H thn k thui
quc t ng gikhc phn
xut kht may Vit Nam sang th
ng M trong bi cnh mi
Cao Long
i hc Kinh t
Lu ThS. Kinh t th giQuan h kinh t quc t
: 60 31 07
ng dn: TS. Nguyn Ti
o v: 2012
Abstract.
a xut khu
nhp khng th p nhn di
ng dt may M p kh t
thc tr
p xut kh
xut mt s gii vp Vit Nam
n ngh vc nhy xut kht may
sang th ng M trong bi cnh hi nhp kinh t quc t.
Keywords. i quc t; t may; Xut khu; Vit Nam; M
Content
PH
p thit c
Hi ng trong nn kinh t t
dng g ng trong khu vc
xut khp ch bin, kim ngch xut khu
u c ng thi l gii v kim ngch xut kh
ch xut khu ca c c.
Chit may Viy mnh xut khdt may
ng Th gi ng M ng
i vi s n ca nn kinh t Vin hi
lai. M t trong nhng m t khu ch l i
ngun thu ngoi t to ln cho nn kinh t qui nhp kinh t quc tng
i, gii quyy
n xun quan trng trong vic to s
trinh kinh t - - i.
Trong nhng kim ngch xut kht may ca Vit Nam sang
th ng M t bin, hin nay M ng xut khu
t may ln nht ca Vit Nam.
, ng xut kh
sang th ng M,
p Vi
,
ng M
.
c bin, mt mu trong vic
i phi m ca th y t i t
, m l kic t
n k thum bo h sn xuc. Nhng
n phi thu quan (NTB-Non-Tariff Barriers) n k thu
mi (TBT-Technical Barriers to Trade ngi rt li vi hong
xut khu c
n k thut v c mnh danh nhm bo v quyn li ca
i quc t
,
t Nam ra th
ng M
p Vi
.
Xu t thc ca v ch th
cn k thui quc t ng gic ph xut
kht may Vit Nam sang th ng M trong bi cnh m
cc mt s nn, c th n k thut trong quan h
i quc tn k thung M i vi mt may xut
khu ca Vit Nam hi i hip
dt may Vit Nam ph n k thui, nhy xut
kht may sang th ng M?
2. u.
i quc t hong xut kh
dt may Vi ng M c
xut kht
ng M, Hip Hi dt may Vit Nam, - i
y mnh xut kht may Vit Nam sang th ng M Nguyn Hu Khi
(2006), T i ngo ci Quc
t xui vi Vi- t bn Lao
y xut kht may Vi ng M
gii: vin c Tuyt Khanh (2008), s
co lun Thi m yu ch u v h th
y xut kh ng M hay ch u h thn trong
i quc t i pht Nam.
ng h thng
n k thui quc t ng gic ph xut
kht may Vit Nam sang th ng M trong bi cnh m t thit
thc c v c tiu bn nay ct may
Viy nhanh t n ct may trong thi k hi
nhp kinh t quc t.
3. Mm v u.
Mu ca lu c trng hot
ng cp xut khu d ng M trong bi cnh hi nhp
kinh t quc t xuu qu ca hong
y.
thc hic mm v u sau:
-
t kh
may
nhp khng th p nhn di
- ng dt may M p kh
c tr
p xut kh
t
.
- xut mt s gi i vp Vin
ngh vc nhy xut kht may sang
th ng M trong bi cnh hi nhp kinh t quc t.
4. u.
ng nghu:
-
i vi m
thn k thut ti M.
- Nhng gic phn k thui v
Ph
may,
t kh
t Nam sang M trong bi cnh
mi hin nay.
5. u.
- Phương pháp tổng hợp s dng nhm tng
hn v n k thut trong i ca M c bc tranh
ng quan v n k thut trong i ca M.
- Phương pháp phân tích, thống kê s d liu thp
phc v h thc tin k thui vi mt
may xut khu ca Vit Nam sang th ng M t ng bim
y xut khu mt may ca Vi
- Phương pháp so sánh, đối chiếu s di chiu
m trong vin k thui ca M; t
t s gin k thut i p
xut khu dt may ca Vit Nam sang th ng M.
dc tip
t may Vit Nam nhm thu th liu tht h
kin c minh ho cho nhng nhnh c
6. Nh mi ca lu
- Lu thng v n ca ving
nh v n k thui v ng M u kin
hi nhp kinh t quc t hin nay.
- xut mt s giy mnh
xut khu bn vt may trong thi gian ti.
7. B cc ca lu
n m u, kt luu tham kh lc, luc kt c
i dung c th
Ch:
i quc t n k thut
ca M.
:
n k thut ca M i v
t khu
t Nam.
: cn k thut trong ti
p xut
kh
t Nam sang M.
1.1.1 .
,
,
.
,
,
chung.
:
.
thu.
1.1.2
.
1.1.2.1 Hng ro thu quan.
.
,
m
,
d.
1.1.2.2 Hng ro phi thu quan.
,
.
.
,
14 .
t Nam, c
.
T
.
, bii.
1.1.3 .
1.1.3.1 Khi nim v ro cn k thut.
t kh
,
.
,
i nh
,
.
1.1.3.2 Phân loa
̣
i ra
̀
o ca
̉
n ky
̃
thuâ
̣
t.
a) Cc tiêu chun v cht lưng
:
,
n phm .
, n phm.
b) Tiêu chuâ
̉
n vê
̀
an toa
̀
n cho ngươ
̀
i sư
̉
du
̣
ng
,
,
n ph
,
, n phm,
...
c) Tiêu chuâ
̉
n vê
̀
lao động v trch nhim x hội
,
. qu
ci thic u ki
chc chng nhng nhn
d) Quy đi
̣
nh vê
̀
ba
̉
o vê
̣
môi trươ
̀
ng (Hê
̣
thô
́
ng qua
̉
n tri
̣
môi trươ
̀
ng ISO
14001:2000)
.
,
n phm
.
t sn ph
n ph
.
e) Hê
̣
thô
́
ng thư
̣
c ha
̀
nh sn xut tô
́
t GMP (Good Manufacturing Practiecs)
, EU,
,
n phm khi nhp
kh
. Chng nhn
n bt bui v sn xut, GMP kit c
yu t ng tng.
1.1.3.3 Quy định của Tổ chức Thương mại Th giới (WTO) v ro cn k thut.
Hinh v thui quc t hip
c t
Hi ra mt loc chun b
chun cu kho
n c ch thit l d
chun k thut.
1.1.3.4 Xu hướng ro cn k thut (TBT) trong thương mại quốc t.
[36]:
Mở rộng từ lĩnh vực sản xuất và thương mại đến thương mại dịch vụ và đầu tư
Xu hướng chuyển đổi từ các biện pháp tự nguyện sang nguyên tắc bắt buộc
Mở rộng từ sản phẩm cụ thể đến toàn bộ quá trình sản xuất và hoạt động
Tăng sức ảnh hưởng và hiệu ứng khuếch tán
Phát triển cùng với tiến bộ khoa học – kỹ thuật và mức sống
Kết hợp rào cản kỹ thuật và vấn đề bằng sáng chế
Các nước đang phát triển đẩy mạnh thực hiện TBT
Tăng cường chấp nhận các tiêu chuẩn quốc tế
Rào cản kỹ thuật về an toàn tiêu dùng ngày càng khắt khe
Phối hợp các TBT, chống bán phá giá, biện pháp tự vệ và thuế quan
1.1.4.1 Đối với nước nhp khu.
.
:
Thư
́
nhất,
p kh
,
cao.
Thư
́
hai,
.
Thư
́
ba, , .
:
Thư
́
nhất,
n xu
.
Thư
́
hai,
n xu
.
1.1.4.2 Đối với nước xut khu.
:
Thư
́
nhất,
p
kh
p xut kh
n xut,
,
n ph
.
Thư
́
hai,
.
c:
Thư
́
nhất, p xut kh
n xu
n xu
n xu
.
Thư
́
hai,
n xut.
Thư
́
ba ,
p, t kh
n xu
n xut xut khu.
1.2.1.1 Tiêu chun v trch nhim x hội (Social Accountability 8000 – SA 8000).
8000 :
;
; An
;
ng;
ng; ng;
ng;
ng; p,
,
.
Ving SA 8000 s mang li nhiu lt th chc
th Lm c; Lm ca
p.
1.2.1.2 Chương trình chứng nhn v trch nhim trong sn xut hng may mặc trên quy mô
ton cầu (Chương trình chứng nhn WRAP – Worldwide Responsible Apparel Production –
Trch nhim trong sn xut hng may mặc trên quy mô ton cầu).
n xu
(Worldwide Responsible Apparel Production).
1998,
:
ng.
.
.
.
.
c.
.
.
.
.
.
.
Quy định về nhãn mác (Trademark)
Quy định về nguồn gốc xuất xứ hàng hóa.
.
a) Quy định v nhn mc hng hóa.
b) Quy định v nước xut xứ.
c) Khai bo m số của nh sn xut.
-
-
.
-
.
- .
-
-
.
Trong hong xut kh
c thun ca M y mnh xut khm mnh ca
n phm dt may cht rt cao, k t k mt.
Thứ nhấtn, ph bic bi
nh cc nhp kh doanh nghip ch ng chun b u kin nhm
n.
Thứ hai, t chc t th
i ca M i vt may.
Thứ bai quyi.
Thứ tưa hip hi dt may Vit Nam
Thứ năm, doanh nghip cn ch n ca M
i s cp hi.
Thứ sáu, cn phi tc nguu cho sn xu gim bt
n loi b vic nhp kh
Thứ bảy, vi thc t p dt may Viu nhân lực trong
cnh tranh quc t t Nam cn sm tr, khuy
t qut k thu
Kinh nghim cc cho thy, cn ph
n ca M i v p cn ch ng. Mt
mt doanh nghip cn ch n ca M, m
nghi ngh
2.1.1.1 Tăng trưởng xut khu dt may của Vit Nam.
N
-
-
Bi 2.1: Kim ngch xut kht may ca Vit Nam gia
Nguồn: Tổng Cục Hải Quan
n
2.1.1.2 Cơ cu xut khu hng dt may của Vit Nam vo cc thị trường chủ chốt.
t Bn tip t ng ln nh t may
t Vit Nam vi kim ng USD
ng kim ngt may xut
sang 3 th t 11,15 t USD, chim ti 79,4% tng kim ngch xut kht
may ca c c [52].
C th v kim ngch xut kh n 2006 - 2011
c th hin qua Bi 2.2