SỬA BÀI TẬP TKUD CHƯƠNG 14 NHÓM 7
Bài 1 trang 759
a) Dự báo trung bình trượt 3 tuần
F t+ 1=
Y t +Y t−1 +…+Y t−k+ 1
k
Với k=3 thì:
Tuần
1
2
3
4
5
6
Giá trị chỗi thời Dự báo bằng trung
gian
bình trượt
8
13
15
17
12
16
15
9
16
Sai số
dự báo
5
1
-7
Sai số dự báo
bình phương
25
1
49
Cộng=75
17+16+9
=14
Dự báo cho tuần 7 là F 7=
3
b)MSE=75/3=25
c) Ta có F t+ 1=α Y t +(1−α )F t với
F 2=Y 1
Với α=0,2 thì
Tuần
1
2
3
Giá trị chỗi
thời gian
(Yt)
8
13
15
Dự báo làm trơn
bằng hàm mũ
(Ft)
Sai số Sai số dự
dự báo báo bình
phương
8
9
5
6
25
36
4
5
6
17
16
9
10.2
11.56
12.45
6.8
4.44
-3.45
46.24
19.71
11.89
Cộng=138.84
MSE=138,84/5=27,77
Dự đoán cho tuần 7 là F 7=0,2 Y 6 + ( 1−0,2 ) F6 =11,76
d) Dựa vào MSE ta thấy rằng MSE của pp trung bình trượt nhỏ hơn so với MSE
của pp làm trơn bàng hàm mũ với α=0,2 nên pp trung bình trượt sẽ cho dự
báo với kết quả chính xác hơn
e) Với α=0,4 thì
Tuần
1
2
3
4
5
6
Giá trị chỗi thời
gian (Yt)
8
13
15
17
16
9
Dự báo làm trơn
bằng hàm mũ (Ft)
Sai số
dự báo
Sai số dự báo
bình phương
8
10
12
14
14.8
5
5
5
2.00
-5.80
25
25
25
4.00
33.64
Cộng=112.64
MSE=112,64/5=22,53
Hệ số làm trơn α=0,4 sẽ cho dự báo chính xác hơn vì MSE của nó nhỏ hơn
so với MSE của hệ số làm trơn α=0,2
Dự đoán cho tuần 7 là F 7=0,4 Y 6 + ( 1−0,4 ) F 6=12,48
Bài 2/trang 760:
a. Tính trung bình trượt 4 tuần và 5 tuần cho chuỗi thời gian:
Trung bình trượt 4 tuần
Trung bình trượt 5 tuần
Số lượng
bán được
Sai số dự
Sai số dự
Tuần
Sai số
Sai số
(1000
Dự báo
báo bình
Dự báo
báo bình
dự báo
dự báo
gallon)
phương
phương
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tổng
17
21
19
23
18
16
20
18
22
20
15
22
20
20,25
19
19,25
18
19
20
18,75
-2
-4,25
1
-1,25
4
1
-5
3,25
-3,25
4
18,06
1
1,56
16
1
25
10,56
77,18
19,6
19,4
19,2
19
18,8
19,2
19
-3,6
0,6
-1,2
3
1,2
-4,2
3
-1,2
b. Tính MSE cho dự báo bằng trung bình trượt 4 tuần và 5 tuần:
- Sai số bình phương trung bình đối với trung bình trượt 4 tuần:
MSE 4=77,18/8=9,65.
- Sai số bình phương trung bình đối với trung bình trượt 5 tuần:
MSE 5=51,84/7=7,41.
c. MSE của trung bình trượt 3 tuần bằng 10.22
Vì MSE 5 < MSE 4 < 10.22 nên số tuần tốt nhất của dữ liệu quá khứ được dùng
để tính trung bình trượt là 5 tuần.
Bài 3 trang760
a)
Ta có:
1
1
1
F t+ 1= Y t + Y t −1 + Y t−2
2
3
6
Tuần
1
2
3
Doan
h số
17
21
19
Dự báo bằng trung Sai số dự
bình trượt
báo
Sai số dự báo bình
phương
12,96
0,36
1,44
9
1,44
17,64
9
51,84
4
5
6
7
8
9
10
11
12
23
18
16
20
18
22
20
15
22
19,33
21,33
19,83
17,83
18,33
18,33
20,33
20,33
17,83
3,67
-3,33
-3,83
2,17
-0,33
3,67
-0,33
-5,33
4,17
13,47
11,1
14,67
4,71
0,11
13,47
0,11
28,41
17,39
Tổng= 103,44
b)
MSE=103,44/9=11,49
Chúng ta sẽ thích MSE của trung bình trượt khơng có trọng số vì MSE
của nó nhỏ hơn MSE của trung bình trượt có trọng số.
c)
Chúng ta có thể tìm được một bộ trọng số để cho MSE của TBT có trọng
số nhỏ hơn MSE của của trung bình trượt khơng có trọng số.Bởi vì TBT
khơng trọng số là trường hợp đặc biệt của TBT có trọng số thực tế trọng
số của TBT không trọng số đều bằng nhau.
Bài 4 /trang 760:
Làm trơn bằng hàm mũ với a=0.1
Số lượng bán
Tuần được (1000
Sai số dự
Sai số
Sai
số
dự
Sai
số
Sai
số
gallons)
Dự báo
báo bình
% tuyệt
báo
tuyệt đối
%
phương
đối
1
17
2
21
17
4
4
16 19,05
19,05
3
19
17,4
1,6
1,6
2,56
8,42
8,42
4
23
17,56
5,44
5,44
29,59 23,65
23,65
5
18
18,1
-0,1
0,1
0,01 -0,56
0,56
6
7
8
9
10
11
12
Tổng
Tuần
16
20
18
22
20
15
22
Số lượng
bán được
(1000
gallons)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tổng
17
21
19
23
18
16
20
18
22
20
15
22
18,09
17,88
18,1
18,09
18,48
18,63
18,27
-2,09
2,12
-0,1
3,91
1,52
-3,63
3,73
16,4
2,09
2,12
0,1
3,91
1,52
3,63
3,73
28,24
4,38 -13,06
4,48
10,6
0,01 -0,56
15,32 17,77
2,32
7,6
13,18 -24,2
13,91 16,95
101,76 65,66
13,06
10,6
0,56
17,77
7,6
24,2
16,95
142,42
Làm trơn bằng hàm mũ với a=0,2
Dự báo
17
17,8
18,04
19,03
18,83
18,26
18,61
18,49
19,19
19,35
18,48
Sai số
dự báo
4
1,2
4,96
-1,03
-2,83
1,74
-0,61
3,51
0,81
-4,35
3,52
10,92
Sai số
tuyệt đối
Sai số dự
báo bình
phương
4
1,2
4,96
1,03
2,83
1,74
0,61
3,51
0,81
4,35
3,52
28,56
Sai số
%
Sai số
% tuyệt
đối
16 19.05
1,44
6.32
24,6 21.57
1,07 -5.72
7,98 -17.69
3,03
8.7
0,37 -3.39
12,34 15.95
0,66
4.05
18,94
-29
12,39
16
98,82 35,84
19.05
6.32
21.57
5.72
17.69
8.7
3.39
15.95
4.05
29
16
147,44
- Sai số dự báo bình phương trung bình với a=0.1: MSE=101,76/11=9,25
- Sai số dự báo bình phương trung bình với a=0.2: MSE= 98,82/11=8,98
Vì 8,98<9,25 MSE(a=0.2)
cho chuỗi lượng xăng bán được.
Bài 6/ trang 761:
Tỷ lệ lơ
hàng
nhận
Tháng
được
đúng hạn
Trung bình trượt 3 tháng
Dự báo
Sai số
Sai số
Làm trơn bằng phương pháp
hàm mũ với a=0.2
Dự báo
Sai số
Sai số bình
bình
phương
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tổng
80
82
84
83
83
84
85
84
82
83
84
83
82
83
83,33
83,33
84
84,33
83,67
83
83
1
0
0,67
1,67
0
-2,33
-0,67
1
0
1,34
1
0
0,45
2,79
0
5,43
0,45
1
0
11,12
phương
80
80,4
81,12
81,5
81,8
82,24
82,79
83,03
82,82
82,86
83,09
2
3,6
1,88
1,5
2,2
2,76
1,21
-1,03
0,18
1,14
-0,09
15,35
a. Sai số bình phương trung bình đối với dự báo trung bình trượt 3 tháng:
MSE=11.12/9=1.24
Sai số bình phương trung bình đối với dự báo bằng làm trơn bằng hàm mũ
với a=0.2: MSE=39.06/11=3.55
Vì 1.24<3.55 nên giá trị dự báo trung bình trượt 3 tháng tốt hơn
b. Dự báo cho tháng tiếp theo:
- Dự báo trung bình trượt 3 tháng:
F13= (83+84+83)/3=83.33(%)
Bài 7 trang 761
a) Dự báo trung bình trượt 3 tháng
F t+ 1=
Y t +Y t−1 +…+Y t−k+ 1
k
Với k=3 thì:
4
12,96
3,53
2,25
4,84
7,62
1,46
1,06
0,03
1,3
0,01
39,06
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lãi suất
9.5
9.3
9.4
9.6
9.8
9.7
9.8
10.5
9.9
9.7
9.6
9.6
Dự báo bằng trung
bình trượt
9.4
9.43
9.6
9.7
9.77
10
10.07
10.03
9.73
Sai số dự
báo
0.2
0.37
0.1
0.1
0.73
-0.1
-0.37
-0.43
-0.13
Sai số dự báo
bình phương
0.04
0.13
0.01
0.01
0.54
0.01
0.13
0.19
0.02
Cộng= 1.08
MSE=1.08/9=0,12
Với k=4 thì:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lãi suất
9.5
9.3
9.4
9.6
9.8
9.7
9.8
10.5
9.9
9.7
9.6
9.6
Dự báo bằng trung
bình trượt
9.45
9.525
9.625
9.725
9.95
9.975
9.975
9.925
Sai số dự
báo
0.35
0.17
0.18
0.78
-0.05
-0.28
-0.38
-0.32
Sai số dự báo
bình phương
0.12
0.03
0.03
0.6
0.0025
0.08
0.14
0.11
Cộng=1.1125
MSE=1.1125/8=0.14
Dựa vào MSE ta thấy MSE của TBT 3 tháng nhỏ hơn MSE TBT 4 tháng nên dự
báo của TBT 3 tháng sẽ cho dự báo tốt hơn
9,7 +9,6+ 9,6
=9,63 (%)
b)Dự báo cho tháng kế tiếp là F 13=
3
Bài 8/trang 761:
Thán
g
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tổng
Giá
trị
hợp
đồng
240
350
230
260
280
320
220
310
240
310
240
230
Trung bình trượt 3 tháng
Dự báo
273,33
280
256,67
286,67
273,33
283,33
256,67
286,67
263,33
Sai số
Sai số bình
phương
-13,33
0,00
63,33
-66,67
36,67
-43,33
53,33
-46,67
-33,33
-50,00
177,69
0,00
4010,69
4444,89
1344,69
1877,49
2844,09
2178,09
1110,89
17988,52
Làm trơn bằng hàm mũ với a=0.2
Dự báo
240
262
255,6
256,48
261,18
272,94
262,35
271,88
265,5
274,40
267,52
Sai số
110
-32
4,4
23,52
58,82
-52,94
47,65
-31,88
44,50
-34,40
-37,52
100,15
Sai số bình
phương
12100
1024
19,36
553,19
3459,79
2802,64
2270,52
1016,33
1980,25
1183,36
1407,75
27817,19
a. Sai số bình phương trung bình đối với dự báo trung bình trượt 3 tháng:
MSE=17988,52/9=1998,72
Sai số bình phương trung bình đối với dự báo bằng làm trơn bằng hàm mũ
với a=0,2: MSE=27817,19/11=2528,84.
Dù 1998.72<2528.84 MSE(tbt3t) < MSE (a=0.2), nhưng do tháng 2 và
tháng 3 là những tháng thất thường khó đốn nên nếu chỉ tính sai số từ T4
đến T12 thì :
MSE(a=0.2)=14693.19/9=1632.58
Làm trơn bằng hàm mũ với a=0.2 là tốt hơn
b. Dự báo cho tháng kế tiếp:
- Theo pp làm trơn bằng hàm mũ với a=0.2:
F13=F12+0.2(Y12-F12)=267,52+0,2(230-267,52)=260,01(triệu USD).
Bài 9 trang 761
a)Ta có
F t+ 1=α Y t +(1−α )F t
với
F 2=Y 1
Với α=0,3 thì
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Doanh số
(Yt)
105
135
120
105
90
120
145
140
100
80
100
110
Dự báo làm trơn
bằng hàm mũ
(Ft)
105
114
115.8
112.56
105.79
110.05
120.54
126.38
118.46
106.92
104.85
Sai số
dự báo
Sai số dự báo
bình phương
30
6
-10.8
-22.56
14.21
34.95
19.46
-26.38
-38.46
-6.92
5.15
900
36
116.64
508.95
201.92
1221.5
378.69
695.9
1479.17
47.89
26.52
Cộng=5613.18
MSE=5613,18/11=510,29
b) Với α=0,5 thì
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
Doanh số
Yt
105
135
120
105
90
120
145
Dự báo làm trơn
bằng hàm mũ
Ft
105
120
120
112.5
101.25
110.63
Sai số
dự báo
30
0
-15
-22.50
18.75
34.38
Sai số dự báo
bình phương
900
0
225
506.25
351.56
1181.98
8
9
10
11
12
140
100
80
100
110
127.81
133.91
116.95
98.48
99.24
12.19
-33.91
-36.95
1.52
10.76
148.6
1149.89
1365.3
2.31
115.78
Cộng=5946.67
MSE=5946,67/11=540,61
c) Dựa vào MSE thì ta thấy với hệ số làm trơn α=0,3 thì MSE sẽ nhỏ
hơn MSE với hệ số làm trơn α=0,5 nên hệ số làm trơn α=0,3 sẽ cho kết
quả dự báo tốt hơn
Bài 10/trang 762:
a,b:
Chỉ số Làm trơn bằng phương pháp hàm Làm trơn bằng phương pháp hàm
quyền
mũ với a=0.2
mũ với a=0.3
Tuần
chọn
Sai số bình
Sai số bình
hàng
Dự báo
Sai số
Dự báo
Sai số
phương
phương
hóa
1
7,35
2
7,4
7,35
0,05
0,0025
7,35
0,05
0,0025
3
7,55
7,36
0,19
0,0361
7,37
0,18
0,0324
4
7,56
7,4
0,16
0,0256
7,42
0,14
0,0196
5
7,6
7,43
0,17
0,0289
7,46
0,14
0,0196
6
7,52
7,46
0,06
0,0036
7,5
0,02
0,0004
7
7,52
7,47
0,05
0,0025
7,51
0,01
0.0001
8
7,7
7,48
0,22
0,0484
7,51
0,19
0,0361
9
7,62
7,52
0,1
0,01
7,57
0,05
0,0025
10
7,55
7,54
0,01
0.0001
7,59
-0,04
0,0016
Tổn
g
0,1577
0,1148
MSE=0,02
MSE=0,01
a. Vì MSE(a=0,2)>MSE(a=0,3) nên mơ hình làm trơn bằng hàm mũ với a=0,3
cung cấp giá trị dự báo tốt hơn.
Dự báo cho tuần 11: F11=F10+0.2(Y10-F10)=7,59+0,3(7,55-7,59)=7,58.
Bài 11 trang 762
a)Ta có
F t+ 1=
Y t +Y t−1 +…+Y t−k+ 1
k
Với k=3 thì
Q/
năm
1/2003
2/2003
3/2003
4/2003
1/2004
2/2004
3/2004
4/2004
1/2005
2/2005
3/2005
4/2005
1/2006
2/2006
3/2006
Sử dụng
(%)
82.5
81.3
81.3
79.0
76.6
78.0
78.4
78.0
78.8
78.7
78.4
80.0
80.7
80.7
80.8
Dự báo bắng
trung bình trượt
81.70
80.53
78.97
77.87
77.67
78.13
78.40
78.50
78.63
79.03
79.70
80.47
Sai số dự
báo
-2.7
-3.93
-0.97
0.53
0.33
0.67
0.30
-0.10
1.37
1.67
1.00
0.33
Sai số dự báo
bình phương
7.29
15.44
0.94
0.28
0.11
0.45
0.09
0.01
1.88
2.79
1.00
0.11
Cộng=30.39
MSE=30,39/12=2,53
Với k=4 thì
Q/
năm
1/2003
2/2003
3/2003
4/2003
1/2004
Sử dụng
Dự báo bắng
(%)
trung bình trượt
82.5
81.3
81.3
79.0
76.6
81.03
Sai số dự
báo
-4.43
Sai số dự báo
bình phương
19.62
2/2004
3/2004
4/2004
1/2005
2/2005
3/2005
4/2005
1/2006
2/2006
3/2006
78.0
78.4
78.0
78.8
78.7
78.4
80.0
80.7
80.7
80.8
79.55
78.73
78
77.75
78.3
78.48
78.48
78.98
79.45
79.95
-1.55
-0.32
0
1.05
0.4
-0.08
1.52
1.72
1.25
0.85
2.4
0.1
0
1.1
0.16
0.0064
2.31
2.96
1.56
0.72
Cộng=30.94
MSE=30,94/11=2,81
Trung bình trượt 3 mức độ sẽ tốt hơn cho dự báo q 4 năm 2006 vì
MSE của nó nhỏ hơn MSE của TBT 4 mức độ
b)Ta có
F t+ 1=α Y t +(1−α )F t
với
F 2=Y 1
Hệ số α=0,4 thì
Q/
năm
1/2003
2/2003
3/2003
4/2003
1/2004
2/2004
3/2004
4/2004
1/2005
2/2005
3/2005
4/2005
1/2006
Sử dụng
(%)
82.5
81.3
81.3
79.0
76.6
78.0
78.4
78.0
78.8
78.7
78.4
80.0
80.7
Dự báo bắng làm
trơn hàm mũ
Sai số dự Sai số dự báo
báo
bình phương
82.50
82.02
81.73
80.64
79.02
78.61
78.53
78.32
78.51
78.59
78.51
79.11
-1.20
-0.72
-2.73
-4.04
-1.02
-0.21
-0.53
0.48
0.19
-0.19
1.49
1.59
1.44
0.52
7.45
16.32
1.04
0.04
0.28
0.23
0.04
0.04
2.22
2.53
2/2006
3/2006
80.7
80.8
79.74
80.13
0.96
0.67
0.92
0.45
Cộng=33.52
MSE=33,52/14=2,39
F 16=0,4 Y 15 + ( 1−0,4 ) F 15=80,398
Dự đốn cho q 4 năm 2006 là 80,398%
Với α=0,5 thì
Q/
năm
1/2003
2/2003
3/2003
4/2003
1/2004
2/2004
3/2004
4/2004
1/2005
2/2005
3/2005
4/2005
1/2006
2/2006
3/2006
Sử dụng
(%)
82.5
81.3
81.3
79.0
76.6
78.0
78.4
78.0
78.8
78.7
78.4
80.0
80.7
80.7
80.8
Dự báo bắng làm
trơn hàm mũ
Sai số dự Sai số dự báo
báo
bình phương
82.50
81.90
81.60
80.30
78.45
78.23
78.31
78.16
78.48
78.59
78.49
79.25
79.97
80.34
-1.20
-0.60
-2.60
-3.70
-0.45
0.18
-0.31
0.64
0.22
-0.19
1.51
1.45
0.73
0.46
MSE=28,2/14=2,01
F 16=0,5 Y 16+ ( 1−0,5 ) F16=80,604
Dự đoán cho quý 4 năm 2006 là 80,604%
1.44
0.36
6.76
13.69
0.20
0.03
0.10
0.41
0.05
0.04
2.27
2.11
0.53
0.21
Cộng=28.20
Hệ số làm trơn α=0,5 cho dự báo tốt hơn vì MSE của nó nhỏ hơn MSE
của hệ số làm trơn α=0,4
c)Phương pháp làm trơn bằng hàm mũ sẽ cho độ chính xác cao hơn vì
MSE của nó nhỏ hơn nhiều so với MSE của pp trung bình trượt
Bài 12 trang 766
(Bấm máy tìm pt xu hướng chuỗi thời gian phần Dự phóng xu hướng)
Bấm máy
Mode →3→2→X thì nhập t,Y nhập giá trị→AC→shif 1→5
Chọn 1 là ra b o
Chọn 2 là ra b 1 Áp dụng cho các bài tương tự nhé mọi người!
T t=bo +b 1 t
Ta có
b 1=
∑ t Y t −(∑ t ∑ Y t )/n
2
∑ t 2−(∑ t ) /n
b 1=2,1
b o=Y´ −b1 ´t
b o=4,7
Phương trình xu hướng tuyến tính là
Giá trị dự báo khi t=6 là
Bài 13 trang 767
Ta có T t=bo +b 1 t
T 6=17,3
T t=4,7+2,1 t
b 1=
∑ t Y t −(∑ t ∑ Y t )/n
2
∑ t 2−(∑ t ) /n
b 1=−3,51
b o=Y´ −b1 ´t
b o=¿207,47
Phương trình xu hướng tuyến tính cho chuỗi thơi gian này là
T t=207,47−3,51 t
Ta có
T 7=207,47−3,51∗7=182,9
Giá trị dự báo khi t=7 là 182,9
Bài 14 trang 767
Tt = b0 + b1 t
b1 = ∑ t Y t −¿ ¿ ¿ = -0,35
b0 = Yt´ – b1´t = 20,74
Tt = 20,74 – 0,35t
* Do b1= -0,35 cho biết khi thời gian tăng lên 1 năm thì số lượng ghi
danh sẽ giảm 350 người.
Bài 15 trang 767
Ta có T t=bo +b 1 t
b 1=
∑ t Y t −(∑ t ∑ Y t )/n
2
∑ t 2−(∑ t ) /n
b 1=421,43
b o=Y´ −b1 ´t
b o=¿28,800
Phương trình xu hướng tuyến tính của chuỗi thời gian này là
T t=28,800+ 421,43 t
Bài 16 trang 767
* Nhận xét:
• Đường xu hướng tuyến tính là khơng phù hợp, vì theo chuỗi thời
gian doanh số bán xe hơi biến động lên xuống.
• Hàm xu hướng phi tuyến tính phù hợp với chuỗi thời gian này.
450
400
Doanh thu
350
300
250
200
150
100
0
1
2
3
4
5
Năm
6
7
8
9
10
11
Bài 17 trang 768
a)
Năm
40
Chi phí /đơn vị (USD)
35
30
25
20
15
10
5
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Dường như có sự hiện diện của xu hướng tuyến tính hướng lên,thành
phần xu hướng phản ánh sự tăng dần của chi phí sản xuất trong nhiều
năm qua
b) Ta có
b 1=
T t=bo +b 1 t
∑ t Y t −(∑ t ∑ Y t )/n
2
∑ t 2−(∑ t ) /n
b 1=1,77
b o=Y´ −b1 ´t
b o=20
Phương trình xu hướng tuyến tính của chuỗi thời gian này là
T t=20+ 1,77 t
Chi phí trung bình gia tăng mỗi năm là 1,77 USD
Bài 18 trang 768
Đặt t=1 cho năm 2001
…...
t=5 cho năm 2005
a)
*Nông thôn:
Tt = b0 + b1 t
b1 = ∑ t Y t −¿ ¿ ¿ = 5,2
b0 = Yt´ – b1´t = -4
=> Tt = -4 + 5,2t
*Đô thị:
Tt = b0 + b1 t
b1 = ∑ t Y t −¿ ¿ ¿ = 6,9
b0 = Yt´ – b1´t = 2,3
=> Tt = 2,3 + 6,9t
*Ngoại ô:
Tt = b0 + b1 t
b1 = ∑ t Y t −¿ ¿ ¿ = 7,4
b0 = Yt´ – b1´t = 1,4
=> Tt = 1,4 + 7,4t
b) Ta có: 5,2% < 6,9% < 7,4%
=> Tốc độ phát triển của ngoại ô là nhanh nhất
Tốc độ phát triển của nông thôn là chậm nhất.
c) Đặt t=6 cho năm 2006
Nông thôn là: -4 + 5,2.6 = 27,2%
Đô thị là: 43,7%
Ngoại ô là: 45,8%
Bài 19 trang 768
a)
Năm
60
Số tiền (USD)
50
40
30
20
10
0
1998
1999
2000
2001
2002
2003
Dường như có sự hiện diện của xu hướng tuyến tính hướng lên ,thành
phần xu hướng phản ánh sự tăng dần của số tiền cước dịch vụ điện thoại
di động trung bình hàng tháng
b) Ta có
b 1=
T t=bo +b 1 t
∑ t Y t −(∑ t ∑ Y t )/n
2
∑ t 2−(∑ t ) /n
b 1=2,17
b o=Y´ −b1 ´t
b o=37,672
Phương trình xu hướng tuyến tính của chuỗi thời gian này là
T t=37,672+2,17 t
c)
T 7=37,672+2,17∗7=52,862
Lượng tiền cước trung bình tháng cho năm 2004 là 52,862 USD
Bài 20 trang 769
Tt = b0 + b1 t
b1 = ∑ t Y t −¿ ¿ ¿ = 397,55
b0 = Yt´ – b1´t = 1997,58
=> Tt = 1997,58 + 397,55t
* Nhận xét: Tổng doanh thu trong 10 năm này có xu hướng tăng
397,55 triệu USD mỗi năm (b0=397,55)
b) T11 = 1997,58 + 397,55.11 = 6370,63
T12 = 1997,58 + 397,55.12 = 6768,18
Vậy dự báo tổng doanh thu cho năm thứ 11 là 6370,63 triệu USD,
và năm thứ 12 là 6768,18 triệu USD.
Bài 21 trang 769 a)