Tải bản đầy đủ (.pdf) (337 trang)

(Đồ án hcmute) biên soạn tài liệu tham khảo lập trình gia công đa trục ứng dụng phần mềm hypermill

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.65 MB, 337 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH CƠNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

BIÊN SOẠN TÀI LIỆU THAM KHẢO LẬP TRÌNH GIA CƠNG
ĐA TRỤC ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HYPERMILL

GVHD: ThS. NGUYỄN VĂN SƠN
SVTH: TRẦN BẢO HUÂN

SKL009780

Tp.Hồ Chí Minh, tháng 2/2023


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
BIÊN SOẠN TÀI LIỆU THAM KHẢO
LẬP TRÌNH GIA CÔNG ĐA TRỤC
ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HYPERMILL

SVTH: TRẦN BẢO HUÂN
MSSV: 18143092
Ngành: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
GVHD: GVC. ThS. NGUYỄN VĂN SƠN



Thành Phố Hồ Chí Minh, Tháng 2 Năm 2023


TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO

Độc lập - Tự do – Hạnh phúc

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Văn Sơn
Sinh viên thực hiện: Trần Bảo Huân

MSSV: 18143092

ĐThoại: 0911.570.634

1. Tên đề tài:
BIÊN SOẠN TÀI LIỆU THAM KHẢO LẬP TRÌNH GIA CƠNG ĐA TRỤC ỨNG
DỤNG PHẦN MỀM HYPERMILL
2. Các số liệu, tài liệu ban đầu:
- Chuẩn đầu ra môn học Công nghệ CAD/CAM-CNC
- Phần mềm hyperMILL 2018
3. Nội dung chính của đồ án:
- Tìm hiểu về chuẩn đầu ra các mơn học và khả năng ứng dụng phần mềm
- Xây dựng quy trình lập trình trên phần mềm HyperMILL
- Ứng dụng các chu trình gia cơng cho sản phẩm dạng 2.5D

- Ứng dụng các chu trình gia cơng cho sản phẩm dạng 3D
- Ứng dụng lập trình CNC cho sản phẩm 4 trục, 5 trục
- Xuất chương trình và mơ phỏng
- Xuất phiếu quy trình cơng nghệ
- Gia cơng thử nghiệm các bài tập mẫu để kiểm tra và đánh giá khả năng của phần mềm
4. Các sản phẩm dự kiến
Báo cáo đồ án
5. Ngày giao đồ án:
6. Ngày nộp đồ án:
7. Ngôn ngữ trình bày:

Bản báo cáo:
Trình bày bảo vệ:

Tiếng Anh
Tiếng Anh




Tiếng Việt
Tiếng Việt




TRƯỞNG KHOA

TRƯỞNG NGÀNH


GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Ký, ghi rõ họ tên)


-ILỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành đồ án tốt nghiệp với đề tài “Biên soạn tài liệu tham khảo lập trình
gia công đa trục ứng dụng phần mềm hyperMILL”. Không chỉ có sự nỗ lực của tác giả
mà cịn có sự giúp đỡ nhiệt tình của thầy cơ và bạn bè.
Tác giả xin chân thành cảm ơn ThS. Nguyễn Văn Sơn, TS. Trần Minh Thế Uyên,
ThS. Nguyễn Trọng Hiếu và các anh chị cơng ty Dịch vụ tư vấn Hồng Văn đã hướng
dẫn và giúp đỡ tận tình từ định hướng cho đến q trình thực hiện và hồn chỉnh đồ án.
Tác giả xin gửi lời tri ân đến các ban giám hiệu, các phòng ban, khoa, đặc biệt là các
thầy cơ trong khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Thành Phố Hồ Chí
Minh đã giúp tác giả có kiến thức sâu rộng và vững chắc, tạo mọi điều kiện thuận lợi để
tác giả thực hiện tốt đồ án tốt nghiệp.
Trong quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp, năng lực bản thân còn nhiều hạn chế mặc
dù đã cố gắng hồn thiện đồ án thơng qua việc tìm hiểu tài liệu tham khảo, trao đổi, lắng
nghe và tiếp thu các ý kiến đóng góp nhưng khơng thể khơng tránh được những thiếu sót.
Vì vậy tác giả rất chân thành cảm ơn các nhận xét và góp ý của các q thầy cơ.
Kính chúc q thầy cô thật nhiều sức khỏe và ngày càng thành công trong công việc!

Sinh viên thực hiện
Trần Bảo Huân



- II TÓM TẮT
Đề tài “Biên soạn tài liệu lập trình gia cơng đa trục ứng dụng phần mềm hyperMILL”
là đề tài nghiên cứu về phần mềm hyperMILL ứng dụng vào lập trình CAD/CAM tạo
chương trình gia cơng trên máy CNC.
Nội dụng đồ án trình bày về lý thuyết cơng nghệ CAD/CAM-CNC và giải thích ý
nghĩa các tính năng lập trình của phần mềm dựa trên tài liệu hướng dẫn sử dụng của hãng.
Kết quả đạt được của đồ án gồm:
1. Đã hoàn thành được nhiệm vụ đặt ra: Biên soạn bộ tài liệu tham khảo về cách sử
dụng phần mềm hyperMILL.
2. Các nội dung cụ thể đã đạt được trong luận văn là:
o Nắm được quy trình lập trình gia công một chi tiết từ công nghệ CAD/CAM-CNC
o Ngiên cứu, tìm hiểu cụ thể về các tùy chọn lập trình của phần mềm hyperMILL
o Sử dụng phần mềm hyperMILL để lập trình gia cơng các chi tiết sản phẩm mẫu
o Mơ phỏng và kiểm tra q trình gia cơng trên phần mềm hyperMILL
o Xuất chương trình NC và gia công chi tiết mẫu trên máy CNC
3. Hạn chế:
o Chưa nghiên cứu sâu được tồn bộ nhiều tính năng đặc trưng của phần mềm
o Chưa có điều kiện máy để gia công các sản phẩm 4,5 trục
4. Hướng phát triển đề tài:
Phần mềm hyperMILL là một phần mềm cung cấp giải pháp CAM với nhiều chiến
lược gia công nâng cao khả năng gia công đa trục trên máy CNC nhưng rất khó để thuần
phục được các thao tác và hiểu rõ vận dụng được các tùy chọn của từng tính năng để tối
ưu hóa nâng cao năng suất gia cơng. Đề tài này đã nghiên cứu phần lớn các tính năng cơ
bản và vẫn cịn rất nhiều tính năng nâng cao hỗ trợ lập trình khác của phần mềm chưa được
tìm hiểu sâu cũng như để mở ra một hướng đi cho các đề tài tốt nghiệp sau này liên quan
đến phần mềm hyperMILL của hãng OPEN-MIND.


- III MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................... I

TÓM TẮT ......................................................................................................................... II
MỤC LỤC ....................................................................................................................... III
DANH MỤC HÌNH ẢNH ...............................................................................................VI
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ............................................................................................. 1
1.1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................................... 1
1.2. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................................. 1
1.3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ................................................................................... 1
1.4. Mục tiêu và phạm vi nghiên cứu của đề tài ............................................................. 1
1.5. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................................... 2
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ................................................................................. 3
2.1. Tổng quan công nghệ CAD/CAM-CNC ................................................................... 3
2.1.1. Khái niệm CAD, CAM, CNC ............................................................................... 3
2.1.2. Giao diện CAD/CAM ........................................................................................... 5
2.1.3. Một số phần mềm CAD/CAM phổ biến ............................................................... 9
2.2. Công nghệ máy CNC ................................................................................................ 11
2.2.1. Cấu tạo cơ bản của một máy CNC ...................................................................... 11
2.2.2. Hệ điều khiển CNC ............................................................................................. 12
2.2.3. Ngôn ngữ điều khiển ........................................................................................... 16
2.2.4. Dụng cụ cắt và các thông số gia công ................................................................. 18
2.3. Nghiên cứu và biên soạn .......................................................................................... 19
2.3.1. Phương pháp tiếp cận nghiên cứu ....................................................................... 19
2.3.2. Áp dụng chiến lược nghiên cứu .......................................................................... 20
2.4. Kết luận ..................................................................................................................... 20
CHƯƠNG 3: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM................................................ 21
3.1. Giới thiệu phần mềm ................................................................................................ 21
3.2. Giao diện người dùng ............................................................................................... 22
3.3. Các chức năng xây dựng mơ hình chi tiết .............................................................. 23
3.3.1. Tạo và điều chỉnh mặt phẳng làm việc (Workplane) .......................................... 23



- IV 3.3.2. Phác thảo (Drafting) ............................................................................................ 24
3.3.3. Vẽ đường cong (Curves) ..................................................................................... 25
3.3.4. Dựng bề mặt từ đường biên dạng (Shapes) ......................................................... 26
3.3.5. Dựng khối từ bề mặt và đường biên dạng (Features – Booleans) ...................... 27
3.3.6. Chỉnh sửa các đối tượng (Modify) ...................................................................... 28
3.4. Trình quản lý lập trình gia cơng (hyperMILL browser) ...................................... 29
3.4.1. Cơng việc gia công (Jobs) ................................................................................... 29
3.4.2. Gốc tọa độ (Frames) ............................................................................................ 30
3.4.3. Dụng cụ cắt (Tools) ............................................................................................. 31
3.4.4. Mơ hình chi tiết (Models) ................................................................................... 31
3.4.5. Các đặc trưng và tập lệnh lập trình (Features – Macros) .................................... 32
3.5. Các tính năng lập trình gia cơng của phần mềm ................................................... 32
3.5.1. Tạo hình lỗ (Drilling) .......................................................................................... 32
3.5.2. Phay 2.5D (2D Milling) ...................................................................................... 33
3.5.3. Phay 3D (3X Milling) ......................................................................................... 33
3.5.4. Phay 5 trục (5X Milling) ..................................................................................... 34
3.5.5. MAXX Machining .............................................................................................. 35
3.5.6. Lập trình tự động ................................................................................................. 38
3.6. Quản lý dụng cụ cắt (Tools database) .................................................................... 39
3.7. Quy trình các bước lập trình ................................................................................... 40
3.7.1. Tạo danh sách công việc (Job list) ...................................................................... 40
3.7.2. Tạo lập các chu trình gia cơng ............................................................................ 42
3.7.3. Mơ phỏng gia cơng.............................................................................................. 45
3.7.4. Xuất chương trình NC ......................................................................................... 49
3.8. Giải thích các tùy chọn lập trình các tính năng gia cơng ...................................... 49
3.8.1. Lập trình các tính năng Drilling .......................................................................... 49
3.8.2. Lập trình các tính năng 2D Milling ..................................................................... 65
3.8.3. Lập trình các tính năng 3D Milling ..................................................................... 91
3.8.4. Lập trình các tính năng 5X Cavity Milling dành cho biên dạng hốc ................ 122
3.8.5. Lập trình các tính năng 5X Surface Milling dành cho bề mặt .......................... 131



-V3.8.6. Lập trình các tính năng 5X Tube Milling dành cho ống ................................... 143
3.8.7. Lập trình các tính năng 5X Blade Milling dành cho cánh tuabin ..................... 145
3.8.8. Lập trình các tính năng 5X Multi-blade Milling dành cho cánh impeller ........ 154
CHƯƠNG 4: BÀI TẬP ÁP DỤNG .............................................................................. 167
4.1. Bài tập 1 – Áp dụng các tính năng thiết kế mơ hình ........................................... 167
4.2. Bài tập 2 – Lập trình gia cơng tạo hình lỗ chi tiết trên máy 3 trục ................... 179
4.2.1. Phiếu nguyên công ............................................................................................ 180
4.2.2. Tạo lập các chu trình gia cơng .......................................................................... 180
4.3. Bài tập 3 – Lập trình 2.5D gia cơng chi tiết nhơm trên máy 3 trục ................... 191
4.3.1. Phiếu nguyên công ............................................................................................ 192
4.3.2. Tạo lập các chu trình gia cơng .......................................................................... 193
4.4. Bài tập 4 – Lập trình 3D gia cơng chi tiết nhôm trên máy 3 trục ...................... 241
4.4.1. Phiếu nguyên công ............................................................................................ 242
4.4.2. Tạo lập các chu trình gia cơng .......................................................................... 242
4.5. Bài tập 5 – Lập trình 3D gia cơng chi tiết thép trên máy 3 trục ........................ 263
4.5.1. Phiếu ngun cơng ............................................................................................ 265
4.5.2. Tạo lập các chu trình gia cơng .......................................................................... 265
4.6. Bài tập 6 – Lập trình gia công chi tiết với hệ 4 trục ............................................ 278
4.6.1. Phiếu ngun cơng ............................................................................................ 278
4.6.2. Tạo lập các chu trình gia cơng .......................................................................... 278
4.7. Bài tập 7 – Lập trình gia công chi tiết với hệ 5 trục ............................................ 287
4.7.1. Phiếu ngun cơng ............................................................................................ 288
4.7.2. Tạo lập các chu trình gia công .......................................................................... 288
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................... 305
5.1. Kết luận ................................................................................................................... 305
5.2. Kiến nghị ................................................................................................................. 305
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................. 306



- VI DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1. Hệ thống DNC ..................................................................................................... 5
Hình 2.2. Hệ chuyển giao dữ liệu gián tiếp thơng qua tệp trung gian ................................. 6
Hình 2.3. Các giao diện CAD/CAM dùng trong lĩnh vực cơ khí ........................................ 7
Hình 2.4. Quá trình chuyền dẫn dữ liệu qua hai hệ CAD/CAM ......................................... 8
Hình 2.5. Hệ thống thay dao tự động ATC ....................................................................... 11
Hình 2.6. Bảng điều khiển một số máy CNC .................................................................... 11
Hình 2.7. Trục chính của máy phay đứng ......................................................................... 12
Hình 2.8. Hệ điều khiển điểm – điểm ................................................................................ 13
Hình 2.9. Hệ điều khiển đoạn thẳng .................................................................................. 14
Hình 2.10. Hệ điều khiển 2D ............................................................................................. 14
Hình 2.11. Hệ điều khiển 2.5D .......................................................................................... 15
Hình 2.12. Hệ điều khiển 3D ............................................................................................. 15
Hình 2.13. Hệ điều khiển 4D, 5D ...................................................................................... 16
Hình 2.14. Một số loại dao phay CNC .............................................................................. 19
Hình 3.1. Giới thiệu phần mềm ......................................................................................... 21
Hình 3.2. Giao diện người dùng ........................................................................................ 22
Hình 3.3. Thẻ Jobs ............................................................................................................. 29
Hình 3.4. Thẻ Frames ........................................................................................................ 30
Hình 3.5. Gốc tọa độ gia cơng ........................................................................................... 30
Hình 3.6. Thẻ Tools ........................................................................................................... 31
Hình 3.7. Thẻ Models ........................................................................................................ 31
Hình 3.8. Thẻ Features – Macros ...................................................................................... 32
Hình 3.9. Tính năng MAXXimum drilling ....................................................................... 35
Hình 3.10. Tính năng Perfect Pocketing ........................................................................... 36
Hình 3.11. Tính năng High Perfomance Roughing ........................................................... 37
Hình 3.12. Tính năng HPC trong gia cơng 2.5D, 3D, 5X ................................................. 37
Hình 3.13. Tính năng MAXXimum finishing ................................................................... 37
Hình 3.14. Tính năng Features – Macros .......................................................................... 38

Hình 3.15. Quản lý dao cụ với Tools database .................................................................. 39


- VII Hình 3.16. Tạo danh sách cơng việc (Job list) .................................................................. 40
Hình 3.17. Job list settings ................................................................................................ 40
Hình 3.18. Xác định tọa độ gốc ......................................................................................... 41
Hình 3.19. Tạo lập dữ liệu mơ hình Part data ................................................................... 41
Hình 3.20. Thiết lập postprocessor .................................................................................... 42
Hình 3.21. Tạo ngun cơng (Job) .................................................................................... 42
Hình 3.22. Thẻ thiết lập dụng cụ cắt ................................................................................. 43
Hình 3.23. Thiết lập tốc độ cắt .......................................................................................... 43
Hình 3.24. Bảng tra thông số tốc độ cắt của hãng FRANKEN ......................................... 44
Hình 3.25. Thẻ setup ......................................................................................................... 44
Hình 3.26. Thẻ general ...................................................................................................... 45
Hình 3.27. Mở hộp thoại mơ phỏng đường chạy dao ........................................................ 46
Hình 3.28. Mơ phỏng đường chạy dao .............................................................................. 46
Hình 3.29. Chuyển sang mơi trường mơ phỏng ................................................................ 47
Hình 3.30. Mơi trường mơ phỏng cắt gọt phơi .................................................................. 47
Hình 3.31. Tính tốn phơi mơ phỏng ................................................................................ 48
Hình 3.32. Xuất chương trình NC ..................................................................................... 49
Hình 3.33. Tối ưu chiều sâu khoan tính năng Drilling ...................................................... 52
Hình 3.34. Điểm tham chiếu mũi khoan tính năng Drilling .............................................. 53
Hình 3.35. Khoảng an tồn tính năng Drilling .................................................................. 53
Hình 3.36. Chế độ rút dao tính năng Drilling .................................................................... 54
Hình 3.37. Khoảng an tồn tương đối tính năng Drilling ................................................. 54
Hình 3.38. Chuyển động trong khoảng an tồn tính năng Drilling ................................... 54
Hình 3.39. Chuyển động dọc trục tính năng Drilling ........................................................ 54
Hình 3.40. Làm mượt chuyển động tính năng Drilling ..................................................... 55
Hình 3.41. Bề mặt giới hạn độ sâu tính năng Drilling ...................................................... 55
Hình 3.42. Các chế độ khoan mồi tính năng Centering .................................................... 56

Hình 3.43. Bù giá trị cao độ .............................................................................................. 56
Hình 3.44. Thời gian dừng mũi khoan tính năng Simple Drilling .................................... 57
Hình 3.45. Thời gian dừng mũi khoan tính năng Boring .................................................. 57


- VIII Hình 3.46. Thơng số khoan tính năng Drilling Chip Break .............................................. 57
Hình 3.47. Thơng số khoan tính năng Drilling Pecking .................................................... 58
Hình 3.48. Tốc độ rút mũi khoan tính năng Reaming ....................................................... 58
Hình 3.49. Thơng số khoan tính năng Gun Drilling .......................................................... 59
Hình 3.50. Thơng số bước tiến tính năng Helical Drilling ................................................ 60
Hình 3.51. Thơng số bước tiến tính năng Thread Milling ................................................. 60
Hình 3.52. Chế độ vào/thốt dao tính năng Thread Milling.............................................. 61
Hình 3.53. Các giai đoạn khoan tính năng Optimised Deep Hole .................................... 61
Hình 3.54. Thơng số bước tiến tính năng 5X Helical Drilling .......................................... 63
Hình 3.55. Safety 5X Helical Drilling ............................................................................... 64
Hình 3.56. Reposition feedrate 5X Helical Drilling .......................................................... 64
Hình 3.57. Tilt angle 5X Helical Drilling.......................................................................... 64
Hình 3.58. Lead angle 5X Helical Drilling ....................................................................... 65
Hình 3.59. Điểm đầu/cuối đường dẫn gia cơng tính năng 2D ........................................... 66
Hình 3.60. Chồng chéo đường chạy dao tính năng 2D ..................................................... 66
Hình 3.61. Điểm nhấn dao tính năng 2D ........................................................................... 66
Hình 3.62. Thơng số bước tiến tính năng 2D .................................................................... 67
Hình 3.63. Lượng dư bề mặt tính năng 2D........................................................................ 67
Hình 3.64. Chế độ rút dao tính năng 2D............................................................................ 67
Hình 3.65. Khoảng an tồn tính năng 2D .......................................................................... 68
Hình 3.66. Vùng thống tính năng Pocket Milling ........................................................... 68
Hình 3.67. Hướng gia cơng tính năng Pocket Milling ...................................................... 69
Hình 3.68. Hốc biên dạng cơ bản tính năng Pocket Milling ............................................. 69
Hình 3.69. Bo cung đường chạy dao tính năng Pocket Milling ........................................ 70
Hình 3.70. Gia cơng hiệu suất cao tính năng Pocket Milling ............................................ 70

Hình 3.71. Khoảng rút dao tính năng Pocket Milling ....................................................... 71
Hình 3.72. Bước tiến xoắn tính năng Pocket Milling ........................................................ 71
Hình 3.73. Bước tiến đứng tính năng Pocket Milling ....................................................... 71
Hình 3.74. Chế độ vào dao tính năng Pocket Milling ....................................................... 72
Hình 3.75. Chế độ thốt dao tính năng Pocket Milling ..................................................... 72


- IX Hình 3.76. Góc xoắn nhấn dao tính năng Pocket Milling ................................................. 73
Hình 3.77. Góc ngiêng nhấn dao tính năng Pocket Milling .............................................. 73
Hình 3.78. Vị trí dao tính năng Contour Milling............................................................... 73
Hình 3.79. Thứ tự gia cơng tính năng Contour Milling .................................................... 74
Hình 3.80. Điều chỉnh tốc độ tiến dao tính năng Contour Milling ................................... 74
Hình 3.81. Các tùy chọn thêm tính năng Contour Milling ................................................ 75
Hình 3.82. Chế độ vào/thốt dao Contour Milling ............................................................ 75
Hình 3.83. Tối ưu điểm đầu tính năng Contour Milling 3D ............................................. 76
Hình 3.84. Vị trí dao tính năng Contour Milling 3D ......................................................... 77
Hình 3.85. Chuyển động tại góc đường chạy dao tính năng Contour Milling 3D ............ 77
Hình 3.86. Chế độ rút dao Contour Milling 3D ................................................................ 78
Hình 3.87. Khoảng an tồn tính năng Contour Milling 3D ............................................... 78
Hình 3.88. Cắt xén đường chạy dao tính năng Contour Milling 3D ................................. 79
Hình 3.89. Chế độ vào/thốt dao tính năng Contour Milling 3D ...................................... 79
Hình 3.90. Điểm tham chiếu dao tính năng T-slot Milling ............................................... 80
Hình 3.91. Gia cơng hốc thống tính năng T-slot Milling ................................................ 80
Hình 3.92. Thứ tự gia cơng tính năng T-slot Milling ........................................................ 80
Hình 3.93. Hướng gia cơng tính năng T-slot Milling........................................................ 81
Hình 3.94. Lượng dư bề mặt tính năng T-slot Milling ...................................................... 81
Hình 3.95. Bước tiến tính năng T-slot Milling .................................................................. 82
Hình 3.96. Bổ sung khu vực gia cơng tính năng T-slot Milling........................................ 82
Hình 3.97. Chế độ vào/thốt dao tính năng T-slot Milling ............................................... 83
Hình 3.98. Các chế độ tính năng Chamfer Milling ........................................................... 83

Hình 3.99. Ví dụ 1 tính năng Chamfer Milling ................................................................. 84
Hình 3.100. Ví dụ 2 tính năng Chamfer Milling ............................................................... 84
Hình 3.101. Ví dụ 3 tính năng Chamfer Milling ............................................................... 85
Hình 3.102. Ví dụ 4 tính năng Chamfer Milling ............................................................... 85
Hình 3.103. Độ dốc tính năng Inclined Contouring/Pocketing ......................................... 85
Hình 3.104. Hướng gia cơng tính năng Face Milling ........................................................ 86
Hình 3.105. Chế độ bước tiến tính năng Face Milling ...................................................... 86


-XHình 3.106. Chế độ vào/thốt dao tính năng Face Milling ............................................... 87
Hình 3.107. Điều chỉnh bước tiến tự động tính năng Face Milling .................................. 87
Hình 3.108. Trình tạo đường dẫn tính năng Playback Milling ......................................... 88
Hình 3.109. Chiến lược gia cơng tính năng Plunge Milling ............................................. 89
Hình 3.110. Chuyển động tại góc đường chạy dao tính năng Plunge Milling .................. 89
Hình 3.111. Chiều cao khoảng thừa tính năng Plunge Milling ......................................... 90
Hình 3.112. Chế độ rút dao tính năng Plunge Milling ...................................................... 90
Hình 3.113. Độ nghiêng nhấn dao tính năng Plunge Milling............................................ 91
Hình 3.114. Chế độ nhận diện gia cơng tính năng 3D ...................................................... 91
Hình 3.115. Nhận diện bề mặt tránh gia cơng tính năng 3D ............................................. 92
Hình 3.116. Vị trí dao nằm trong đường bao tính năng 3D .............................................. 92
Hình 3.117. Vị trí dao nằm trên đường bao tính năng 3D ................................................. 92
Hình 3.118. Vị trí dao nằm ngồi đường bao tính năng 3D .............................................. 93
Hình 3.119. Vị trí dao giới hạn trong đường bao tính năng 3D Milling ........................... 93
Hình 3.120. Chế độ vào/thốt dao tính năng 3D ............................................................... 94
Hình 3.121. Chế độ vào/thốt dao vng góc đường chạy dao tính năng 3D .................. 94
Hình 3.122. Chế độ rút dao vng góc mặt phẳng tính năng 3D ...................................... 94
Hình 3.123. Chế độ nhấn dao tính năng 3D ...................................................................... 95
Hình 3.124. Các chế độ tính năng Arbitrary Stock Roughing .......................................... 96
Hình 3.125. Nhận diện bề mặt chi tiết tính năng Arbitrary Stock Roughing .................... 96
Hình 3.126. Tối ưu nhận diện tính năng Arbitrary Stock Roughing ................................. 96

Hình 3.127. Hệ số chuyển tiếp Arbitrary Stock Roughing ............................................... 97
Hình 3.128. Giới hạn gia cơng vét tính năng Arbitrary Stock Roughing .......................... 97
Hình 3.129. Nhận diện hốc biên dạng cơ bản tính năng Optimised Roughing ................. 98
Hình 3.130. Góc gia cơng tính năng Profile Finishing ...................................................... 98
Hình 3.131. Các chế độ tính năng Profile Finishing ......................................................... 99
Hình 3.132. Các chế độ tính năng Profile Finishing ......................................................... 99
Hình 3.133. Đường đồng bộ tính năng Profile Finishing .................................................. 99
Hình 3.134. Các chế độ tính năng Profile Finishing ....................................................... 100
Hình 3.135. Bù vị trí đường dẫn tính năng Profile Finishing.......................................... 100


- XI Hình 3.136. Chế độ xác định hướng gia cơng tính năng Profile Finishing ..................... 100
Hình 3.137. Chế độ tiến dao tính năng Profile Finishing ................................................ 101
Hình 3.138. Nhóm các đường chạy dao tính năng Profile Finishing .............................. 101
Hình 3.139. Bước tiến dao song song bề mặt tính năng Profile Finishing...................... 102
Hình 3.140. Bước tiến dao theo đường dẫn tính năng Profile Finishing ........................ 102
Hình 3.141. Chế độ vào/thốt dao tính năng Profile Finishing ....................................... 102
Hình 3.142. Chế độ nhấn dao tính năng Profile Finishing .............................................. 103
Hình 3.143. Thứ tự gia cơng tính năng tính năng Z Level Finishing .............................. 103
Hình 3.144. Gia cơng xoắn ốc tính năng Z Level Finishing ........................................... 104
Hình 3.145. Bo góc đường chạy dao tính năng Z Level Finishing ................................. 104
Hình 3.146. Gia cơng từ đáy lên tính năng Z Level Finishing ........................................ 104
Hình 3.147. Nhận diện bề mặt chi tiết tính năng Z Level Finishing ............................... 105
Hình 3.148. Nhận diện bề mặt thành tính năng Z Level Finishing ................................. 105
Hình 3.149. Các chế độ tính năng Z Level Shape Finishing ........................................... 105
Hình 3.150. Bề mặt gia cơng tính năng Z Level Shape Finishing .................................. 106
Hình 3.151. Bo góc đường chạy dao tính năng Z Level Shape Finishing ...................... 106
Hình 3.152. Gia cơng dẫn hướng đơn bề mặt tính năng Iso Machining ......................... 107
Hình 3.153. Gia cơng dẫn hướng đa bề mặt tính năng Iso Machining............................ 107
Hình 3.154. Hướng gia cơng tính năng Iso Machining ................................................... 107

Hình 3.155. Hướng gia cơng tính năng Iso Machining ................................................... 108
Hình 3.156. Chế độ tiến dao tính năng Iso Machining.................................................... 108
Hình 3.157. Nhóm các đường chạy dao tính năng Iso Machining .................................. 108
Hình 3.158. Biên dạng đường chạy dao tính năng Path Milling ..................................... 109
Hình 3.159. Chế độ vào/thốt dao tính năng Free Path Milling ...................................... 109
Hình 3.160. Tham chiếu dao tính năng Plane Milling .................................................... 110
Hình 3.161. Chế độ gia cơng tính năng Complete Finishing .......................................... 110
Hình 3.162. Các chế độ tính năng Equidistant Finishing ................................................ 111
Hình 3.163. Hệ số kết nối bước tiến dao tính năng Equidistant Finishing ..................... 111
Hình 3.164. Đường biên dạng gia cơng tính năng Equidistant Finishing ....................... 111
Hình 3.165. Thứ tự gia cơng tính năng Form Pocket ...................................................... 112


- XII Hình 3.166. Khu vực gia cơng tính năng Form Pocket ................................................... 112
Hình 3.167. Bước tiến ngang tính năng Form Pocket ..................................................... 112
Hình 3.168. Chiến lược gia cơng tính năng Pencil Milling ............................................. 113
Hình 3.169. Độ nghiêng của dốc gia cơng tính năng Pencil Milling .............................. 113
Hình 3.170. Chọn dạng bề mặt để gia cơng tính năng Pencil Milling ............................ 113
Hình 3.171. Chế độ gia cơng các loại hốc tính năng Automatic Rest Machining .......... 114
Hình 3.172. Chế độ gia cơng hốc mở Automatic Rest Machining.................................. 114
Hình 3.173. Chế độ gia cơng hồn tồn tính năng Automatic Rest Machining .............. 114
Hình 3.174. Chế độ gia cơng tính năng Automatic Rest Machining .............................. 114
Hình 3.175. Đường chạy dao tại góc tính năng Automatic Rest Machining .................. 115
Hình 3.176. Bề mặt dốc tính năng Automatic Rest Machining ...................................... 115
Hình 3.177. Hướng chạy dao tính năng Automatic Rest Machining .............................. 116
Hình 3.178. Chiều sâu cắt tối đa tính năng Automatic Rest Machining ......................... 116
Hình 3.179. Chế độ gia cơng thơ tính năng Automatic Rest Machining ........................ 116
Hình 3.180. Gia cơng cạnh chi tiết tính năng Automatic Rest Machining ..................... 117
Hình 3.181. Chiến lược gia cơng tính năng Rib / Groove Machining ............................ 117
Hình 3.182. Thứ tự gia cơng tính năng Rib / Groove Machining ................................... 118

Hình 3.183. Chiều sâu gia cơng tính năng Rib / Groove Machining .............................. 118
Hình 3.184. Bù khoảng cách vùng gia cơng tính năng Rib / Groove Machining ........... 118
Hình 3.185. Tránh va chạm tính năng Rib / Groove Machining ..................................... 119
Hình 3.186. Chiến lược gia cơng tính năng Cutting Edge Machining ............................ 119
Hình 3.187. Tối ưu điểm đầu tính năng Cutting Edge Machining .................................. 120
Hình 3.188. Lượng dư bề mặt tính năng Cutting Edge Machining ................................. 120
Hình 3.189. Bước tiến dao tính năng Cutting Edge Machining ...................................... 120
Hình 3.190. Làm mượt đường chạy dao tính năng Cutting Edge Machining ................. 121
Hình 3.191. Bước tiến đứng tính năng Cutting Edge Machining ................................... 121
Hình 3.192. Bước tiến ngang tính năng Cutting Edge Machining .................................. 121
Hình 3.193. Chế độ vào/thốt dao tính năng Cutting Edge Machining .......................... 122
Hình 3.194. Kéo dài đường chạy dao tính năng Cutting Edge Machining ..................... 122
Hình 3.195. Đường dẫn hướng trục chính theo bộ gá Cavity Cycles ............................. 123


- XIII Hình 3.196. Đường dẫn hướng trục chính theo dao Cavity Cycles ................................ 123
Hình 3.197. Giá trị bù khoảng cách Cavity Cycles ......................................................... 124
Hình 3.198. Góc nghiêng trục chính theo hướng gia cơng Cavity Cycles ...................... 124
Hình 3.199. Chế độ gia cơng 3+2 Cavity Cycles ............................................................ 125
Hình 3.200. Phân đoạn gia cơng Cavity Cycles .............................................................. 125
Hình 3.201. Căng chỉnh góc nghiêng trục chính tính năng Optimised Rest Roughing .. 126
Hình 3.202. Ví dụ tính năng Optimised Rest Roughing ................................................. 126
Hình 3.203. Chế độ tránh va chạm Optimised Rest Roughing ....................................... 127
Hình 3.204. Chiến lược gia cơng tính năng Rework Machining..................................... 128
Hình 3.205. Chế độ rút dao dọc trục tính năng Rework Machining ............................... 128
Hình 3.206. Chế độ rút dao hướng tâm tính năng Rework Machining ........................... 129
Hình 3.207. Cố định hướng rút dao tính năng Rework Machining ................................. 129
Hình 3.208. Bề mặt rút dao tính năng Rework Machining ............................................. 129
Hình 3.209. Khoảng an tồn tính năng Rework Machining ............................................ 130
Hình 3.210. Giá trị tối thiểu cắt xén đường chạy dao tính năng Rework Machining ..... 130

Hình 3.211. Vị trí dao tính năng Cutting Edge ............................................................... 131
Hình 3.212. Góc nghiêng trục chính Surface Cycles ...................................................... 131
Hình 3.213. Đường đồng bộ Surface Cycles ................................................................... 132
Hình 3.214. Chiến lược tính năng Iso Top Milling ......................................................... 132
Hình 3.215. Làm mượt đường chạy dao tính năng Iso Top Milling ............................... 133
Hình 3.216. Biên dạng gia cơng tính năng Swarf one Curve .......................................... 134
Hình 3.217. Đường biên tính năng Swarf two Curve ...................................................... 135
Hình 3.218. Đường đồng bộ tính năng Swarf two Curve ............................................... 135
Hình 3.219. Chiến lược tính năng Shape Offset Roughing ............................................. 136
Hình 3.220. Bề mặt dẫn tính năng Shape Offset Roughing ............................................ 136
Hình 3.221. Tùy chọn gia cơng tính năng Shape Offset Finishing ................................. 137
Hình 3.222. Bề mặt biên dạng tính năng Tangent Plane Machining .............................. 137
Hình 3.223. Chiến lược tính năng Tangent Plane Machining ......................................... 137
Hình 3.224. Hướng gia cơng tính năng Tangent Plane Machining ................................. 138
Hình 3.225. Bo góc đường chạy dao tính năng Tangent Plane Machining..................... 138


- XIV Hình 3.226. Bước tiến dao tính năng Tangent Plane Machining .................................... 138
Hình 3.227. Lượng dư tính năng Tangent Plane Machining ........................................... 139
Hình 3.228. Bước tiến dao ngang tính năng Tangent Plane Machining ......................... 139
Hình 3.229. Thêm bước tiến dao tính năng Tangent Plane Machining .......................... 139
Hình 3.230. Điểm tiếp xúc dao tính năng Tangent Plane Machining ............................. 140
Hình 3.231. Giới hạn góc nghiêng tránh va chạm tính năng Tangent Plane Machining 140
Hình 3.232. Chồng chéo đường chạy dao tính năng Plane Machining ........................... 141
Hình 3.233. Chiến lược tính năng Tangent Machining ................................................... 141
Hình 3.234. Điều chỉnh góc nghiêng trục chính tính năng Tangent Machining ............. 142
Hình 3.235. Tránh va chạm tính năng Tangent Machining............................................. 142
Hình 3.236. Chế độ vào/thốt dao tính năng Tangent Machining .................................. 142
Hình 3.237. Đường tâm của ống Tube Cycles ................................................................ 143
Hình 3.238. Biên dạng mặt cắt của ống Tube Cycles ..................................................... 143

Hình 3.239. Đường tham chiết biên dạng ống Tube Cycles ........................................... 144
Hình 3.240. Chế độ gia cơng thơ tính năng 3D Blade Roughing .................................... 145
Hình 3.241. Hướng gia cơng tính năng 3D Blade Roughing .......................................... 145
Hình 3.242. Vị trí gia cơng tính năng Balde Point Milling ............................................. 146
Hình 3.243. Chế độ tiếp xúc tính năng Blade Point Milling ........................................... 146
Hình 3.244. Hướng gia cơng tính năng Blade Point Milling .......................................... 147
Hình 3.245. Lượng dư tính năng Blade Point Milling .................................................... 147
Hình 3.246. Bước tiến ngang tính năng Blade Point Milling .......................................... 148
Hình 3.247. Bước tiến hướng tâm tính năng Blade Point Milling .................................. 148
Hình 3.248. Góc nghiêng trục chính tính năng Blade Point Milling .............................. 148
Hình 3.249. Vị trí gia cơng tính năng Blade Platform Machining .................................. 149
Hình 3.250. Chiến lược tính năng Blade Platform Machining........................................ 149
Hình 3.251. Góc nghiêng trục chính tính năng Blade Platform Machining.................... 150
Hình 3.252. Vị trí gia cơng tính năng Blade Swarf Cutting ............................................ 150
Hình 3.253. Chiến lược tiến dao tính năng Blade Swarf Cutting.................................... 151
Hình 3.254. Bước tiến dao ngang tính năng Blade Swarf Cutting .................................. 151
Hình 3.255. Mặt cắt cánh tuabin tính năng Blade Swarf Cutting ................................... 152


- XV Hình 3.256. Giới hạn gia cơng tính năng Blade Top Milling.......................................... 152
Hình 3.257. Khoảng an tồn tính năng Blade Top Milling ............................................. 152
Hình 3.258. Góc nghiêng dẫn hướng trục chính tính năng Blade Top Milling .............. 153
Hình 3.259. Điều khiển góc nghiêng trục chính tính năng Blade Top Milling ............... 153
Hình 3.260. Biên dạng cánh tuabin tính năng Blade Top Milling .................................. 154
Hình 3.261. Biên dạng bề mặt cánh bơm Multi-blade Cycles ........................................ 155
Hình 3.262. Biên dạng khung cánh bơm Multi-blade Cycles ......................................... 155
Hình 3.263. Giới hạn gia cơng tính năng Multi-blade Cycles......................................... 155
Hình 3.264. Xác định bề mặt lưỡi cánh bơm Multi-blade Cycles................................... 155
Hình 3.265. Gia cơng bề mặt chân cánh bơm tính năng MB Roughing ......................... 156
Hình 3.266. Gia cơng bề mặt đỉnh cánh bơm tính năng MB Roughing .......................... 156

Hình 3.267. Gia cơng bề mặt đỉnh cánh bơm tính năng MB Roughing .......................... 156
Hình 3.268. Biên dạng gia cơng tính năng MB Roughing .............................................. 156
Hình 3.269. Chuyển động tại vị trí lưỡi cánh bơm tính năng MB Roughing ................. 157
Hình 3.270. Vị trí vào dao tính năng MB Roughing ....................................................... 157
Hình 3.271. Chiến lược tiến dao tính năng MB Roughing ............................................. 157
Hình 3.272. Chiến lược tiến dao tính năng MB Roughing ............................................. 157
Hình 3.273. Chiến lược tiến dao tính năng MB Roughing ............................................. 158
Hình 3.274. Chia vùng gia cơng tính năng MB Roughing .............................................. 158
Hình 3.275. Chia vùng gia cơng tính năng MB Roughing .............................................. 158
Hình 3.276. Gia cơng một bên cánh bơm phụ tính năng MB Roughing......................... 159
Hình 3.277. Kéo đường chạy dao tính năng MB Roughing ............................................ 160
Hình 3.278. Chuyển động chạy dao tính năng MB Roughing ........................................ 160
Hình 3.279. Kéo dài chuyển động chạy dao tính năng MB Roughing ........................... 160
Hình 3.280. Chiến lược gia cơng tính năng MB Hub Finishing ..................................... 161
Hình 3.281. Chiến lược gia cơng tính năng MB Point Milling ....................................... 161
Hình 3.282. Gia cơng song song bề mặt chân cánh bơm tính năng MB Point Milling .. 161
Hình 3.283. Gia công theo biên dạng bề mặt cánh bơm tính năng MB Point Milling.... 162
Hình 3.284. Thơng số bước tiến tính năng MB Point Milling ........................................ 162
Hình 3.285. Ví dụ 1 tính năng Flow parameters ............................................................. 162


- XVI Hình 3.286. Ví dụ 2 tính năng Flow parameters ............................................................. 162
Hình 3.287. Góc nghiêng trục chính theo trục Z tính năng MB Point Milling ............... 163
Hình 3.288. Liên kết chuyển động rút dao tính năng MB Point Milling ........................ 163
Hình 3.289. Chuyển động tại các bề mặt lưỡi cánh bơm tính năng MB Flank Milling .. 164
Hình 3.290. Chiến lược gia cơng đảo chiều ln phiên tính năng MB Edge Milling ..... 164
Hình 3.291. Chiến lược gia cơng một chiều tính năng MB Edge Milling ...................... 164
Hình 3.292. Kéo dài chuyển động vào dao tính năng MB Edge Milling ........................ 165
Hình 3.293. Kéo dài chuyển động liên kết tính năng MB Edge Milling ........................ 165
Hình 3.294. Thơng số tránh gia cơng bề mặt tính năng MB Edge Milling ..................... 165

Hình 4.1. Bản vẽ mẫu bài tập áp dụng 1 ......................................................................... 167
Hình 4.2. Vẽ biên dạng bước 1 bài tập 1 ......................................................................... 168
Hình 4.3. Tạo mặt phẳng bước 1 bài tập 1 ...................................................................... 168
Hình 4.4. Tạo biên dạng trịn xoay bước 1 bài tập 1 ....................................................... 168
Hình 4.5. Kết quả mơ hình bước 1 bài tập 1 ................................................................... 168
Hình 4.6. Vẽ biên dạng đường tròn bước 2 bài tập 1 ...................................................... 169
Hình 4.7. Di chuyển đường trịn bước 2 bài tập 1 ........................................................... 169
Hình 4.8. Nhân bản đường trịn bước 2 bài tập 1 ............................................................ 170
Hình 4.9. Tạo biên dạng hai tam giác bo góc R10 bước 2 bài tập 1 ............................... 170
Hình 4.10. Cắt xén đoạn thừa của biên dạng bước 2 bài tập 1 ........................................ 170
Hình 4.11. Bo góc biên dạng ngơi sao bước 2 bài tập 1 .................................................. 171
Hình 4.12. Dựng khối theo biên dạng ngơi sao bước 2 bài tập 1 .................................... 171
Hình 4.13. Kết quả mơ hình bước 2 bài tập 1 ................................................................. 171
Hình 4.14. Vẽ biên dạng tam giác bo góc bước 3 bài tập 1 ............................................ 172
Hình 4.15. Dựng khối biên dạng bước 3 bài tập 1 .......................................................... 172
Hình 4.16. Kết quả mơ hình bước 3 bài tập 1 ................................................................. 172
Hình 4.17. Vẽ biên dạng lục giác bước 4 bài tập 1 ......................................................... 173
Hình 4.18. Vẽ đường trịn bước 4 bài tập 1 ..................................................................... 173
Hình 4.19. Di chuyển đường trịn bước 4 bài tập 1 ......................................................... 173
Hình 4.20. Nhân bản đường trịn bước 4 bài tập 1 .......................................................... 174
Hình 4.21. Cắt xén đoạn thừa tạo biên dạng bước 4 bài tập 1 ........................................ 174


- XVII Hình 4.22. Dựng khối biên dạng tam giác cạnh R40 bước 4 bài tập 1 ........................... 174
Hình 4.23. Kết quả mơ hình bước 4 bài tập 1 ................................................................. 175
Hình 4.24. Dựng khối biên dạng lục giác bước 5 bài tập 1 ............................................. 175
Hình 4.25. Kết quả mơ hình bước 5 bài tập 1 ................................................................. 175
Hình 4.26. Tạo các điểm vị trí lỗ bước 6 bài tập 1 .......................................................... 176
Hình 4.27. Tạo lỗ bước 6 bài tập 1 .................................................................................. 176
Hình 4.28. Kết quả mơ hình bước 6 bài tập 1 ................................................................. 177

Hình 4.29. Vẽ hai đường thẳng đối xứng bước 7 bài tập 1 ............................................. 177
Hình 4.30. Vẽ hai đường trịn R40 bước 7 bài tập 1 ....................................................... 177
Hình 4.31. Vẽ cung trịn tạo hình rãnh bước 7 bài tập 1 ................................................. 178
Hình 4.32. Tạo rãnh với biên dạng bước 7 bài tập 1 ....................................................... 178
Hình 4.33. Kết quả mơ hình bước 7 bài tập 1 ................................................................. 178
Hình 4.34. Vẽ các đường tròn của vai bước 8 bài tập 1 .................................................. 179
Hình 4.35. Dựng khối tạo vai lỗ bước 8 bài tập 1 ........................................................... 179
Hình 4.36. Kết quả mơ hình bước 8 bài tập 1 ................................................................. 179
Hình 4.37. Mẫu chi tiết bài tập áp dụng 2 ....................................................................... 180
Hình 4.38. Gốc tọa độ của mơ hình chi tiết 2 .................................................................. 180
Hình 4.39. Cài đặt cơng việc bài tập 2 ............................................................................ 181
Hình 4.40. Gốc tọa độ gia cơng bài tập 2 ........................................................................ 181
Hình 4.41. Tạo phơi gia cơng bài tập 2 ........................................................................... 181
Hình 4.42. Chọn bề mặt gia cơng bài tập 2 ..................................................................... 182
Hình 4.43. Các lỗ khoan bước 1 bài tập 2 ....................................................................... 182
Hình 4.44. Thứ tự khoan bước 1 bài tập 2....................................................................... 182
Hình 4.45. Thơng số khoan bước 1 bài tập 2 .................................................................. 183
Hình 4.46. Kết quả đường chạy dao bước 1 bài tập 2 ..................................................... 183
Hình 4.47. Kết quả phơi bước 1 bài tập 2........................................................................ 183
Hình 4.48. Các lỗ khoan bước 2 bài tập 2 ....................................................................... 184
Hình 4.49. Thơng số khoan bước 2 bài tập 2 .................................................................. 184
Hình 4.50. Kết quả đường chạy dao bước 2 bài tập 2 ..................................................... 185
Hình 4.51. Kết quả phơi bước 2 bài tập 2........................................................................ 185


- XVIII Hình 4.52. Các lỗ khoan bước 3 bài tập 2 ....................................................................... 185
Hình 4.53. Thơng số khoan lỗ Ø5.5 bước 3 bài tập 2 ..................................................... 186
Hình 4.54. Kết quả đường chạy dao khoan lỗ Ø5.5 bước 3 bài tập 2 ............................. 186
Hình 4.55. Kết quả phơi bước 3 bài tập 2........................................................................ 187
Hình 4.56. Bề mặt gia cơng bước 4 bài tập 2 .................................................................. 187

Hình 4.57. Thơng số gia cơng bước 4 bài tập 2............................................................... 188
Hình 4.58. Kết quả đường chạy dao bước 4 bài tập 2 ..................................................... 188
Hình 4.59. Kết quả phơi bước 4 bài tập 2........................................................................ 188
Hình 4.60. Bề mặt gia công bước 5 bài tập 2 .................................................................. 189
Hình 4.61. Thơng số tiến dao bước 5 bài tập 2 ............................................................... 189
Hình 4.62. Kết quả đường chạy dao bước 5 bài tập 2 ..................................................... 190
Hình 4.63. Kết quả phơi bước 5 bài tập 2........................................................................ 190
Hình 4.64. Bản vẽ chi tiết sản phẩm gia cơng 2.5D ........................................................ 191
Hình 4.65. Mẫu chi tiết bài tập áp dụng 3 ....................................................................... 192
Hình 4.66. Gốc tọa độ của chi tiết bài tập 3 .................................................................... 194
Hình 4.67. Cài đặt cơng việc ngun cơng 1 bài tập 3 .................................................... 194
Hình 4.68. Gốc tọa độ gia cơng ngun cơng 1 bài tập 3 ............................................... 194
Hình 4.69. Tạo phơi ngun cơng 1 bài tập 3 ................................................................. 195
Hình 4.70. Chọn bề mặt gia công nguyên công 1 bài tập 3............................................. 195
Hình 4.71. Đường dẫn hướng gia cơng bước 1 ngun cơng 1 bài tập 3 ........................ 196
Hình 4.72. Thơng số tiến dao thô bước 1 nguyên công 1 bài tập 3 ................................. 196
Hình 4.73. Kết quả đường chạy dao thô bước 1 nguyên công 1 bài tập 3 ...................... 197
Hình 4.74. Kết quả phơi bước 1 ngun cơng 1 bài tập 3 ............................................... 197
Hình 4.75. Đường dẫn hướng gia công bước 2 nguyên công 1 bài tập 3 ........................ 198
Hình 4.76. Thơng số tiến dao thơ bước 2 ngun cơng 1 bài tập 3 ................................. 199
Hình 4.77. Chế độ vào/thốt dao thơ bước 2 ngun cơng 1 bài tập 3 ........................... 199
Hình 4.78. Kết quả đường chạy dao thơ 2 bước 2 nguyên công 1 bài tập 3 ................... 200
Hình 4.79. Thơng số tiến dao tinh 2 bước 2 ngun cơng 1 bài tập 3............................. 201
Hình 4.80. Kết quả đường chạy dao tinh 2 bước 2 nguyên công 1 bài tập 3 .................. 201
Hình 4.81. Kết quả phơi bước 3 nguyên công 1 bài tập 3 ............................................... 201


- XIX Hình 4.82. Đường dẫn hướng gia cơng bước 3 ngun cơng 1 bài tập 3 ........................ 202
Hình 4.83. Chiến lược gia công bước 3 nguyên công 1 bài tập 3 ................................... 202
Hình 4.84. Thơng số tiến dao bước 3 ngun cơng 1 bài tập 3 ....................................... 203

Hình 4.85. Chế độ vào/thốt dao bước 3 ngun cơng 1 bài tập 3 ................................. 203
Hình 4.86. Kết quả đường chạy dao bước 3 ngun cơng 1 bài tập 3 ............................ 204
Hình 4.87. Kết quả phôi bước 3 nguyên công 1 bài tập 3 ............................................... 204
Hình 4.88. Cài đặt cơng việc ngun cơng 2 bài tập 3 .................................................... 204
Hình 4.89. Gốc tọa độ gia công nguyên công 2 bài tập 3 ............................................... 205
Hình 4.90. Tạo mơ hình phơi được hình thành từ ngun cơng trước ............................ 205
Hình 4.91. Chọn phơi ngun cơng 2 bài tập 3 ............................................................... 205
Hình 4.92. Chọn bề mặt gia cơng ngun cơng 2 bài tập 3............................................. 205
Hình 4.93. Đường dẫn hướng gia công bước 1 nguyên công 2 bài tập 3 ........................ 206
Hình 4.94. Kết quả đường chạy dao thô bước 1 nguyên công 2 bài tập 3 ...................... 206
Hình 4.95. Kết quả đường chạy dao tinh bước 1 ngun cơng 2 bài tập 3 ..................... 207
Hình 4.96. Kết quả phôi bước 1 nguyên công 2 bài tập 3 ............................................... 207
Hình 4.97. Đường dẫn hướng gia cơng bước 2 ngun cơng 2 bài tập 3 ........................ 208
Hình 4.98. Thông số tiến dao thô bước 2 nguyên công 2 bài tập 3 ................................. 208
Hình 4.99. Chế độ vào/thốt dao thô bước 2 nguyên công 2 bài tập 3 ........................... 209
Hình 4.100. Kết quả đường chạy dao thơ bước 2 ngun cơng 2 bài tập 3 .................... 209
Hình 4.101. Thơng số tiến dao tinh bước 2 nguyên công 2 bài tập 3.............................. 210
Hình 4.102. Kết quả đường chạy dao tinh bước 2 ngun cơng 2 bài tập 3 ................... 210
Hình 4.103. Kết quả phôi bước 2 nguyên công 2 bài tập 3 ............................................. 211
Hình 4.104. Cài đặt cơng việc ngun cơng 3 bài tập 3 .................................................. 211
Hình 4.105. Gốc tọa độ gia công nguyên công 3 bài tập 3 ............................................. 211
Hình 4.106. Tạo mơ hình phơi từ ngun cơng trước ..................................................... 212
Hình 4.107. Chọn phơi ngun cơng 3 bài tập 3 ............................................................. 212
Hình 4.108. Đối tượng dẫn hướng gia cơng bước 1 ngun cơng 3 bài tập 3 ................ 212
Hình 4.109. Chiến lược gia công thô bước 1 nguyên công 3 bài tập 3 ........................... 213
Hình 4.110. Thơng số tiến dao thô bước 1 nguyên công 3 bài tập 3 ............................... 213
Hình 4.111. Chế độ nhấn dao thơ bước 1 nguyên công 3 bài tập 3 ................................ 213


- XX Hình 4.112. Kết quả đường chạy dao thơ bước 1 ngun cơng 3 bài tập 3 .................... 214

Hình 4.113. Thông số tiến dao tinh bước 1 nguyên công 3 bài tập 3.............................. 214
Hình 4.114. Kết quả đường chạy dao tinh bước 1 nguyên công 3 bài tập 3 ................... 215
Hình 4.115. Kết quả phơi bước 1 ngun cơng 3 bài tập 3 ............................................. 215
Hình 4.116. Đối tượng dẫn hướng gia công bước 2 nguyên công 3 bài tập 3 ................ 216
Hình 4.117. Thơng số tiến dao bước 2 ngun cơng 3 bài tập 3 ..................................... 216
Hình 4.118. Chế độ nhấn dao bước 2 nguyên công 3 bài tập 3 ....................................... 217
Hình 4.119. Kết quả đường chạy dao bước 2 ngun cơng 3 bài tập 3 .......................... 217
Hình 4.120. Kết quả phôi bước 2 nguyên công 3 bài tập 3 ............................................. 217
Hình 4.121. Bề mặt gia cơng bước 3 ngun cơng 3 bài tập 3 ....................................... 218
Hình 4.122. Đường dẫn hướng gia công bước 3 nguyên công 3 bài tập 3 ...................... 218
Hình 4.123. Chế độ vào/thốt dao thơ bước 3 ngun cơng 3 bài tập 3 ......................... 219
Hình 4.124. Kết quả đường chạy dao thô bước 3 nguyên cơng 3 bài tập 3 .................... 219
Hình 4.125. Kết quả phôi bước 3 nguyên công 3 bài tập 3 ............................................. 219
Hình 4.126. Cài đặt cơng việc ngun cơng 4 bài tập 3 .................................................. 220
Hình 4.127. Gốc tọa độ gia cơng ngun cơng 4 bài tập 3 ............................................. 220
Hình 4.128. Tạo mơ hình phơi từ ngun cơng trước ..................................................... 220
Hình 4.129. Tạo phơi ngun cơng 4 bài tập 3 ............................................................... 221
Hình 4.130. Đường dẫn hướng gia công bước 1 nguyên công 4 bài tập 3 ...................... 221
Hình 4.131. Chiến lược gia công thô bước 1 nguyên công 4 bài tập 3 ........................... 221
Hình 4.132. Thơng số tiến dao thơ bước 1 ngun cơng 4 bài tập 3 ............................... 222
Hình 4.133. Chế độ vào/thốt dao thơ bước 1 ngun cơng 4 bài tập 3 ......................... 222
Hình 4.134. Kết quả đường chạy dao thô bước 1 nguyên công 4 bài tập 3 .................... 222
Hình 4.135. Thơng số tiến dao tinh bước 1 ngun cơng 4 bài tập 3.............................. 223
Hình 4.136. Kết quả đường chạy dao tinh bước 1 nguyên công 4 bài tập 3 ................... 223
Hình 4.137. Kết quả phơi bước 1 ngun cơng 4 bài tập 3 ............................................. 224
Hình 4.138. Đường dẫn hướng gia công bước 2 nguyên công 4 bài tập 3 ...................... 224
Hình 4.139. Thơng số tiến dao thơ bước 2 ngun cơng 4 bài tập 3 ............................... 225
Hình 4.140. Chế độ vào/thốt dao bước 2 ngun cơng 4 bài tập 3 ............................... 225
Hình 4.141. Kết quả đường chạy dao thô bước 2 nguyên công 4 bài tập 3 .................... 226



- XXI Hình 4.142. Đường dẫn hướng gia cơng tinh bước 2 ngun cơng 4 bài tập 3 .............. 226
Hình 4.143. Thông số tiến dao tinh bước 2 nguyên công 4 bài tập 3.............................. 227
Hình 4.144. Kết quả đường chạy dao tinh bước 2 nguyên công 4 bài tập 3 .................. 227
Hình 4.145. Kết quả phơi bước 2 ngun cơng 4 bài tập 3 ............................................. 227
Hình 4.146. Đường dẫn hướng gia công thô bước 3 nguyên công 4 bài tập 3 ............... 228
Hình 4.147. Chiến lược gia cơng thơ bước 3 ngun cơng 4 bài tập 3 ........................... 228
Hình 4.148. Thông số tiến dao bước 3 nguyên công 4 bài tập 3 ..................................... 229
Hình 4.149. Chế độ vào/thốt dao thơ bước 3 ngun cơng 4 bài tập 3 ......................... 229
Hình 4.150. Kết quả đường chạy dao thô bước 3 nguyên cơng 4 bài tập 3 .................... 229
Hình 4.151. Thơng số tiến dao tinh bước 3 nguyên công 4 bài tập 3.............................. 230
Hình 4.152. Chế độ vào/thốt dao tinh bước 3 ngun cơng 4 bài tập 3 ........................ 230
Hình 4.153. Kết quả đường chạy dao tinh bước 3 nguyên công 4 bài tập 3 ................... 231
Hình 4.154. Kết quả phơi bước 3 ngun cơng 4 bài tập 3 ............................................. 231
Hình 4.155. Đường dẫn hướng gia công bước 4 nguyên công 4 bài tập 3 ................... 231
Hình 4.156. Chiến lược gia cơng bước 4 ngun cơng 4 bài tập 3 ................................. 232
Hình 4.157. Bước tiến dao bước 4 nguyên công 4 bài tập 3 ........................................... 232
Hình 4.158. Chế độ vào/thốt dao bước 4 ngun cơng 4 bài tập 3 ............................... 232
Hình 4.159. Kết quả đường chạy dao bước 4 nguyên công 4 bài tập 3 .......................... 233
Hình 4.160. Kết quả phơi bước 4 ngun cơng 4 bài tập 3 ............................................. 233
Hình 4.161. Đường dẫn hướng gia công thô bước 5 nguyên công 4 bài tập 3 ............... 234
Hình 4.162. Chiến lược gia công thô bước 5 nguyên công 4 bài tập 3 ........................... 234
Hình 4.163. Thơng số tiến dao thơ bước 5 ngun cơng 4 bài tập 3 ............................... 234
Hình 4.164. Chế độ nhấn dao thô bước 5 nguyên công 4 bài tập 3 ................................ 235
Hình 4.165. Kết quả đường chạy dao thô bước 5 nguyên công 4 bài tập 3 .................... 235
Hình 4.166. Đường dẫn hướng gia cơng tinh bước 5 ngun cơng 4 bài tập 3 .............. 236
Hình 4.167. Thơng số tiến dao tinh bước 5 nguyên công 4 bài tập 3.............................. 236
Hình 4.168. Chế độ vào/thốt dao bước 5 ngun cơng 4 bài tập 3 ............................... 237
Hình 4.169. Kết quả đường chạy dao tinh bước 5 nguyên công 4 bài tập 3 ................... 237
Hình 4.170. Kết quả phơi bước 5 ngun cơng 4 bài tập 3 ............................................. 238

Hình 4.171. Đường dẫn hướng gia công bước 6 nguyên công 4 bài tập 3 ...................... 238


- XXII Hình 4.172. Chiến lược gia cơng bước 6 ngun cơng 4 bài tập 3 ................................. 239
Hình 4.173. Thơng số tiến dao bước 6 nguyên công 4 bài tập 3 ..................................... 239
Hình 4.174. Chế độ vào/thốt dao bước 6 ngun cơng 4 bài tập 3 ............................... 240
Hình 4.175. Kết quả đường chạy dao bước 6 nguyên công 4 bài tập 3 .......................... 240
Hình 4.176. Kết quả phơi bước 6 ngun cơng 4 bài tập 3 ............................................. 240
Hình 4.177. Bản vẽ chi tiết sản phẩm gia cơng 3D ......................................................... 241
Hình 4.178. Mẫu chi tiết bài tập áp dụng 4 ..................................................................... 242
Hình 4.179. Gốc tọa độ của mơ hình chi tiết bài tập 4 .................................................... 243
Hình 4.180. Cài đặt cơng việc bài tập 4 .......................................................................... 243
Hình 4.181. Gốc tọa độ gia cơng bài tập 4 ...................................................................... 243
Hình 4.182. Tạo phơi gia cơng bài tập 4 ......................................................................... 244
Hình 4.183. Chọn các bề mặt gia cơng bài tập 4 ............................................................. 244
Hình 4.184. Dựng bề mặt theo biên dạng ........................................................................ 245
Hình 4.185. Chiến lược gia cơng bước 1 bài tập 4 .......................................................... 245
Hình 4.186. Thông số tiến dao bước 1 bài tập 4 ............................................................. 246
Hình 4.187. Chế độ nhấn dao bước 1 bài tập 4 ............................................................... 246
Hình 4.188. Chọn các bề mặt cần nhận diện thêm .......................................................... 246
Hình 4.189. Kết quả đường chạy dao bước 1 bài tập 4 ................................................... 247
Hình 4.190. Kết quả phơi bước 1 bài tập 4...................................................................... 247
Hình 4.191. Giới hạn vùng gia cơng bước 2 bài tập 4 .................................................... 248
Hình 4.192. Chế độ nhấn dao bước 2 bài tập 4 ............................................................... 248
Hình 4.193. Kết quả đường chạy dao bước 2 bài tập 4 ................................................... 248
Hình 4.194. Kết quả phơi bước 2 bài tập 4...................................................................... 249
Hình 4.195. Chiến lược gia cơng bước 3 bài tập 4 .......................................................... 250
Hình 4.196. Thơng số tiến dao bước 3 bài tập 4 ............................................................. 250
Hình 4.197. Giới hạn vùng gia công bước 3 bài tập 4 .................................................... 251
Hình 4.198. Chế độ nhấn dao bước 3 bài tập 4 ............................................................... 251

Hình 4.199. Kết quả đường chạy dao bước 3 bài tập 4 ................................................... 251
Hình 4.200. Kết quả phơi bước 3 bài tập 4...................................................................... 252
Hình 4.201. Chiến lược gia công bước 4 bài tập 4 .......................................................... 252


×