Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Hồ Sơ Giấy Phép Môi Trường.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 20 trang )

PHÂN LOẠI VÀ HƯỚNG
DẪN HỒ SƠ CẤP PHÉP MÔI
TRƯỜNG

LOGO


BỐ
BỐCỤC
CỤCBÀI
BÀI TRÌNH
TRÌNHBÀY
BÀY

1. SƠ LƯỢC VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
2. ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

4. GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
5. ĐĂNG KÝ MÔI TRƯỜNG


- Có nguy cơ gây
ONMT với quy mơ,
cơng suất trung bình.

- Có nguy cơ gây
ONMT với quy mơ,
cơng suất lớn.
I



- Có nguy cơ gây
ONMT với quy mơ,
cơng suất trung bình
nhưng có yếu tố nhạy
cảm về mơi trường…
- Phụ lục III – NĐ 08

IV

Khơng có nguy cơ
tác động xấu đến
mơi trường

Dự án
đầu tư
theo
Luật NĐ

II

- Có nguy cơ gây
ONMT với quy mơ,
cơng suất nhỏ nhưng
có yếu tố nhạy cảm về
mơi trường…
- Phụ lục IV – NĐ 08

III


- Có nguy cơ gây ONMT với
quy mơ, cơng suất nhỏ;
- Có phát sinh nước thải, bụi,
khí thải phải được xử lý
- Phụ lục V – NĐ 08


Tiêu chí phân loại dự án đầu tư – Điều 25 NĐ 08

1

Quy mô: (1) D/a quan trọng quốc gia, nhóm A, nhóm B và nhóm
C; (2) diện tích sử dụng đất, mặt nước (≥ 100 ha: lớn; 50-100 ha:
trung bình; < 50 ha: nhỏ; lúa); (3) theo thẩm quyền cấp giấy phép
khai thác khống sản, nhận chìm, tài ngun nước…

2

Cơng suất của d/a có nguy cơ gây ONMT: quy định tại Phụ lục II
NĐ 08, được phân thành 03 loại: lớn, trung bình và nhỏ. (Dự án
khơng nguy cơ, khơng phân theo cơng suất)

3

Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch: có hoặc khơng có
nguy cơ gây ONMT

5

Yếu tố nhạy cảm về mơi trường: d/a thuộc loại hình có nguy cơ

gây ONMT nằm trong nội thành, nội thị; xả nước thải vào nguồn
nước mặt dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt; có sử dụng đất
đặc biệt; chuyển mục đích sử dụng đất đặc biệt nhưng ko có
rừng đặc dụng = tự nhiên (PL III khơng có); di dân, tái định cư
(pháp luật về đầu tư công, đầu tư và pháp luật về xây dựng)


TĨM TẮT CÁCH TRA CỨU DỰ ÁN
- Có thuộc loại hình sản xuất kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ
nhiễm mơi trường khơng?
- Nếu thuộc nhóm này cần lưu ý tiếp: thuộc nhóm cơng suất nào; có
nằm trong nội thành, nội thị khơng? Có những yếu tố nhạy cảm về
môi trường nào khác không?
- Nếu không thuộc loại hình có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường thì
cần xem xét:
+ Quy mơ sử dụng đất, đất có mặt nước;
+ Dự án thuộc nhóm nào theo tiêu chí của pháp luật về đầu
tư công; thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư; thẩm quyền
khai thác khoáng sản, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, giao khu
vực biển; có những yếu tố nhạy cảm về môi trường nào.
- Nguyên tắc áp dụng: tra từ mức cao xuống thấp – Nhóm I trước


HỒ SƠ MƠI TRƯỜNG NHĨM I

ĐSM

ĐTM cấp
Bộ


Giấy phép
mơi trường
cấp Bộ
(nếu có)


HỒ SƠ MƠI TRƯỜNG NHĨM II
– cấp tỉnh

Phải làm báo
cáo ĐTM
(trừ các Dự
án thuộc
mục I Phụ
lục IV)

Giấy phép
mơi trường
(nếu có)


HỒ SƠ MƠI TRƯỜNG NHĨM III,
ĐĂNG KÝ MƠI TRƯỜNG

Nhóm
III:
Chỉ phải làm
giấy
phép
mơi trường

(nếu có) –
cấp huyện

Đăng ký mơi trường (trừ các dự án khơng
phát sinh chất thải hoặc phát sinh ít chất
thải (CTRSH dưới 300 kg/ngày, nước thải
dưới 05 m3/ngày, khí thải dưới 50 m3/giờ),
dự án bí mật quốc phịng, an ninh (quy định
tại điểm b Khoản 2 Điều 49 Luật BVMT)
hoặc thuộc đối tượng được miễn đăng ký
môi trường theo quy định tại Phụ lục XVI
Nghị định 08/2022/NĐ-CP) – cấp xã.


HỒ SƠ MÔI TRƯỜNG
1. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường là việc xem xét, nhận dạng các vấn đề mơi
trường chính của dự án đầu tư trong giai đoạn nghiên cứu tiền khả thi hoặc giai đoạn
đề xuất thực hiện dự án đầu tư
- ĐTM là quá trình phân tích, đánh giá, nhận dạng, dự báo tác động đến môi trường
của dự án đầu tư và đưa ra biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường
2. Giấy phép môi trường là văn bản do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp
cho tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phép xả chất
thải ra môi trường, quản lý chất thải, nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên
liệu sản xuất kèm theo yêu cầu, điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định của
pháp luật.
3. Đăng ký môi trường là việc chủ dự án đầu tư, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
thực hiện đăng ký với cơ quan quản lý nhà nước (UBND cấp xã) các nội dung liên
quan đến xả chất thải và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư, cơ sở sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ (Không thuộc đối tượng cấp Giấy phép môi trường)
- Không Đăng ký môi trường: phát sinh chất thải nhỏ, quản lý theo quy định của địa

phương


1. ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG
• Thời điểm: trong quá trình lập báo cáo nghiên cứu tiền
khả thi, báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng;
báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, hồ sơ đề nghị chấp
thuận chủ trương đầu tư, hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
• Nội dung: Quy định cụ thể tại Khoản 3 Điều 29 Luật
BVMT, là điều khoản duy nhất của Luật có hiệu lực thi
hành sớm từ 01/02/2021.
• Các Dự án đã họp đồng ý thông qua hoặc được phê
duyệt báo cáo ĐTM được miễn ĐTM sơ bộ.


1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG
(TT)

• Thời điểm thẩm định ĐTM chậm hơn trước (trước là
giai đoạn tiền khả thi nay là giai đoạn nghiên cứu khả
thi) do đó ĐTM khi đã có thơng tin các cơng trình xây
dựng cụ thể, rõ ràng.
• Bỏ quy định lập lại báo cáo ĐTM mà lập ĐTM mới.
Quy định rõ đối tượng thay đổi phải lập mới, báo cáo
cơ quan cấp GPMT hoặc tự làm, tự chịu trách nhiệm
(Khoản 4 Điều 37 Luật BVMT, khoản 2 Điều
27 NĐ 08)

• Trình tự thủ tục: Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày

03/3/2022 của UBND tỉnh
• Biểu mẫu: Nghị định số 08/2022/NĐ-CP


THAM VẤN
• Hình thức tham vấn rộng rãi hơn: Phải đăng nội dung
tham vấn trên trang thông tin điện tử của cơ quan
phê duyệt trước thẩm định.
• Đối với Dự án hạ tầng liên tỉnh sẽ tham vấn bằng
đăng thông tin tham vấn trên Cổng thông tin điện tử
của cơ quan thẩm định và tham vấn UBND cấp tỉnh
(liên tỉnh) hoặc UBND huyện (liên huyện).
• Dự án thơng thường tham vấn bằng các hình thức:
Trên Website + họp dân + Tham vấn bằng văn bản
(UBND xã, mặt trận + cơ quan quản lý yếu tố nhạy
cảm)


2. GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Thời hạn:
a) 07 năm đối với dự án đầu tư nhóm I;
b) 07 năm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt
động trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành có tiêu chí về
mơi trường như dự án đầu tư nhóm I;
c) 10 năm đối với đối tượng không thuộc quy định tại điểm a
và điểm b khoản này;
d) Thời hạn của giấy phép mơi trường có thể ngắn hơn thời
hạn quy định tại các điểm a, b và c khoản này theo đề nghị
của chủ dự án đầu tư, cơ sở, chủ đầu tư xây dựng và kinh

doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung,
cụm công nghiệp (sau đây gọi chung là chủ dự án đầu tư,
cơ sở)


2. GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG (TT)









Thời điểm:
a) Dự án đầu tư thuộc đối tượng phải ĐTM phải có giấy phép mơi
trường trước khi VHTN cơng trình xử lý chất thải, trừ điểm c khoản
này;
b) Dự án đầu tư không thuộc đối tượng phải ĐTM có GPMT trước
khi ban hành GP khoáng sản, báo cáo nghiên cứu khả thi, GP xây
dựng…
c) Dự án hoạt động trước Luật này, đang vận hành thử nghiệm
cơng trình xử lý chất thải, được lựa chọn tiếp tục VHTN để được
cấp giấy phép môi trường hoặc lập hồ sơ để được cấp giấy phép
môi trường trước khi hết thời hạn VHTN. Chủ dự án đầu tư không
phải VHTN lại nhưng kết quả phải được báo cáo, đánh giá;
d) Dự án hoạt động trước Luật này, (1) phải có GPMT trong thời
hạn 36 tháng, trừ trường hợp đã có giấy XNHT cơng trình BVMT,
giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn môi trường, giấy xác nhận đủ điều

kiện về BVMT trong nhập khẩu phế liệu, giấy phép xử lý CTNH…
(sau đây gọi chung là giấy phép môi trường thành phần). (2) Giấy
phép môi trường thành phần được tiếp tục sử dụng như GPMT đến
hết thời hạn của GPMT thành phần (3) hoặc được tiếp tục sử dụng


2. GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG (TT)
• Trình tự thủ tục: Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày
03/3/2022 của UBND tỉnh
• Biểu mẫu: 05 - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP (có –
khơng ĐTM, dự án đang hoạt động, nhóm III)
• Dự án đầu tư có cơng trình XLCT, sau khi được cấp
GPMT, phải thực hiện VHTN cơng trình XLCT đồng
thời với q trình VHTN toàn bộ dự án hoặc cho từng
phân kỳ đầu tư (nếu có) hoặc cho hạng mục cơng
trình XLCT độc lập. Dự án thuộc nguy cơ ONMT với
công suất lớn, VHTN như TT 25 cũ; dự án còn lại
VHTN lấy 03 mẫu đơn trong 3 ngày liên tiếp


3. ĐĂNG KÝ MƠI TRƯỜNG
• Đối tượng:
• - Dự án đầu tư có phát sinh chất thải
khơng thuộc đối tượng phải có giấy phép
mơi trường (bao gồm cả dự án thuộc hoặc
khơng thuộc đối tượng phải thực hiện
ĐTM)
• - Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ hoạt
động trước ngày Luật BVMT có hiệu lực thi
hành có phát sinh chất thải khơng thuộc

đối tượng phải có giấy phép mơi trường.


3. ĐĂNG KÝ MƠI TRƯỜNG (tt)
• Thời điểm:
• - Dự án đầu tư có phát sinh chất thải, thuộc đối tượng
phải thực hiện ĐTM phải đăng ký môi trường trước khi
vận hành chính thức;
• - Dự án đầu tư có phát sinh chất thải, không thuộc đối
tượng phải thực hiện ĐTM phải đăng ký mơi trường
trước khi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây
dựng hoặc trước khi xả chất thải ra mơi trường;
• - Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ hoạt động trước
ngày Luật BVMT có hiệu lực thi hành có phát sinh chất
thải phải đăng ký môi trường trong thời hạn 24 tháng
kể từ ngày Luật BVMT có hiệu lực.


MỘT SỐ VÍ DỤ
Tên dự án

Nguy cơ Yếu tố
ONMT
nhạy
(PL II)
cảm (k
4, Đ 25,
NĐ 08)

Chăn nuôi

heo thịt
với quy
mô 0,5 ha,
công suất
300 con/
lứa, KP: 2
tỷ

Có –
nhỏ

Khơng.
Nếu có
đất lúa
– có
YTNC

Quy
mơ sử
dụng
đất,
mặt
nước
-

A, B, C;
Thẩm
quyền

Nhóm I

(Phụ lục
III)

Nhóm II Nhóm III
(Phụ lục (Phụ lục
IV)
V)

C

Khơng

Khơng
nếu ko
có đất
lúa và
ngược
lại

Có nếu ko
có đất lúa


MỘT SỐ VÍ DỤ
Tên dự án

Nguy

ONMT
(PL II)


Yếu tố
nhạy
cảm (k
4, Đ 25,
NĐ 08)

Quy

sử
dụng
đất,
mặt
nước

A, B, C;
Thẩm
quyền

Phịng khám
Đa khoa có
phát sinh
nước thải,
CTNH; có các
mức đầu tư:
45 tỷ, < 45 tỷ

Không

Không


-

B (45 tỷ) Không
C (< 45
Khơng
tỷ)


Khơng

Khơng


TH NTSH đấu Khơng
nối, CTNH
<100kg/tháng

Khơng

-

B
C


Khơng

Khơng
Khơng


,<1200kg/năm

Nhóm I Nhóm II Nhóm
(Phụ lục (Phụ lục III (Phụ
III)
IV)
lục V)

Không
Không


CẢM ƠN QUÝ VỊ
ĐÃ LẮNG
NGHE

LOGO



×