Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

(Luận Văn) Đánh Giá Thực Trạng Môi Trường Xung Quanh Mỏ Than Mạo Khê, Thị Xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 95 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

NGUYỄN VĂN ĐẠT

an
lu

ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG MÔI TRƯỜNG XUNG
QUANH MỎ THAN MẠO KHÊ, THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU,
TỈNH QUẢNG NINH

n
va

p
ie

gh
tn

to
w
do

oa
nl

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

d


oi

lm

ul

nf

va

an

lu
at

nh
z

z

THÁI NGUYÊN - 2017

@
om

l.c

ai

gm



ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

NGUYỄN VĂN ĐẠT

an
lu

ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG MÔI TRƯỜNG XUNG
QUANH MỎ THAN MẠO KHÊ, THỊ XÃ ĐƠNG TRIỀU,
TỈNH QUẢNG NINH

n
va
p
ie

gh
tn

to

Ngành: Khoa học mơi trường
Mã số ngành: 60 44 03 01

oa
nl


w
do

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG

d
lu

oi

lm

ul

nf

va

an

Người hướng dẫn khoa học: TS DƯ NGỌC THÀNH

at

nh
z

z

THÁI NGUYÊN - 2017


@
om

l.c

ai

gm


i

LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng cá nhân tôi. Các số
liệu, kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực và chưa được ai cơng bố trong bất
kỳ cơng trình nào khác. Nếu sai tơi xin hồn tồn chịu trách nhiệm.

Thái Nguyên, tháng 11 năm 2017
Tác giả luận văn

Nguyễn Văn Đạt

an
lu
n
va
p
ie


gh
tn

to
oa
nl

w
do
d
oi

lm

ul

nf

va

an

lu
at

nh
z
z
@
om


l.c

ai

gm


ii

LỜI CẢM ƠN
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu, Phịng Đào Tạo, khoa Khoa
Mơi trường, cùng tồn thể các thầy, cô giáo Trường Đại học Nông Lâm Thái
Nguyên đã nhiệt tình giảng dạy, truyền đạt cho tơi những kiến thức q báu
trong q trình học tập vừa qua.
Tơi xin chân thành cảm ơn Thạc sỹ Đặng Xuân Thường - Viện trưởng Viện
Kỹ Thuật và Công nghệ môi trường, các cán bộ, nhân viên làm việc tại Viện đã
phối hợp, tham gia, hỗ trợ nhiệt tình trong suốt quá trình tơi nghiên cứu và học hỏi
tại Viện.
Tơi xin chân thành cám ơn sâu sắc đến TS Dư Ngọc Thành - Phó Khoa
Mơi trường - Giảng viên khoa Khoa Mơi Trường, Trường Đại học Nông Lâm Thái
Nguyên đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo, giúp đỡ tơi hồn thành luận văn này.

an
lu

Xin chân thành cảm ơn Công ty than Mạo Khê, các cán bộ công nhân, các
hộ dân xung quanh khu vực mỏ, đã nhiệt tình giúp đỡ tơi, tham gia phỏng vấn và

n

va

cung cấp những thông tin, số liệu chính xác cho tơi trong q trình tơi thực hiện đề

gh
tn

to

tài. Tơi xin cảm ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè và người thân đã động viên, hỗ trợ
tôi trong quá trình nghiên cứu.

p
ie

Thái Nguyên, tháng 11 năm 2017

oa
nl

w
do

Tác giả luận văn

d
va

an


lu
oi

lm

ul

nf

Nguyễn Văn Đạt

at

nh
z
z
@
om

l.c

ai

gm


iii

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... i

LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................... ii
MỤC LỤC ............................................................................................................. iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ...................................................................... v
DANH MỤC CÁC BẢNG ..................................................................................... vi
DANH MỤC CÁC HÌNH ..................................................................................... vii
MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ............................................................................ 2
2.1. Mục tiêu tổng quát ............................................................................................ 2
2.2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................................. 2
3. Ý nghĩa của đề tài ................................................................................................ 2
3.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học.................................................. 2

an
lu

3.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .............................................................................. 2

n
va

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................... 4
1.1. Cơ sở khoa học của đề tài ................................................................................. 4

gh
tn

to

1.1.1. Cơ sở lý luận.................................................................................................. 4

1.1.2. Cơ sở pháp lý ................................................................................................. 7

p
ie

1.2. Tình hình khai than trên Thế giới và Việt Nam ............................................... 10

w
do

1.2.1. Tình hình khai thác than trên thế giới ........................................................... 10

oa
nl

1.2.2. Tình hình khai thác than ở Việt Nam ........................................................... 17

d

1.2.3. Tổng quan về khai thác than tại tỉnh Quảng Ninh......................................... 23

an

lu

1.3. Tình hình nghiên cứu về mơi trường xung quanh tại các mỏ than trên Thế

va

giới và ở Việt Nam ................................................................................... 27


ul

nf

1.3.1. Tình hình nghiên cứu về mơi trường xung quanh tại các mỏ than trên

lm

Thế giới .................................................................................................... 27

oi

1.3.2. Tình hình nghiên cứu về môi trường xung quanh tại các mỏ than ở Việt Nam.... 29

at

nh

CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......... 32

z

2.1. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu....................................................................... 32

z

2.1.1. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................. 32

@


om

l.c

ai

gm

2.1.2. Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 32


iv

2.2. Địa điểm và thời gian...................................................................................... 32
2.2.1. Địa điểm nghiên cứu .................................................................................... 32
2.2.2. Thời gian nghiên cứu ................................................................................... 32
2.3. Nội dung nghiên cứu ...................................................................................... 32
2.4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 32
2.4.1. Phương pháp thu thập tài liệu, số liệu thứ cấp .............................................. 32
2.4.2. Phương pháp điều tra khảo sát thực địa ........................................................ 33
2.4.3. Phương pháp lấy mẫu .................................................................................. 33
2.4.4. Phương pháp xử lý số liệu............................................................................ 36
2.4.5. Phương pháp so sánh với quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam .......................... 36
2.4.6. Phương pháp điều tra, phỏng vấn ................................................................. 36
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN............................. 38
3.1. Khái quát về khu vực khai thác than tại mỏ Mạo Khê ..................................... 38
3.1.1. Đặc điểm địa hình, địa mạo của khu vực ...................................................... 38

an

lu

3.1.2. Trữ lượng và công nghệ khai thác than của mỏ Mạo Khê............................. 39
3.1.3. Cơ cấu tổ chức và công tác quản lý tại mỏ than Mạo Khê ............................ 42

n
va

3.2. Đánh giá thực trạng môi trường xung quanh mỏ than Mạo Khê ...................... 43

gh
tn

to

3.2.1. Đánh giá thực trạng môi trường đất xung quanh mỏ than Mạo Khê ............. 43
3.2.2. Đánh giá thực trạng môi trường nước tại mỏ than Mạo Khê......................... 47

p
ie

3.2.3 Đánh giá thực trạng mơi trường khơng khí tại mỏ than Mạo Khê .................. 63

w
do

3.3. Đánh giá thực trạng môi trường xung quanh mỏ than Mạo Khê thông qua
ý kiến người dân xung quanh khu vực mỏ than Mạo Khê ......................... 71

oa

nl

3.4. Đề xuất giải pháp nhằm bảo vệ môi trường trên địa bàn mỏ than Mạo Khê .... 75

d

3.4.1.Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường đất, nước, khơng khí ............. 75

lu

an

3.4.2. Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả trong cơng tác quản lí mơi trường tại mỏ ....... 76

nf

va

KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .................................................................................. 77

ul

1. KẾT LUẬN ....................................................................................................... 77

lm

2. ĐỀ NGHỊ .......................................................................................................... 77

oi


TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 79

nh

at

PHIẾU ĐIỀU TRA .............................................................................................. 82

z
z
@
om

l.c

ai

gm


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh

v

DANH MC CC CH VIT TT

an
lu
n
va


Tờn kớ hiu
Nhu cu oxy sinh học

BVMT

Bảo vệ môi trường

COD (Chemical Oxygen Demand)

Nhu cầu oxy hóa học

CTNH

Chất thải nguy hại

DO (Dissolve oxygen)

Oxy hịa tan

ĐTM

Đánh giá tác động mơi trường

HLMT

Hầm lị mỏ than

HĐND


Hội đồng nhân dân

HTXL

Hệ thống xử lý

MPN (Most Probable Number)

Số vi khuẩn có thể lớn nhất

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

TSS (Total Suspended Solid)

Tổng chất rắn lơ lửng

TCCP

Tiêu chuẩn cho phép

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

TNHH MTV

Trách nhiệm hữu hạn một thành viên


TN&MT

Tài ngun và Mơi trường

TKV

Tập đồn cơng nghiệp than - Khống

p
ie

gh
tn

to

Kí hiệu viết tắt
BOD (Biochemical Oxygen Demand)

oa
nl

w
do

d

sản Việt Nam
Ủy ban nhân dân
Hội đồng năng lượng toàn cu


oi

lm

ul

nf

va

an

lu

UBND
WEC (World Energy Council)

at

nh
z
z
@
om

l.c

ai


gm
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh

vi

DANH MC CC BNG
Bng 1.1.

Top 10 nh sn xut than năm 2016 .................................................... 12

Bảng 1.2.

Các nguồn gây ô nhiễm môi trường trong hoạt động khai thác than .... 26

Bảng 2.1.

Phương pháp phân tích các thơng số đánh giá..................................... 34

Bảng 3.1.

Tiến độ và sản lượng khai thác theo từng năm của Dự án ............................ 40

Bảng 3.2.

Kết quả chất lượng môi trường đất tại khu vực xung quanh mỏ than Mạo
Khê đợt 1-11/2016 ...................................................................................... 45


Bảng 3.3.

Kết quả chất lượng môi trường đất tại khu vực xung quanh mỏ than Mạo
Khê đợt 2-2/2017 ........................................................................................ 46

Bảng 3.4.

Kết quả chất lượng môi trường đất tại khu vực xung quanh mỏ than Mạo
Khê đợt 3-8/2017 ........................................................................................ 46

an
lu
n
va

Bảng 3.5.

Kết quả phân tích mẫu nước mặt mỏ than Mạo Khê đợt 1 và đợt 2 .............. 51

Bảng 3.6.

Kết quả phân tích mẫu nước mặt mỏ than Mạo Khê đợt 3 và đợt 4 .............. 52

Bảng 3.7.

Kết quả phân tích mẫu nước thải mỏ than Mạo Khê đợt 1 và đợt 2 .............. 54

Bảng 3.8.

Kết quả phân tích mẫu nước thải mỏ than Mạo Khê đợt 3 và đợt 4 .............. 55


Bảng 3.9.

Kết quả phân tích mẫu nước thải sau xử lý mỏ than..................................... 59

gh
tn

to

Bảng 3.10. Kết quả phân tích mẫu nước thải sau xử lý mỏ than Mạo Khê đợt 3 và đợt 4...... 60
Bảng 3.11. Kết quả phân tích nước ngầm ...................................................................... 62

p
ie

Bảng 3.12. Chất lượng mơi trường khơng khí khu vực mỏ than .................................... 64
Bảng 3.13. Chất lượng mơi trường khơng khí khu vực mỏ than .................................... 65

w
do

Bảng 3.14. Chất lượng mơi trường khơng khí khu vực mỏ than .................................... 66

oa
nl

Bảng 3.15. Chất lượng môi trường khơng khí khu vực mỏ than .................................... 67

d


Bảng 3.16. Chất lượng mơi trường khơng khí xung quanh khu vực ............................... 69

oi

lm

ul

nf

va

an

lu

Bảng 3.17. Thực trạng môi trường xung quanh Mỏ Mạo Khờ qua ý kin ngi dõn ...... 72

at

nh
z
z
@
om

l.c

ai


gm
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh

vii

DANH MC CC HèNH
Hỡnh 1.1. Quy trỡnh cụng ngh khai thác lộ thiên kèm theo dịng thải ................... 24
Hình 1.2. Quy trình cơng nghệ khai thác hầm lị kèm theo dịng thải ..................... 25
Hình 3.1. Sơ đồ tổ chức quản lý............................................................................. 43
Hình 3.2. Diễn biến hàm lượng Cu trong đất ......................................................... 47
Hình 3.3. Nguyên lý trạm xử lý nước thải hầm lị mỏ Mạo Khê [3] ....................... 50
Hình 3.4. Diễn biến hàm lượng TSS trong nước mặt ............................................. 53
Hình 3.5. Diễn biến hàm lượng Mn trong nước mặt ............................................... 54
Hình 3.6. Diễn biến hàm lượng TSS trong nước thải mỏ ....................................... 57
Hình 3.7 . Diễn biến hàm lượng Mn trong nước thải mỏ ........................................ 58
Hình 3.8. Diễn biến hàm lượng Fe trong nước thải mỏ .......................................... 58
Hình 3.9. Tiếng ồn khu vực mỏ than ...................................................................... 69

an
lu

Hình 3. 10. Đánh giá thực trạng môi trường đất thông qua ý kiến người dân ......... 72
Hình 3.11. Đánh giá thực trạng mơi trường nước thơng qua ý kiến người dân ....... 73

n
va


Hình 3.12. Đánh giá thực trạng mơi trường khơng khí thơng qua ý........................ 73

gh
tn

to

Hình 3.13. Đánh giá ảnh hưởng của hoạt động khai thỏc than n mụi trng
khụng khớ ........................................................................................... 75

p
ie
oa
nl

w
do
d
oi

lm

ul

nf

va

an


lu
at

nh
z
z
@
om

l.c

ai

gm
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh

1

M U
1. Tớnh cp thit ca ti
Nhng vn có liên quan đến mơi trường bắt đầu được người ta quan tâm
vào cuối thế kỉ XVIII, khi quá trình khai thác tài nguyên thiên nhiên đi kèm với
công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở các nước Tây Âu và Bắc Mỹ. Cho đến ngày nay,
thế giới không ngừng đẩy mạnh các hoạt động bảo vệ môi trường. Hàng loạt các
biện pháp được đề xuất thực hiện và đã đạt được khơng ít thành tựu trong lĩnh vực
này. Song chúng ta vẫn đứng trước những thách thức gay gắt về mơi trường trên

quy mơ tồn cầu.
Cùng với q trình xây dựng phát triển lớn mạnh của đất nước thì ngành
năng lượng ngày càng được chú ý quan tâm hơn, đặc biệt là ngành than - vàng đen
của Tổ quốc. Quảng Ninh một cực trong tam giác tăng trưởng kinh tế khu vực phía
Bắc Việt Nam gồm Hà Nội - Quảng Ninh - Hải Phòng, đã và đang giành được

an
lu

những thắng lợi hết sức to lớn và quan trọng trong việc thực hiện nhiệm vụ phát
triển kinh tế - xã hội của đất nước.

n
va

Ngành than là một ngành công nghiệp chủ đạo của tỉnh Quảng Ninh. Hiện nay, khai

gh
tn

to

thác than đóng góp tới 1/3 GDP và hơn một nửa ngân sách tỉnh, đây cũng là một

ngành quan trọng của đất nước, đồng thời gắn liền an ninh năng lượng quốc gia.

p
ie

Mọi bài tốn về mơ hình phát triển kinh tế - xã hội tất yếu phải tính đến sự phát


w
do

triển của ngành than. Và sự phát triển của ngành than phải đặt trong tổng thể phát

oa
nl

triển kinh tế - xã hội của cả nước nói chung và tỉnh Quảng Ninh nói riêng.

d

Mỏ than Mạo Khê của Công ty than Mạo Khê - TKV nằm trên địa bàn thị xã

an

lu

Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh là một trong những đơn vị sản xuất than hiệu quả

va

đóng góp rất lớn vào nguồn ngân sách chung của địa phương. Ngoài ra nhờ hoạt

ul

nf

động của mỏ đã đem lại cơng ăn việc làm cho hàng nghìn lao động của địa phương,


lm

đảm bảo đời sống của nhân dân. Song chúng ta cũng không thể phủ nhận những tác

oi

động tiêu cực do hoạt động khai thác than của mỏ than Mạo Khê gây lại cho môi

nh

at

trường khu vực xung quanh nói chung và mơi trường đất, nước, khơng khí nói

z

riêng. Vì vậy việc xác định rõ thực trạng mơi trường để tìm ra các biện pháp khắc

z
@

phục là vụ cựng bc thit.

om

l.c

ai


gm
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh

2

Xut phỏt t nhng yờu cu thc t ny, di với sự hướng dẫn của TS. Dư
Ngọc Thành, tôi tiến hành thực hiện đề tài: “Đánh giá thực trạng môi trường xung
quanh mỏ than Mạo Khê, Thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh”.
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
2.1. Mục tiêu tổng quát
Đánh giá thực trạng môi trường xung quanh mỏ than Mạo Khê nhằm xác định
thực trạng và mức độ ảnh hưởng của hoạt động khai thác than tại khu vực. Từ đó
đưa ra những đánh giá, nhận xét và đề xuất các giải pháp nhằm bảo vệ mơi trường
hiệu quả.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Tìm hiểu về mỏ than Mạo Khê, Thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- Đánh giá thực trạng môi trường đất, nước, không khí tại mỏ và xung quanh
mỏ than Mạo Khê, Thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.

an
lu

- Đề xuất các giải pháp phù hợp nhằm giảm thiểu những ảnh hưởng xấu của
khai thác than tới mơi trường đất, nước, khơng khí tại khu vực.

n
va


3. Ý nghĩa của đề tài

gh
tn

to

3.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học
- Vận dụng những kiến thức đã học trong Nhà trường vào thực tế, rèn luyện

p
ie

khả năng tổng hợp phân tích số liệu.

w
do

- Là điều kiện thuận lợi cho việc tiếp thu và học hỏi những kinh nghiệm trong

oa
nl

công tác quản lý.

d

- Kết quả của đề tài là cơ sở cho các nghiên cứu tiếp theo về vấn đề đánh giá


an

lu

mức độ ảnh hưởng của việc khai thác than đến mơi trường nói chung và mơi trường

va

đất, nước, khơng khí khu vực xung quanh mỏ than Mạo Khê nói riêng.

ul

nf

3.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài

lm

Những kết quả của đề tài là cơ sở giúp cho:

oi

- Đánh giá thực trạng môi trường đất, nước, khơng khí xung quanh mỏ than

nh

z

quả của cơng tác quản lý.


at

Mạo Khê. Từ đó đề xuất ra được một số giải pháp về quản lý nhằm nâng cao hiu

z
@
om

l.c

ai

gm
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh

3

- Cỏc c quan qun lý nh nc trờn a bàn thực hiện cơng tác quản lí và bảo
vệ mơi trường hiệu quả hơn.
- Ban lãnh đạo mỏ than Mạo Khê của Công ty than Mạo Khê - TKV thấy được
thực trạng mơi trường đất, nước, khơng khí xung quanh khu vực để từ đó có những
cải tiến về cơng nghệ, trang thiết bị … trong khai thác và xử lý mơi trường nước,
đất, khơng khí, đẩy mạnh cơng tác bo v mụi trng c tt hn.

an
lu
n

va
p
ie

gh
tn

to
oa
nl

w
do
d
oi

lm

ul

nf

va

an

lu
at

nh

z
z
@
om

l.c

ai

gm
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh

4

CHNG 1
TNG QUAN TI LIU
1.1. C s khoa hc ca đề tài
1.1.1. Cơ sở lý luận
* Một số khái niệm về môi trường
Theo khoản 1 điều 3 Luật Bảo Vệ Môi Trường Việt Nam năm 2014 môi
trường được định nghĩa như sau: “Môi trường là hệ thống các yếu tố vật chất tự
nhiên và nhân tạo có tác động đối với sự tồn tại và phát triển của con người và sinh
vật”. [9]
- Thành phần môi trường là yếu tố vật chất tạo thành mơi trường gồm đất,
nước, khơng khí, âm thanh, ánh sáng, sinh vật và các hình thái vật chất khác.
- Hoạt động bảo vệ môi trường là hoạt động giữ gìn, phịng ngừa, hạn chế
các tác động xấu đến mơi trường; ứng phó sự cố mơi trường; khắc phục ơ nhiễm,


an
lu

suy thối, cải thiện, phục hồi mơi trường; khai thác, sử dụng hợp lý tài nguyên thiên
nhiên nhằm giữ môi trường trong lành.

n
va

- Phát triển bền vững là phát triển đáp ứng được nhu cầu của hiện tại mà

gh
tn

to

không làm tổn hại đến khả năng đáp ứng nhu cầu đó của các thế hệ tương lai trên cơ
sở kết hợp chặt chẽ, hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế, bảo đảm tiến bộ xã hội và bảo

p
ie

vệ môi trường.

w
do

- Quy chuẩn kỹ thuật môi trường là mức giới hạn của các thông số về chất


oa
nl

lượng môi trường xung quanh, hàm lượng của các chất gây ô nhiễm có trong chất

d

thải, các yêu cầu kỹ thuật và quản lý được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban

an

lu

hành dưới dạng văn bản bắt buộc áp dụng để bảo vệ môi trường.

va

- Tiêu chuẩn môi trường là mức giới hạn của các thông số về chất lượng môi

ul

nf

trường xung quanh, hàm lượng của các chất gây ơ nhiễm có trong chất thải, các yêu

lm

cầu kỹ thuật và quản lý được các cơ quan nhà nước và các tổ chức công bố dưới

oi


dạng văn bản tự nguyện áp dụng để bảo vệ môi trường.

nh

at

* Khái niệm về ô nhiễm môi trường

z

Theo khoản 8, điều 3 Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 của Việt Nam: “Ơ

z

@

nhiễm mơi trường là biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp vi

om

l.c

ai

gm
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh


5

quy chun k thut mụi trng v tiờu chun mụi trường gây ảnh hưởng xấu đến
con người và sinh vật”. [9]
Trên thế giới ô nhiễm môi trường được hiểu là việc chuyển các chất thải
hoặc năng lượng và môi trường đến mức có khả năng gây hại cho sức khỏe con
người, đến sự phát triển của sinh vật hoặc làm suy giảm chất lượng môi trường. Các
tác nhân gây ô nhiễm bao gồm các chất thải ở dạng khí (khí thải), lỏng (nước thải),
rắn (chất thải rắn) chứa hóa chất hoặc các tác nhân vật lý, sinh học và các dạng năng
lượng như nhiệt độ, bức xạ.
Tuy nhiên môi trưởng chỉ được coi là bị ơ nhiễm nếu trong đó hàm lượng,
nồng độ hoặc cường độ các tác nhân trên đạt mức có khả năng tác động xấu đến con
người, sinh vật, vật liệu.
* Một số khái niệm về tài nguyên nước
Một số khái niệm về nước được quy định trong Luật Tài nguyên nước năm

an
lu

2012, [10] cụ thể như sau:
- Tài nguyên nước bao gồm nguồn nước mặt, nước dưới đất, nước mưa và

n
va

nước biển thuộc lãnh thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

to
gh

tn

- Nước mặt là nước tồn tại trên mặt đất liền hoặc hải đảo.
- Nước dưới đất là nước tồn tại trong các tầng chứa nước dưới đất.

p
ie

- Ô nhiễm nguồn nước là sự biến đổi tính chất vật lý, tính chất hóa học và

w
do

thành phần sinh học của nước khơng phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật

oa
nl

cho phép, gây ảnh hưởng xấu đến con người và sinh vật.

d

- Suy thoái nguồn nước là sự suy giảm về số lượng, chất lượng nguồn nước

an

lu

so với trạng thái tự nhiên hoặc so với trạng thái của nguồn nước đã được quan trắc


va

trong các thời kỳ trước đó.

ul

nf

- Các nguồn gây ơ nhiễm nước

lm

+ Nguồn gốc tự nhiên: Sự ô nhiễm nước có nguồn gốc tự nhiên là do sự nhiễm

oi

mặn, nhiễm phèn, gió bão, lũ lụt..Nước mưa rơi xuống mặt đất, mái nhà, đường

nh

at

phố, đô thị, khu công nghiệp kéo theo các chất bẩn xuống sông, hồ hoặc các sản

z

phẩm của hoạt động sống của sinh vật, vi sinh vật kể cả xác chết của chúng. Sự ơ

z


@

nhiễm này cịn gọi l s ụ nhim khụng xỏc nh c ngun.

om

l.c

ai

gm
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh

6

+ Ngun gc nhõn to: S ụ nhim nhõn to chủ yếu là do xả nước thải từ các
khu vực dân cư, khu công nghiệp, khai thác hoạt động giao thông vận tải, thuốc trừ
sâu, thuốc diệt cỏ, các phương tiện giao thông vận tải, đặc biệt là giao thông vận tải
đường biển.
* Một số khái niệm về tài nguyên đất
Ðất là một dạng tài nguyên vật liệu của con người. Ðất có hai nghĩa: đất đai là
nơi ở, xây dựng cơ sở hạ tầng của con người và thổ nhưỡng là mặt bằng để sản xuất
nông lâm nghiệp.
Ðất là một hệ sinh thái hồn chỉnh nên thường bị ơ nhiễm bởi các hoạt động
cuả con người. Ô nhiễm đất có thể phân loại theo nguồn gốc phát sinh thành ô
nhiễm do chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt, chất thải của các hoạt động
nông nghiệp, ô nhiễm nước và khơng khí từ các khu dân cư tập trung. Các tác nhân

gây ơ nhiễm có thể phân loại thành tác nhân hoá học, sinh học và vật lý.

an
lu

* Một số khái niệm về mơi trường khơng khí
- Khơng khí là một thứ vật chất tồn tại xung quanh chúng ta và tồn tại ở thể

n
va

khí. Khơng khí là một thành phần trong mơi trường hệ sinh thái.

gh
tn

to

- Ơ nhiễm khơng khí là sự có mặt một chất lạ hoặc một sự biến đổi quan trọng

trong thành phần khơng khí, làm cho khơng khí khơng sạch hoặc gây ra sự toả mùi,

p
ie

có mùi khó chịu, giảm tầm nhìn xa (do bụi).

w
do


- Nguồn gây ơ nhiễm khơng khí: Có thể chia ra thành nguồn tự nhiên và nguồn

oa
nl

nhân tạo.

+ Nguồn tự nhiên:

d

an

lu

Núi lửa: Núi lửa phun ra những nham thạch nóng và nhiều khói bụi giàu
được phun lên rất cao.

ul

nf

va

sunfua, mêtan và những loại khí khác. Khơng khí chứa bụi lan toả đi rất xa vì nó

lm

Cháy rừng: Các đám cháy rừng và đồng cỏ bởi các quá trình tự nhiên xảy ra


oi

do sấm chớp, cọ sát giữa thảm thực vật khô như tre, cỏ. Các đám cháy này thường

at

nh

lan truyền rộng, phát thải nhiều bụi và khí.

z

Bão bụi gây nên do gió mạnh và bão, mưa bào mịn đất sa mạc, đất trồng và

z

gió thổi tung lên thành bụi. Nước biển bốc hơi và cùng với sóng biển tung bọt mang

@
om

l.c

ai

gm

theo bi mui lan truyn vo khụng khớ.

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh



(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh

7

Cỏc quỏ trỡnh phõn hu, thi ra xỏc ng, thc vật tự nhiên cũng phát thải
nhiều chất khí, các phản ứng hố học giữa những khí tự nhiên hình thành các khí
sunfua, nitrit, các loại muối v.v... Các loại bụi, khí này đều gây ơ nhiễm khơng khí.
+ Nguồn nhân tạo:
Nguồn gây ô nhiễm nhân tạo rất đa dạng, nhưng chủ yếu là do hoạt động công
nghiệp, đốt cháy nhiên liệu hoá thạch và hoạt động của các phương tiện giao thơng.
Nguồn ơ nhiễm cơng nghiệp do hai q trình sản xuất gây ra: Quá trình đốt nhiên
liệu thải ra rất nhiều khí độc đi qua các ống khói của các nhà máy vào khơng khí;
Do bốc hơi, rị rỉ, thất thoát trên dây chuyền sản xuất sản phẩm và trên các đường
ống dẫn tải. Nguồn thải của quá trình sản xuất này cũng có thể được hút và thổi ra
ngồi bằng hệ thống thơng gió.
Các ngành cơng nghiệp chủ yếu gây ơ nhiễm khơng khí bao gồm: nhiệt điện;
vật liệu xây dựng; hố chất và phân bón; dệt và giấy; luyện kim; thực phẩm; Các xí

an
lu

nghiệp cơ khí; Các nhà máy thuộc ngành công nghiệp nhẹ; Giao thông vận tải; bên
cạnh đó phải kể đến sinh hoạt của con người.

n
va

1.1.2. Cơ sở pháp lý


gh
tn

to

- Luật Khoáng sản 2010 được Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt

Nam khóa XII, kỳ họp thứ 8 thơng qua ngày 17/11/2010 và chính thức có hiệu lực

p
ie

từ ngày 01/07/2011.

w
do

- Luật Tài nguyên nước 2012 được Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa

oa
nl

Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 21 tháng 06 năm 2012 và có hiệu
lực thi hành từ ngày 01/01/2013.

d

an


lu

- Luật Bảo vệ môi trường 2014 được Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ

va

nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 23/6/2014 và có hiệu lực ngày 01/01/2015.

ul

nf

- Nghị định 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết về

lm

một số điều của luật Tài nguyên nước.

oi

- Nghị định 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính Phủ quy định về

at

nh

xử phạt hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

z


- Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/03/2013 của Chính phủ về việc thu

z

phí bảo vệ mơi trng i vi nc thi;

@
om

l.c

ai

gm
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh

8

- Ngh nh 142/2013/N-CP ngy 24/10/2013 cu Chớnh Ph Quy định về
xử phạt hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản
- Nghị định số 80/2014/NĐ - CP ngày 6 tháng 8 năm 2014 nghị định Chính phủ
về thoát nước và xử lý nước thải.
- Nghị định 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
- Thông tư 20/2009/TT-BCT ngày 07/07/2009 của Bộ Công Thương quy định
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn trong khai thác mỏ lộ thiên.
- Thơng tư số 02/2009/TT-BTNMT ngày 19/03/2009 hướng dẫn đánh giá khả

năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước.
- Thông tư 21/2012/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 18
tháng 12 năm 2012 về việc Quy định việc bảo đảm chất lượng và kiểm sốt chất
lượng trong quan trắc mơi trường.

an
lu

- Thông tư 16/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ Tài Nguyên và Mơi

n
va

Trường quy định về đề án thăm dị khống sản, đóng cửa mỏ khống sản và mẫu

gh
tn

to

báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động
khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khống sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khống sản.

p
ie

- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày

w
do


30 tháng 5 năm 2014 Quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ,

oa
nl

gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài

d

an

lu

nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi mơi trường trong hoạt động khai thác

va

khống sản

ul

nf

- Thơng tư 26/2015/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 28

oi

trường đơn giản;


lm

tháng 5 năm 2015 Quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi

nh

at

- Thông tư 27/2015/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 29

z

tháng 5 năm 2015 về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường

z
@

và kế hoạch bo v mụi trng;

om

l.c

ai

gm
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh



(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh

9

- Thụng t 43/2015/TT-BTNMT ca B Ti nguyờn v Mụi trường ngày 29
tháng 9 năm 2015 về Báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản
lý số liệu quan trắc môi trường;
- Quyết định số 89/2008/QĐ-TTg ngày 07/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Chiến lược phát triển ngành Than Việt nam đến năm 2015 định
hướng đến năm 2025.
- Quyết định 1714/2009/QĐ-UBND ngày 29/05/2009 của Uỷ ban Nhân dân
tỉnh Quảng Ninh quy định về việc quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh.
- Quyết định số 60/2012/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Than Việt nam đến năm 2020, có xét
triển vọng đến năm 2030 và Quyết định sửa đổi.
- Quyết định 18/2013/QĐ-TTg ngày 29/03/2013 của Thủ Tướng Chính Phủ
về cải tạo, phục hồi môi trường và ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt

an
lu

động khai thác khoáng sản.

n
va

- Quyết định 3063/2014/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh về Quy định Quản lý

gh
tn


to

Tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- Quyết định 3379/2014/QĐ-UBND quy định thu lệ phí cấp giấy phép xả

p
ie

nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

w
do

- Quyết định 969/QĐ-UBND quản lý hoạt động thoát nước xử lý nước thải

oa
nl

Quảng Ninh 2016.
- Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn

d
an

lu

đến năm 2030.

tầm nhìn đến năm 2030.


ul

nf

va

- Quy hoạch bảo vệ mơi trường Thị xã Đông Triều giai đoạn đến năm 2020,

lm

- Báo cáo công tác bảo vệ môi trường hàng năm, kết quả quan trắc môi

oi

trường định kỳ của Công ty than Mạo Khê - TKV.

nh

at

- Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia, quyết định về môi trường:

z

+ QCVN 09:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng

z
@


nước ngm;

om

l.c

ai

gm
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh

10

+ QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chun k thut quc gia về nước thải
công nghiệp;
+ QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất
lượng nước mặt;
+ QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về vi khí hậu - giá trị
cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc.
+ QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn - Mức
tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
+ QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
khơng khí xung quanh (tính trung bình 1 giờ)
+ QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn
+ Quyết định 3733:2002/QĐ-BYT về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh

an

lu

lao động, 05 ngun tắc và thơng số vệ sinh lao động.
1.2. Tình hình khai than trên Thế giới và Việt Nam

n
va

1.2.1. Tình hình khai thác than trên thế giới

to
gh
tn

Cho tới nay than đá là nguồn năng lượng chủ yếu của loài người với tổng trữ

lượng trên 700 tỷ tấn, có khả năng đáp ứng nhu cầu con người khoảng 180 năm.

p
ie

Đặc biệt trong năm 2002, cùng với sự phục hồi của nền kinh tế, người ta cũng nhận

w
do

thấy những dấu hiệu tăng trưởng trở lại của ngành sản xuất muội than trên thế giới

oa
nl


mặc dù doanh số của sản phẩm này luôn đạt ở mức cao trong năm 2000 đã giảm

d

xuống mức thấp nhất trong năm 2001. Sự phát triển trong tương lai của loại vật liệu

lu

va

an

này phụ thuộc rất nhiều vào ngành sản xuất các sản phẩm cao su vì ngành này tiêu
thụ nhiều muội than nhất.

nf

lm

ul

Theo số liệu của SRL (Viện Nghiên cứu Stanford), năm 2001 công suất

oi

muội than thế giới vào khoảng 8,5 triệu tấn, trong khi đó năm 2000, thị trường Mỹ,

at


nh

Tây Âu và Nhật Bản chỉ tiêu thụ có 3,8 triệu tấn muội than. Khoảng 70% sản lượng

z

muội than của thế giới được sử dụng làm chất gia cường trong lốp ô tô và các loại

z

xe cộ khác, 20% dùng cho sản xuất các sản phẩm khác như ống cao su, dây curoa,

@

om

l.c

ai

gm

các sản phẩm cơ khí và đúc, giầy dép, 10% còn lại được sử dụng lm bt mu trong

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh

11


mc in, sn v cht do. Theo SRL, tc tăng trưởng trung bình của ngành sản
xuất muội than vào khoảng 1 - 2%/năm, gần giống như sự tăng trưởng của ngành
sản xuất các sản phẩm cao su.
Muội than được sản xuất bằng q trình oxy hóa một phần các hyđrocacbon
lỏng và khí ở nhiệt độ cao hơn 20000F. Phụ thuộc vào kích thước hạt, cầu trúc, độ
tinh khiết và phương pháp sản xuất, muội than được phân thành các loại như: muội
lò, muội đèn, muội xương và muội axetylen hay còn gọi là muội nhiệt. Hơn 90%
sản lượng muội than thế giới là muội lò, một vật liệu thương mại. 10% còn lại cú
cỏc ứng dụng đặc biệt hoặc có giá cao hơn muội lị.
Ba nhà sản xuất muội than lớn nhất thế giới là Degussa AG, Đức; Cabot
Corp., Boston (Mỹ) và Columbian Chemicals Co. Ngồi ra cũng cịn một số cơ sở
lớn khác như Engineered Carbon Co.; Taiwan - based China Syntheric Rubber;

an
lu

Tokai Carbon (Nhật Bản); và lndia’s Aitya Biria Group v.v....
Nói chung, lợi nhuận mà các nhà sản xuất thu được từ muội than vẫn tiếp tục

n
va

còn bị nhiều sức ép. Theo một nhà phân tích thị trường về muội than thì có thể là

gh
tn

to


trong một vài năm tới, một số nhà sản xuất nhỏ vẫn sẽ phải dừng sản xuất và doanh
số của muội than sẽ tăng trung bình khoảng từ 1 đến 2% hàng năm.

p
ie

Các nước sản xuất than lớn nhất không chỉ giới hạn ở một khu vực - năm nhà

w
do

sản xuất than đá hàng đầu là Trung Quốc, Mỹ, Ấn Độ, Úc và Indonesia. Phần lớn

oa
nl

sản xuất than toàn cầu được sử dụng ở nước sản xuất than; Chỉ có khoảng 15% sản

d

lượng than ỏ l dnh cho th trng than quc t.

oi

lm

ul

nf


va

an

lu
at

nh
z
z
@
om

l.c

ai

gm
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh

12

Top 10 nh sn xut than nm 2016:
Bng 1.1. Top 10 nhà sản xuất than năm 2016
STT

Sản xuất than


Nước/Khu vực

(Đơn vị: Triệu tấn)

an
lu
n
va

1

Trung Quốc

3748

2

Hoa Kỳ

916

3

Ấn Độ

668

4


Châu Úc

491

5

Indonesia

471

6

Nga

334

7

Nam Phi

253

8

Đức

187

9


Ba Lan

137

10

Kazakhstan

116

gh
tn

to
(Nguồn: Thông tin của IEA, 2016). [22]

p
ie

Phương pháp khai thác mỏ: Than được khai thác bằng hai phương pháp lộ

thiên hoặc khai thác hầm lị.

w
do

Việc lựa chọn phương pháp khai thác khống sản chủ yếu phụ thuộc vào địa

oa
nl


chất của mỏ than. Khai thác ngầm hiện chiếm tỷ trọng lớn hơn trong sản xuất than

d

trên thế giới so với các mỏ khai thác; Mặc dù ở một số quốc gia sản xuất than quan

lu

va

an

trọng thì việc khai thác bề mặt là phổ biến hơn.
Theo tạp chí Mining - Technology, [23] : Ba trong số 10 mỏ than lớn nhất thế

nf

lm

ul

giới theo trữ lượng nằm ở Lưu vực sông bột ở Wyoming, Hoa Kỳ, trong khi mỗi
nước Trung Quốc và Australia lại có hai mỏ lớn nhất. Cụ thể:

oi

nh

+ Bắc Antelope Rochelle, Hoa Kỳ


at

Các mỏ than Bắc Antelope Rochelle ở Lưu vực sông của Wyoming, Mỹ, hiện

z

z

là mỏ than lớn nhất thế giới bằng dự trữ. Mỏ ước tính có thể chứa hơn 2,3 t tn

@
om

l.c

ai

gm

than phc hi vo thỏng 12 nm 2015.

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh

13

M c s hu v vn hnh bi Peabody Energy. Đây là một hoạt động khai

thác bề mặt với các mỏ than trầm tích khai thác ở ba hố. Nó bao gồm hai mỏ, cụ thể
là Bắc Antelope, mở cửa năm 1983, và Rochelle, bắt đầu sản xuất năm 1985. Hai
mỏ này được kết hợp thành một hoạt động vào năm 1999.
+ Haerwusu, Trung Quốc
Mỏ Than Haerwusu ở Khu tự trị Nội Mông của Trung Quốc đứng thứ hai
trong số những mỏ than lớn thứ hai trên thế giới. Với trữ lượng than ước tính ước
tính hơn 1,7 tỷ tấn, đây cũng là mỏ than đắp mở lớn nhất ở Trung Quốc.
Khu mỏ này trải dài trên diện tích 67 km² nằm giữa thung lũng Zhungeer và
được sở hữu và vận hành bởi Tập đoàn Shenhua của Trung Quốc. Chi phí phát triển
mỏ là khoảng 1,1 tỷ đơ la. Sản xuất than đầu tiên đã diễn ra vào tháng 10 năm 2008.
+ Hei Dai Gou, Trung Quốc
Hei Dai Gou hoặc Heidaigou, một mỏ than hầm nằm ở giữa mỏ than

an
lu

Zhungeer thuộc vùng tự trị Nội Mông của Trung Quốc, xếp thứ ba mỏ than lớn dự
trữ. Ước tính có 1,5 tỷ tấn trữ lượng than phục hồi được.

n
va

Mỏ nằm cách thành phố Ordos 150 km về phía tây nam và có diện tích khai

gh
tn

to

thác theo kế hoạch là 42 km². Tập đoàn Shenhua là chủ sở hữu và điều hành mỏ.

Hei Dai Gou đã được sản xuất từ năm 1999 và là mỏ than đầu tiên của Trung

p
ie

Quốc sử dụng AC Walking Dragline. Nó tạo ra than lưu huỳnh thấp và thấp phốt

w
do

pho. Sản lượng khai thác than nguyên khai hàng năm của mỏ là 31Mt.

oa
nl

+ Moatize, Mozambique
Mỏ than Moatize nằm ở Tete của Mozambique hiện là thị trường lớn thứ tư

d

an

lu

trên thế giới. Trữ lượng than thu hồi ước tính của mỏ vào tháng 12 năm 2012 là

va

1.498,8 triệu tấn (300,4 triệu tấn và 1,198.4 triệu tấn).


ul

nf

Nhà điều hành của Moatize là công ty khai thác mỏ của Brazil, Vale, nắm giữ

lm

95% lợi ích trong mỏ. Moatize là dự án Greenfield đầu tiên của Vale ở Châu Phi.

oi

Việc khai thác mỏ và khai thác mỏ đã được cấp phép vào năm 2006. Mỏ khai thác

at

nh

mỏ bắt đầu hoạt động vào tháng 7 năm 2011.

z

Năng lực sản xuất hàng năm danh nghĩa của Moatize là 11Mt than, trong đó

z

8,5 triệu tấn than luyện kim và 2,5 triệu tấn than nhiệt). Sản xuất đầy đủ dự kiến sẽ

@
om


l.c

ai

gm

đạt được vào năm 2015.

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh

14

+ Black Thunder, Hoa K
M than Sm en Lu vực sông bột ở Wyoming, Mỹ, là mỏ than lớn thứ
năm theo dự trữ. Mỏ bề mặt trải rộng trên diện tích 35.700 acre được ước tính có
1.466.1Mt dự trữ than thu hồi vào tháng 12 năm 2012. Nó được sở hữu và vận hành
bởi Arch Coal.
Khu khai thác bề mặt bao gồm bảy khu vực hố hoạt động và ba cơ sở tải
trọng. Than thô sản xuất được vận chuyển trực tiếp qua đường sắt Burlington
Northern-Santa Fe và Union Pacific.
Sét đen đã sản xuất 92,9 tấn than thô trong năm 2012, so với 104,9 triệu tấn
trong năm 2011. Các mức sản xuất hiện tại dự kiến sẽ được duy trì ít nhất cho đến
năm 2021
+ Đỉnh Downs, Úc
Mỏ than Peak Downs ở Lưu vực Bowen của trung tâm Queensland, Australia,


an
lu

xếp hạng là mỏ than lớn thứ sáu trên thế giới. Mỏ ước tính giữ được 1.063 tấn trữ
lượng than thu hồi vào tháng 6 năm 2013.

n
va

Peak Downs là một trong bảy mỏ thuộc lưu vực sông Bowen thuộc sở hữu và

gh
tn

to

điều hành bởi Tập đoàn Liên doanh BPM BHP Billiton (BMA). Nó là một mỏ lộ
thiên sử dụng các đội kéo và xe tải/xẻng để hất bỏ quá tải. Nó bắt đầu sản xuất vào

p
ie

năm 1972.

w
do

Nó đã sản xuất hơn 9 tấn than luyện kim trong năm kết thúc vào ngày 30

oa

nl

tháng 6 năm 2013. Sản lượng than của mỏ được đưa qua đường sắt đến ga than Hay
Point gần Mackay, để vận chuyển.

d

lu

+ Núi Arthur, Úc

va

an

Mỏ than Núi Arthur nằm trong khu vực thung lũng Hunter của bang New

nf

South Wales, Australia, là mỏ than lớn thứ bảy trên thế giới theo dự trữ. Trữ lượng

lm

ul

than dự trữ tại Mt Arthur vào tháng 6 năm 2013 là 1.049 tấn (585Mt đã được chứng

oi

minh và có thể xảy ra với 464Mt).


at

nh

Mỏ được sở hữu và vận hành bởi BHP Billiton. Hoạt động khai thác mỏ bao
gồm chủ yếu là hai mỏ khai thác mở, đó là Northern Open Cut và Southern Open

z

z

Cut. Hơn 20 mỏ than được khai thác tại Núi Arthur. Hoạt động khai thác được bắt

@
om

l.c

ai

gm

đầu vào năm 1968.

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh


15

M sn xut than nhit cho khỏch hng trong nc và quốc tế trong lĩnh vực
năng lượng. Sản lượng than hàng năm khoảng 16Mt. Thời gian dự trữ cuộc sống
của mỏ là 40 năm.
+ Coballo, Mỹ
Các mỏ than Coballo nằm khoảng 20 dặm về phía đơng nam của Gillette trong
Powder River Basin của Wyoming, Mỹ, được xếp hạng là mỏ than thứ tám lớn nhất
trên thế giới. Trữ lượng than thu hồi ước tính tại Coballo tính đến tháng 12 năm
2012 đứng ở mức 852 triệu tấn.
Mỏ được sở hữu và vận hành bởi Peabody Energy và đã được sản xuất từ năm
1978. Đây là một hoạt động khai thác bề mặt khai thác than từ hai đường may, cụ
thể là Smith và Wyodak-Anderson.
Nó sản xuất 16,9 triệu tấn than nhiệt vào năm 2012 so với 24,1 triệu tấn trong
năm 2011. Sản lượng than được vận chuyển đến các cơ sở sử dụng than ở miền

an
lu

Trung Hoa Kỳ thông qua Đường sắt BNSF và Đường sắt Union Pacific.
+ Raspadskaya, Nga

n
va

Mỏ Raspadskaya thuộc vùng Kemerovo của Liên bang Nga là mỏ than lớn

gh
tn


to

nhất ở Nga và đứng thứ 9 trên thế giới. Trữ lượng than của Raspadskaya có thể thu

hồi được ước tính là 782 triệu tấn.

p
ie

Hoạt động khai thác mỏ Raspadskaya bao gồm hai mỏ ngầm tên là

w
do

Raspadskaya và MUK-96, và mỏ mỏ lộ thiên có tên là Razrez Raspadsky. Coal

oa
nl

Company Raspadskaya là chủ sở hữu và điều hành mỏ.
Sản xuất tại Raspadskaya bắt đầu vào cuối những năm 1970. Mỏ sản xuất

d

an

lu

100% than cốc. Sản lượng đạt 13,6 triệu tấn trong năm 2007, trong đó có 8,9 triệu


va

tấn sản xuất từ mỏ ngầm Raspadskaya, mỏ lớn nhất ở Nga.

ul

nf

+ Cerrejon, Colombia

lm

Mỏ than Cerrejon nằm ở Bán đảo Guajira của Colombia là mỏ than lớn thứ 10

oi

theo dự trữ. Mỏ ước tính chứa 754 triệu tấn trữ lượng than thu hồi được (661Mt đã

at

nh

chứng minh, có khả năng 93.2Mt) vào tháng 6 năm 2013.

z

Mỏ hoạt động độc lập thuộc sở hữu của một liên doanh giữa Anglo American,

z


BHP Billiton và Glencore Xstrata, mỗi người nắm giữ 33,3% cổ phần. Đây là mỏ

@

om

l.c

ai

gm

khai thác lộ thiên và đã được sản xuất t nm 1985.

(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh


(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh

16

Cerrejon hin sn xut 32Mt than nhit mi nm. Mt dự án mở rộng có tên
P40 đang được tiến hành từ năm 2011 để tăng sản lượng hàng năm lên 40 triệu tấn
vào năm 2014.
* Về công tác quản lý của khai thác than trên thế giới
Than nói riêng và các loại khống sản khác nói chung được coi là sự ưu đãi
mà thiên nhiên chỉ dành cho một số quốc gia nhất định tùy theo điều kiện địa lý, địa
chất. Vì thế, nên đạo luật về khống sản khơng phải quốc gia nào cũng có. Một số
nước có tiềm năng khai thác than dồi dào như Canađa, Úc, Philippin, Chilê, Trung
Quốc,... pháp luật về khống sản rất hồn thiện và được chú trọng, tuy nhiên mảng

môi trường thể hiện trong các luật còn nhiều bất cập:
Năm 1995 Philippin đã thơng qua luật khai thác khống sản mới [11]. Luật
Khai khống Philippin quy định rằng cả đất cơng và đất tư, kể cả đất rừng đều có
thể được đưa vào khai thác mỏ. Luật này dường như cho phép thực hiện các hoạt

an
lu

động khai khống trên tồn bộ diện tích đất nước không loại trừ cả các khu vực

n
va

được coi là thiết yếu về sinh thái. Tuy nhiên, nếu so với nhiều quốc gia khác thì
những điều khoản về bảo vệ và cải thiện mơi trường khi khai khống của Philippin

gh
tn

to

lại khá hoàn chỉnh. Cụ thể, Phần 69 Luật Khai khoáng quy định tất cả các nhà thầu
đều phải thực hiện chương trình bảo vệ và cải thiện mơi trường trong thời hạn của

p
ie

giấy phép hay hợp đồng. Chương trình mơi trường phải là một phần trong chương

w

do

trình hoạt động được trình khi xin ký hợp đồng khai khống. Chương trình này phải

oa
nl

có các điều khoản, nội dung liên quan đến phục hồi khu vực khai thác, kể cả biện

d

pháp trồng lại rừng, khôi phục thảm thực vật. Phần 70 của luật quy định chi tiết nội

lu

an

dung ĐTM. Trừ thời gian thăm dị, ĐTM cần được trình và duyệt trước khi tiến

lm

ul

khai thác.

nf

va

hành hoạt động khai thác và phải bao gồm hồ sơ sinh thái hoàn chỉnh của khu vực

Về các điều khoản và quy định liên quan đến môi trường, Luật Tài ngun

oi

nh

Trung Quốc chỉ có một số ít điều khoản [11]. Trừ Điều 32 quy định các đơn vị khai

at

thác cần tuân thủ điều khoản về BVMT để phịng ngừa ơ nhiễm, cịn các điều khoản

z

z

mơi trường đặc thù về khai khoáng nhất là các điều khoản liên quan đến phục hồi

@

khu vực khai thác, quản lý chất thi m... u khụng c tỡm thy trong lut.

om

l.c

ai

gm
(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh(Luỏưn.vn).Ănh.giĂ.thỏằc.trỏĂng.mi.trặỏằãng.xung.quanh.mỏằã.than.mỏĂo.khê..thỏằ.xÊ.ng.triỏằãu..tỏằnh.quỏÊng.ninh



×