường 25
0
C. D. Khi chiếu sáng.
Câu 6: Cho một luồng khí Cl
2
dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại hoá trị I. Muối
kim loại hoá trị I là muối nào dưới đây:
A. NaCl B. KCl C. LiCl D. Kết quả khác.
Câu 7: Nước Gia – ven là hỗn hợp của:
A. HCl, HClO, H
2
O. B. NaCl, NaClO
3
, H
2
O. C. NaCl, NaClO, H
2
O. D. NaCl, NaClO
4
, H
2
O.

Câu 8: . Trong phương trình phản ứng sau đây
KMnO
4
+ HCl KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Hệ số tối giản của các chất trong phương trình hoá học lần lượt là:
A. 2, 12, 2, 3, 5, 8 B. 2, 16, 2, 2, 5, 8
C. 2, 14, 2, 2, 5,8 D. 2, 2, 16, 10,10
Câu 9: Người ta có thể dùng nhóm hoá chất nào sau đây để khắc chữ khắc hình trên thuỷ tinh :
A. NaF
rắn
, H
2
SO
4 đặc
B. NaCl
rắn
, H
2
SO
4 đặc

C. NaBr
rắn
, H

2
SO
4 đặc
D. NaBr
rắn
, H
2
SO
4 đặc
Câu 10: Cho các axit: HCl, HBr, HI, HF sắp xếp theo chiều tính axit giảm dần:
M. HI > HBr > HCl > HF. C. HCl > HBr > HI > HF.
N. HF > HCl > HBr > HI. D. HCl > HBr > HF > HI.
Câu 11: Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)
3
(4), KMnO
4
(5), K
2
SO
4
(6). Axit HCl tác dụng được
với:
G. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (4), (5). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5).
Câu 12: Chất dùng để làm khô khí hiđroclorua là:
A. NaOH rắn B. H
2
SO
4
đặc C. NaCl rắn D. Cả B và C
Câu 13: Khi đổ dung dich AgNO

3
vào các dung dịch sau: HF, HBr, HCl, HI. Dung dịch cho kết tủa vàng đậm
nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 14: Cho 30,6 g hốn hợp Na
2
CO
3
và CaCO
3
tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCl tạo thành 6,72 lít một
chất khí ( đktc). Vậy khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
G. 21,2g; 10g B. 10,5g; 20,1g C. 20g; 10,6g D. Kết quả khác.
Câu 15: Cấu hình ns
2
np
5
lớp ngoài cùng là cấu hình của các nguyên tố:
G. Nhóm oxi. B. Nhóm cácbon. C. Nhóm nitơ. D. Nhóm halogen.
Câu 16: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là:
M. ở điều kiện thường là chất khí. C. Tác dụng mạnh với H
2
O.
N. Là chất oxi hoá mạnh. D. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
Câu 17: Chỉ dùng thêm một axit, hãy phân biệt ba dd Na
2
CO
3
, AgNO
3,

NaNO
3
. Vậy axit đó là:
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Mã đề 002 Trang - 13 -
Đề kiểm tra thử nhóm halogen Giáo viên: Nguyễn Văn Sơn(01667.749.917)
A. HNO
3
B. CH
3
COOH C. HCl D. H
2
CO
3
Câu 18: Khi đưa dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo xẩy ra phản ứng sau:
A. Fe + Cl
2
FeCl
2
C. 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3

B. 3Fe + 4Cl
2
FeCl
2
+ 2FeCl
3
D. Tất cả đều sai.

Câu 19: Dung dịch muối Iot hàng ngày được dùng để phòng bệnh biếu cổ. Muối Iot ở đây là:
G. NaI B. I
2
C. NaCl và I
2
D. NaI và NaCl
Câu 20: Cho 10,3 g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2g chất rắn không tan.
Vậy % theo khối lượng của từng chất trong hốn hợp ban đầu lần lượt là:
G. 26%, 54%, 20% B. 19,6%, 50%, 30,4% C. 19,4%, 26,2%, 54,4% D. 20%, 55%, 25%
Câu 21: Trộn 2 thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,2M với 3 thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,5M được dung dịch H
2
SO
4

nồng độ mol là:
A. 0,40M B. 0,25M C. 0,38M D. 0,15M
Câu 22: Đổ dd AgNO
3
vào dd muối nào sau đây sẽ không có phản ứng
A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI
Câu 23: Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. Một miếng cho tác dụng với khí Clo, một miếng
cho tác dụng với dd HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là:

A. 14,475g B. 16, 475g C. 12,475g D. Tất cả đèu sai.
Câu 24: Cho axit H
2
SO
4
đặc nóng vào dd NaCl rắn. Khí sinh ra là:
A. H
2
S B. Cl
2
C. HCl D. SO
2
.
Câu 25: Dung dich axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. HNO
3
D. HF.
Câu 26: Hoá chất dùng để phân biệt 4 dd HCl, NaOH, NaCl, NaNO
3
đựng trong 4 lọ mất nhãn là:
G. Quỳ tím và dd AgNO
3
B. Dung dịch AgNO
3
. C. Quỳ tím và dd BaNO
3

D. Quỳ tím.
Câu 27: Cho một lượng dư KMnO
4
vào 25 ml dd HCl thu được 1,4 lít khí (đktc). Vậy nồng độ mol của dd
HCl đã dùng là:
A. 7M B. 8M C. 7,5M D. 8,5M
Câu 28: Nước clo có tính tẩy mầu vì các đặc điểm sau:
G. Clo tác dụng với nước tạo ra axit HCl có tính tẩy mầu. B. Clo hấp thụ được mầu.
C. Clo tác dụng với nước tạo ra axit HClO có tính tẩy mầu. D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Câu nào sau đây không chính xác:
Y. Halogen là những chất oxi hoá mạnh.
Z. Khả năng oxi hoá của các Halogen giảm từ Flo đến Iot.
AA. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7.
BB. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.
Câu 30. Cho các axit HCl (1), HI (2), HBr (3). Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần là:
M. (1) > (2) > (3). C. (2) > (3) > (1).
N. (1) > (3) > (2). D. (3) > (2) > (1)
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Mã đề 002 Trang - 14 -
Đề kiểm tra thử nhóm halogen Giáo viên: Nguyễn Văn Sơn(01667.749.917)
Họ và tên: Bài kiểm tra 45 phút
Lớp: 10 Môn: Hoá học – lớp10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Các halogen gồm:
H. F, Cl, B, I, At. B. F, Cu, Be, I, At. C. F, Cl, Br, I, As. D. F, Cl, Br, I, At.
Câu 2: Các halogen đều có:
H. 3e lớp ngoài cùng. B. 7e lớp ngoài cùng. C. 5e lớp ngoài cùng. D. 8e lớp ngoài cùng.
Câu 3: Khi tiến hành thí nghiệm cho Cl
2
tác dụng với Fe hiện tượng xảy ra quan sát thấy là:
A. Khói trắng B. Không rõ hiện tượng C. Khói màu nâu D. Khói màu vàng

Câu 4: Lá đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. Khí A là:
A. CO B. Cl
2
C. H
2
D. N
2
Câu 5: Phản ứng của khí Cl
2
với H
2
xẩy ra trong điều kiện:
H. Nhiệt độ thấp. B. Trong bóng tối. C. Trong bóng tối, t
o
thường 25
0
C. D. Khi chiếu sáng.
Câu 6: Cho một luồng khí Cl
2
dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại hoá trị I. Muối
kim loại hoá trị I là muối nào dưới đây:
A. NaCl B. KCl C. LiCl D. Kết quả khác.
Câu 7: Nước Gia – ven là hỗn hợp của:
A. HCl, HClO, H
2
O. B. NaCl, NaClO
3
, H
2
O. C. NaCl, NaClO, H

2
O. D. NaCl, NaClO
4
, H
2
O.
Câu 8: . Trong phương trình phản ứng sau đây
KMnO
4
+ HCl KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Hệ số tối giản của các chất trong phương trình hoá học lần lượt là:
A. 2, 12, 2, 3, 5, 8 B. 2, 16, 2, 2, 5, 8
C. 2, 14, 2, 2, 5,8 D. 2, 2, 16, 10,10
Câu 9: Người ta có thể dùng nhóm hoá chất nào sau đây để khắc chữ khắc hình trên thuỷ tinh :
A. NaF
rắn
, H
2
SO
4 đặc
B. NaCl
rắn
, H
2

SO
4 đặc

C. NaBr
rắn
, H
2
SO
4 đặc
D. NaBr
rắn
, H
2
SO
4 đặc
Câu 10: Cho các axit: HCl, HBr, HI, HF sắp xếp theo chiều tính axit giảm dần:
O. HI > HBr > HCl > HF. C. HCl > HBr > HI > HF.
P. HF > HCl > HBr > HI. D. HCl > HBr > HF > HI.
Câu 11: Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)
3
(4), KMnO
4
(5), K
2
SO
4
(6). Axit HCl tác dụng được
với:
H. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (4), (5). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5).
Câu 12: Chất dùng để làm khô khí hiđroclorua là:

A. NaOH rắn B. H
2
SO
4
đặc C. NaCl rắn D. Cả B và C
Câu 13: Khi đổ dung dich AgNO
3
vào các dung dịch sau: HF, HBr, HCl, HI. Dung dịch cho kết tủa vàng đậm
nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 14: Cho 30,6 g hốn hợp Na
2
CO
3
và CaCO
3
tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCl tạo thành 6,72 lít một
chất khí ( đktc). Vậy khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
H. 21,2g; 10g B. 10,5g; 20,1g C. 20g; 10,6g D. Kết quả khác.
Câu 15: Cấu hình ns
2
np
5
lớp ngoài cùng là cấu hình của các nguyên tố:
H. Nhóm oxi. B. Nhóm cácbon. C. Nhóm nitơ. D. Nhóm halogen.
Câu 16: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là:
O. ở điều kiện thường là chất khí. C. Tác dụng mạnh với H
2
O.
P. Là chất oxi hoá mạnh. D. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử

Câu 17: Chỉ dùng thêm một axit, hãy phân biệt ba dd Na
2
CO
3
, AgNO
3,
NaNO
3
. Vậy axit đó là:
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Mã đề 002 Trang - 15 -
Đề kiểm tra thử nhóm halogen Giáo viên: Nguyễn Văn Sơn(01667.749.917)
A. HNO
3
B. CH
3
COOH C. HCl D. H
2
CO
3
Câu 18: Khi đưa dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo xẩy ra phản ứng sau:
A. Fe + Cl
2
FeCl
2
C. 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3

B. 3Fe + 4Cl

2
FeCl
2
+ 2FeCl
3
D. Tất cả đều sai.
Câu 19: Dung dịch muối Iot hàng ngày được dùng để phòng bệnh biếu cổ. Muối Iot ở đây là:
H. NaI B. I
2
C. NaCl và I
2
D. NaI và NaCl
Câu 20: Cho 10,3 g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2g chất rắn không tan.
Vậy % theo khối lượng của từng chất trong hốn hợp ban đầu lần lượt là:
H. 26%, 54%, 20% B. 19,6%, 50%, 30,4% C. 19,4%, 26,2%, 54,4% D. 20%, 55%, 25%
Câu 21: Trộn 2 thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,2M với 3 thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,5M được dung dịch H
2
SO
4

nồng độ mol là:
A. 0,40M B. 0,25M C. 0,38M D. 0,15M

Câu 22: Đổ dd AgNO
3
vào dd muối nào sau đây sẽ không có phản ứng
A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI
Câu 23: Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. Một miếng cho tác dụng với khí Clo, một miếng
cho tác dụng với dd HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là:
A. 14,475g B. 16, 475g C. 12,475g D. Tất cả đèu sai.
Câu 24: Cho axit H
2
SO
4
đặc nóng vào dd NaCl rắn. Khí sinh ra là:
A. H
2
S B. Cl
2
C. HCl D. SO
2
.
Câu 25: Dung dich axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. HNO
3
D. HF.
Câu 26: Hoá chất dùng để phân biệt 4 dd HCl, NaOH, NaCl, NaNO
3
đựng trong 4 lọ mất nhãn là:

H. Quỳ tím và dd AgNO
3
B. Dung dịch AgNO
3
. C. Quỳ tím và dd BaNO
3
D. Quỳ tím.
Câu 27: Cho một lượng dư KMnO
4
vào 25 ml dd HCl thu được 1,4 lít khí (đktc). Vậy nồng độ mol của dd
HCl đã dùng là:
A. 7M B. 8M C. 7,5M D. 8,5M
Câu 28: Nước clo có tính tẩy mầu vì các đặc điểm sau:
H. Clo tác dụng với nước tạo ra axit HCl có tính tẩy mầu. B. Clo hấp thụ được mầu.
C. Clo tác dụng với nước tạo ra axit HClO có tính tẩy mầu. D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Câu nào sau đây không chính xác:
CC. Halogen là những chất oxi hoá mạnh.
DD. Khả năng oxi hoá của các Halogen giảm từ Flo đến Iot.
EE.Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7.
FF.Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.
Câu 30. Cho các axit HCl (1), HI (2), HBr (3). Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần là:
O. (1) > (2) > (3). C. (2) > (3) > (1).
P. (1) > (3) > (2). D. (3) > (2) > (1)
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Mã đề 002 Trang - 16 -
Đề kiểm tra thử nhóm halogen Giáo viên: Nguyễn Văn Sơn(01667.749.917)
Họ và tên: Bài kiểm tra 45 phút
Lớp: 10 Môn: Hoá học – lớp10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Các halogen gồm:
I. F, Cl, B, I, At. B. F, Cu, Be, I, At. C. F, Cl, Br, I, As. D. F, Cl, Br, I, At.

Câu 2: Các halogen đều có:
I. 3e lớp ngoài cùng. B. 7e lớp ngoài cùng. C. 5e lớp ngoài cùng. D. 8e lớp ngoài cùng.
Câu 3: Khi tiến hành thí nghiệm cho Cl
2
tác dụng với Fe hiện tượng xảy ra quan sát thấy là:
A. Khói trắng B. Không rõ hiện tượng C. Khói màu nâu D. Khói màu vàng
Câu 4: Lá đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. Khí A là:
A. CO B. Cl
2
C. H
2
D. N
2
Câu 5: Phản ứng của khí Cl
2
với H
2
xẩy ra trong điều kiện:
I. Nhiệt độ thấp. B. Trong bóng tối. C. Trong bóng tối, t
o
thường 25
0
C. D. Khi chiếu sáng.
Câu 6: Cho một luồng khí Cl
2
dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại hoá trị I. Muối
kim loại hoá trị I là muối nào dưới đây:
A. NaCl B. KCl C. LiCl D. Kết quả khác.
Câu 7: Nước Gia – ven là hỗn hợp của:
A. HCl, HClO, H

2
O. B. NaCl, NaClO
3
, H
2
O. C. NaCl, NaClO, H
2
O. D. NaCl, NaClO
4
, H
2
O.
Câu 8: . Trong phương trình phản ứng sau đây
KMnO
4
+ HCl KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Hệ số tối giản của các chất trong phương trình hoá học lần lượt là:
A. 2, 12, 2, 3, 5, 8 B. 2, 16, 2, 2, 5, 8
C. 2, 14, 2, 2, 5,8 D. 2, 2, 16, 10,10
Câu 9: Người ta có thể dùng nhóm hoá chất nào sau đây để khắc chữ khắc hình trên thuỷ tinh :
A. NaF
rắn
, H
2

SO
4 đặc
B. NaCl
rắn
, H
2
SO
4 đặc

C. NaBr
rắn
, H
2
SO
4 đặc
D. NaBr
rắn
, H
2
SO
4 đặc
Câu 10: Cho các axit: HCl, HBr, HI, HF sắp xếp theo chiều tính axit giảm dần:
Q. HI > HBr > HCl > HF. C. HCl > HBr > HI > HF.
R. HF > HCl > HBr > HI. D. HCl > HBr > HF > HI.
Câu 11: Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)
3
(4), KMnO
4
(5), K
2

SO
4
(6). Axit HCl tác dụng được
với:
I. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (4), (5). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5).
Câu 12: Chất dùng để làm khô khí hiđroclorua là:
A. NaOH rắn B. H
2
SO
4
đặc C. NaCl rắn D. Cả B và C
Câu 13: Khi đổ dung dich AgNO
3
vào các dung dịch sau: HF, HBr, HCl, HI. Dung dịch cho kết tủa vàng đậm
nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 14: Cho 30,6 g hốn hợp Na
2
CO
3
và CaCO
3
tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCl tạo thành 6,72 lít một
chất khí ( đktc). Vậy khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
I. 21,2g; 10g B. 10,5g; 20,1g C. 20g; 10,6g D. Kết quả khác.
Câu 15: Cấu hình ns
2
np
5
lớp ngoài cùng là cấu hình của các nguyên tố:

I. Nhóm oxi. B. Nhóm cácbon. C. Nhóm nitơ. D. Nhóm halogen.
Câu 16: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là:
Q. ở điều kiện thường là chất khí. C. Tác dụng mạnh với H
2
O.
R. Là chất oxi hoá mạnh. D. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
Câu 17: Chỉ dùng thêm một axit, hãy phân biệt ba dd Na
2
CO
3
, AgNO
3,
NaNO
3
. Vậy axit đó là:
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Mã đề 002 Trang - 17 -
Đề kiểm tra thử nhóm halogen Giáo viên: Nguyễn Văn Sơn(01667.749.917)
A. HNO
3
B. CH
3
COOH C. HCl D. H
2
CO
3
Câu 18: Khi đưa dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo xẩy ra phản ứng sau:
A. Fe + Cl
2
FeCl
2

C. 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3

B. 3Fe + 4Cl
2
FeCl
2
+ 2FeCl
3
D. Tất cả đều sai.
Câu 19: Dung dịch muối Iot hàng ngày được dùng để phòng bệnh biếu cổ. Muối Iot ở đây là:
I. NaI B. I
2
C. NaCl và I
2
D. NaI và NaCl
Câu 20: Cho 10,3 g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2g chất rắn không tan.
Vậy % theo khối lượng của từng chất trong hốn hợp ban đầu lần lượt là:
I. 26%, 54%, 20% B. 19,6%, 50%, 30,4% C. 19,4%, 26,2%, 54,4% D. 20%, 55%, 25%
Câu 21: Trộn 2 thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,2M với 3 thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,5M được dung dịch H

2
SO
4

nồng độ mol là:
A. 0,40M B. 0,25M C. 0,38M D. 0,15M
Câu 22: Đổ dd AgNO
3
vào dd muối nào sau đây sẽ không có phản ứng
A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI
Câu 23: Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. Một miếng cho tác dụng với khí Clo, một miếng
cho tác dụng với dd HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là:
A. 14,475g B. 16, 475g C. 12,475g D. Tất cả đèu sai.
Câu 24: Cho axit H
2
SO
4
đặc nóng vào dd NaCl rắn. Khí sinh ra là:
A. H
2
S B. Cl
2
C. HCl D. SO
2
.
Câu 25: Dung dich axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HCl B. H
2
SO
4

C. HNO
3
D. HF.
Câu 26: Hoá chất dùng để phân biệt 4 dd HCl, NaOH, NaCl, NaNO
3
đựng trong 4 lọ mất nhãn là:
I. Quỳ tím và dd AgNO
3
B. Dung dịch AgNO
3
. C. Quỳ tím và dd BaNO
3
D. Quỳ tím.
Câu 27: Cho một lượng dư KMnO
4
vào 25 ml dd HCl thu được 1,4 lít khí (đktc). Vậy nồng độ mol của dd
HCl đã dùng là:
A. 7M B. 8M C. 7,5M D. 8,5M
Câu 28: Nước clo có tính tẩy mầu vì các đặc điểm sau:
I. Clo tác dụng với nước tạo ra axit HCl có tính tẩy mầu. B. Clo hấp thụ được mầu.
C. Clo tác dụng với nước tạo ra axit HClO có tính tẩy mầu. D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Câu nào sau đây không chính xác:
GG. Halogen là những chất oxi hoá mạnh.
HH. Khả năng oxi hoá của các Halogen giảm từ Flo đến Iot.
II. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7.
JJ. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.
Câu 30. Cho các axit HCl (1), HI (2), HBr (3). Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần là:
Q. (1) > (2) > (3). C. (2) > (3) > (1).
R. (1) > (3) > (2). D. (3) > (2) > (1)
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Mã đề 002 Trang - 18 -

Đề kiểm tra thử nhóm halogen Giáo viên: Nguyễn Văn Sơn(01667.749.917)
Họ và tên: Bài kiểm tra 45 phút
Lớp: 10 Môn: Hoá học – lớp10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Các halogen gồm:
J. F, Cl, B, I, At. B. F, Cu, Be, I, At. C. F, Cl, Br, I, As. D. F, Cl, Br, I, At.
Câu 2: Các halogen đều có:
J. 3e lớp ngoài cùng. B. 7e lớp ngoài cùng. C. 5e lớp ngoài cùng. D. 8e lớp ngoài cùng.
Câu 3: Khi tiến hành thí nghiệm cho Cl
2
tác dụng với Fe hiện tượng xảy ra quan sát thấy là:
A. Khói trắng B. Không rõ hiện tượng C. Khói màu nâu D. Khói màu vàng
Câu 4: Lá đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. Khí A là:
A. CO B. Cl
2
C. H
2
D. N
2
Câu 5: Phản ứng của khí Cl
2
với H
2
xẩy ra trong điều kiện:
J. Nhiệt độ thấp. B. Trong bóng tối. C. Trong bóng tối, t
o
thường 25
0
C. D. Khi chiếu sáng.
Câu 6: Cho một luồng khí Cl

2
dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại hoá trị I. Muối
kim loại hoá trị I là muối nào dưới đây:
A. NaCl B. KCl C. LiCl D. Kết quả khác.
Câu 7: Nước Gia – ven là hỗn hợp của:
A. HCl, HClO, H
2
O. B. NaCl, NaClO
3
, H
2
O. C. NaCl, NaClO, H
2
O. D. NaCl, NaClO
4
, H
2
O.
Câu 8: . Trong phương trình phản ứng sau đây
KMnO
4
+ HCl KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Hệ số tối giản của các chất trong phương trình hoá học lần lượt là:
A. 2, 12, 2, 3, 5, 8 B. 2, 16, 2, 2, 5, 8

C. 2, 14, 2, 2, 5,8 D. 2, 2, 16, 10,10
Câu 9: Người ta có thể dùng nhóm hoá chất nào sau đây để khắc chữ khắc hình trên thuỷ tinh :
A. NaF
rắn
, H
2
SO
4 đặc
B. NaCl
rắn
, H
2
SO
4 đặc

C. NaBr
rắn
, H
2
SO
4 đặc
D. NaBr
rắn
, H
2
SO
4 đặc
Câu 10: Cho các axit: HCl, HBr, HI, HF sắp xếp theo chiều tính axit giảm dần:
S. HI > HBr > HCl > HF. C. HCl > HBr > HI > HF.
T. HF > HCl > HBr > HI. D. HCl > HBr > HF > HI.

Câu 11: Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)
3
(4), KMnO
4
(5), K
2
SO
4
(6). Axit HCl tác dụng được
với:
J. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (4), (5). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (2), (3), (5).
Câu 12: Chất dùng để làm khô khí hiđroclorua là:
A. NaOH rắn B. H
2
SO
4
đặc C. NaCl rắn D. Cả B và C
Câu 13: Khi đổ dung dich AgNO
3
vào các dung dịch sau: HF, HBr, HCl, HI. Dung dịch cho kết tủa vàng đậm
nhất là:
A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 14: Cho 30,6 g hốn hợp Na
2
CO
3
và CaCO
3
tác dụng với một lượng vừa đủ dd HCl tạo thành 6,72 lít một
chất khí ( đktc). Vậy khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:

J. 21,2g; 10g B. 10,5g; 20,1g C. 20g; 10,6g D. Kết quả khác.
Câu 15: Cấu hình ns
2
np
5
lớp ngoài cùng là cấu hình của các nguyên tố:
J. Nhóm oxi. B. Nhóm cácbon. C. Nhóm nitơ. D. Nhóm halogen.
Câu 16: Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là:
S. ở điều kiện thường là chất khí. C. Tác dụng mạnh với H
2
O.
T. Là chất oxi hoá mạnh. D. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
Câu 17: Chỉ dùng thêm một axit, hãy phân biệt ba dd Na
2
CO
3
, AgNO
3,
NaNO
3
. Vậy axit đó là:
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Mã đề 002 Trang - 19 -
Đề kiểm tra thử nhóm halogen Giáo viên: Nguyễn Văn Sơn(01667.749.917)
A. HNO
3
B. CH
3
COOH C. HCl D. H
2
CO

3
Câu 18: Khi đưa dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo xẩy ra phản ứng sau:
A. Fe + Cl
2
FeCl
2
C. 2Fe + 3Cl
2
2FeCl
3

B. 3Fe + 4Cl
2
FeCl
2
+ 2FeCl
3
D. Tất cả đều sai.
Câu 19: Dung dịch muối Iot hàng ngày được dùng để phòng bệnh biếu cổ. Muối Iot ở đây là:
J. NaI B. I
2
C. NaCl và I
2
D. NaI và NaCl
Câu 20: Cho 10,3 g hỗn hợp Cu, Al, Fe vào dung dịch HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2g chất rắn không tan.
Vậy % theo khối lượng của từng chất trong hốn hợp ban đầu lần lượt là:
J. 26%, 54%, 20% B. 19,6%, 50%, 30,4% C. 19,4%, 26,2%, 54,4% D. 20%, 55%, 25%
Câu 21: Trộn 2 thể tích dung dịch H
2
SO

4
0,2M với 3 thể tích dung dịch H
2
SO
4
0,5M được dung dịch H
2
SO
4

nồng độ mol là:
A. 0,40M B. 0,25M C. 0,38M D. 0,15M
Câu 22: Đổ dd AgNO
3
vào dd muối nào sau đây sẽ không có phản ứng
A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI
Câu 23: Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. Một miếng cho tác dụng với khí Clo, một miếng
cho tác dụng với dd HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là:
A. 14,475g B. 16, 475g C. 12,475g D. Tất cả đèu sai.
Câu 24: Cho axit H
2
SO
4
đặc nóng vào dd NaCl rắn. Khí sinh ra là:
A. H
2
S B. Cl
2
C. HCl D. SO
2

.
Câu 25: Dung dich axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HCl B. H
2
SO
4
C. HNO
3
D. HF.
Câu 26: Hoá chất dùng để phân biệt 4 dd HCl, NaOH, NaCl, NaNO
3
đựng trong 4 lọ mất nhãn là:
J. Quỳ tím và dd AgNO
3
B. Dung dịch AgNO
3
. C. Quỳ tím và dd BaNO
3
D. Quỳ tím.
Câu 27: Cho một lượng dư KMnO
4
vào 25 ml dd HCl thu được 1,4 lít khí (đktc). Vậy nồng độ mol của dd
HCl đã dùng là:
A. 7M B. 8M C. 7,5M D. 8,5M
Câu 28: Nước clo có tính tẩy mầu vì các đặc điểm sau:
J. Clo tác dụng với nước tạo ra axit HCl có tính tẩy mầu. B. Clo hấp thụ được mầu.
C. Clo tác dụng với nước tạo ra axit HClO có tính tẩy mầu. D. Tất cả đều đúng.
Câu 29: Câu nào sau đây không chính xác:
KK. Halogen là những chất oxi hoá mạnh.
LL.Khả năng oxi hoá của các Halogen giảm từ Flo đến Iot.

MM. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: -1, +1, +3, +5, +7.
NN. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.
Câu 30. Cho các axit HCl (1), HI (2), HBr (3). Sắp xếp theo chiều tính khử giảm dần là:
S. (1) > (2) > (3). C. (2) > (3) > (1).
T. (1) > (3) > (2). D. (3) > (2) > (1)
Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm Mã đề 002 Trang - 20 -

×