Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

Bài 24 tiết 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.87 KB, 10 trang )

GIÁO ÁN TOÁN 6
BÀI 24:
SO SÁNH HAI PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG
(tiết 1)


KHỞI ĐỘNG

Trong tình huống trên, ta cần so sánh hai phân số

Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta học
cách so sánh hai phân số.

3
4



5
6


BÀI 24: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ. HÔN SỐ DƯƠNG (tiết 1)
1. Quy đồng mẫu nhiều phân số
5

7

HĐ1: Em thực hiện các yêu cầu sau để quy đồng mẫu hai phân số 6 và 4
- Tìm BCNN của hai mẫu số
- Viết hai phân số mới bằng hai phân số đã cho và có mẫu là số


vừa tìm được
6 =tắc
2.3tìm BCNN của hai hay2 nhiều số
biểucó:quy
? Phát Ta
 BCNN (6,4) = 2 .3 = 12
2
4=2
5 10

6 12
7 21

4 12


BÀISO
24:SÁNH
SO SÁNH
PHÂN
HÔN
DƯƠNG
BÀI 24:
HAIHAI
PHÂN
SỐ. SỐ.
HÔN
SỐ SỐ
DƯƠNG
(tiết 1)

HĐ2: Tương tự HĐ1, em hãy quy đồng mẫu hai phân số

1
3

2
5

Ta có: 5 = 1.5  BCNN(2,5) = 2.5 = 10
2 = 1.2
3 6

5 10
1 5

2 10

?

Từ HĐ1 và HĐ2, hãy phát biểu quy tắc quy đồng mẫu hai hay
nhiều phân số có cùng mẫu dương?


BÀI 24: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ. HÔN SỐ DƯƠNG (tiết 1)
1. Quy đồng mẫu nhiều phân số
* Quy tắc:
Để quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số có mẫu dương ta làm như
sau:
- Tìm một bội chung (thường là BCNN) của các mẫu để làm mẫu
chung.

- Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia mẫu chung cho từng
mẫu.
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
* Luyện tập 1: Quy đồng mẫu các phân số:

3 5 2
; ;
4 9 3

Ta có: BCNN(4,9,3) = 36
 3  3.9  27
;


4
4.9
36

5 5.4 20

 ;
9 9.4 36

2 2.12 24


3 3.12 36


BÀI 24: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ. HÔN SỐ DƯƠNG (tiết 1)

2. So sánh hai phân số cùng mẫu
HĐ3:tắc:
EmTrong
hãy nhắc
quy
sánh
haimẫu
phân
số có phân
cùng số
mẫu
Quy
hai lại
phân
sốtắc
có so
cùng
một
dương,
nào
7
9
(tửtử
vàlớn
mẫu
đềuthìdương),
sánh
hai phân số 11 và 11

hơn

phân sốrồi
đósolớn
hơn.
Luyện tập 2: Điền dấu thích hợp (>, <) thay cho dấu “?”

Ta có:

2 7

9
9
5  10

7
7

Vì -2 > -7
Vì 5 > -10


Áp dụng

Câu 1: Quy đồng mẫu các phân số:

 54 42 2
; ;
72 36  3

Bài giải:
Quy đồng mẫu các phân số:


 54  3 42 7 2  2
 ; 
 ;
72 4 36 6  3 3
Ta có:

 3  3.3  9


4 4.3 12

;

 2  2.4  8


3 3.4 12

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống
Ta
có:

MC:12

 11  10  9  8  7





13
13 13 13 13
.

;

7 7.2 14


6 6.2 12

 11 ... ... ...  7
   
13 13 13 13 13


Lưu ý
* Trước khi quy đồng chúng ta nên:
+ Chuyển các phân số có mẫu âm thành các phân số bằng nó có
mẫu dương.
+ Rút gọn các phân số đến tối giản.


Câu 3: Quy đồng mẫu các phân số sau rồi sắp xếp chúng theo thứ
tự từ nhỏ đến lớn: 1  6 27  3  2
;

;

;


;

5  35  180  28 7

Giải:
Ta có:

6
6 27
3 3
3
 ;
 ;

 35 35  180 20  28 28

MC = BCNN(5,35,20,28,7) = 140
1 1.28 28 6
6.4
24  3  3.7  21 3
3.5
15  2  2.20  40


; 

;



; 

;


5 5.28 140 35 35.4 140 20 20.7 140 28 28.5 140 7
7.20 140

 40  21 15
24
28
2
27
3
6 1








Vì 140 140 140 140 140 nên
7  180 28  35 5


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Học thuộc quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân

số, quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu.
- Xem lại các ví dụ
- Làm bài tập 6.8 (SGK/12)
- Làm bài tập trong SBT
- Xem trước mục so sánh hai phân số không
cùng mẫu, hỗn số dương.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×