Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Báo Cáo Thực Tế Tại Cơ Sở Thực Tế Cơ Sở Thực Tế Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Gia Định – Hiệu Thuốc Số 27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 16 trang )

Cơ sở thực tế: Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Gia Định – Hiệu
Thuốc Số 27

BÁO CÁO THỰC TẾ TẠI CƠ SỞ THỰC TẾ
Họ và tên sinh viên: Phạm Thị Hồng
MSSV: 208042012
Nhóm: 11
Ngày thực tập: ngày 04.05.2023 đến 12.05.2023
Thời gian thực tập: từ 13h00 đến 18h00
Giảng viên hướng dẫn: GV. Đỗ Thị Anh Thư


Buổi 1:
1. Liệt kê các hồ sơ sổ sách tại nhà thuốc








Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
Giấy chứng nhận thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Giấy chứng nhận hiệu chỉnh thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm
Danh sách nhân sự theo mẫu kê khai nhân sự
Hồ sơ nhân sự:
 Chứng chỉ hành nghề của DS đứng tên
 Chứng chỉ CME của DS đứng tê
 Sơ yếu lý lịch, hợp đồng lao động, giấy khám sức khỏe theo thông tư


14, bằng cấp chuyên môn, chứng minh nhân dân, hộ khẩu thường trú
nhân viên
 Các SOP (qui trình thao tác chuẩn) tại nhà thuốc:
 Quy trình soạn thảo quy trình thao tác chuẩn.
 Quy trình mua thuốc và kiểm sốt chất lượng.
 Quy trình bán và tư vấn sử dụng thuốc bán theo đơn.
 Quy trình bán và tư vấn sử dụng thuốc bán khơng theo đơn.
 Quy trình bảo quản và theo dõi chất lượng thuốc.
 Quy trình giải quyết thuốc bị khiếu nại hoặc thu hồi.
 Quy trình đào tạo nhân viên.
 Quy trình ghi chép nhiệt độ, độ ẩm.
 Quy trình sắp xếp, trưng bày thuốc.
 Quy trình mua, bảo quản, bán và hủy thuốc phải kiểm sốt
đặc biệt.
 Quy trình vệ sinh nhà thuốc.







Sổ theo dõi thuốc kiểm sốt đặc biệt
Sổ theo dõi thơng tin chi tiết khách hàng
Sổ theo dõi công việc Ds phụ trách chuyên môn
Phiếu theo dõi nhiệt độ và độ ẩm
Số lượng nhập, bán, tồn... của từng loại thuốc được quản lý bằng phần mềm
nên không dùng sổ sách nhiều



BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27

BN T VN

2. S b trớ nh thuc

BN T VN

S B TR KHU VC

BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27


BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27

V TRNG HONG
DS. i hc

TRN TH NGC THY
DS. i hc
Nhõn viên

TRẦN THỊ NGỌC DIỄM
DS. Cao đẳng
Nhân viên mua hàng

TRẦN HỮU DANH
DS. Trung học
Nhân viên


SƠ ĐỒ BỐ TRÍ NHÂN SỰ

Buổi 2: Son tho chi tit SOP Bỏn thuc kờ n

BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27


BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27

DDKD CễNG TY C PHN DC PHM GIA NH
HIU THUC SỐ 27
S.O.P
BÁN THUỐC KÊ ĐƠN

Số

: SOP 02.GPP

Lần ban hành

: 02

Ngày

: 03/10/2022

Trang

: 1/3


Người viết

Người kiểm tra

Người duyệt

DS: Vũ Trọng Hoàng

DS: Vũ Trọng Hồng

DS: Tiêu Sỹ Thạc

QUY TRÌNH THAO TÁC CHUẨN
HIỆU THUỐC SỐ 27

Số
SOP02.GPP

:

Lần ban hành : 03
BÁN THUỐC KÊ ĐƠN

Ngày
03/10/2022

:

Trang


: 2/3

1. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
-

Đảm bảo bán thuốc và hướng dẫn sử dụng thuốc bán theo đơn hợp lý, an toàn và
đúng quy chế chun mơn
Đảm bảo đem lại lợi ích tt nht cho bnh nhõn

2. PHM VI P DNG:

BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27


BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27

-

Cỏc mt hng cú trong danh mc thuc bỏn kờ đơn, Thuốc phải kiểm soát đặc biệt
kê đơn: Thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện; Thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất hướng thần; Thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất;
Thuốc độc; Thuốc trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm
sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực có tại nhà thuốc.

3. ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN:
-

Dược sĩ phụ trách chuyên môn nhà thuốc
Nhân viên bán hàng tại nhà thuốc


4. TÀI LIỆU THAM CHIẾU:
-

Thông tư 52/2017/TT – BYT Quy định về đơn thuốc và việc kê đơn thuốc hóa
dược, sinh phẩm trong điều trị ngoại trú tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
Thông tư 07/2017/TT – BYT Ban hành danh mục thuốc không kê đơn

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH:
5.1 Tiếp đón và chào hỏi đồn:
5.2 Kiểm tra đơn thuốc
-

Tính hợp lệ của đơn thuốc: đơn thuốc đúng theo mẫu đã quy định:
o Có đủ tên, chữ ký, địa chỉ, dấu phòng khám/ bệnh viện của bác sĩ.
Các cột, mục khác ghi đúng quy định:
o Kiểm tra tên, tuổi, địa chỉ bệnh nhân và chẩn đoán bệnh
o Kiểm tra tên thuốc, nồng độ, hàm lượng, số lượng, cách dùng, liều dùng,
cách phối hợp
o Thời hạn đơn thuốc có giá trị mua, lĩnh thuốc trong thời hạn tối đa 05
ngày, kể từ ngày kê đơn thuốc
o Chỉ thực hiện bước tiếp theo khi đơn thuốc hợp lệ
o Đối với thuốc không hợp lệ, tùy trường hợp cụ thể mà nhân viên bán thuốc
hỏi lại người kê đơn hoặc từ chối bán và phải giải thích rõ ràng cho người
mua
o Tính tiền báo cho khách hàng

5.3 Lựa chọn thuốc
5.3.1 Trường hợp đơn thuốc kê tên biệt dc:
-


Bỏn theo ỳng bit dc ó kờ trong n

BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27


BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27

-

Nu ti nh thuc khụng cú hoc ó ht bit dược kê trong đơn hoặc khi khách
hàng yêu cầu được tư vấn để lựa chọn thuốc phù hợp với điều kiện của mình thì
chuyển sang mục 5.3.2

5.3.2 Trường hợp đơn thuốc kê tên gốc hoặc khi có yêu cầu tư vấn, giới thiệu thuốc:
( Chỉ dược sĩ đại học mới thực hiện việc thay thế thuốc theo đúng hoạt chất, nồng độ, hàm
lượng thuốc đã ghi trong đơn)
Dược sĩ được thay thế thuốc đã kê trong đơn bằng một thuốc khác có cùng hoạt
chất, đường dùng, liều lượng khi có sự đồng ý của người mua và phải chịu trách nhiệm với việc
thay đổi thuốc
5.4 Lấy thuốc theo đơn:
-

Lấy thuốc theo đơn đã kê, cho vào các bao, ghi rõ tên thuốc, nồng độ, hàm lượng
cách dùng, thời gian dùng của từng thuốc theo đơn đã kê.
Ghi vào đơn: tên thuốc, số lượng thuốc đã thay thế (nếu có).
Ghi rõ số lượng thuốc đã bán vào đơn.

5.5 Hướng dẫn cách dùng:
-


Hướng dẫn, giải thích cho khách hàng về tác dụng, chỉ định, chống chỉ định, tác
dụng không mong muốn, liều lượng và cách dùng thuốc.
Lưu ý với khách hàng khi sử dụng thuốc có phản ứng dị ứng thì ngưng ngay và
báo cho bác sĩ điều trị.

5.6 Lưu các thông tin và số liệu:
-

Ghi đầy đủ các thông tin cần thiết vào các sổ chuyên môn và phần mềm quản lý.
Theo dõi xuất nhập, tồn thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
Đối với thuốc dạng phối hợp phải thực hiện sổ theo dõi thông tin chi tiết khách
hàng mua thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện; Thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chưa tiền chất theo
thơng tư 20/2017/TT – BYT.

5.7 Thu tiền, giao hàng cho khách:
-

In hóa đơn, giao hóa đơn cho khách và thu tiền.
Giao hàng cho khách.
Cảm ơn khách hàng.

6. BIỂU MẪU ÁP DỤNG:
-

Sổ theo dõi thông tin chi tiết khách hàng theo phụ lục XXI TT 20/2017/TT - BYT

BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27



BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27

7. HèNH THC LU TR:
SOP ny c lu trong tp hồ sơ “GPP” của nhà thuốc.

 Buổi 3: Liệt kê các chức năng của phần mềm quản lý nhà thuốc

1. Giới thiệu về VIETTEL PMS

- Là dạng phần mềm quản lý bán hàng áp dụng riêng biệt cho những nhà thuốc theo
tiêu chuẩn GPP mà bộ y tế cấp phát.

- Được liên thông chung với cơ sở dữ liệu dược Quốc gia.
-

Giống như một phần mềm quản lý bán hàng đều sử dụng vào mục đích hỗ trợ
trong việc kinh doanh. Có đầy đủ các chức năng như: quản lý bán hàng, doanh
thu, quản lý kho, thu chi là điều bắt buộc.
2. Chức năng của VIETTEL PMS
ST
T

TÊN CHỨC
NĂNG

CHI TIẾT

1

Bán hàng


Quản lý bán hàng và tích hợp truy xuất hóa đơn điện tử thuận tiện
nhanh chóng

2

Quản lý kho

Quản lý, thống kê công tác xuất nhập tồn kho theo quy định của Luật
dược
Quản lý tồn kho theo lô, hạn sử dụng

3

Quản lý sổ quỹ

Quản lý tất cả hoạt động thu chi của NT v thng kờ qu u v cui
k

BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27


BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27

4

Qun lý i tỏc

Thng kờ danh sỏch v qun lý thông tin, phân loại khách hàng, nhà
cung ứng và bác sĩ


5

Báo cáo

Báo cáo thuốc cận date, hết date đang tồn kho tại nhà thuốc

6

Dashboard

Giúp nhà thuốc đưa ra quyết định và chiến lược kinh doanh

7

Đồng bộ dữ
liệu

Đồng bộ dữ liệu tự động lên Hệ thống quản lý Dược Quốc gia.

BUỔI 4: NHẬN BIẾT THUỐC KÊ ĐƠN, KHÔNG KÊ ĐƠN, MỸ PHẨM, THỰC
PHẨM CHỨC NĂNG, VẬT TƯ Y TẾ:
 Nhận biết Thuốc kê đơn và không kê đơn dựa theo Thông tư 07/2017/TT-BYT
Danh mục thuốc không kê đơn (gồm 256 hoạt chất).Những thuốc nằm ngồi
Thơng tư 07/2017/TT-BYT là thuốc phải bán theo đơn.
 Nhận biết thực phẩm chức năng:
o Tất cả các sản phẩm đều phải có dịng chữ Thực phẩm chức năng hoặc
Thực phẩm dinh dưỡng hoặc “Sản phẩm này khơng phải là thuốc và khơng
có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh”.
o Đối với số đăng ký hợp quy được cấp bởi Cục an toàn thực phẩm số đăng

ký được ghi ký hiê ‡u tương ứng là: Số thứ tự / Năm cấp / ATTP-TNCB hoặc
ĐKSP
o Đối với số đăng ký trên giấy xác nhâ ‡n công bố phù hợp quy định an toàn
thực phẩm cấp bởi Cục an toàn thực phẩm Số đăng ký được ghi ký hiệu
tương ứng:(số thứ tự)/(năm cấp)/ATTP-XNCB
o Đối với số đăng ký công bố thực phẩm chức năng do Chi cục an toàn vê ‡
sinh thực phẩm tỉnh, thành phố cấp số đăng ký được ghi kí hiệu tương ứng:
(số thứ tự)/(năm cấp)/YT+Tên viết tắt tỉnh, thành phố-TNCB và (số thứ tự)
(năm cấp)/YT+tên viết tắt tỉnh, thành phố-XNCB
 Nhận biết sản phẩm là mỹ phẩm
o Số đăng ký XXX/XXXX/CBMP-XX (CBMP : công bố mỹ phẩm)
o Số được cấp/ năm cấp/ CBMP-QLD hoặc CBMP-HCM hoặc CBMP-CT…
 Nhận biết vật tư y tế:
o Ngoài các vật dụng là vật tư y tế, các sản phẩm có số đăng kí lưu hành như:
 XXX/XXXX/PCBA-HN
 VNDP – HC - XXX – XX – XX
BUỔI 5: CÁCH THỨC THEO DÕI CHẤT LƯỢNG THUỐC TẠI NHÀ THUỐC:
 Theo dõi bằng phần mềm quản lý thuốc, xem các thuốc sắp hết số lượng hay sắp
hết hạn dùng để xử lý kp thi.

BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27


BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27

Kim tra tớnh hp phỏp, ngun gc, xut sc của thuốc:
 Hóa đơn, chứng từ đầy đủ, hợp pháp theo đúng quy chế, quy định hiện
hành.
 Theo dõi bằng cảm quan
 Bao bì:

 Phải cịn ngun vẹn, khơng móp méo, rách, bẩn.
 Có sự thống nhất giữa bao bì ngồi và các bao bì bên trong, bao bì
trực tiếp.
 Nhãn : Đủ, đúng quy chế. Hình ảnh, chữ/số in trên nhãn rõ ràng.
 Hạn dùng, ngày sản xuất, số kiểm sốt.
 Nếu thuốc khơng đạt u cầu phải để khu vực riêng và chờ xử lý. Báo với người
nhập hàng hoặc dược sĩ nhà thuốc để xử lí kịp thời.
 Ghi chép sổ sách đầy đủ và đúng thực tế.
BUỔI 6: MƠ TẢ QUY TRÌNH XỬ LÝ THUỐC KÉM CHẤT LƯỢNG VÀ HẾT
HẠN DÙNG
 Sau khi nhận được công văn thu hồi của cơ quan quản lý nhà nước về y tế, nhà
cung cấp hoặc phát hiện có hàng không đạt TCCL tại đơn vị:
 Dược sĩ phụ trách chuyên môn nhà thuốc ra thông báo:




Ngưng kinh doanh, cấp phát thuốc thu hồi.
Thông báo tới các khách hàng và nhân viên có liên quan để thu hồi
hàng.
Đối với khách hàng mua lẻ cần trả lại hàng thu hồi: Nhà thuốc nhận
trả lại hàng tại nhà thuốc.

 Thực hiện kiểm tra, rà soát hàng tồn thực tế và tồn theo số liệu quản lý
trên máy:
 Kiểm tra tại nhà thuốc: Xác nhận các thông tin về hàng thu hồi tại
nhà thuốc
 Tiếp nhận hàng trả về.
 Thu hồi hàng tại nhà thuốc:
 Căn cứ vào thông báo thu hồi đã có chữ ký xác nhận của Dược sĩ chủ nhà

thuốc.
 i vi hng bỏn cho khỏch hng:
Nguyờn tc:

BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27


BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27

Hng ó bỏn cho khỏch hng: ch c nhn trả lại khi đã có sự đồng
ý của Dược sĩ chủ nhà thuốc.
 Hàng trả về phải có hóa đơn hoặc chứng từ bán hàng kèm theo.
 Trường hợp hàng trả lại là hàng không đạt tiêu chuẩn chất lượng:
Phải có chữ ký xác nhận tình trạng và số lượng của người nhận.
 Trường hợp hàng trả về do nhầm lẫn về giao nhận hàng: Phải cịn
bao bì ngun vẹn, không bị biến đổi chất lượng do lỗi bảo quản của
khách hàng.
 Các bước thực hiện:
 Nhân viên nhà thuốc:
 Tiếp nhận hàng trả về nhà thuốc theo những nguyên tắc nêu trên.
 Kiểm tra, xác định hàng trả về đúng là hàng của nhà thuốc:
 Đối chiếu với các chứng từ về: Số hóa đơn, chứng từ, số lơ,
hạn dùng,…
 Các đặc điểm nhận biết riêng hàng của nhà thuốc (nếu có)
 Kiểm tra chất lượng hàng trả lại
 Sau khi hoàn thành các bước trên, hai bên giao nhận hàng ký xác
nhận vào phiếu xuất trả hàng
 Sắp xếp hàng vào khu bảo quản:
 Nếu hàng trả lại đạt TCCL cảm quan và còn hạn dùng trên 3
tháng. Phân loại, chuyển hàng nhận trả lại vào khu bảo quản

theo đúng vị trí được quy định.
 Nếu là hàng thu hồi, hàng khơng đạt TCCL hoặc hàng có hạn
dùng còn dưới 3 tháng: Chuyển vào khu vực riêng biệt, gắn
nhãn “Hàng chờ xử lý”.
 Làm báo cáo tổng kết hàng thu hồi, hàng trả về.
 Tổng hợp số liệu, ra quyt nh x lý hng thu hi:


Nhõn viờn:

BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27


BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27

Tng hp s liu, lm bỏo cỏo thu hi thuốc không đạt tiêu chuẩn
chất lượng.
 Chuyển Dược sĩ chủ nhà thuốc để đưa ra biện pháp xử lý.


Dược sĩ chủ nhà thuốc thực hiện:
 Quyết định xử lý: Liên hệ bán thuốc để trả lại hàng hoặc cho hủy
hàng.
 Ký tên vào báo cáo thu hồi.

 Gửi báo cáo và lưu hồ sơ thu hồi:


Nhân viên nhà thuốc thực hiện:
 Gửi báo cáo tới phòng quản lý chất lượng của Công ty phân phối

đúng thời hạn, đúng quy định
 Lưu hồ sơ thu hồi gồm:
 Công văn thu hồi.
 Phiếu xác nhận hàng thu hồi có tại nhà thuốc.
 Bản tổng kết thu hồi hàng trả về.
 Bản sao:
− Hóa đơn xuất trả hàng cho đơn vị bán (nếu có).
− Biên bản hủy hàng (nếu có).
− Lưu các thơng tin hàng thu hồi vào sổ theo dõi hàng thu
hồi tại nhà thuốc.

 Dược sĩ phụ trách chuyên môn nhà thuốc: lưu các chứng từ xuất nhập hàng theo
các quy định hiện hành của Bộ Tài Chính.
 Kiểm kê: 6 tháng /1 lần. Kiểm kê số lượng của từng loại thuốc và số lượng xuất
bán của từng loại.
 Kiểm soát chất lượng: Các thời điểm kiểm soát chất lượng thuốc
 Kiểm soát chất lượng khi nhập thuốc về nhà thuốc
 Kiểm soát chất lượng thuốc trước khi giao hàng cho khỏch

BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27


BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27

Kim kờ kt hp vi kim soỏt cht lng các sản phẩm có tại nhà
thuốc 6 tháng/1 lần (kiểm soát định kỳ)
 Kiểm soát đột xuất đối với các loại thuốc: Khi phát hiện dấu hiệu bất
thường về chất lượng thuốc, khi có khiếu nại của bệnh nhân về chất
lượng thuốc, kiểm sốt đối với thuốc có hạn dùng ngắn
 Cuối tháng: Tiến hành huỷ những thuốc hết hạn dùng, thuốc qua kiểm sốt khơng

đạt chất lượng.
 Ghi sổ “Sổ theo dõi xuất nhập thuốc”.

Buổi 7: Phân tích một đơn thuốc cụ thể tại nhà thuốc
ĐƠN THUỐC SỐ 1
Họ và tên: Trần Thị Hồng Nhung
tuổi: 2 tuổi
Giới tính: nữ
Địa chỉ:204 Nguyễn Hồng Đào, Phường 14, Quận Tân Bình, TPHCM
Chẩn đoán : Viêm họng sung huyết, viêm amidan
Toa thuốc:
1. Cefditoren 200mg
sáng : 1v, tối: 1v
số lượng: 8 viên
2. Alphachymotrypsin 8.4mg sáng: 2v, tối : 2v
số lượng: 16 viên
3. Paracetamol 650mg
Sáng: 1 ống, tối: 1 ống số lượng: 8 ống

 Phân tích đơn thuốc:
 Paracetamol 650mg
 Hoạt chất : Paracetamol 650mg
 Dạng bào chế :Viên nén
 Chỉ định:


Điều trị các triệu chứng đau trong các trường hợp: đau nửa đầu, đau đầu, đau
răng, đau nhức do cảm cúm, đau nhức cơ xương, đau do viêm khớp, đau sau
khi tiêm phòng hay nhổ răng.




Hạ sốt với người bị cảm hay những bệnh có liên quan đến sốt và khơng ảnh
hưởng đến tiến trình của bệnh cơ bản, đồng thời có thể làm mt tỡnh trng
bnh ca ngi bnh

BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27


BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27

Liu lng:
Ngi ln v tr em trờn 12 tuổi: Mỗi lần uống 1 - 2 viên, ngày uống 2 - 3
lần, không quá 8 viên/ngày.
 Trẻ em 7-12 tuổi: Mỗi lần uống 1 viên, ngày uống 2 - 3 lần, không quá 4
viên/ngày.
 Chống chỉ định:
 Không dùng cho những người quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
 Những người suy chức năng gan, thận.
 Bệnh nhân mắc chứng tán huyết do thiếu hụt men G6PD
 Tác dụng phụ:
 Hiếm thấy, nếu có thì có thể gặp: Nổi ban và những phản ứng dị ứng
khác.Trong một số trường hợp đơn lẻ có thể gây giảm bạch cầu trung tính,
giảm tiểu cầu và giảm tồn thể huyết cầu, gây viêm gan
 Tương tác với các thuốc khác
 Uống dài ngày và liều cao paracetamol:
 Làm tăng tác dụng chống đông của coumarin và dẫn chất indandion.
 Có thể gây hạ sốt nghiêm trọng khi dùng đồng thời với phenothiazon.
 Làm tăng nguy cơ gây độc tính cho gan khi dùng chung paracetamol với rượu,
isoniazid, các thuốc chống co giật (gồm phenytoin, barbiturat, carbamazepin).

 Alpha chymotrypsine 8.4mg
 Hoạt chất: Alpha chymotrypsine 8.4mg
 Dạng bào chế : Viên nén
 Chỉ định: Dùng trong điều trị phù nề sau chấn thương, phẫu thuật,
bỏng
 Liều lượng: Uống 2 viên/lần, 3-4 lần trong ngày, hoặc ngậm dưới
lưỡi: 4-6 viên chia đều ra trong ngày
 Chống chỉ định: Quá mẫn cảm với các thành phần của thuốc.
 Tác dụng không mong muốn:Trong một vài trường hợp, có thể có các
biểu hiện dị ng vi thuc, tng nhón ỏp nht thi.

BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27


BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27

Tng tỏc, tng k ca thuc: Khụng cú.
Cefditoren 200mg
 Hoạt chất: Cefditoren 200mg
 Dạng bào chế : Viên nén
 Chỉ định: Điều trị các nhiễm khuẩn sau gây bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm
ở trẻ em như : Viêm tai giữa, viêm xoang,...
 Liều lượng: Đối với trẻ em, liều uống thông thường của cefditoren pivoxil là
3 mg (hoạt lực)/kg, 3 lần mỗi ngày, sau bữa ăn. Có thể tăng liều lên đến 6 mg
(hoạt lực)/kg nếu cần thiết, nhưng không quá 600 mg (hoạt lực) mỗi ngày
 Chống chỉ định: Chống chỉ định cho những bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm
với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Chống chỉ định cho những bệnh nhân mẫn cảm với một trong các thành phần
của thuốc, hoặc với các kháng sinh khác thuộc nhóm cephem, trong trường
hợp việc sử dụng thuốc là cần thiết thì có thể sử dụng một cách thận trọng.

 Đau dạ dày, nôn, đau bụng, ợ nóng, đau đầu, sưng, đỏ, rát hay ngứa âm đạo,
dịch tiết âm đạo có màu trắng đục, nổi mề đay, phát ban, ngứa, khó thở
hoặc khó nuốt, nghẹt cổ họng, cảm sốt, co giật. Cefditoren có thể gây ra các
tác dụng phụ khác. Gọi cho bác sĩ nếu bạn có bất kỳ vấn đề bất thường nào
khi dùng thuốc.
 Tương tác thuốc :
 Chứng thiếu hụt carnitin – Cefditoren có thể làm tình trạng này trở nặng
hơn;
 Bệnh thận – Cefditoren có thể cần được dùng ở liều lượng thấp hơn.
 Nhận xét: Thuốc khơng có sự tương tác, liều dùng hợp lý, an tồn

Buổi 8: Mơ tả quy trình giám sát, cập nhật và điều chỉnh sai sót trong
hoạt động kinh doanh dược phẩm theo quy định hiện hành của Bộ y tế
-

-

Tổ chức nghiên cứu triển khai việc thực hiện quy định hiện hành về dược,
các tiêu chuẩn được ban hành tại Thông tư 02/2018/TT-BYT QUY ĐỊNH
VỀ THỰC HÀNH TỐT CƠ SỞ BÁN LẺ THUỐC
Bảo đảm ln đáp ứng tiêu chuẩn GPP trong suốt q trình hot ng ca
c s bỏn l thuc

BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27


BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27

BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27BĂo.cĂo.thỏằc.tỏ.tỏĂi.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cặĂ.sỏằ.thỏằc.tỏ.cng.ty.cỏằã.phỏĐn.dặỏằÊc.phỏâm.gia.ỏằnh.õ.hiỏằu.thuỏằc.sỏằ.27




×