Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

(Luận Văn) Theo Dõi Khả Năng Sinh Trưởng Của Thỏ New Zealand Từ Sơ Sinh Đến 15 Tuần Tuổi Tại Trại Gia Cầm Khoa Chăn Nuôi Thú Y Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (860.63 KB, 118 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
----------------------

VŨ NGỌC HÂN

n

a
lu

Tên chuyên đề:
THEO DÕI KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG CỦA THỎ NEW ZEALAND
TỪ SƠ SINH ĐẾN 15 TUẦN TUỔI TẠI TRẠI GIA CẦM KHOA CHĂN
NUÔI THÚ Y TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGUN

n

va
tn
to
ie
gh

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

p
o
nl

w



do
ad

nf
va

an

lu

Hệ đào tạo: Chính quy
Khoa: Chăn ni Thú y
Khóa học: 2013 - 2017
Giảng viên hƣớng dẫn: TS. TRẦN THỊ HOAN

oi
lm

ul
at

nh
z

Thái Nguyên - 2017

z

om


l.c

ai

gm

@


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
----------------------

VŨ NGỌC HÂN

n

a
lu

Tên chuyên đề:
THEO DÕI KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG CỦA THỎ NEW ZEALAND
TỪ SƠ SINH ĐẾN 15 TUẦN TUỔI TẠI TRẠI GIA CẦM KHOA CHĂN
NUÔI THÚ Y TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGUN

n

va
tn

to
ie
gh

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

p
o
nl

w

do
Hệ đào tạo: Chính quy
Chuyên ngành: Chăn nuôi Thú y
Lớp: K45 - CNTY
Khoa: Chăn ni Thú y
Khóa học: 2013 - 2017
Giảng viên hƣớng dẫn: TS. TRẦN THỊ HOAN

ad

nf
va

an

lu

oi

lm

ul

at

nh
z

z

Thái Nguyên - 2017

om

l.c

ai

gm

@


i

LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian học tập và rèn luyện tại trường Đại học Nông Lâm Thái
Nguyên cũng như thời gian thực tập tại trại Gia cầm khoa Chăn nuôi Thú y. Tôi
đã nhận được sự giúp đỡ quý báu của các thầy cô trong Ban Giám hiệu Nhà

trường Ban Chủ nhiệm khoa cùng tồn thể các thầy, các cơ trong khoa Chăn
ni Thú y đã tận tình giảng dạy và dìu dắt tơi trong suốt thời gian qua.
Nhân dịp này tơi xin gửi lời cảm ơn tới tồn thể các thầy, các cô trong
Ban Giám hiệu nhà trường, Ban Chủ nhiệm khoa Chăn nuôi Thú y đã tạo mọi
điều kiện tốt nhất giúp tơi hồn thành Khóa luận tốt nghiệp Đại học đạt kết tốt
và đúng thời gian quy định.
Đặc biệt, tơi xin bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc tới TS. Trần Thị Hoan,
PGS. TS. Từ Trung Kiên, đã tận tình chỉ bảo hướng dẫn, giúp đỡ tơi trong

a
lu
n

suốt q trình thực hiện khóa luận này.

n

va

Nhân dịp này tơi cũng xin được bày tỏ lịng biết ơn tới gia đình và

tn
to

người thân đã giúp đỡ và động viên tôi trong suốt thời gian học tập và rèn

ie
gh

luyện tại trường.


p

Cuối cùng tơi xin kính chúc các thầy giáo, cơ giáo trong khoa Chăn

do

o
nl

w

nuôi Thú y luôn luôn mạnh khỏe, hạnh phúc và đạt được nhiều thành công
trong giảng dạy và trong nghiên cứu khoa học.

ad

lu

Tôi xin chân thành cảm ơn!

nf
va

an

Thái Nguyên, tháng 6 năm 2017
Sinh viên

oi

lm

ul
nh
at

Vũ Ngọc Hân

z
z
om

l.c

ai

gm

@


ii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 2.1. Thành phần hóa học của hai loại phân thỏ (%) .............................. 13
Bảng 2.2. Khối lượng cơ thể thông qua các mốc tuổi..................................... 19
Bảng 2.3. Ảnh hưởng của kích thước thức ăn viên đến sinh trưởng .............. 21
Bảng 2.4. Khẩu phần thức ăn cho thỏ thịt (g/con/ngày) .............................. 24
Bảng 3.1. Khẩu phần thức ăn cho thỏ (g/con/ngày) ..................................... 31

Bảng 4.1. Tỷ lệ nuôi sống của thỏ khảo nghiệm qua các tuần tuổi ................ 40
Bảng 4.2. Sinh trưởng tích lũy của thỏ khảo nghiệm qua các tuần tuổi ......... 42
Bảng 4.3. Sinh trưởng tuyệt đối và tương đối của thỏ Newzealand .............. 43
Bảng 4.4. Tiêu thụ thức ăn/ngày đêm của đàn thỏ thịt ................................... 45
Bảng 4.5. Phác đồ điều trị bệnh bệnh cho đàn thỏ giai đoạn từ sơ sinh đến 15
tuần tuổi trong thời gian thực tại cơ sở ........................................................... 46

n

a
lu
n

va
ie
gh

tn
to
p
o
nl

w

do
ad
nf
va


an

lu
oi
lm

ul
at

nh
z
z
om

l.c

ai

gm

@


(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên

iii


DANH MC CC T VIT TT

ADF (Acid detergent fibre)

: X axit

Ash

: Khống tổng số

Cs

: Cộng sự

CP (Gude protein)

: Protein thơ

CF (Crude fibre)

: Xơ thô

DM (Dry matter)

: Vật chất khô

EE (Ether extract)

: Béo thô


FCR (Feed conversion ratio) : Hệ số chuyển hóa thức ăn
KL

: Khối lượng

ME (Metablisable energy)

: Năng lượng trao đổi

NDF (Neutral detegent fibre) : Xơ trung tính

n

a
lu

: Năng suất trung bình

VCK

: Vật chất khơ

n

va

NSTB

ie
gh


tn
to
p
o
nl

w

do
ad
nf
va

an

lu
oi
lm

ul
at

nh
z
z
om

l.c


ai

gm

@


(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên

iv

MC LC
LI CM N ................................................................................................... i
DANH MC CC BNG .............................................................................. ii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................... iii
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................. 1
Phần 1. MỞ ĐẦU ............................................................................................ 2
1.1. Đặt vấn đề................................................................................................... 2
1.2. Mục tiêu và yêu cầu của chuyên đề ........................................................... 3
1.2.1. Mục tiêu ................................................................................................... 3
1.2.2. Yêu cầu .................................................................................................... 3
Phần 2. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................. 4
2.1. Điều kiện cơ sở nơi thực tập ...................................................................... 4

a
lu


2.1.1. Điều kiện tự nhiên, cơ sở vật chất của cơ sở thực tập ............................ 4

n

2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ........................................................................ 5

n

va

2.1.3. Quá trình thành lập và phát triển của trại Gia cầm khoa Chăn nuôi thú

tn
to

y trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên ......................................................... 7

ie
gh

2.1.4. Nhận xét chung ........................................................................................ 8

p

2.2. Tổng quan tài liệu và những kết quả nghiên cứu trong ngoài nước có liên

do

o
nl


w

quan đến nội dung của chuyên đề ..................................................................... 9

ad

2.2.1. Nguồn gốc và phân loại của thỏ ............................................................. 9

an

lu

2.2.2. Sinh lý tiêu hóa của thỏ ......................................................................... 10

nf
va

2.2.3. Đặc điểm sinh trưởng và các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của thỏ 16

ul

2.2.4. Thức ăn và khẩu phần ăn cho thỏ ......................................................... 22

oi
lm

2.2.5. Đặc điểm giống thỏ NewZealand .......................................................... 25

nh


2.2.6. Tình hình nhiên cứu ở trên thế giới và trong nước ............................... 25

at

Phần 3. ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP TIẾN HÀNH 28

z

z

3.1. Đối tượng ................................................................................................. 28

om

l.c

ai

gm

@


(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên

v


3.2. a im v thi gian tin hnh: .............................................................. 28
3.3. Nội dung tiến hành ................................................................................... 28
3.4. Các chỉ tiêu và phương pháp theo dõi ...................................................... 28
3.4.1. Các chỉ tiêu theo dõi ............................................................................. 28
3.4.2. Phương pháp theo dõi ........................................................................... 29
3.4.3. Phương pháp xử lý số liệu..................................................................... 31
Phần 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN......................................................... 32
4.1.Công tác chăn nuôi thỏ.............................................................................. 32
4.1.1.Công tác chuẩn bị chuồng trại:.............................................................. 32
4.1.2. Công tác chọn giống: ............................................................................ 32
4.1.3. Cơng tác chăm sóc ni dưỡng:............................................................ 33
4.1.4. Cơng tác vệ sinh .................................................................................... 36
4.1.5. Công tác thú y ....................................................................................... 36

a
lu
n

4.2. Kết quả chuyên đề nghiên cứu ................................................................. 39

n

va

4.2.1. Tỷ lệ nuôi sống của đàn thỏ New Zeland .............................................. 39

tn
to


4.2.2. Kết quả về sinh trưởng của thỏ ............................................................. 41

ie
gh

4.2.3. Quá trình tiêu thụ thức ăn của đàn thỏ từ sơ sinh đến 15 tuần tuổi ..... 44

p

4.2.3. Kết quả điều trị bệnh cho đàn thỏ từ sơ sinh đến 15 tuần tuổi ............. 46

do

o
nl

w

Phần 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ............................................................. 48
5.1. Kết luận .................................................................................................... 48

ad

an

lu

5.2. Đề nghị ..................................................................................................... 48
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 50


nf
va
oi
lm

ul
at

nh
z
z
om

l.c

ai

gm

@


(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên

1

LI NểI U

Thc tp tt nghip l giai on rt quan trọng đối với mỗi sinh viên
trước khi ra rường. Đây là khoảng thời gian giúp sinh viên hệ thống lại kiến
thức đã học ở trường lớp để áp dụng vào thực tiễn. Đồng thời, rèn luyện bản
thân tác phong khoa học đúng đắn, tạo lập tư duy sáng tạo để trở thành những
kỹ sư thật sự có trình độ và năng lực làm việc góp phần vào xây dựng và phát
triển nơng thơn nói riêng và đất nước nói chung.
Xuất phát từ những thực tế trên, được sự nhất trí của Nhà trường,
Ban Chủ nhiệm khoa Chăn ni Thú y trường Đại học Nông Lâm Thái
Nguyên, cô giáo hướng dẫn TS. Trần Thị Hoan và sự tiếp nhận của trại Gia
cầm khoa Chăn nuôi thú y, tôi đã thực hiện đề tài: "Theo dõi khả năng sinh
trưởng của thỏ New Zealand từ sơ sinh đến 15 tuần tuổi tại trại gia cầm

a
lu
n

Khoa Chăn nuôi thú y Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên".

n

va

Mặc dù đã cố gắng rất nhiều nhưng do bước đầu làm quen với công tác

tn
to

nghiên cứu khoa học, kiến thức chuyên môn chưa sâu, kinh nghiệm thực tế chưa

ie

gh

nhiều và thời gian thực tập ngắn nên bản khố luận của tơi khơng tránh khỏi

p

những hạn chế, thiếu sót. Tơi rất mong nhận được những ý kiến đóng góp q

do

w

báu từ các thầy cơ giáo cùng các bạn đồng nghiệp để bản khố luận của tơi được

o
nl

hồn thiện hơn.

ad
nf
va

an

lu
oi
lm

ul

at

nh
z
z
om

l.c

ai

gm

@


(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên

2

Phn 1
M U
1.1. t vn
Th nh l gia sỳc được biết như là một lồi ăn cỏ chuyển hố một cách
có hiệu quả từ rau cỏ sang thực phẩm cho con người. Thỏ có thể chuyển hố
20% protein chúng ăn được thành thịt so với 16-18% ở lợn và 8-12% ở bò
thịt. Một cách đặc biệt chúng tận dụng tốt nguồn protein và năng lượng từ

thực vật để tạo ra thực phẩm, trong khi các nguồn thức ăn này không cạnh
tranh với con người, lợn, gà … so với ngũ cốc. Như vậy, trong những nước
hay vùng khơng có nguồn ngũ cốc dư thừa thì chăn ni thỏ là một trong
những phương án tốt nhất để sản xuất ra nguồn protein động vật cần thiết cho
dinh dưỡng con người một cách kinh tế, cụ thể là các nước Nga, Đức, Pháp,

a
lu
n

Đan Mạch, Hà Lan và Anh. Trung Quốc cũng là nước xuất khẩu thịt thỏ có uy

n

va

tính ở thị trường Châu Âu. Thị trường da thỏ và lông len thỏ cũng mạnh mẽ

tn
to

đặc biệt là nhu cầu da xuất khẩu sang Anh, Nhật, Ý, Mỹ,…và lông len của thỏ

ie
gh

Angora xuất sang Mỹ, Nhật và Đức từ các nước sản xuất chính

p


như: Czechoslovakia, Đức, Anh, Tây Ban Nha, v.v…

do

w

Ở Việt Nam mặc dù nghề chăn ni thỏ hiện nay nói chung còn rất mới và

o
nl

chưa phát triển so với các gia súc khác, tuy nhiên rải rác người dân cũng phát

ad

lu

triển chúng từ thành thị đến nông thôn trên cả nước để cung cấp thịt cho cộng

nf
va

an

đồng người dân, các nhà hàng, qn ăn, cung cấp thỏ các phịng thí nghiệm,
viện, trường học, dùng trong công tác nghiên cứu và giảng dạy, v..v… Trong

ul

oi

lm

tương lai gần với dân số ngày càng gia tăng, nhu cầu thực phẩm cho người dân
ngày càng lớn, nhu cầu nghiên cứu khoa học và giảng dạy cũng tăng lên. Do

nh

at

vậy trong tương lai gần chúng sẽ phát triển thành một ngành chăn nuôi quan

z

z

trọng. Việc xác định khẩu phần ăn, chế độ chăm sóc và nuôi dưỡng, đánh giá

om

l.c

ai

gm

@


(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên



(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên

3

kh nng sinh trng ca cỏc ging th nhp ni là một việc làm hết sức cần
thiết. Xuất phát từ thực tế trên chúng tôi tiến hành chuyên đề: "Theo dõi quá
trình sinh trưởng và phát triển của thỏ New Zealand giai đoạn sơ sinh đến
15 tuần tuổi tại trại gia cầm Khoa Chăn nuôi thú y Trường Đại học Nông
Lâm Thái Nguyên."
1.2. Mục tiêu và yêu cầu của chuyên đề
1.2.1. Mục tiêu
- Thực hiện quy trình chăm sóc và nuôi dưỡng đàn thỏ thịt.
- Xác định khả năng sinh trưởng của đàn thỏ thịt qua các tuần tuổi.
1.2.2. Yêu cầu
- Thực hiện được quy trình chăm sóc và ni dưỡng đàn thỏ thịt.
- Xác định được khả năng sinh trưởng qua các tuần tuổi của đàn thỏ thịt.

n

a
lu
n

va
ie
gh

tn
to

p
o
nl

w

do
ad
nf
va

an

lu
oi
lm

ul
at

nh
z
z
om

l.c

ai

gm


@


(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên

4

Phn 2
TNG QUAN TI LIU
2.1. iu kin c s ni thực tập
2.1.1. Điều kiện tự nhiên, cơ sở vật chất của cơ sở thực tập
Trại gia cầm khoa Chăn nuôi Thú y trường Đại học Nông Lâm Thái
Nguyên nằm trên địa bàn xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên, cách trung
tâm thành phố khoảng 6 km về phía Tây. Ranh giới của xã được xác định như sau:
- Phía nam giáp với xã Phúc Trìu.
- Phía tây giáp với xã Phúc Xuân.
- Phía bắc giáp với xã Phúc Hà.
- Phía đơng giáp với phường Thịnh Đán.
2.1.1.1 Điều kiện khí hậu

a
lu

Trại gia cầm khoa Chăn nuôi thú y trường Đại học Nông lâm Thái

n

n

va

Nguyên nằm trên địa bàn xã Quyết Thắng, thành phố Thái Ngun, vì vậy khí

tn
to

hậu của trại gia cầm mang tính chất đặc trưng của tỉnh Thái Nguyên là khí

ie
gh

hậu đới với hai mùa rõ rệt.

p

Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 - 10, nhiệt độ trung bình dao động từ 25 -

do

w

300C, ẩm độ trung bình từ 80 - 85%, lượng mưa trung bình là 155mm/tháng

o
nl

tập trung chủ yếu vào các tháng 5, 6, 7, 8. Với khí hậu như vậy trong chăn


ad

ni cần chú ý tới cơng tác phịng chống dịch bệnh cho đàn vật ni.

lu

nf
va

an

Mùa khô kéo dài từ cuối tháng 10 đến tháng 4 năm sau. Trong các
tháng này khí hậu lạnh và khơ, nhiệt độ dao động từ 13 - 260C, độ ẩm từ 75 -

ul

oi
lm

85%. Về mùa đơng cịn có gió mùa đơng bắc gây rét và có sương muối ảnh
hưởng xấu đến cây trồng và vật nuôi.

at

nh

2.1.1.2 Điều kiện đất đai

z


Xã Quyết Thắng có tổng diện tích là 9,3 km2, trong đó:

z

om

l.c

ai

gm

@


(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên

5

- Din tớch t trng lỳa v hoa mu: 565 ha.
- Diện tích đất lâm nghiệp: 199 ha.
- Diện tích đất chuyên dùng: 170 ha.
Diện tích đất của xã Quyết Thắng lớn. Trong đó chủ yếu là đất đồi bãi, độ
dốc lớn, thường xun bị xói mịn, rửa trơi nên độ màu mỡ kém, dẫn đến năng
suất cây trồng thấp, việc canh tác gặp nhiều khó khăn. Cùng với sự gia tăng dân
số, xây dựng cơ sở hạ tầng,… diện tích đất nơng nghiệp và đất hoang hóa có xu

hướng ngày một giảm, gây khó khăn trong phát triển chăn ni. Chính vì thế,
trong những năm tới cần có sự kết hợp chặt chẽ giữa ngành trồng trọt và chăn
nuôi để nâng cao hiệu quả kinh tế sản xuất ngành nơng nghiệp.
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội
2.1.2.1 Tình hình xã hội
- Dân cƣ: Xã Quyết Thắng có tổng dân số là 10500 người với 2700 hộ.

a
lu
n

Quyết Thắng là xã nằm trên địa bàn thành phố Thái Nguyên có rất nhiều dân

n

va

tộc cùng tham gia sinh sống. Đại đa số là dân tộc Kinh, Tày, Nùng, Sán Dìu,…

tn
to

- Y tế: Trạm y tế mới của xã được khánh thành và hoạt động từ tháng

ie
gh

6/2009 với nhiều trang thiết bị hiện đại; là nơi thường xuyên khám chữa bệnh,

p


chăm sóc sức khỏe cho người dân, đặc biệt là người già, phụ nữ và trẻ em.

do

w

- Giáo dục: Địa bàn xã là nơi tập trung nhiều trường học lớn của tỉnh như:

o
nl

Trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, trường Trung học phổ thông vùng cao

ad

lu

Việt Bắc, …cùng các trường trung học cơ sở và trường tiểu học khác. Đây là điều

nf
va

an

kiện thuận lợi giúp cho trình độ dân trí của người dân được nâng lên rõ rệt, chất
lượng dạy và học ngày càng được nâng cao. Trong những năm vừa qua, xã đã

ul


oi
lm

hồn thành chương trình giáo dục phổ cập trung học cơ sở.
- An ninh chính trị: Xã có dân cư phân bố khơng đồng đều, gây ra

nh

at

khơng ít khó khăn cho phát triển kinh tế cũng như quản lý xã hội. Khu vực

z

z

các nhà máy, trường học, trung tâm tập trung đông dân cư, nhiều cư dân từ

om

l.c

ai

gm

@


(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên



(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên

6

nhiu ni n c trỳ, hc tp v lm vic nên việc quản lý xã hội ở đây khá
phức tạp.
2.1.2.2. Tình hình kinh tế
Quyết Thắng là một xã trực thuộc thành phố Thái Nguyên, có cơ cấu
kinh tế đa dạng với nhiều thành phần kinh tế hoạt động đồng thời. Các ngành
kinh tế Công nghiệp - Nông nghiệp - Dịch vụ ln có mối quan hệ hữu cơ hỗ
trợ, thúc đẩy nhau cùng phát triển. Cơ cấu kinh tế nhiều thành phần đang có
sự chuyển dịch từ nơng nghiệp sang các ngành công nghiệp và dịch vụ.
Về sản xuất nông nghiệp: Khoảng 80% số hộ dân sản xuất nông nghiệp
với sự kết hợp hài hòa giữa 2 ngành trồng trọt và chăn nuôi.
Về Lâm nghiệp: Xã tiến hành việc trồng cây gây rừng phủ xanh đất
trống đồi trọc. Hiện nay đã phủ xanh được phần lớn diện tích đất trống đồi
trọc của xã. Đã có một phần diện tích đến tuổi được khai thác.

a
lu
n

Về dịch vụ: Đây là một ngành mới đang có sự phát triển mạnh, tạo

n

va


thêm việc làm và góp phần tăng thu nhập cho người dân.

tn
to

Nhìn chung, kinh tế của xã đang trên đà phát triển. Tuy nhiên, quy mơ

ie
gh

sản xuất cịn nhỏ, chưa có sự quy hoạch chi tiết. Theo thống kê, đối với hộ

p

sản xuất nơng nghiệp, thu nhập bình qn lương thực là 300 kg/người/năm;

do

w

tổng thu nhập bình qn trên 650.000 đồng/người/tháng. Chăn ni với quy

o
nl

mơ nhỏ mang tính chất tận dụng là chủ yếu. Xã đang chủ trương xây dựng mơ

ad

tiêu dùng.


nf
va

an

lu

hình chăn nuôi với quy mô lớn, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người
Đời sống văn hóa, tinh thần của nhân dân trong những năm gần đây

ul

oi
lm

được nâng lên rõ rệt. Hệ thống điện nước được nâng cấp, cung cấp tới tất cả
các hộ dân. Đường giao thông được bê tơng hóa tới từng ngõ xóm. Nhận thức

nh

at

và trình độ dân trí của người dân được nâng cao. Các tệ nạn xã hội được đẩy

z

z

lùi. Chương trình kế hoạch hóa gia đình được đẩy mạnh. Hầu hết các hộ gia


om

l.c

ai

gm

@


(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên

7

ỡnh u cú phng tin nghe nhỡn nh: ti vi, đài, báo… Đây là điều kiện
thuận lợi để người dân nắm bắt kịp thời chủ trương đường lối chính sách của
Đảng, pháp luật của Nhà nước, các thông tin khoa học kỹ thuật để phục vụ
đời sống sinh hoạt hàng ngày.
2.1.3. Quá trình thành lập và phát triển của trại Gia cầm khoa Chăn nuôi
thú y trường Đại học Nông lâm Thái Ngun
- Q trình thành lập và quy mơ của trại: Trại gia cầm khoa Chăn
nuôi thú y được xây dựng trên nền của khu trại gà cũ của trường Đại học
Nơng lâm Thái Ngun theo mơ hình chăn ni gà đẻ an tồn sinh học từ năm
2013. Vị trí:
+ Phía đơng giáp khu Hoa viên cây cảnh

+ Phía tây giáp vườn ươm khoa Lâm Nghiệp
+ Phía nam giáp đường dân sinh vào khu Giáo dục quốc phịng

a
lu
n

+ Phía bắc giáp khu cây trồng cạn.

n

va

Trại có tổng diện tích là 11.960 m2. Bao gồm 8.960 m2 đất và 3.000 m2

ie
gh

tn
to

mặt nước. Trong đó:
+ Khu chăn ni quy hoạch tại Trại gia cầm cũ với diện tích là 3.000

p

m2. Gồm 2 dãy chuồng với diện tích 316,6 m2 và 2 kho rộng 40 m2, phần diện

do


w

tích cịn lại dùng để chăn thả và trồng cây bóng mát. Tồn bộ khu vực được

o
nl

rào bằng thép B40 với tổng chiều dài 220 m, đảm bảo ngăn cách với các khu

ad
lu

vực khác.

nf
va

an

+ Khu nhà điều hành và nhà ở cho sinh viên có diện tích là 48 m2 được
chia làm 4 phịng, gồm phòng điều hành, bếp nấu và 2 phòng ở cho sinh viên.

ul

oi
lm

+ Hố sát trùng và phịng thay đồ có tổng diện tích là 30m2. Trong đó hố
sát trùng 20 m2; khu nhà thay quần áo bảo hộ lao động 10 m2.


nh

at

+ Khu nhà xưởng và cơng trình phụ trợ có diện tích 120 m2. Trong đó

z
z

có các cơng trình như:

om

l.c

ai

gm

@


(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).theo.dài.khỏÊ.nng.sinh.trặỏằng.cỏằĐa.thỏằã.new.zealand.tỏằô.sặĂ.sinh.ỏn.15.tuỏĐn.tuỏằãi.tỏĂi.trỏĂi.gia.cỏĐm.khoa.chn.nui.th.y.trặỏằãng.ỏĂi.hỏằãc.nng.lÂm.thĂi.nguyên


×