Đề thi Giữa học kì 1 – mơn Địa lí 11 (KNTT)
-----------------------------PHỊNG GD & ĐT ………………
Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT ……………….
Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………………..
Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký của GK1
Mã phách
✂
Chữ ký của GK2
Mã phách
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Khu vực Mỹ La-tinh có diện tích khoảng
A. 21 triệu km2.
B. 22 triệu km2.
C. 20 triệu km2.
D. 23 triệu km2.
Câu 2. WTO là tên viết tắt của tổ chức nào sau đây?
A. Tổ chức Thương mại Thế giới.
B. Liên minh châu Âu.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế.
Câu 3. Cơ cấu kinh tế là tập hợp
A. các ngành, lĩnh vực và bộ phận kinh tế.
B. các vùng, lĩnh vực và bộ phận kinh tế.
C. các ngành, khu vực và lĩnh vực kinh tế.
D. các vùng, các ngành và bộ phận kinh tế.
Câu 4. Khu vực Mỹ La-tinh tiếp giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Nam Đại Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
C. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Đề thi Giữa học kì 1 – mơn Địa lí 11 (KNTT)
-----------------------------D. Nam Đại Dương, Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
Câu 5. Liên hợp quốc được thành lập vào năm nào?
A. 1995.
B. 1944.
C. 1989.
D. 1945.
Câu 6. Một trong các mục tiêu hoạt động của Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình
Dương là
A. Duy trì hịa bình và an ninh quốc tế.
B. Giữ vững sự tăng trưởng và phát triển trong khu vực.
C. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ quốc tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và hỗ trợ tài chính tạm thời
các các nước thành viên khi các nước này gặp khó khăn.
D. Nâng cao mức sống, tạo việc làm cho người dân các nước thành viên, bảo đảm các quyền
và tiêu chuẩn lao động tối thiểu.
Câu 7. Ngành đóng góp nhiều nhất trong GDP là
A. nông, lâm nghiệp và thủy sản.
C. dịch vụ.
B. công nghiệp và xây dựng.
C. thuế sản phẩm.
Câu 8. Câu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm xã hội của các nước đang phát triển?
A. Tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số thấp.
B. Phần lớn có cơ cấu dân số trẻ và đang có xu hướng già hóa.
C. Độ thị hóa diễn ra sớm, tỉ lệ dân thành thị cao.
D. Điều kiện giáo dục, y tế tốt, dễ tiếp cận.
Câu 9. Quốc gia nào dưới đây có GDP/người ở mức cao?
A. Ấn Độ.
B. Hoa Kỳ.
C. Bra-xin.
D. LB Nga.
Câu 10. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của tồn cầu hóa kinh tế?
A. Chiến tranh xảy ra trên toàn cầu.
B. Tăng nhanh thương mại quốc tế.
C. Phát triển các hệ thống tài chính quốc tế.
D. Tăng cường vai trị của các cơng ty đa quốc gia.
Câu 11. Cơ cấu GDP khu vực Mỹ La-tinh có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp.
B. Chuyển sang nền kinh tế thị trường.
Đề thi Giữa học kì 1 – mơn Địa lí 11 (KNTT)
-----------------------------C. Tăng tỉ trọng ngành dịch vụ.
D. Giảm nhanh tỉ trọng nông nghiệp.
Câu 12. Giải pháp nào không đúng để đảm bảo an ninh năng lượng?
A. Đẩy mạnh tiết kiệm năng lượng và phát triển năng lượng tái tạo.
B. Khai thác hợp lí các nguồn tài ngun và tìm kiếm các nguồn năng lượng mới.
C. Các quốc gia phối hợp với nhau để giải quyết các vấn đề năng lượng.
D. Thành lập các lực lượng chuyên trách về an ninh mạng…
Câu 13. Đặc điểm kinh tế nổi bật của hầu hết các nước Mỹ La tinh là
A. phát triển ổn định và tự chủ.
B. xuất khẩu hàng công nghiệp.
C. có tốc độ tăng trưởng cao.
D. tốc độ phát triển không đều.
Câu 14. Việt Nam không nằm trong tổ chức nào sau đây?
A. UN.
B. EU.
C. WTO.
D. IMF.
Câu 15. Nhờ lợi thế nào giúp cho Việt Nam trở thành quốc gia xuất khẩu dừa và hạt điều lớn
nhất thế giới, xuất khẩu tiêu và quế đứng thứ hai thế giới?
A. Lợi thế về điều kiện tự nhiên và khí hậu.
B. Lợi thế về nguồn lao động.
C. Lợi thế về ưu đãi từ các chính sách thu hút đầu tư trực tiếp nước ngồi.
D. Lợi thế về vị trí địa lí và vùng biển.
Câu 16. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều,
đầu tư nước ngồi giảm mạnh ở Mỹ Latinh?
A. Chính trị không ổn định.
B. Cạn kiệt dần tài nguyên.
C. Thiếu lực lượng lao động.
D. Thiên tai xảy ra nhiều.
Câu 17. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực được hình thành khơng do ngun nhân nào sau
đây?
A. Sự phát triển kinh tế không đều của các khu vực.
B. Những nét tương đồng về văn hóa, địa lí, xã hội.
C. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển khi liên kết.
D. Xuất hiện những vấn đề mang tính tồn cầu hóa.
Đề thi Giữa học kì 1 – mơn Địa lí 11 (KNTT)
-----------------------------Câu 18. Người dân ở nhóm nước phát triển thường có tuổi thọ trung bình cao hơn ở nhóm
nước đang phát triển do
A. chủ yếu ăn thức ăn nhanh.
B. chất lượng cuộc sống cao.
C. nguồn gốc gen di truyền.
D. chế độ phúc lợi xã hội tốt.
Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế khơng đều,
đầu tư nước ngồi giảm mạnh ở Mỹ La tinh?
A. Chính trị khơng ổn định.
B. Cạn kiệt dần tài nguyên.
C. Thiếu lực lượng lao động.
D. Thiên tai xảy ra nhiều.
Câu 20. Vì sao Liên Hợp Quốc vẫn coi Qatar - một trong những quốc gia có thu nhập bình
qn đầu người vào loại cao nhất thế giới (năm 2020 ở mức gần 56 nghìn USD) là một nền
kinh tế đang phát triển?
A. Vì quốc gia này khơng có rừng, phần lớn diện tích là sa mạc.
B. Vì phần lớn dân số quốc gia này là người nhập cư.
C. Vì quốc gia này có sự bất bình đẳng về thu nhập trong các nhóm dân cư.
D. Vì giá xăng của quốc gia này rẻ (khoảng 0,5 USD/lít năm 2020).
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày các hệ quả của tồn cầu hóa kinh tế.
Câu 2. (3,0 điểm)
a. (1,5 điểm) Trình bày ảnh hưởng vị trí địa lí đến kinh tế khu vực Mỹ La tinh.
b. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GDP CỦA KHU VỰC MỸ LA TINH NĂM 2010 VÀ 2020
(Đơn vị: %)
GDP
Năm
2010
2020
Nông nghiệp, lâm
Công nghiệp,
nghiệp, thủy sản
4,7
6,5
xây dựng
29,1
28,3
Dịch vụ
55,7
60,3
Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phẩm
10,5
4,9
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của khu vực Mỹ La tinh năm 2010 và năm 2020.
- Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu GDP trên.
Đề thi Giữa học kì 1 – mơn Địa lí 11 (KNTT)
-----------------------------BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đề thi Giữa học kì 1 – mơn Địa lí 11 (KNTT)
-----------------------------…………………………………………………………………………………………
✄
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đề thi Giữa học kì 1 – mơn Địa lí 11 (KNTT)
-----------------------------…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MƠN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu
C
A
A
A
D
B
C
B
B
10
A
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
11
C
12
D
13
D
14
B
15
A
16
A
17
D
18
B
19
A
20
C
B. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Hệ quả của tồn cầu hóa kinh tế:
Biểu điểm
- Tăng cường chun mơn hóa và hợp tác hóa trong sản xuất,
thúc đẩy phân cơng lao động, qua đó lực lượng sản xuất phát
0,5 điểm
triển mạnh mẽ.
- Tạo ra sự chuyển dịch các yếu tố sản xuất như lao động, vốn,
Câu 1
0,5 điểm
công nghệ và tri thức.
- Tạo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế tại các nước theo hướng
phát triển các ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và dịch vụ
0,5 điểm
có hàm lượng cơng nghệ và tri thức cao, hướng tới phát triển
xanh và bền vững.
- Gia tăng sự phân hóa trình độ phát triển kinh tế và khoảng
Câu 2
0,5 điểm
cách giàu nghèo trong từng nước và giữa các nước.
a. Ảnh hưởng của vị trí địa lí:
- Thuận lợi phát triển kinh tế biển, hợp tác trong khu vực và với
0,5 điểm
Đề thi Giữa học kì 1 – mơn Địa lí 11 (KNTT)
-----------------------------các khu vực khác trên thế giới.
- Kênh đào Pa-na-ma có vai trị đặc biệt quan trọng đối với phát
0,5 điểm
triển kinh tế và giao thương.
- Khu vực Bắc Mỹ là thị trường tiêu thụ rộng lớn và nơi cung
0,5 điểm
cấp nguồn đầu tư quan trọng cho các nước Mỹ La tinh.
b.
- Vẽ biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP CỦA KHU VỰC MỸ LA TINH NĂM 2010 VÀ
1 điểm
2020
(Đơn vị: %)
- Nhận xét: Nhìn chung cơ cấu GDP của khu vực Mỹ La tinh năm
2010 và 2020 có sự chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng
ngành dịch vụ và ngành nông – lâm – thủy sản, giảm tỉ trọng
ngành công nghiệp – xây dựng.
+ Ngành dịch vụ tăng tỉ trọng từ 55,7% lên 60,3%, tăng 4,6%.
+ Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản tăng tỉ trọng từ
4,7% lên 6,5%, tăng nhẹ 1,8%.
+ Ngành công nghiệp xây dựng giảm tỉ trọng từ 29,1% xuống
28,3%, giảm 0,8%.
+ Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm giảm hơn một nửa từ
10,5% xuống 4,9%, giảm 5,6%.
TRƯỜNG THPT .........
0,5 điểm
Đề thi Giữa học kì 1 – mơn Địa lí 11 (KNTT)
-----------------------------MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MƠN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ
Nhận biết
MỨC ĐỘ
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TN
TL
TL
TN
TL
VD cao
TN
TL
Tổng số
Điểm
câu
TN
TL
số
Sự khác biệt
về kinh tế - xã
hội của các
3
nhóm nước
Tồn cầu hóa,
Câu
khu vực hóa
1
kinh tế
Một số tổ
chức quốc tế
và khu vực, an
ninh tồn cầu
Khu vực Mỹ
La tinh
Tổng số câu
1
2
6
1
1
2
3
2
2
2
8
6
1
Ý 1,
câu 2
Ý 2,
1
câu 2
1,5
1
6
Ý 3,
1
câu 2
2
2,5
1,5
6
1
4,5
20
2
10,0
TN/TL
Điểm số
Tổng số điểm
2,0
2,0
4,0 điểm
1,5
1,5
3,0 điểm
1,0
1,0
2,0 điểm
0,5
0,5
1,0 điểm
5,0 5,0
10 điểm
10,0
10
Tỉ lệ
40 %
30 %
20 %
10 %
100 %
điểm
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MƠN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/
Câu hỏi
Đề thi Giữa học kì 1 – mơn Địa lí 11 (KNTT)
-----------------------------Số câu hỏi TN
TN
TL
TL
(số
(số ý)
(số ý)
câu)
dung
TN
(số
câu)
- Chỉ ra khái niệm các chỉ
tiêu phân chia các nước
C3
trên thế giới theo trình độ
Nhận
phát triển kinh tế - xã hội.
biết
- Chỉ ra ngành đóng góp
3
C7
nhiều nhất trong GDP.
- Chỉ ra đặc điểm về xã hội
Sự khác
biệt về
kinh tế -
Thông
hiểu
của các nước.
Chỉ ra được quốc gia có
nhóm nước phát triển có
của các
tuổi thọ trung bình cao
nhóm
hơn các nước đang phát
nước
triển.
C9
1
GDP cao nhất
- Giải thích ngun nhân
xã hội
Vận dụng
C8
C18
- Giải thích vì sao Liên
2
hợp quốc vẫn coi Qatar -
C20
một trong những quốc
gia có thu nhập bình quân
đầu người vào loại cao
nhất thế giới là một nền
Tồn
Nhận
kinh tế đang phát triển.
- Trình bày được hệ quả
cầu hóa,
biết
Thơng
tồn cầu hóa kinh tế.
- Chỉ ra biểu hiện khơng
hiểu
phải là biểu hiện của tồn
khu vực
1
C1
1
C10
Đề thi Giữa học kì 1 – mơn Địa lí 11 (KNTT)
-----------------------------hóa kinh
cầu hóa kinh tế.
Giải thích được lợi thế
tế
nào giúp Việt Nam là
quốc gia xuất khẩu dừa
Vận dụng và hạt điều lớn nhất thế
1
C15
giới, xuất khẩu tiêu và
quế đứng thứ hai thế
Một số
giới.
- Nhận biết một số tổ
tổ chức
chức quốc tế và khu vực.
quốc tế
Nhận
- Nhận biết năm thành
và khu
biết
lập của các tổ chức.
vực, an
- Nhận biết được mục
ninh
tiêu của các tổ chức.
- Chỉ ra giải pháp cho một
toàn cầu
Thơng
hiểu
C2
3
C5
C6
số vấn đề an ninh tồn
C12
cầu.
2
- Chỉ ra được Việt Nam
C14
thuộc tổ chức nào.
Giải thích được nguyên
Vận dụng
nhân các tổ chức liên kết
1
kinh tế khu vực được
C17
hình thành.
- Xác định được vị trí, địa
Khu vực
Mỹ La
Nhận
lí, điều kiện tự nhiên, dân
tinh
biết
cư và xã hội khu vực Mỹ
Thông
La tinh.
- Chỉ ra được cơ cấu GDP
hiểu
khu vực Mỹ La tinh
chuyển dịch theo hướng
C1
2
1ý
2
C4
C2a
C11
Đề thi Giữa học kì 1 – mơn Địa lí 11 (KNTT)
-----------------------------nào.
- Chỉ ra được đặc điểm
kinh tế nổi bật của hầu
hết các nước Mỹ La tinh.
- Nêu ảnh hưởng của vị
C13
trí địa lí đến kinh tế - xã
hội khu vực Mỹ La tinh.
- Chỉ ra được nguyên
C16
nhân chủ yếu Mỹ La tinh
có tỉ lệ dân cư đơ thị cao.
- Chỉ ra được nguyên
C19
nhân chủ yếu làm tốc độ
Vận dụng
phát triển kinh tế khơng
2ý
đều, đầu tư nước ngồi
2
C2b
giảm mạnh ở Mỹ La tinh.
- Vẽ biểu đồ cơ cấu GDP
khu vực Mỹ La tinh năm
2010 và 2020, so sánh
nhận xét.
PHÒNG GD & ĐT ………………
Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THPT ……………….
Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ………………..
Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..
Mã phách
✂
Đề thi Giữa học kì 1 – mơn Địa lí 11 (KNTT)
-----------------------------Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Chữ ký của GK1
Chữ ký của GK2
Mã phách
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. GNI được tính bằng
A. tổng thu nhập quốc gia chia cho số dân của một nước.
B. thuế nhập khẩu chia cho trị giá nhập khẩu năm báo cáo theo giá hiện hành.
C. tổng giá trị tăng thêm theo giá hiện hành cộng với thuế sản phẩm.
D. tiêu dùng cuối cùng cộng với tích lũy tài sản.
Câu 2. Nước nào sau đây có nền kinh tế - xã hội đang phát triển?
A. Nhật Bản.
B. Hàn Quốc.
C. I - xra - en.
D. Bra - xin.
Câu 3. Câu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm xã hội của các nước phát triển?
A. Chất lượng cuộc sống ở nhiều mức: cao, trung bình, thấp.
B. Điều kiện giáo dục tốt, dễ tiếp cận.
C. Tốc độ đơ thị hóa diễn ra nhanh, song tỉ lệ dân thành thị chưa cao.
D. Phần lớn có cơ cấu dân số trẻ.
Câu 4. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương viết tắt là
A. UN.
B. APEC.
C. IMF.
D. WTO.
Câu 5. Quỹ Tiền tệ Quốc tế được thành lập vào năm nào?
A. 1995.
B. 1944.
C. 1989.
D. 1945.
Câu 6. Một trong các mục tiêu hoạt động của Tổ chức thương mại Thế giới là
A. Duy trì hịa bình và an ninh quốc tế.
B. Giữ vững sự tăng trưởng và phát triển trong khu vực.
C. Thúc đẩy hợp tác tiền tệ quốc tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và hỗ trợ tài chính tạm thời
các các nước thành viên khi các nước này gặp khó khăn.
Đề thi Giữa học kì 1 – mơn Địa lí 11 (KNTT)
-----------------------------D. Nâng cao mức sống, tạo việc làm cho người dân các nước thành viên, bảo đảm các quyền
và tiêu chuẩn lao động tối thiểu.
Câu 7. Năm 2020, khu vực Mỹ La tinh đóng góp khoảng
A. 6% vào GDP của thế giới.
B. 8% vào GDP của thế giới.
C. 5% vào GDP của thế giới.
D. 7% vào GDP của thế giới.
Câu 8. Thế mạnh trong nông nghiệp của Mỹ La tinh là
A. cây lương thực.
B. cây ăn quả.
C. cây công nghiệp.
D. cây cảnh.
Câu 9. Quốc gia nào sau đây ở khu vực Mỹ La tinh có quy mơ GDP trên 1000 tỉ USD?
A. Bra-xin.
B. Chi-lê.
C. Ac-hen-ti-na.
D. Ê-cua-đo.
Câu 10. Đặc điểm kinh tế nổi bật của hầu hết các nước Mỹ La tinh là
A. phát triển ổn định và tự chủ.
B. xuất khẩu hàng cơng nghiệp.
C. có tốc độ tăng trưởng cao.
D. tốc độ phát triển không đều.
Câu 11. Giải pháp nào giúp đảm bảo an ninh lương thực?
A. Đẩy mạnh tiết kiệm năng lượng và phát triển năng lượng tái tạo.
B. Cung cấp lương thực và cứu trợ nhân đạo cho các khu vực mất an ninh lương thực nghiêm
trọng.
C. Tăng cường vai trò của các tổ chức quốc tế như: Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ
(OPEC), Liên hợp quốc,... trong việc đàm phán, hợp tác, phân phối năng lượng.
D. Hợp tác chặt chẽ trong phòng, chống tấn công mạng và tội phạm mạng.
Câu 12. Tổ chức liên kết khu vực nào sau đây có sự tham gia của các nước ở nhiều châu lục
khác nhau nhất?
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Thị trường chung Nam Mĩ.
D. Liên minh châu Âu.
Câu 13. Hệ quả nào sau đây không phải là của khu vực hóa kinh tế?
A. Tăng cường q trình tồn cầu hóa về kinh tế.
Đề thi Giữa học kì 1 – mơn Địa lí 11 (KNTT)
-----------------------------B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
C. Động lực thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế.
D. Tăng cường tự do hóa thương mại, đầu tư dịch vụ.
Câu 14. Khu vực có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là
A. Bắc Âu, Bắc Mỹ.
B. Đông Á, Tây Nam Á.
C. Bắc Mỹ, Trung Mỹ.
D. Tây Phi, Đông Phi.
Câu 15. Chọn phương án sai. Vì sao chỉ số HDI ở các nước đang phát thấp hơn các nước phát
triển?
A. Vì chất lượng y tế thấp hơn các nước phát triển.
B. Vì chất lượng giáo dục thấp hơn các nước phát triển.
C. Vì chất lượng cuộc sống thấp hơn các nước phát triển.
D. Vì diện tích lãnh thổ thấp hơn các nước phát triển.
Câu 16. Vì sao các nước phát triển ngành dịch vụ phát triển mạnh, chiếm tỉ trọng GDP cao
hơn các nước đang phát triển?
A. Vì chỉ số HDI ở các nước đang phát triển thấp hơn.
B. Vì thu nhập bình quân đầu người ở các nước phát triển cao hơn.
C. Vì cơ cấu kinh tế đang có xu hướng tăng tỉ trọng ngành cơng nghiệp.
D. Vì tỉ lệ tăng tự nhiên dân số ở các nước phát triển đang có xu hướng tăng.
Câu 17. Trong bối cảnh tồn cầu hóa, các nước ta đã nhanh chóng nắm bắt được cơ hội nào
dưới đây nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội?
A. Nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, gây ơ nhiễm.
B. Đón đầu được cơng nghệ hiện đại và áp dụng vào sản xuất.
C. Mở rộng thị trường buôn bán với nhiều nước trên thế giới.
D. Phá bỏ hàng rào thuế quan, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
Câu 18. Theo Cơ quan Năng lượng Quốc tế (IEA), tổng tiêu thụ năng lượng trên thế giới năm
2020 là hơn 400 triệu Tê - ra - jun (TJ), trong đó năng lượng hóa thạch chiếm 64,8%. Dự báo
nhu cầu tiêu thụ năng lượng toàn cầu sẽ tăng 24% vào năm 2050 so với năm 2020. Chúng ta
cần là gì để góp phần đảm bảo an ninh năng lượng?
Đề thi Giữa học kì 1 – mơn Địa lí 11 (KNTT)
-----------------------------A. Hạn chế xả rác ra ao, hồ, sông....
B. Tránh phát tán thông tin sai lệch.
C. Sử dụng tiết kiệm điện.
D. Sử dụng thực phẩm sạch.
Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế khơng đều,
đầu tư nước ngồi giảm mạnh ở Mỹ La tinh?
A. Chính trị khơng ổn định.
B. Cạn kiệt dần tài nguyên.
C. Thiếu lực lượng lao động.
D. Thiên tai xảy ra nhiều.
Câu 20. Mỹ Latinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc do
A. nguồn lương thực lớn và khí hậu lạnh.
B. có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm.
C. nguồn thức ăn công nghiệp phong phú.
D. ngành công nghiệp chế biến phát triển.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày ảnh hưởng tồn cầu hóa kinh tế đến các nước trên thế giới.
Câu 2. (3,0 điểm)
a. (1,5 điểm) Trình bày sự khác biệt về xã hội của các nhóm nước.
b. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2020
(Đơn vị: %)
GDP
Nước
Đức
Hoa Kỳ
Bra - xin
Việt Nam
Nông nghiệp, lâm
Công nghiệp,
nghiệp, thủy sản
0,7
0,9
5,9
12,7
xây dựng
36,5
18,4
17,7
36,7
Dịch vụ
63,3
80,1
62,8
41,8
- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của một số nước năm 2020.
- Nhận xét về sự khác biệt cơ cấu GDP trên.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Thuế sản phẩm trừ
trợ cấp sản phẩm
9,5
0,6
13,6
8,8
Đề thi Giữa học kì 1 – mơn Địa lí 11 (KNTT)
-----------------------------…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
✄
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
Đề thi Giữa học kì 1 – mơn Địa lí 11 (KNTT)
-----------------------------…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2023 – 2024)
MƠN: ĐỊA LÍ 11 – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu
A
D
B
B
B
D
A
C
A
10
D
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đề thi Giữa học kì 1 – mơn Địa lí 11 (KNTT)
-----------------------------B
A
B
D
D
A
B
C
A
B
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu
Nội dung đáp án
Biểu điểm
Ảnh hưởng của tồn cầu hóa kinh tế đến các nước trên thế
giới:
0,5 điểm
- Góp phần khai thác lợi thế cạnh tranh của từng quốc gia, tăng
cường chun mơn hóa và phân công lao động trên phạm vi
quốc tế, từ đó thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 1
0,5 điểm
- Thúc đẩy các nước cải cách kinh tế, hoàn thiện cơ sở hạ tầng,
thể chế phát triển kinh tế, cải thiện môi trường đầu tư và kinh
doanh,...
0,5 điểm
- Gia tăng các nguồn lực bên ngồi (vốn, lao động, cơng nghệ…)
cho phát triển kinh tế - xã hội.
0,5 điểm
- Gia tăng sự phụ thuộc lẫn nhau về kinh tế giữa các nước; gây
Câu 2
ra các vấn đề môi trường, rác thải, đặc biệt rác thải nhựa.
a.
Tiêu chí
Tỉ lệ tăng tự
Nước phát triển
Thấp
Nước đang phát
Mỗi ý
triển
đúng 0,15
Đang có xu hướng
nhiên của dân
giảm nhưng một số
số
nước vẫn cịn cao
Cơ cấu dân số
Già
Phần lớn có cơ cấu
dân số trẻ và đang
có xu hướng già hóa
Đơ thị hóa
Diễn ra sớm, tỉ lệ
Tốc độ đơ thị hóa
dân thành thị cao
diễn ra nhanh, song
tỉ lệ dân thành thị
điểm
Đề thi Giữa học kì 1 – mơn Địa lí 11 (KNTT)
-----------------------------chưa cao
Chất lượng
Cao
Ở nhiều mức: cao,
cuộc sống
Điều kiện giáo
trung bình, thấp
Tốt, dễ tiếp cận
dục, y tế
Đang tăng lên và
được cải thiện
b.
- Vẽ biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2020
1 điểm
(Đơn vị: %)
- Nhận xét: Nhìn chung các nước có ngành cơng nghiệp và xây
dựng và dịch vụ chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu kinh tế của cả
nước, đặc biệt là ngành dịch vụ đóng góp nhiều nhất cho GDP.
+ Nơng nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở các nước đang phát
triển có GDP cao hơn các nước phát triển, trong đó Việt Nam
cao nhất là 12,7% cao hơn so với Đức 12% do nhiều nguyên
nhân như truyền thống, con người, điều kiện thời tiết…
+ Công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng tương đối cao trong
cơ cấu GDP, trong đó Việt Nam (36,7%) đang có tỉ trọng cao
nhất chứng tỏ sự chuyển đổi tích cực về mặt kinh tế của các
0,5 điểm