Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

B1 phép cộng, phép trừ số hữu tỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.24 KB, 8 trang )

GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 7

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG

BUỔI 1
PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
+ Củng cố lại quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ
+ HS ghi nhớ tính chất của phép cộng số hữu tỉ
+ Nắm vững và hiểu quy tắc chuyển vế
+ Biết cách trình bày lời giải bài tốn theo trình tự, đầy đủ các bước
2. Kĩ năng
+ Thực hiện được các phép toán về cộng, trừ các số hữu tỉ;
+ Sử dụng tính chất phép cộng trong các bài toán tổng hợp;
+ Vận dụng quy tắc chuyển vếm giải được các bài tốn tìm x;
+ Rèn kĩ năng tính tốn cẩn thận, chính xác;
+ Rèn kĩ năng tính nhanh, tính nhẩm.
3. Thái độ: Nghiêm túc, chăm chỉ, trung thực , tuân thủ
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên
+ Hệ thống kiến thức về các phép toán trong tập hợp Q
+ Hệ thống kiến thức về bài tốn tìm giá trị của x
+ Kế hoạch giáo dục
Hệ thống bài tập sử dụng trong buổi dạy
Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau

1 7

3
3


a)

2 9

5
5
b)

8 5

11
11
c)

6  12

19
19
d)

8
7

c)  9  9

7 5

6
d) 6


3 9

c) 5 5

7 4

d)  3 3

14 8

6
3
c)

6 1

d) 12 2

3 5

4
12
c)

1 5

9
18
d)


1

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau

3 7

a) 5 5

7 11

b) 4 4

Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau

13 5

a) 12 12

5 8

b)  7 7

Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau

9 11


8

8
a)

9
7

b) 11  11

Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau

15 7

4
2
a)

7 11

3
6
b)

Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau

TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 7

3 5


4
3
a)

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG

1 3

5
4
b)

TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN

6 3

5
8
c)

5 4

7
3
d)

2

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN



GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 7

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG

Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau

8 7

15
20
a)

5 7

8
10
b)

7 3

15
25
c)

5 7

8
18

d)

2 1 7
 
c) 3 3 15

3 1 7
 
d) 5 25 20

1
5
 x
3
c) 2

4
3
 x 
2
d) 5

5
2
x 
3
c) 4

5
3

 x
7
d) 3

Bài tập 8. Thực hiện các phép tính sau

2 2 7


a) 6 3 4

 7 3 17
 
b) 2 4 12

Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết
a)

x

5
3

2
2

b)

x


4 3

7 4

Bài tập 10. Tìm giá trị của x biết
a)

x

3 7

4 6

5 1
x 
6 12
b)

2. Học sinh
+ Ôn lại các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, tính chất của phép cộng
+ Ơn lại các quy tắc tìm số chưa biết, quy tắc chuyển vế
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động 1. Hệ thống lại kiến thức cơ bản cần sử dụng
Gv gọi 3 HS lên bảng
+ HS1: Viết quy tắc cộng các số hữu tỉ + Ví dụ minh hoạ
+ HS2: Viết quy tắc trừ các số hữu tỉ + Ví dụ minh hoạ
+ HS3: Viết quy chuyển vế + Ví dụ minh hoạ
+ HS4: Viết các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ
Hoạt động 2. Bài tập cộng các phân số cùng mẫu số
Hoạt động của Gv và Học sinh

+ Với mỗi bài tập 1, 2, 3, GV gọi 3 HS có
học lực trung bình yếu lên bảng làm bài.

Nội dung

Bài tập 1. Thực hiện các phép tính sau

+ GV giám sát việc làm bài của HS dưới
lớp

1 7 8
 
3
3 3
a)

2 9 11
 
5
5 5
b)

+ Sau đó Gv cho HS khác nhận xét bài làm
của các HS trên bảng

8 5 3
 
c) 11 11 11

6  12  6



d) 19 19 19

+ HS có thể làm sai phần c bài 2, phần b, d
Bài 3.
GV lưu ý HS
+ Phải đưa phân số về dạng có mẫu dương
trước khi thực hiện phép tính
TRƯỜNG THCS N PHONG – Ý YÊN

Bài tập 2. Thực hiện các phép tính sau

3 7 4
 
5
5 5
a)
3

7 11 18 9
  
4 2
b) 4 4
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 7

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG


+ Rút gọn kết quả cuối cùng

8
7 5


c)  9  9 3

+ GV lần lượt cho HS nhận xét bài làm của
các bạn
+ GV chiếu kết quả của 1 số HS để cả lớp
cùng theo dõi

7 5

 2
6
d) 6

Bài tập 3. Thực hiện các phép tính sau

13 5 2


12
12
3
a)


5 8  13
 

7
7
7
b)

3  9 12


5
5
5
c)

7 4

 1

3
3
d)

Hoạt động 3. Bài tập cộng trừ phân số khác mẫu số
Hoạt động của Gv và Học sinh

Nội dung
Bài tập 4. Thực hiện các phép tính sau


+ Gv Cho HS làm theo cặp đơi trong ít phút

9 11  5



8
84
4
a)

9
7 16


11

11
11
b)

+ Gọi đại diện lên trình bày lời giải

14 8  1


6

3
3

c)

6 1
 0
12
2
d)

+ Gv Chụp bài làm của 1 số nhóm nhỏ rồi
trình chiếu

Bài tập 5. Thực hiện các phép tính sau

+ Gọi HS nhận xét
+ GV phân tích kĩ để HS thấy được

15 7 1
 
a) 4 2 4

7 11 1


b) 3 6 2

3 5 1


c) 4 12 3


1 5 1
 
9
18 6
d)

Bài tập 6. Thực hiện các phép tính sau
- Bài tập 4 và 5 , trong các mẫu có 1 mẫu là
mẫu chung
- Bài tập 6, mẫu chung là tích của các mẫu

 3  5  29
1 3  11


 
4
3
12
5
4 20
a)
b)
 6 3  63
 
5
8 40
c)

 5 4 13

 
7
3 21
d)

Hoạt động 4. Bài tập vận dụng
Hoạt động của Gv và Học sinh

Nội dung

+ GV chia HS làm mỗi bài theo nhóm

Bài tập 7. Thực hiện các phép tính sau

+ HS tồn lớp kiểm tra chéo việc làm bài
của bạn

8  7 11


a) 15 20 60

+ Gv kiểm tra bài làm của nhóm HSG
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN

4

5 7 3



b) 8 10 40
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 7

+ HS báo cáo kết quả bài làm mà mình
được phân cơng kiểm tra

+ GV Chụp một số bài làm của 3 nhóm đối
tượng HS . Trình chiếu để cả lớp theo dõi
+ GV lưu ý HS nên tìm mẫu chung rồi quy
đồng cả 3 phân số

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG

 7 3  44


c) 15 25 75

 5 7  73


d) 8 18 72

Bài tập 8. Thực hiện các phép tính sau

2  2 7 11
 7 3 17  25


 
 

6
a) 6 3 4 4 b) 2 4 12
2 1 7 4
3 1 7
21
  
 

c) 3 3 15 5 d) 5 25 20 100

Hoạt động 4. Bài tập tìm giá trị của x
Hoạt động của Gv và Học sinh

Nội dung
Bài tập 9. Tìm giá trị của x biết
Gv cho HS ít phút, cho HS khá giỏi lên
4 3
b) x  
bảng làm bài
5
3
7 4
a) x  
37
2
2

x
x  4
28
1
5
4
3
+ Lưu ý HS phải đổi dấu khi áp dụng quy
c)  x 
d)  x 
2
3
5
2
tắc chuyển vế
7
23
x 
x
6
10
+ Gv cho HS nhận xét, sau đó nhận xét,
Bài tập 10. Tìm giá trị của x biết
chốt lại cách làm
3 7
5 1
a) x  
b) x  
4 6
6 12

Nếu khơng cịn thời gian thì cho HS về nhà
5
3
làm
x
x 
12
4
5
2
5
3
c)  x 
d)  x 
4
3
3
7
7
26
x 
x
12
21
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1.

2 4

Kết quả của phép tính 3 5 là:


Câu 2.

22
6
A. 15 .
B. 8 .
23
12 là kết quả của phép tính

TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN

6
C. 15 .

5

8
D. 15 .

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 7

2 5

A. 3 4 .

Câu 3.


Câu 4.

Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.

Câu 9.

1 3

B. 6 2 .

5 3

C. 3 2 .

D.

1

13
12 .

3
Số 14 được viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây?
2 5
1 1

1 5
3 5




A. 3 7 .
B. 14 7 .
C. 2 7 .
D. 14 14 .
16
Số 15 được viết thành hiệu của hai số hữu tỉ dương nào dưới đây?
7 23

A. 3 5 .

Câu 5.

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG

5 3

B. 3 5 .

18 2

C. 5 3 .

3 5


D. 5 3 .

17
C. 35 .

13
D. 35

199
C. 220 .

9
D. 42 .

3
3

7
14 . Giá trị của x bằng
Cho
9
3
A. 14 .
B. 14 .
1 3
x 
2 4 . Giá trị của x bằng
Cho

6

C. 14 .

9
D. 14

1
A. 4 .

2
C. 5 .

5
D. 4 .

43
C. 30 .

 43
D. 30 .

2  3 3
   
7  5 5
Tính
ta được kết quả
52
2
A. 35 .
B. 7 .
5 9   5

  
11 20  11 

Tính
9
A. 20 .

, ta được kết quả
299
B. 220 .

x

Giá trị của biểu thức
 33
A. 30 .

Câu 10. Giá trị của biểu thức
111
A. 70 .

1
B. 4 .

2   4    1
   
5  3   2 




 31
B. 30 .

4

5

 2  5 
     
 7   10  là
4
1
B. 35 .
C. 70 .

41
D. 70 .

1   5   1 3 
A          
3   4   4 8 
Câu 11. Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức
TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN

6

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 7


A. A  0 .
B. A  1 .
C. A  2 .
Câu 12. Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG
D. A  2 .

 1 7 1   6 1 1
B  
  
 1 
2
13
3
13
2 3

 
A. B  2 .

C. B  0 .

B. B 2 .

TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN

7


D. B  2 .

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN


GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 7

GIÁO VIÊN CÙ MINH QUẢNG

Câu 13. Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức
A. 2.
B. 6 .

B

19 11 1 4
   4
 18 15 18 15
.
C. 5 .
D. 4 .

2 5 9 8
B 
 
11 13 11 13
Câu 14. Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức
A. 2 .
B.  1 .
C. 1 .

D. 0 .
b
x a, y 
 a, b, c  , c 0
2c
Câu 15. Cho các số hữu tỉ
. Khi đó tổng x  y bằng
a  2 bc
a  2bc
2ac  b
2ac  b
A. 2c .
B. 2c .
C. 2c .
D. 2c .
a
c
x  ;y 
b
d
Câu 16. Cho các số hữu tỉ
ac  bd
A. bd .

 a, b, c, d  , b 0, d 0  .

ac  bd
B. bd .

Tổng x  y bằng


ad  bc
C. bd .

ad  bc
D. bd .

 3 1 1  5 3 4 1
      1   
8 5 3  8 7 7  3
Câu 17. Tính nhanh 
ta được kết quả
6
14
16
A. 5 .
B. 5 .
C. 5 .
2 1 2 5 1 
D 0, 75     1      1
5 9 5 4 9 
Câu 18. Tính giá trị của biểu thức
B. 0 .

A. 2 .

1
D. 9 .

C. 4 .


2 1
 
5 1  5 1
M    2    2       
2 4  2 3
3 4
 
Câu 19. Giá trị của biểu thức
1
1
3
A. 3 .
B. 2 .
C. 2 .
1
1
 x  3  1
7
2
Câu 20. Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn
x

 19
14 .

A.
IV. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ :

19

x
14 .
B.

C.

x

D.  1 .

 33
14 .

2
D. 3 .

33
x
14 .
D.

+ HS xem lại các dạng bài đã chữa
+ Ơn tập định nghĩa, tính chất của 2 góc đối đỉnh
+ Làm bài tập trong phiếu bài tập số 4

TRƯỜNG THCS YÊN PHONG – Ý YÊN

8

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN




×