Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Toan 11 c1 b3 1 ham so luong giac tự luận de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.33 KB, 12 trang )

C
H
Ư
Ơ
N

CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

I

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

BÀI 3: HÀM SỐ SỐ LƯỢNG GIÁC

LÝ THUYẾT.
I
=
=
1. Định nghĩa hàm số lượng giác
=
I

2. Hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn
a) Hàm số chẵn, hàm số lẻ

Page 45

Sưu tầm và biên soạn



CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
b) Hàm số tuần hồn

3. Đồ thị và tính chất của hàm số y sin x

  1;1 và
Hàm số y sin x xác định trên  , nhận giá trị trên đoạn
sin   x   sin x, x  
 Là hàm số lẻ vì:
.
 Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2 .
Hàm số y sin x nhận các giá trị đặc biệt:
 sin x 0  x k , k   .


sin x 1  x   k 2 , k  
2

.
sin x  1  x 




 k 2 , k  
2

Đồ thị hàm số y sin x :

4. Đồ thị và tính chất của hàm số y cos x


  1;1 và
Hàm số y cos x xác định trên  , nhận giá trị trên đoạn
cos   x  cos x, x  
 Là hàm số chẳn vì:
.
 Là hàm số tuần hồn với chu kỳ 2 .
Hàm số y cos x nhận các giá trị đặc biệt:

cos x 0  x   k , k  
2

.
 cos x 1  x k 2 , k   .
 cos x  1  x   k 2 , k  
Đồ thị hàm số y cos x :
Page 46

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

5. Đồ thị và tính chất của hàm số y tan x


sin x
 \   k , k  
2
 , nhận giá trị trên  và

cos x xác định trên
Hàm số


tan   x  tan x, x   \   k , k  
2
.
 Là hàm số chẳn vì:
y tan x 

 Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ  .
Hàm số y tan x nhận các giá trị đặc biệt:
 tan x 0  x k , k   .


tan x 1  x   k , k  
4

.
tan x  1  x 




 k , k  
4

Đồ thị hàm số y tan x :

6. Đồ thị và tính chất của hàm số y cot x


Hàm số

y cot x 

 Là hàm số lẻ vì:

cos x
sin x xác định trên  \  k , k   , nhận giá trị trên  và

cot   x   cot x, x   \  k ; k  

.

 Là hàm số tuần hoàn với chu kỳ  .
Hàm số y cot x nhận các giá trị đặc biệt:

cot x 0  x   k , k  
2

.


cot x 1  x   k , k  
4

.

Page 47


Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
cot x  1  x 




 k , k  
4

Đồ thị hàm số y cot x :

II
=
=
=
I
1
=
=
=
I

HỆ THỐNG BÀI
TẬP TỰ LUẬN
DẠNG 1. TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ

KIẾN THỨC CẦN TH

IẾT.
TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN.
Hàm số

y=sin x ; y=cos x có tập xác định là  .



 \   k , k  
y

tan
x
2
.
Hàm số
có tập xác định là

 \  k , k  
Hàm số y cot x có tập xác định là
.
PHƯƠNG PHÁP
+ Tìm điều kiện để hàm số có nghĩa
+ Giải ra điều kiện
+ Suy ra tập xác định của hàm số
Chú ý: Cho hàm số
y  f  x 
+
+


lưu ý

y  f  x  2n Q  x 
y  f  x 

+

P  x
Q  x

y  f  x

thì

xác định bởi:

Q  x  0

.

y  f  x

có nghĩa khi

Q  x  0

.

P  x
2n


Q  x

lưu ý

Q  x  0

.

Page 48

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

+

y tan  u  x  


 u  x    k ; k  
2
xác định

.

+

y cot  u  x  

xác định

2
=
=
=
I

 u  x  k ; k  

.

BÀI TẬP.

Tìm tập xác định của hàm số

Tìm tập xác định của hàm số

Tìm tập xác định của hàm số

y tan( x 
y cot 2 (



)
6

2
 3 x)
3

y

tan 2 x

 cot(3 x  )
sin x  1
6

y

tan 5 x
sin 4 x  cos 3 x

Câu 4:

Tìm tập xác định của hàm số

Câu 5:

Tìm tập xác định của hàm số y  3  2 cos x

Câu 6:


Tìm tập xác định của hàm số

Câu 7:

Tìm tập xác định của hàm số

y sin

y 3cot  2 x  3

y

sin x
sin x  cos 2 x
2

Câu 8:

Tìm tập xác định của hàm số

Câu 9:

Tìm tập xác định của các hàm số sau
a) y sin x  cos x


y cot   x 
2

e)


2
2x  1

b). y sin x  4

1  tan x
y
sin x
c)

f). y  3  2 cos x

1  sin x
y
cos x
g)

  tan 2 x

y cot  3 x   
6  sin x  1

i)



y tan  x  
4


d).

h)

y

sin x
sin x  cos 2 x
2



y  5  2 cot 2 x  sin x  cot   x 
2

j)

Câu 10: Tìm m để hàm số sau xác định trên .
a) y  2m  3cos x b)

y

2
sin 2 x  2sin x  m  1

Page 49

Sưu tầm và biên soạn



CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
y  5  m sin x   m  1 cos x
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
xác định
trên .

Page 50

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
DẠNG 2. XÉT TÍNH CHẴN LẺ CỦA CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

1
=
=
=
I

KIẾN THỨC CẦN TH
IẾT.

Định nghĩa:
- Hàm số

Cho hàm số

y  f  x


xác định trên D

f được gọi là hàm số chẵn nếu với mọi x thuộc D , ta có  x cũng thuộc D và

f   x  f  x .
- Hàm số f được gọi là hàm số lẻ nếu với mọi x thuộc D , ta có  x cũng thuộc D và

f   x   f  x  .
Phương pháp giải
Ta thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Tìm tập xác định D của hàm số, khi đó:
 Nếu Nếu D là tập đối xứng (tức là x  D   x  D ), ta thực hiện tiếp bước 2.
 Nếu Nếu D không phải là tập đối xứng (tức là x  D mà  x  D ), ta kết luận hàm số không chẵn
cũng không lẻ.
Bước 2: Xác định
 Nếu Nếu
 Nếu Nếu

f   x

f   x  f  x

, khi đó:

kết luận hàm số là hàm chẵn.

f   x   f  x 

kết luận hàm số là hàm lẻ.


 Nếu Ngoài ra kết luận hàm số không chẵn cũng không lẻ.
Chú ý: Với các hàm số lượng giác cơ bản, ta có:
1. Hàm số y sin x là hàm số lẻ.
2. Hàm số y cos x là hàm số chẵn
3. Hàm số y tan x là hàm số lẻ.
4. Hàm số y cot x là hàm số lẻ.

Page 51

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
* Lưu ý: Một số cơng thức liên quan đến việc xử lí dấu “  ’’
1. Công thức hai cung đối nhau:
sin   x   sin x; cos   x  cos x; tan   x   tan x; cot   x   cot x
2.
3.

 x x

  x

n

x n

n

 x  x n

khi n chẵn và  
khi n lẻ.

2 BÀI TẬP.
=
=
=
Câu 12: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau
I
a) y 2 x sin x y 2 x sin x.
y

c)

cos 2 x
.
x

b) y cos x  sin 2 x.
7
d) y tan 2 x.sin 5 x.

Câu 13: Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau
9 

y sin  2 x 

2 

b)


a) y tan x  cot x

y
c)

sin 2020 n  x   2020
cos  x 

, n

f  x  3m sin 4 x  cos 2 x
Câu 14: Xác định tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
là hàm chẵn.
DẠNG 3: TÍNH TUẦN HỒN CỦA HÀM SỐ

1
=
=
=
I

KIẾN THỨC CẦN TH
IẾT.
y  f  x
Định nghĩa: Hàm số
có tập xác định là D được gọi là hàm số tuần hoàn, nếu tồn tại
một số T 0 sao cho với mọi x  D ta có:
 x  T  D và x  T  D .


f  x T   f  x


.

Số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các tính chất trên được gọi là chu kì hàm số tuần hồn đó.
Người ta chứng minh được rằng hàm số y sin x tuần hồn với chu kì T 2 ; hàm số
y cos x tuần hồn với chu kì T 2 ; hàm số y tan x tuần hồn với chu kì T  ; Hàm số
y cot x tuần hoàn với chu kì T  .
Chú ý:
Page 52

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
 Sử dụng định nghĩa hàm số tuần hồn và tìm chu kì của nó.
 Sử dụng các kết quả sau:

 

- Hàm số y .sin(ax  b) ( .a 0) là một hàm số tuần hồn với chu kì
- Hàm số y .cos(ax  b) ( .a 0) là một hàm số tuần hồn với chu kì
- Hàm số y .tan(ax  b) ( .a 0) là một hàm số tuần hồn với chu kì

2
a

 


2
a

 


a

 


a

- Hàm số y .cot(ax  b) ( .a 0) là một hàm số tuần hồn với chu kì
y  f  x
- Nếu hàm số
chỉ chứa các hàm số lượng giác có chu kì lần lượt là 1 , 2 ,..., n thì
hàm số f có chu kì  là bội chung nhỏ nhất của 1 , 2 ,..., n .

y  f  x
y  f  x  c
- Nếu hàm số
tuần hồn với chu kì T thì hàm số
(c là hằng số) cũng là
hàm số tuần hồn với chu kì T.

y  f  x
Một số dấu hiệu nhận biết hàm số
khơng phải là hàm tuần hồn
y  f  x

Hàm số
khơng phải là hàm tuần hồn khi một trong các điều kiện sau bị vi phạm:
+ Tập xác định của hàm số là tập hữu hạn.
+ Tồn tại số a sao cho hàm số không xác định với x  a hoặc x  a .
f  x  k
+ Phương trình
có nghiệm nhưng số nghiệm hữu hạn.
f  x  k
+ Phương trình
có vơ số nghiệm sắp thứ tự:
...  xn  xn 1  ...


xn  xn 1  0

hay  .

2 BÀI TẬP.
=
=
=
CâuI 15: Xét tính tuần hồn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau:

y cos 2 x  1 .

2 
2 
y sin  x  .cos  x 
5 
5 .

Câu 16: Xét tính tuần hồn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau:
Câu 17: Xét tính tuần hồn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau:

y cos x  cos

Câu 18: Chứng minh rằng hàm số sau là hàm số tuần hồn và tìm chu kì của nó:



3.x

y



1
sin x .

Page 53

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Câu 19: Cho a, b, c, d là các số thực khác 0. Chứng minh rằng hàm số f ( x) a sin cx  b cos dx là hàm
c
số tuần hoàn khi và chỉ khi d là số hữu tỉ.

Câu 20: Cho hàm số y  f ( x) và y  g ( x) là hai hàm số tuần hoàn với chu kỳ lần lượt là T1 , T2 . Chứng
T1

minh rằng nếu T2 là số hữu tỉ thì các hàm số f ( x) g ( x); f ( x).g ( x) là những hàm số tuần
hồn.
Câu 21: Tìm chu kì (nếu có) của các hàm số sau:
2
a) y 1  sin 5 x. b) y cos x  1 .

2 
2 
y sin  x  .cos  x 
5 
 5  . d) y cos x  cos
b) c)
Câu 22: Tìm chu kỳ của hàm số:



f  x  sin 3x  3cos 2 x

3.x



.

Page 54

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

DẠNG 4: GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

1

KIẾN THỨC CẦN TH
IẾT.

=
PHƯƠNG
PHÁP GIẢI TOÁN
=
2
0 
  1 sin x 1 0  sin x 1 0 sin x 1
=




2
0

cos
x

1
0

cos
x


1
0

1

cos
x

1


I


1) 
2)
3)
4) 

Câu 23:

sin x 1
cos x 1

2 BÀI TẬP.
=
=
=
Tìm GTLN - GTNN của các hàm số sau:

I
a. y 2  3cos x .



y 3sin  x    2
6

b.
.

2
c. y  4 cos 2 x  1 .

d.

y 2  sin x  cos x   3
4

e.

4

.

y 3  2 sin x

.

  3 

x ; 
 8 8  .
f. y 3sin 2 x  12 với

x  
y 4 cos 2  
 7
x   0;  
2
12


g.
với
.
Câu 24: Tìm GTLN – GTNN của các hàm số sau:
2
a. y  2sin x  3sin x  1
2
b. y cos x  2sinx  2

c. y cos x  2 cos 2 x
2

d.

y  1  cos 2 x   2 cos 2 x  1

2
 0;  

e. y 2sin x  sin x  2 trên đoạn

  
  2 ; 4 
y

2
cos
x

cos
2
x

8
f.
trên đoạn
.
  
 ; 
g. y tan x  tan x  1 trên đoạn  4 4  .
2

h. y sin x  cos x  4sin x cos x  7 .
Page 55

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ I – TOÁN – 11 – HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC


i. Tìm min của hàm số:

y sin 2 x 

1
1
 sin x 
2
sin x
sin x với 0  x   .

Page 56

Sưu tầm và biên soạn



×