Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Bài giảng Hướng dẫn vẽ Histogram office 2003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (921.58 KB, 17 trang )

Tần số
Đường kính trục
21
LSL
CL
18
15
12
9
6
3
0

USL

(mm)


BIỂU ĐỒ CỘT - histogram
49.
6

50

50.
4

Qui cách thường được biểu thị bằng giá trị giữa
hay khoảng như 50.0 ± 0.4 (mm).
Nếu giá trị thực tế nằm giữa giá trị giới hạn trên và giá trị
giới hạn dưới thì chấp nhận, điều này nghĩa là mức độ


phân tán nằm trong khoảng cho phép trên là chấp nhận.
Tuy nhiên, điều quan trọng là phải biết được mức độ phân
tán của dữ liệu hơn là chỉ xem sản phẩm tốt hay xấu.

Biểu đồ cột là một phương pháp để ta có thể biết
được mức độ phân tán một cách dễ dàng bằng mắt.


BIỂU ĐỒ CỘT - histogram
Item: 15T-800110-03

4

Code:4662

dụ: Ta muốn phân1tích lỗi dập
lệch
Nhìn
vào các biểu đồ cột bênVí
dưới
Lot: 028206
2
3
sản phẩm 4662
chúng
ta27-Jul-02
sẽ hình dung ra hiệncủa
trạng
Date:
Stt Position 1 Position 2 Position 3 Position 4

Position 1
một
cách dễ dàng
4
1

0.223

0.298

13.223

13.743

2

0.212

0.305

13.225

13.741

3

0.232

0.298


4

0.208

LSL

Position13.221
1
CL

0.295

13.232

13.750

USL

13.734

15
9
1

.5

1

6


0.289

13.227

13.729

3

96

0.216

0.297

13.225

13.738

0

7

0.218

0.299

13.221

13.738


8

0.214

0.295

13.230

13.738

39

0.213

0.300

13.229

13.741

10

0.215

0.296

13.224

13.734


011

0.212

0.308

13.225

13.744

12

0.207

0.307

13.229

13.742

13

0.222

0.295

13.740

14


0.220

0.297

Position13.223
3
CL13.223

15

0.215

0.294

13.226

13.734

16

0.215

0.291

13.222

13.728

17


0.210

0.300

13.228

13.738

3 18

0.222

0.299

13.222

13.743

19

0.207

0.298

13.227

13.732

6


S

e

rie

2
s

0 .5

0.213

5

1

12

9
6

0

1 3.1 64 1 3.10.205
70 1 3.1 76 1 3.1 82 1 3.1 880.294
1 3.1 94 1 3.200
20

USL


13.739

USL

0

1

12

0.176 0.196 0.216 0.230 0.244 0.258 0.272 0.286 0.300 0.314 0.328 0.342 0.356 0.370 0.384 0.398

9
6
18
15
12

Position 2

3
0

0.176 0.196 0.216 0.230 0.244 0.258 0.272 0.286 0.300 0.314 0.328 0.342 0.356 0.370 0.384 90.398

LSL

LSL


22
Position
3
CL

6
3
0

Qui
cách:
0.176 0.196 0.216 0.230 0.244 0.258 0.272 0.286 0.300 0.314 0.328 0.342 0.356 0.370 0.384 0.398
(1) & (2): 0.3 ± 0.07mm
Position 4
(3)
:13.2
± 0.03
LSL
CL
USL
(4)
:13.8 ± 0.1

12
9
Từ bảng
kết quả đo bên cạnh ta không đánh
6
giá được
hiện trạng một cách rõ ràng.

3
Do đó0 ta dùng biểu đồ cột

1 3.206 13.226
1 3.21 2 1 3.21 8 1 3.224 113.725
3.230 1 3.236 1 3.242 1 3.248

1 3.680 1 3.700 1 3.720 1 3.740 1 3.760 1 3.780 1 3.800 1 3.820 1 3.840 1 3.860 1 3.880 1 3.900 1 3.920 1 3.940


BIỂU ĐỒ CỘT - histogram
1.Cách vẽ biểu đồ cột

Bước 1. Thu thập dữ liệu.
Tùy theo lĩnh vực hoạt động có thể thu thập dữ
liệu với số lượng mẫu khác nhau. (Số mẫu nên
lớn hơn 50 mẫu).

Bước 2. Tìm giá trị lớn nhất (L) và giá trị nhỏ nhất
(S). Sau đó tính khoảng sai biệt (R)
R= L – S


BIỂU ĐỒ CỘT - histogram
1.Cách vẽ biểu đồ cột

Ví dụ

Một chi tiết sản phẩm có qui cách đường kính lỗ là:


30.2 ± 0.9mm

Dữ liệu thu thập để phân tích mức độ phân tán như sau:

Mẫu số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

CÁC KẾT QUẢ ĐO

29.90
30.60
29.90
29.60
29.90
30.40
30.00
30.50
30.10
30.20

30.10

30.40
29.70
30.60
30.00
29.40
30.40
29.70
29.90
30.80

30.30
29.60
29.10
29.80
29.60
30.30
29.40
29.90
29.30
29.50

30.20
29.50
30.20
29.90
30.50
30.00
30.00
30.10
29.80

29.90

30.10
30.40
30.30
29.80
29.80
29.90
30.00
30.60
30.40
30.20

30.00
29.70
29.40
30.00
29.80
30.30
29.60
29.50
29.20
29.80

29.90
30.00
30.20
30.30
30.40
30.00

29.70
30.40
29.80
30.10

29.70
30.50
29.80
30.00
29.90
29.50
29.90
29.70
30.00
29.90


BIỂU ĐỒ CỘT - histogram
1.Cách vẽ biểu đồ cột

Bước 1. Xác định giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
Mẫu số
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10

CÁC KẾT QUẢ ĐO

29.90 30.10 30.30 30.20 30.10
30.60 30.40 29.60 29.50 30.40
29.90 29.70 29.10 30.20 30.30
29.60 30.60 29.80 29.90 29.80
29.90 30.00 29.60 30.50 29.80
trị lớn
nhất:30.00
L= 30.8
30.40 Giá
29.40
30.30
29.90
30.00 30.40 29.40 30.00 30.00
Giá trị nhỏ nhất: S= 29.1
30.50 29.70 29.90 30.10 30.60
30.10 29.90 29.30 29.80 30.40
30.20 30.80 29.50 29.90 30.20
Tìm giá trị Max. và Min.

30.00
29.70
29.40
30.00
29.80
30.30

29.60
29.50
29.20
29.80

Bước 2. Tính khoảng sai biệt R= L – S = 1.7

29.90
30.00
30.20
30.30
30.40
30.00
29.70
30.40
29.80
30.10
30.8

29.70
30.50
29.80
30.00
29.90
29.50
29.90
29.70
30.00
29.90
29.1



BIỂU ĐỒ CỘT - histogram
1.Cách vẽ biểu đồ cột

Bước 3. Xác định số khoảng k
k được chọn dựa vào bảng sau:

n

50  100

100  250

> 250

K

6 - 10

7 - 12

10 – 20

Bước 3. Xác định độ rộng của khoảng
L S
R
1.7
C



0.17
K
K
10

Làm tròn số

C = 0.2


BIỂU ĐỒ CỘT - histogram
1.Cách vẽ biểu đồ cột

Bước 4. Xác định giá trị giới hạn của mỗi khoảng
Giá trị giới hạn dưới của khoảng 1:
L1min= S – C/2 = 29.1 – 0.2/2 = 29.0
Xác định giá trị giới hạn mỗi khoảng
L2min= L1min + C = 29.0 + 0.2 = 29.2
L3min= L2min + C = 29.2 + 0.2 = 29.4
…………………………..
Lần lượt tính cho k khoảng…
Giá trị nằm giữa của mỗi khoảng:
Giữa 1 = (L1min + L2min)/2 = 29.1
……..Lần lượt tính cho k khoảng…


BIỂU ĐỒ CỘT - histogram
1.Cách vẽ biểu đồ cột


Bước 4. Lập bảng tần số
Khoảng

Điểm giữa

Kết quả kiểm tra

Tần số

28.8 ÷ 29.0

28.900

0

29.0 ÷ 29.2

29.100

1

29.2 ÷ 29.4

29.300

2

29.4 ÷ 29.6

29.500


7

29.6 ÷ 29.8

29.700

10

29.8 ÷ 30.0

29.900

20

30.0 ÷ 30.2

30.100

16

30.2 ÷ 30.4

30.300

10

30.4 ÷ 30.6

30.500


10

30.6 ÷ 30.8

30.700

3

30.8 ÷ 31.0

30.900

1

31.0 ÷ 31.2

31.100
Tổng cộng

0
80


BIỂU ĐỒ CỘT - histogram
2.Cách vẽ biểu đồ cột bằng excel

Bước 5. Vẽ biểu đồ



BIỂU ĐỒ CỘT - histogram
2.Cách vẽ biểu đồ cột bằng excel


BIỂU ĐỒ CỘT - histogram
2.Cách vẽ biểu đồ cột bằng excel

Tool -> Data analysis -> Histogram


BIỂU ĐỒ CỘT - histogram
2.Cách vẽ biểu đồ cột bằng excel


BIỂU ĐỒ CỘT - histogram
2.Cách vẽ biểu đồ cột bằng excel


BIỂU ĐỒ CỘT - histogram
2.Cách vẽ biểu đồ cột bằng excel


BIỂU ĐỒ CỘT - histogram
2.Cách vẽ biểu đồ cột bằng excel


BIỂU ĐỒ CỘT - histogram
2.Cách vẽ biểu đồ cột bằng excel

Tần số

21
18
15
12
9
6
3
0

Đường kính trục
LSL

CL

USL

(mm)



×