REVIEW
1. Tenses
Tenses
Form
1.The S.
present
S + V0/V-s/V-es
(Hiện tại
S+do/does not V0
đơn)
Do/Does+ S+ V0?
2. The
Present
Continuou
s
(Hiện tại
tiếp diễn)
3. The Pr.
Perfect
(HTHT)
4. The S.
Past
( Qk)
5. The Past
Continuou
s (QKTD)
S+ am/is/ are+ V-ing
at the moment, at the
time,Verb!
(look!,
listen!, be quiet)
at present = now
* Chỉ hành động đang xảy ra tại thời điểm
đang nói
- It (rain) is raining now.
- Lan (eat) is eating at preent
- Listen! She (sing) is singing
for + khoảng t.gian
since + Mốc t.gian
S + have/has + V3/Ved
never, ever, just =
recently = lately, so far =
S + have/has +not+ V3/V- up to now = up to the
ed
present=
until
now,already, yet,this is
Have/Has + S + V3/V-ed?
the first time ...., several
times.
- Yessterday, last (last
S + V2/V-ed
week /month/ year...),
S + did + NOT + V0
ago, in + year(in 2000...)
Did +S + V0?
* Chỉ 1 hành động xảy ra trong qk t.gian không
xác định
ex: She (visit) has visited Ha Long Bay several
times.
* Chỉ hành động bắt đầu ở QK mà còn tiếp tục
đến hiện tại
- We (learn) have learnt English for 7 years.
- My mother (be) has been sick sinse yesterday
- Lan (just buy) has just bought a new shirt.
* 1 số việc xảy ra ở thời điểm xác định trong
quá khứ
- She (meet) met him yesterday.
- Mr Pike (stay) stayed here last nigh
S + am/is/are+ not+ V-ing
Am/is/are+ S+ V-ing?
S + was/ were + V-ing
S + was/ were + not+ V-ing
Was/ were + S + V-ing?
6. The Past
Perfect :
(QKHT)
S + had + V3/ V-ed
S + had + NOT + V3/ V-ed
Had + S + V3/ V-ed?
7. The S.
future (TL
đơn)
Trạng thỏi thường gặp
Cách dùng và ví dụ
always,
ofen, * Chỉ 1 thói quen ở hiện tại
usually,frequentyly
- ex: He usually (go) goes to school in the
sometimes=occasionally, morning
rarely=seldom, once or * 1 sự thật không thay đổi
tiwce a week, never
- ex: The sun (rise) rises in the East.
S + will/ shall + V0
S + will/shall + not +V0
Will/Shall + S + V0
At 5 P.m/ at 5 o’clock + * Chỉ 1 hành động xảy ra ở 1 điểm thời gian
Thời gian trong QK, all xác định trong QK
day yesterday
- At this time last night, she (study) was
studying lessons at home.
* Chỉ 2 hành động cùng xảy ra song song ở
QK
- My mother (cook) was cooking while my
father (watch) was watching TV.
* Chỉ 1 hành động đang xảy ra ở QK thì 1
hành động khác xen vào
-When he ( drive) was driving, he (see) saw a
serious accident.
before, after, by,.....
*Diễn tả 1 hành động xảy ra ở QK trước 1
hành động khác hoặc 1 thời điểm trong QK
- Before 1975, he (work) had worked in that
factory..
- When I (come) come, he (leave) had left by 7
o’clock
- After he (graduate) had graduated, he (go)
went abroad.
Tomorrow, next (next Diễn tả hành động xảy ra ở tương lai.
week/ month/ year...), - Tomorrow he (visit ) will viisit me.
someday,...
- She (stay) will stay at next Monday.
II. THE PASSIVE
Shakespeare
⏟
Active:
wroteunderbracealignlv⏟erb ¿
subject
Hamlet
⏟
¿
be + p.p
ital Hamlet underbracealignlo⏟bject ¿¿
¿
Shakespeare
⏟
object
subject
Passive:
was written by
Muốn đổi 1 câu từ Active sang Passiveta thực hiện 4 bước sau:
1.Lấy Object (túc từ) trong câu Active biến thành Subject (chủ từ) trong câu Passive.
2.Lấy Subject trong câu Active biến thành Agent (tác nhân = by O) trong câu Passive.
3. Lấy Main verb (động từ chính trong câu Active biến thành Past Participle (quá khứ phân từĐộng từ quy
tắc: thêm ED, động từ bất quy tắc: cột thứ 3) trong câu Passive.
4. Thêm động từ TO BE - cùng một thì với Main Verb trong câu Active – trước Past Participle.
Lưu ý:
- khi Subject trong câu Active là: I, you, we, they, he, she, someone, people….. ta có thể bỏ khi chuyển sang
câu Passive:
-Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước “by O”.
-Trạng từ chỉ thời gian đứng sau “by O”
-Nếu câu Active có 2 túc từ, chọn túc từ nào gần động từ nhất làm chủ từ trong câu Passive.
- Nếu chủ từ trong câu Active là no one/nobody thì câu Passive phải là câu phủ định.
TENSES
ACTIVE(chủ động)
PASSIVE(bị động)
1. Present simple
S + V0/ V-s/es + O
S + am/is /are + PP
S + don’t/doesn’t + V0+ O
S + am/is/are + not + PP
Do/Does + S + V0+ O?
Am/Is/Are + S + PP
2.
Present S + am/ is/ are + v-ing + O
S+ am/is / are/ + being + PP
Continuous
S + am/ is/ are + not + v-ing + O
S+ am/is / are/ + not + being + PP
Am/Is/Are + S + v-ing + O ?
Am/Is/Are + S + being + PP?
3. Present perfect
S + have/ has + PP + O
S + have/ has + been + PP
S + have/ has + not + PP + O
S + have/ has + not + been + PP
Has / Have + S + PP + O?
Has / Have + S + been + PP?
4. Past simple
S + V2/ V-ed + O
S + was/ were + PP
S + didn’t + V0+ O
S + was/ were + not + PP
Did + S + V0 + O
Was/Were + S = PP?
5. Past continuous
S + was/ were + V- ing + O
S + was/ were + being+ PP
S + was/ were + not + V- ing + O
S + was/ were + not + being + PP
Was/ Were + S + V-ing + O?
Was/Were + S + being + PP?
6. Past perfect
S + had + PP + O
S + had + been + PP
S + had + not + PP + O
S + had + not + been + PP
Had + S + PP + O?
Had + S + been + PP?
7. Future simple
S + will/ shall + V0+ O
S + will/ shall + be + PP
S + will/ shall + V0 + O
S + will/ shall + not + be + PP
Will/ Shall + S + V0
Will/ Shall + S + be + PP?
8. Near future
S+ am/ is/ are going to+ V0
S+am/is/are going to be+PP
S+ am/ is/ are + not + going to+ V0
S+ am/ is/ are + not + going to be +
Am/ Is/ Are + S + going to + V0
PP
Am/ Is/ Are + S + going to be + PP?
9. Modal verbs
S + can/could/may...+ V0
S + can/could/may …+ be + PP
S + can/could/may...+ not + V0
S + can/could/may …+ not + be + PP
Can/ Could/ May… + S + V0?
Can/ Could/ May… + S + be + PP?
Lưu ý: PP: V-ed/ 3