Các rào cản kỹ thuật
Sinh viên: Trương Huỳnh Anh Thư
Mặt hàng lựa chọn: Tôm thẻ chân trắng (L. vannamei or Whiteleg
shrimp)
1. Top 3 thị trường chính
1. Mỹ
2. Nhật Bản
3. Hàn Quốc
2. Các quy định/tiêu chuẩn TBT/SPS
TBT/SPS
Quy định
tiêu chuẩn
Nội Dung
Nước
TBT
Tiêu chuẩn quốc tế về môi
trường, cải thiện nguồn lực
ISO 14001
hiệu quả, giảm chất thải, cắt
giảm chi phí
Mỹ
Nhật Bản
Hàn Quốc
TBT
Thủy sản được ni có trách
nhiệm, giảm thiểu tối đa tác
động xấu lên môi trường, hệ
sinh thái, cộng đồng dân cư
Mỹ
Nhật Bản
Môi
trường
ASC
chứng nhận xã hội
TBT
SA8000
Xã hội
TBT
FLO
Tiêu chuẩn quốc tế về các
yêu cầu quản lý trách nhiệm
xã hội
Chứng nhận FLO Công
bằng thương mại dựa trên
cơ sở được người sản xuất
trả công xứng đáng.
Mỹ
Nhật Bản
Hàn Quốc
Mỹ
Nhật Bản
Hàn Quốc
An toàn
thực
phẩm
SPS
Tiêu chuẩn chung cho hoạt
động quản lý trang trại, tơn
GLOBAL
trọng sức khỏe, an tồn và
GAP
phúc lợi cho người sản xuất,
mơi trường
Mỹ
Nhật Bản
Hàn Quốc
SPS
Tiêu chuẩn tồn cầu về an
tồn thực phẩm do Hiệp hội
Anh thiết lập nhằm kiểm
soát chất lượng và an toàn
thực phẩm
Mỹ
Nhật Bản
Hàn Quốc
BRC
SPS
Hệ thống quản lý chất lượng
SQF 1000 để xác định các rủi ro về chất
lượng và an toàn thực phẩm
Mỹ
Nhật Bản
SPS
Yêu cầu tổ chức; doanh nghiệp
phải xây dựng được hệ thống
ISO 22000
quản lý an toàn thực phẩm
cho mình
Mỹ
Nhật Bản
Hàn Quốc
SPS
JGAP
Japan Good Agricultural
Practices là quy trình thực
hành sản xuất nông nghiệp
tốt tại Nhật Bản
SPS
VSATTP
chứng nhận vệ sinh an toàn
thực phẩm
SPS
SPS
SPS
CFIA/ACIA Chứng nhận xuất xứ và vệ
5003
sinh
Nhật Bản
Mỹ
Nhật Bản
Mỹ
Nhật Bản
IFS
Tiêu chuẩn thực phẩm quốc
tế, với hệ thống đánh giá
chất lượng & chọn lựa nhà
cung ứng
Mỹ
Nhật Bản
Hàn Quốc
ATTP
Quy định ATTP đảm bảo độc
tố, phóng xạ, lượng vi sinh
vật,... ở mức an toàn
Hàn Quốc
Chất
lượng
thực
phẩm
đặc
trưng
SPS
SPS
SPS
Hệ
thống
quản lý
MRLs
Quy định về tối đa dư lượng
thuốc/hóa chất trong thủy
sản (biểu thị bằng mg/kg)
Mỹ
Nhật Bản
Hàn Quốc
JAS
Yêu cầu truy xuất nguồn gốc
trong tiêu chuẩn hữu cơ của
bộ Nông nghiệp Nhật Bản
Nhật Bản
HACCP
Tiêu chuẩn quốc tế về phân
tích mối nguy và kiểm soát
các điểm trọng yếu đối với
sản phẩm thực phẩm
Mỹ
SPS
Quy định kiểm tra bệnh
Acute hepatopancreatic
Kiểm tra
necrosis, bệnh hoại tử gan
AHPND/N
tụy đối với tôm sú, tôm thẻ
HP
chân trắng và một số loài cá
hồi, cá bơn
Hàn Quốc
TBT
Tiêu chuẩn quốc tế áp dụng
cho Hệ thống quản lý an
ISO 18001
toàn và sức khỏe nghề
nghiệp
Mỹ
Nhật Bản
Hàn Quốc
TBT
Tiêu chuẩn quốc tế về hệ
ISO 27001
thống bảo mật thơng tin
Mỹ
Nhật Bản
Hàn Quốc
TBT
TBT
QMPI
Giấy phép nhập khẩu
Chương trình quản lý Chất
lượng đối với thủy sản do
CFIA cấp
Tiêu chuẩn Chuỗi hành trình
sản phẩm, đảm bảo được
khai thác từ một ngư trường
MSC CoC
bền vững, được quản lý tốt
và được khai thác một cách
có trách nhiệm
Mỹ
Nhật Bản
Mỹ
Nhật Bản
TBT
Chứng nhận hệ thống quản
lý chất lượng, đảm bảo chất
ISO 9002
lượng trong sản xuất, lắp đặt
và bảo dưỡng
TBT
Quy định bắt buộc ghi nhãn
về nước xuất xứ (Luật An
ninh trang trại và Đầu tư
nông thôn năm 2002)
COOL
Mỹ
Nhật Bản
Hàn Quốc
Mỹ
PHỤ LỤC
(Biểu đồ các thị trường xuất khẩu chính của Việt Nam năm 2020)
Nguồn: vasep.com
Có thể thấy đối với Tơm thẻ chân trắng (L. vannamei or Whiteleg
shrimp), 3 thị trường xuất khẩu lớn nhất là Mỹ, Nhật Bản và Hàn
Quốc.
Lý do khơng có thị trường EU trong danh sách:
1. EU là một liên minh gồm nhiều nước
2. Tổng giá trị Anh, Hà Lan, Bỉ và Đức đối với tôm thẻ chân trắng trị giá
498 triệu USD, EU chắc chắn trở thành thị trường lớn thứ hai của
Việt Nam vào năm 2020. Tuy nhiên, Anh (214 triệu USD) đã tách
khỏi EU.
Các thị trường chính của tôm thẻ chân trắng là Mỹ (789 triệu USD), Nhật
Bản (361 triệu USD), Hàn Quốc (296 triệu USD), Anh (214 triệu USD) và
Trung Quốc (207 triệu USD).
Nguồn Tham khảo:
/>sc&DoSearch=True
/> />m-sps/sps-nhat-ban
/>m-sps/sps-han-quoc
/>m-sps/sps-my
/> /> />