Tải bản đầy đủ (.ppt) (54 trang)

Bài giảng xây dựng văn bản pháp luật chương 8 kiểm tra và xử lý văn bản qppl

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.58 KB, 54 trang )

CHƯƠNG 8
KIỂM TRA, XỬ LÝ
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT


NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

I.Kiểm tra văn bản QPPL
II.Xử lý văn bản QPPL


I. KIỂM TRA VĂN BẢN QPPL
1.Khái niệm
2.Mục đích
3.Đối tượng
4.Nội dung
5.Thẩm quyền


1. Khái niệm kiểm tra VBQPPL
 Khái niệm
CSPL: Điều 162- Điều 167 Luật 2015


(1)

2.
Mục

(2 )


đích
kiểm
tra

(3)

Phát hiện những nội dung trái
pháp luật của văn bản
Kịp
thời
xử lý
đối
với:

Văn bản trái PL
Cơ quan, người
đã ban hành VB
trái PL

Nâng cao chất lượng, hiệu
quả cơng tác xây dựng và
hồn thiện hệ thống PL


Ngày 17/10/2011, BT BGTVT ban hành công
văn số 6630/BGTVT - TCCB với nội dung: cán
bộ, lãnh đạo chủ chốt thuộc Bộ Giao thông vận
tải không chơi golf, không tổ chức hoặc tham
gia các giải golf để tập trung chỉ đạo, điều hành
sản xuất kinh doanh và giải quyết công việc

chuyên mơn được giao kể cả ngồi giờ làm việc
và ngày nghỉ.


3. Đối tượng kiểm tra
Điều 103, NĐ 34/2016/NĐ-CP
- Nghị định của Chính phủ?
- VB do Chánh án TAND liên tịch?
•VB QPPL của Bộ trưởng, TTCQNB, HĐND, UBND;
•TTLT Bộ trưởng, thủ trưởng CQNB – CA TANDTC,
VTVKSNDTC;
•Văn bản có chứa QPPL nhưng khơng được ban hành bằng
hình thức VBQPPL;
•VB có chứa QPPL hoặc có thể thức như VBQPPL
 do cơ quan, người khơng có thẩm quyền ban hành.


4. Nội dung kiểm tra
VB sau đây được xem là có nội dung trái
pháp luật?
TT 33/2012/TT-BNNPTNT có quy định thịt
sống chỉ bán trong 8 giờ, nếu bảo quản lạnh
được bán trong 72 giờ, phụ phẩm như dạ
dày, lòng non, ruột già được bán trong 24 kể
từ khi giết mổ.
•Lưu ý: TT này đã bị “ngưng hiệu lực”


Căn cứ ban hành VB
(1)


Ban
hành
đúng
thẩm
)
(2
quyền

ND kiểm
tra
Điều
………
… NĐ
34

Về hình thức
Về nội dung

(3)
(4)

…………………………
Trình tự, thủ tục, thể thức và kỹ
thuật trình bày


TT 29/2014/TT-BCT Quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số
điều về phân bón vơ cơ, hướng dẫn việc cấp phép sản xuất phân
bón vơ cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác

tại NĐ 202/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của CP về
quản lý phân bón
Điều 9. Thủ tục cấp phép sản xuất phân bón vơ cơ đồng
thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác
1. Hồ sơ đề nghị cấp phép
c) Giấy tờ, tài liệu đảm bảo điều kiện sản xuất phân bón hữu
cơ và phân bón khác thực hiện theo quy định của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn


kj..\kiem tra VB\QD bai bo .pdf
uh..\kiem tra VB\QD 3754Ban hanh quy che cai tang boc mo.pdf


5. Thẩm quyền kiểm tra văn bản
1.VB do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành trái
pháp luật.
2.VB do Bộ Tài chính ban hành quy định về chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy
đăng ký và biển số phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ.
3.VB do UBND cấp tỉnh ban hành.
4.VB do HĐND cấp tỉnh ban hành.


5. Thẩm quyền kiểm tra văn bản
a.Hoạt động tự kiểm tra
Mục 2, Chương VIII NĐ 34/2016:
•Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang Bộ.

•Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân các cấp, CQĐP ở đơn vị HCKT
đặc biệt.


a. Hoạt động “tự kiểm tra”
Chủ thể có
thẩm quyền tự
kiểm tra:

Giúp

Chủ thể có trách
nhiệm (đầu mối):

(1) Người đứng đầu TC pháp

(1) BT, TT
CQNB
(2) HĐND,
UBND cùng
cấp

chế thuộc Bộ, CQNB
(2) Người đứng đầu TC pháp
chế CQ thuộc CP
(3) Cục trưởng Cục kiểm tra
VBQPPL thuộc Bộ TP
(4) Ban PC HĐND, GĐ STP,
Trưởng phòng TP, CB công

chức TP – HT cấp xã


b. Kiểm tra theo thẩm quyền
-Mục 3, Chương VIII NĐ 34/2016/NĐ-CP
-Chủ thể:
•Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ (Điều
113 NĐ 34)
•Chủ tịch UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện (Điều
114 NĐ 34)


Chủ thể
kiểm tra

Loại văn bản
(1) BT, TTCQNB khác
có quy định liên quan
đến lĩnh vực quản lý
NN của Bộ, ngành
mình
(2) HĐND, UBND cấp
tỉnh, CQ ĐP ở
ĐVHCKT ĐB định
liên quan đến lĩnh
vực quản lý NN của
Bộ, ngành mình

Kiểm tra


BT,
TTCQNB


K1 Điều 113 NĐ34
Bộ

Thông tư của BT,TTCQNB

trưởng
Bộ Tư
pháp
kiểm tra

ND thuộc lĩnh vực quản lý NN của bộ,
CQNB trong TTLT BT,TTCQNB với
CATANDTC, VTVKSNDTC

VB của HĐND, UBND cấp tỉnh,
CQĐP ĐVHCKTĐB liên quan đến
nhiều ngành, nhiều lĩnh vực


K1 Điều 113 NĐ 34
Bộ
trưởng,
Chủ
nhiệm
VPCP
kiểm tra


TT Bộ trưởng BTP

TTLT BTBTP với
CATANDTC, VTVKSNDTC


Chủ thể
kiểm tra

Văn bản

VB của
HĐND, UBND
cấp huyện

VB của
HĐND, UBND
cấp xã

Kiểm tra

Chủ tịch
UBND
cấp tỉnh

Chủ tịch
UBND
Kiểm tra
cấp

huyện


II. XỬ LÝ VĂN BẢN QPPL
1. Khái niệm
2. Hình thức xử lý
3. Thẩm quyền xử lý
4. Thủ tục xử lý



×