Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

Bckh số 2 đề tài nckh 2023 bs hương bv thanh nhàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (946.55 KB, 29 trang )

NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM
SÀNG Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYP 2
CĨ TÌNH TRẠNG TĂNG ĐƯỜNG HUYẾT
NHẬP VIỆN CẤP CỨU
Bs CKII Nguyễn Thị Lan Hương
Bs CKII Lê Thị Phương Huệ
BSNT. Nguyễn Hoàng Giang

YOUR HEALTH,
OUR MISSION

thanhnhanhospital.vn


ĐẶT VẤN ĐỀ
 ĐTĐ là bệnh khơng lây nhiễm có tốc độ phát triển nhanh. Năm 2019 có
463 triệu BN ĐTĐ  năm 2045: dự kiến 700 triệu¹.
 ĐH tăng quá cao, các BC cấp tính của TĐH, các bệnh lý cấp tính là
những nguyên nhân chính khiến BN ĐTĐ nhập viện cấp cứu.
 BN ĐTĐ nhập viện cấp cứu thường có tiên lượng xấu, nguy cơ biến
chứng cao hơn, thời gian nằm viện kéo dài và tăng tỷ lệ tử vong2.

1. IDF Diabetes Atlas 2019.
2. Ena J, Hyperglycemia management in patients admitted to internal medicine in Spain, Eur J Intern Med. 2015;26(6):392-398

YOUR HEALTH,
OUR MISSION

thanhnhanhospital.vn



MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

1
2

• Nhận xét đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở
bệnh nhân ĐTĐ typ 2 nhập viện cấp cứu có
đường huyết tĩnh mạch > 16,6 mmol/l
• Tìm hiểu một số yếu tố ảnh hưởng đến tăng
đường huyết ở đối tượng nghiên cứu

YOUR HEALTH,
OUR MISSION

thanhnhanhospital.vn


TỔNG QUAN
Tăng đường huyết ở bệnh nhân nặng

Bogun M, Inzucchi SE. Inpatient management of diabetes and hyperglycemia. Clin Ther. 2013;35(5):724-733

YOUR HEALTH,
OUR MISSION

thanhnhanhospital.vn


TỔNG QUAN
Các yếu tố nguy cơ TĐH












Kiểm sốt khơng tốt bệnh ĐTĐ
Tăng huyết áp, rối loạn lipid máu
TBMMN cấp
Bệnh lý tim mạch
Bệnh lý hơ hấp cấp tính
Giảm oxy máu
Điều trị bằng glucocorticoid
Dùng các thuốc cường giao cảm
Nhiễm khuẩn nặng
Béo phì

YOUR HEALTH,
OUR MISSION

thanhnhanhospital.vn


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
Đối tượng nghiên cứu


 Tiêu chuẩn lựa chọn

 Đã được chẩn đoán và điều trị
ĐTĐ typ 2 từ trước11
 Nhập viên tại khoa Cấp cứu
Nội – Nhi BV Thanh Nhàn
 ĐMTM > 16,6 mmol/l22

1.
2.

Tiêu chuẩn loại trừ
 Phụ nữ có thai.

Standards of Medical Care in Diabetes—2019. Diabetes Care. 2018;42(Supplement_1):S13-S28
Umpierrez GE. Hyperglycemia: an independent marker of in-hospital mortality in patients with undiagnosed diabetes. J Clin Endocrinol Metab. 2002;87(3):978-982

YOUR HEALTH,
OUR MISSION

thanhnhanhospital.vn


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
Thời gian - địa điểm - phương pháp nghiên cứu
 Thời gian: Từ tháng 1/2022 – 7/2022
 Địa điểm: Khoa cấp cứu Nội – Nhi bệnh viện Thanh Nhàn
 Thiết kế nghiên cứu: Mô tả cắt ngang
 Chọn mẫu thuận tiện. Cỡ mẫu N/C: 138 bệnh nhân

 Phương pháp thu thập số liệu: Theo mẫu bệnh án nghiên cứu

YOUR HEALTH,
OUR MISSION

thanhnhanhospital.vn


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU










YOUR HEALTH,
OUR MISSION

Tuổi
BMI
Bệnh mắc kèm
RLCH lipid
Tăng huyết áp
Thời gian mắc ĐTĐ
Tuân thủ dùng thuốc

Nguyên nhân nhập viện

thanhnhanhospital.vn


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
Tiêu chí đánh giá (1)
 Đánh giá về lâm sàng
 Chỉ số BMI theo WHO khu vực Tây Thái Bình Dương (WPRO) năm 2004 dành cho người châu Á:
• Gầy (BMI < 18,5)
• Trung bình (18,5-22,9)
• Thừa cân béo phì (≥ 23)
 THA: theo Hội tim mạch học VN năm 2022 khi HATT ≥ 140 mmHg và/ hoặc HATTr ≥ 90 mmHg
 Tiêu chuẩn chẩn đoán nhiễm toan ceton, tăng ALTT theo ADA năm 2021

YOUR HEALTH,
OUR MISSION

thanhnhanhospital.vn


ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NC
Tiêu chí đánh giá (2)
Cận lâm sàng
 Phân chia mức độ TĐH theo Kovatchev BP:
• ĐH tăng rõ rệt: 16,7 – 22,1 mmol/l
• ĐH tăng cao: 22,2 – 33,2 mmol/l
• ĐH tăng quá cao: ≥ 33,3 mmol/l
 Mục tiêu HbA1c theo ADA 2021:
• Kiểm sốt tốt: HbA1c ≤ 7%

• Kiểm sốt chấp nhận được: HbA1c > 7% và < 8%
• Kiểm sốt kém: HbA1c ≥ 8% - 10%
• Khơng kiểm sốt được ĐH nghiêm trọng: HbA1c > 10%
 RLCH lipid theo tiêu chuẩn của NCEP – ATP III năm 2001

YOUR HEALTH,
OUR MISSION

thanhnhanhospital.vn


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BỆNH NHÂN
Giới tính và nhóm tuổi (n =
140)
Tuổi trung bình: 69,13 ±
12,03
(MIN: 29, MAX: 93)

35

35
28.6

30
25

Nữ
47,1%


Nam
52,9%

20

20
15
10

10
6.4

5
0

< 50

50 - 59

60 - 69

70 - 79

>= 80

Vũ Thị Thanh Huyền năm 2014, Nguyễn Quang Dũng năm 2021, Javier và CS năm 2015

YOUR HEALTH,
OUR MISSION


thanhnhanhospital.vn


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BỆNH NHÂN
BMI
Gầy
Thừa cân, béo phì 13,5%
33,6%

BMI trung bình là 21,82 ± 3,35

Bình thường
52,9%

Nguyễn Minh Sang năm 2006, Trịnh Ngọc Anh năm 2011, Trần Thị Thanh Huyền năm 2011, Nguyễn Quang Dũng năm 2021

YOUR HEALTH,
OUR MISSION

thanhnhanhospital.vn


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BỆNH NHÂN
Bệnh đồng mắc

Bệnh mắc kèm

Số lượng


Tỷ lệ %

(n = 140)

< 3 bệnh
32,9%
≥ 3 bệnh
67,1%

RLCH lipid

127

90,7

THA

118

84,3

Thối hóa khớp gối

102

72,8

TBMMN


33

23,6

Suy tim

31

22,1

Bệnh tim TMCB

28

20

Suy thận mạn

22

15,7

Thốt vị CSTL

13

9,3

COPD


12

8,6

Đồn Thị Kim Ngân năm 2018, Javier và CS năm 2015

YOUR HEALTH,
OUR MISSION

thanhnhanhospital.vn


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BỆNH NHÂN
Thời gian phát hiện ĐTĐ
43.6

45

Trung bình: 12,4 ± 7,9
năm
Min: 1 năm
Max: 32 năm

40
35
30
25

20


22.1

20

14.3

15
10
5
0

< 5 năm

5 - 10 năm

10 - 20 năm

> 20 năm

Javier Ena và CS – 2015, Elizabeth Selvin – 2006
Trần Thị Thanh Huyền – 2011, Nguyễn Thị Thu Hằng – 2015

YOUR HEALTH,
OUR MISSION

thanhnhanhospital.vn


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN

ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA BỆNH NHÂN
Tuân thủ điều trị ĐTĐ
14.3
32.1

Đều
Không đều
Không
53.6

YOUR HEALTH,
OUR MISSION

thanhnhanhospital.vn


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Triệu chứng lâm sàng kinh điển của TĐH

18.6

81.4

Nguyễn Đạt Anh năm 2004 (6,3%), Đoàn Thị Kim Ngân năm 2018 (6,0%)

YOUR HEALTH,
OUR MISSION

thanhnhanhospital.vn



KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Tăng ALTT và nhiễm toan ceton
Trung bình
Tăng ALTT

Tần số

Tỷ lệ %

Min

Max

(mOsmol/l)



8

5,7

322,3

374,6

346,5 ± 21,6

Khơng


132

94,3

242,6

317,2

289,0 ± 12,0

Toan ceton

Tần số

Tỷ lệ %



8

5,7

Khơng

132

94,3

Ena J, Hyperglycemia management in patients admitted to internal medicine in Spain, Eur J Intern Med. 2015;26(6):392-398
Kitabchi AE, , Umpierrez GE, Miles JM, Fisher JN. Hyperglycemic crises in adult patients with diabetes. Diabetes Care. 2009;32(7):1335-1343


YOUR HEALTH,
OUR MISSION

thanhnhanhospital.vn


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Chỉ số Glucose máu và HbA1c

50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0

HbA1c

Glucose máu
42.1

44.3

26,2 ± 11,8

Min: 16,7
Max: 84,2

13.6

70
60
50
40
30
20
10
0

64.2

10,75 ± 2,38
Min: 5,17
Max: 16,8

23.6
7.9

%
,0
7


4.3


0%
7,

%
,0
8
0%
8,

-

%
,0
0
1

>

%
,0
0
1

Nguyễn Đạt Anh năm 2004, Đoàn Thị Kim Ngân năm 2018, Trịnh Ngọc Anh năm 2011

YOUR HEALTH,
OUR MISSION

thanhnhanhospital.vn



KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
1. Mối liên quan giữa nhóm tuổi và mức độ TĐH

Mức tăng đường huyết (mmol/l)

HbA1c (%)

Nhóm
tuổi

16,7 – 22,1

≥ 22,2

≤ 10

> 10

p

p

n

%

n

%


n

%

n

%

< 60

11

47,8

12

52,2

6

26,1

17

73,9

60 - 80

38


40,9

55

59,1 > 0,05

30

32,3

63

67,7 < 0,05

> 80

10

41,7

14

58,3

14

58,3

10


41,7

YOUR HEALTH,
OUR MISSION

thanhnhanhospital.vn


KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
2. Mối liên quan giữa BMI và mức độ TĐH
Mức tăng đường huyết (mmol/l)
BMI

16,7 – 22,1

HbA1c (%)

≥ 22,2

≤ 10

> 10

p

< 18,5

p


n

%

n

%

n

%

n

%

4

6,8

15

18,5

5

10

14


15,6
< 0,05

18,5-22,9

29

49,2

45

55,5

≥ 23,0

26

44

21

Tổng

59

100

81

YOUR HEALTH,

OUR MISSION

< 0,05

28

56

46

51,1

26

17

34

30

33,3

100

50

100

90


100

thanhnhanhospital.vn



×