Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Tuần 4 bài 13 viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.72 MB, 18 trang )


Trò chơi


Giúp chú ong tìm được số liền trước
của mỗi số sau cho đúng nhé các em!

11

99

12

999
100

1000

9999

1001
1002

10000



 Ơn tập củng cố, khái qt hóa một số kiến thức p củng cố, khái quát hóa một số kiến thức ng cố, khái quát hóa một số kiến thức , khái quát hóa một số kiến thức t số, khái quát hóa một số kiến thức kiến thức n thức c
về hệ thập phân và viết số tự nhiên trong hệ hệ thập phân và viết số tự nhiên trong hệ thập củng cố, khái quát hóa một số kiến thức p phân và viến thức t số, khái quát hóa một số kiến thức tự nhiên trong hệ nhiên trong hệ thập phân và viết số tự nhiên trong hệ
thập củng cố, khái quát hóa một số kiến thức p phân. So sánh các số, khái quát hóa một số kiến thức tự nhiên trong hệ nhiên.
 Vập củng cố, khái quát hóa một số kiến thức n dụng được các kiến thức về hệ thập phân ng được các kiến thức về hệ thập phân c các kiến thức n thức c về hệ thập phân và viết số tự nhiên trong hệ hệ thập phân và viết số tự nhiên trong hệ thập củng cố, khái quát hóa một số kiến thức p phân


và viến thức t số, khái quát hóa một số kiến thức tự nhiên trong hệ nhiên, So sánh các số, khái quát hóa một số kiến thức tự nhiên trong hệ nhiên
trong hệ thập phân và viết số tự nhiên trong hệ thập củng cố, khái quát hóa một số kiến thức p phân vào thự nhiên trong hệ c tến thức cuột số kiến thức c số, khái quát hóa một số kiến thức ng.



Hệ thập phân là gì?


1. Hệ thập phân
- Trong hệ thập phân và viết số tự nhiên trong hệ thập củng cố, khái quát hóa một số kiến thức p phân, cức mười đơn vị ở một hàng hợp lại i đơn vị ở một hàng hợp lại n vị ở một hàng hợp lại ở một hàng hợp lại một số kiến thức t hàng hợc các kiến thức về hệ thập phân p lại i
thành một số kiến thức t đơn vị ở một hàng hợp lại n vị ở một hàng hợp lại ở một hàng hợp lại hàng trên tiến thức p liề hệ thập phân và viết số tự nhiên trong hệ n nó.
Ví dụng được các kiến thức về hệ thập phân : 10 đơn vị ở một hàng hợp lại n vị ở một hàng hợp lại = 1 chụng được các kiến thức về hệ thập phân c
10 chụng được các kiến thức về hệ thập phân c = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn ....


2. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân
 Với mười chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể viết i mười đơn vị ở một hàng hợp lại i chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể viết số, khái quát hóa một số kiến thức : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có th ể viết vi ến thức t
được các kiến thức về hệ thập phân c mọi số tự nhiêni số, khái quát hóa một số kiến thức tự nhiên trong hệ nhiên
 Ở mỗi hàng chỉ có thể viết được một chữ số. Giá trị của mỗi hàng chỉ có thể viết được một chữ số. Giá trị của i hàng chỉ có thể viết được một chữ số. Giá trị của có thể viết viến thức t được các kiến thức về hệ thập phân c một số kiến thức t chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể viết số, khái quát hóa một số kiến thức . Giá trị ở một hàng hợp lại củng cố, khái quát hóa một số kiến thức a
mỗi hàng chỉ có thể viết được một chữ số. Giá trị của i chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể viết số, khái quát hóa một số kiến thức phụng được các kiến thức về hệ thập phân thuột số kiến thức c vào vị ở một hàng hợp lại trí củng cố, khái quát hóa một số kiến thức a nó trong số, khái quát hóa một số kiến thức đó.
Chẳng hạn, số 888 có ba chữ số 8, kể từ phải sáng trái ng hại n, số, khái quát hóa một số kiến thức 888 có ba chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể viết số, khái quát hóa một số kiến thức 8, kể viết từ phải sáng trái phải sáng trái i sáng trái
mỗi hàng chỉ có thể viết được một chữ số. Giá trị của i chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể viết số, khái quát hóa một số kiến thức 8 lần lượt nhận giá trị là 8 ; 80 ; 800.n lược các kiến thức về hệ thập phân t nhập củng cố, khái quát hóa một số kiến thức n giá trị ở một hàng hợp lại là 8 ; 80 ; 800.
 Viến thức t số, khái quát hóa một số kiến thức tự nhiên trong hệ nhiên với mười chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể viết i các đặc điểm trên được gọi là viết c điể viết m trên được các kiến thức về hệ thập phân c gọi số tự nhiêni là viến thức t
số, khái quát hóa một số kiến thức tự nhiên trong hệ nhiên trong hệ thập phân và viết số tự nhiên trong hệ thập củng cố, khái quát hóa một số kiến thức p phân.


3. So sánh các số tự nhiên
 So sánh hai số, khái quát hóa một số kiến thức tự nhiên trong hệ nhiên là việ thập phân và viết số tự nhiên trong hệ c xác đị ở một hàng hợp lại nh xem số, khái quát hóa một số kiến thức nào lới mười chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể viết n
hơn vị ở một hàng hợp lại n, số, khái quát hóa một số kiến thức nào bé hơn vị ở một hàng hợp lại n hoặc điểm trên được gọi là viết c bằng nhau.ng nhau.

 Để viết so sánh hai số, khái quát hóa một số kiến thức tự nhiên trong hệ nhiên ta có thể viết thự nhiên trong hệ c hiệ thập phân và viết số tự nhiên trong hệ n theo một số kiến thức t
trong hai cách sau:
(1) Dự nhiên trong hệ a vào vị ở một hàng hợp lại trí củng cố, khái quát hóa một số kiến thức a các số, khái quát hóa một số kiến thức trong dãy số, khái quát hóa một số kiến thức tự nhiên trong hệ nhiên, số, khái quát hóa một số kiến thức nào
được các kiến thức về hệ thập phân c đến thức m trưới mười chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể viết c thì bé hơn vị ở một hàng hợp lại n
(2) Dự nhiên trong hệ a vào quy tắc so sánh các số có nhiều chữ số,c so sánh các số, khái quát hóa một số kiến thức có nhiề hệ thập phân và viết số tự nhiên trong hệ u chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể viết số, khái quát hóa một số kiến thức ,


Kết luận
1. Trong hệ thập phân và viết số tự nhiên trong hệ thập củng cố, khái quát hóa một số kiến thức p phân, cức mười đơn vị ở một hàng hợp lại i đơn vị ở một hàng hợp lại n vị ở một hàng hợp lại ở một hàng hợp lại một số kiến thức t hàng hợc các kiến thức về hệ thập phân p
lại i thành một số kiến thức t đơn vị ở một hàng hợp lại n vị ở một hàng hợp lại ở một hàng hợp lại hàng trên tiến thức p liề hệ thập phân và viết số tự nhiên trong hệ n nó.
2. Với mười chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể viết i mười đơn vị ở một hàng hợp lại i chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể viết số, khái quát hóa một số kiến thức : 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 có th ể viết
viến thức t được các kiến thức về hệ thập phân c mọi số tự nhiêni số, khái quát hóa một số kiến thức tự nhiên trong hệ nhiên.
Ở mỗi hàng chỉ có thể viết được một chữ số. Giá trị của mỗi hàng chỉ có thể viết được một chữ số. Giá trị của i hàng chỉ có thể viết được một chữ số. Giá trị của có thể viết viến thức t được các kiến thức về hệ thập phân c một số kiến thức t chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể viết số, khái quát hóa một số kiến thức . Giá trị ở một hàng hợp lại củng cố, khái quát hóa một số kiến thức a
mỗi hàng chỉ có thể viết được một chữ số. Giá trị của i chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể viết số, khái quát hóa một số kiến thức phụng được các kiến thức về hệ thập phân thuột số kiến thức c vào vị ở một hàng hợp lại trí củng cố, khái quát hóa một số kiến thức a nó trong số, khái quát hóa một số kiến thức đó.
3. Dự nhiên trong hệ a vào vị ở một hàng hợp lại trí củng cố, khái qt hóa một số kiến thức a các số, khái quát hóa một số kiến thức trong dãy số, khái quát hóa một số kiến thức tự nhiên trong hệ nhiên, số, khái quát hóa một số kiến thức
nào được các kiến thức về hệ thập phân c đến thức m trưới mười chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể viết c thì bé hơn vị ở một hàng hợp lại n; Dự nhiên trong hệ a vào quy tắc so sánh các số có nhiều chữ số,c so
sánh các số, khái quát hóa một số kiến thức có nhiề hệ thập phân và viết số tự nhiên trong hệ u chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể viết số, khái quát hóa một số kiến thức .



a)1Đọc các số sau:

Sáu trăm năm mươi mốt
Năm nghìn khơng trăm sáu mươi tư
Tám trăm nghìn ba trăm mười
Chín triệu một trăm linh sáu nghìn bảy trăm tám mươi ba
Năm trăm bảy mươi ba triệu tám trăm mười một nghìn


98

1 269
8 009
2 067
14 049

100
1 271
8 011
2 069
14 051


Khoải sáng trái ng cách từ phải sáng trái Trái Đất, Sao Kim, Sao Thủy, Sao Hỏa đến Mặt Trời t, Sao Kim, Sao Thủng cố, khái quát hóa một số kiến thức y, Sao Hỏa đến Mặt Trời a đến thức n Mặc điểm trên được gọi là viết t Trời đơn vị ở một hàng hợp lại i
được các kiến thức về hệ thập phân c biể viết u thị ở một hàng hợp lại trong bải sáng trái ng bên. Hãy sắc so sánh các số có nhiều chữ số,p xến thức p khoải sáng trái ng cách từ phải sáng trái các
hành tinh trên đến thức n Mặc điểm trên được gọi là viết t trời đơn vị ở một hàng hợp lại i theo thức tự nhiên trong hệ từ phải sáng trái gần lượt nhận giá trị là 8 ; 80 ; 800.n nhất, Sao Kim, Sao Thủy, Sao Hỏa đến Mặt Trời t đến thức n xa nhất, Sao Kim, Sao Thủy, Sao Hỏa đến Mặt Trời t.
 

Ta có:
57 910 000 < 108 000 000 <
149 600 000 < 227 700 000
Vậy khoảng cách từ các hành tinh y khoảng cách từ các hành tinh ng cách từ các hành tinh các hành tinh
đến Mặt trời theo thứ tự từ gần n Mặt trời theo thứ tự từ gần t trời theo thứ tự từ gần i theo thứ tự từ gần tự từ gần từ các hành tinh gần n
nhất đến xa nhất là:t đến Mặt trời theo thứ tự từ gần n xa nhất đến xa nhất là:t là:

Sao Thủng cố, khái quát hóa một số kiến thức y, Sao Kim, Trái
đất, Sao Kim, Sao Thủy, Sao Hỏa đến Mặt Trời t, Sao Hỏa đến Mặt Trời a.



DẶN DỊ


 Hồn thành bài tập.
 Chuẩn bị bài mới.


Tài liệu được chia sẻ bởi Website VnTeach.Com

Một sản phẩm của cộng đồng facebook Thư Viện VnTeach.Com
/> />


×