Tải bản đầy đủ (.pdf) (184 trang)

(Luận Văn) Nghiên Cứu Ứng Dụng Mô Hình Dem Xây Dựng Cơ Sở Dữ Liệu Nền Địa Hình Phục Vụ Công Tác Định Hướng Phát Triển Nông Nghiệp Huyện Định Hóa, Tỉnh Thái Nguyên.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.21 MB, 184 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

TRẦN ANH VŨ
Tên đề tài:

an
lu
n
va

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG MƠ HÌNH DEM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ
LIỆU NỀN ĐỊA HÌNH PHỤC VỤ CƠNG TÁC ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NƠNG NGHIỆP HUYỆN ĐỊNH HĨA, TỈNH THÁI NGUN

gh
tn

to
p
ie

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

oa
nl

w
do
: Chính quy


Chun ngành

: Địa chính mơi trường

Khoa

: Quản lý Tài ngun

Khóa

: 2013 – 2017

oi

lm

ul

nf

va

an

lu

d

Hệ đào tạo


at

nh
z
z
@

om

l.c

ai

gm

Thái Nguyên, 2017


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

TRẦN ANH VŨ
Tên đề tài:

an
lu

NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG MƠ HÌNH DEM XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ

n

va

LIỆU NỀN ĐỊA HÌNH PHỤC VỤ CƠNG TÁC ĐỊNH HƯỚNG PHÁT
TRIỂN NƠNG NGHIỆP HUYỆN ĐỊNH HĨA, TỈNH THÁI NGUN

gh
tn

to
p
ie

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

oa
nl

w
do
Hệ đào tạo

: Chính quy
: Địa chính mơi trường

Khoa

: Quản lý Tài ngun

Khóa


: 2013 – 2017

ul

nf

va

an

lu

d

Chuyên ngành

oi

lm

Giảng viên hướng dẫn : Th.S Trương Thành Nam

at

nh
z
z
@

Thái Nguyên, 2017


om

l.c

ai

gm


i
LỜI CẢM ƠN
Thực tập tốt nghiệp là một khâu rất quan trọng trong quá trình học tập
của mỗi sinh viên nhằm hệ thống lại toàn bộ lượng kiến thức đã học, vận dụng
lý thuyết vào thực tiễn, bước đầu làm quen với những kiến thức khoa học. Qua
đó sinh viên ra trường sẽ hoàn thiện hơn về kiến thức lý luận, phương pháp làm
việc, năng lực công tác nhằm đáp ứng nhu cầu thực tiễn của công việc sau này.
Được sự giúp đỡ của Ban giám hiệu trường Đại học Nông Lâm và Ban
chủ nhiệm khoa Quản lý Tài nguyên, em đã tiến hành nghiên cứu đề tài: :
“Nghiên cứu ứng dụng mơ hình DEM xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa hình
phục vụ cơng tác định hướng phát triển nơng nghiệp huyện Định Hóa,

an
lu

Tỉnh Thái Ngun”.
Trong suốt q trình thực tập em đã nhận được sự giúp đỡ của các thầy

n
va


cô giáo và anh chị nơi em thực tập tốt nghiệp.

gh
tn

to

Em xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu trường Đại học Nông Lâm,

Ban chủ nhiệm khoa Quản lý Tài nguyên, các thầy, cô giáo và đặc biệt là thầy

p
ie

giáo Ths.Trương Thành Nam người đã trực tiếp hướng dẫn em hồn thành

w
do

khóa luận tốt nghiệp này. Do trình độ có hạn mặc dù đã rất cố gắng song bản

oa
nl

khóa luận tốt nghiệp của em khơng thể tránh khỏi những thiếu sót. Em rất

d

mong nhận được những ý kiến chỉ bảo của các thầy cơ giáo, ý kiến đóng góp


lu

an

của bạn bè để bài khóa luận tốt nghiệp của em được hoàn thiện hơn.

nf

va

Em xin chân thành cảm ơn!

lm

ul

Thái Nguyên, ngày

tháng năm 2016

oi

Sinh viên

at

nh
z


Trần Anh Vũ

z
@
om

l.c

ai

gm


ii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang

Hình 4.1 : Sơ đồ các bước xây dựng bản đồ độ dốc huyện Định Hóa, tỉnh Thái
Ngun .................................................................................................. 35
Hình 4.2 Phân tích và nội suy bản đồ độ dốc .................................................... 37
Hình 4.3 : Phân loại và gán lại giá trị cấp độ dốc .............................................. 38
Hình 4.4. Mơ hình số hóa độ cao khu vực huyện Định Hóa – tỉnh Thái Ngun ..... 45
Hình 4.5. Bản đồ độ dốc huyện Định Hóa, tỉnh Thái Ngun ........................... 46
Hình 4.6 Cơ cấu diện tích đất theo cấp độ dốc .................................................. 49
Hình 4.7 Tổng hợp cơ sở dữ liệu phân cấp độ dốc từ 00 – 80 trên bản đồ .......... 50
Hình 4.8 Tổng hợp cơ sở dữ liệu phân cấp độ dốc từ 80 – 150 trên bản đồ ........ 51
Hình 4.9 Tổng hợp cơ sở dữ liệu phân cấp độ dốc từ 150 – 200 trên bản đồ ...... 51

an
lu


Hình 4.10 Tổng hợp cơ sở dữ liệu phân cấp độ dốc từ 200 – 250 trên bản đồ .... 52

n
va

Hình 4.11 Tổng hợp cơ sở dữ liệu phân cấp độ dốc > 250 trên bản đồ .............. 52
Hình 4.13 : Tìm kiếm các trường có diện tích bằng 0.01ha ............................... 72

gh
tn

to

Hình 4.12: Tìm kiếm các trường xã Lam Vỹ .................................................... 71

p
ie

Hình 4.14: Tính diện tích xã Linh Thơng.......................................................... 73

oa
nl

w
do
d
oi

lm


ul

nf

va

an

lu
at

nh
z
z
@
om

l.c

ai

gm


iii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang

Bảng 2.1. Phân loại đất dốc. .................................................................................. 12

Bảng 4.1: Diện tích, năng suất, sản lượng một số cây trồng chính năm 2016 ........... 28
Bảng 4.2: Số lượng, sản lượng gia súc, gia cầm năm 2015 ................................... 29
Bảng 4.3: Tình hình dân số và lao động của huyện ............................................... 30
Bảng 4.4. Cơ cấu sử dụng đất huyện Định Hóa năm 2016 .................................... 33
Bảng 4.5: Hiện trạng sử dụng các loại đất theo đơn vị hành chính ....................... 34
Bảng 4.6: Mơ hình CSDL bản đồ độ dốc ở huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên ............. 39
Bảng 4.7: Danh mục các lớp dữ liệu trong bộ cơ sở dữ liệu bản đồ độ dốc............... 40
Bảng 4.8. Cấp độ dốc huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên ................................... 42
Bảng 4.9. Cấu trúc cơ sở dữ liệu bản đồ độ dốc .................................................... 48

an
lu

Bảng 4.10. Tổng hợp diện tích đất theo cấp độ dốc .............................................. 49

n
va

Bảng 4.11. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc TT Chợ chu ................................ 53
Bảng 4.13. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc xã Bảo Linh................................ 55

gh
tn

to

Bảng 4.12. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc xã Bảo Cường ............................ 54

p
ie


Bảng 4.14. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc xã Bình Thành............................ 56

w
do

Bảng 4.15. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc xã Bình Yên ............................... 56
Bảng 4.16. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc xã Bộc Nhiêu ............................. 57

oa
nl

Bảng 4.17. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc xã Điềm Mặc.............................. 58

d

Bảng 4.18. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc xã Định Biên .............................. 58

lu

va

an

Bảng 4.19. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc xã Đồng Thịnh ........................... 59

nf

Bảng 4.20. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc xã Đồng Thịnh ........................... 60


lm

ul

Bảng 4.21. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc xã Kim Sơn ................................ 60

oi

Bảng 4.22. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc xã Lam Vỹ ................................. 61

at

nh

Bảng 4.23. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc xã Linh Thông............................ 62

z

Bảng 4.24. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc xã Phú Đình ............................... 62

z

Bảng 4.25. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc xã Phú Tiến ................................ 63

@

om

l.c


ai

gm


iv
Bảng 4.26. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc xã Phú Chu................................. 64
Bảng 4.27. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc xã Phượng Tiến .......................... 64
Bảng 4.28. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc xã Quy Kỳ .................................. 65
Bảng 4.29. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc xã Sơn Phú ................................. 66
Bảng 4.30. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc xã Tân Dương ............................ 66
Bảng 4.31. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc xã Tân Thịnh .............................. 67
Bảng 4.32. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc xã Thanh Định ........................... 68
Bảng 4.33. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc xã Trung Hội .............................. 68
Bảng 4.34. Bảng thống kê cơ sở dữ liệu độ dốc xã Trung Lương ......................... 69
Bảng 4.35. Thống kê cơ sở dữ liệu bản đồ độ dốc theo đơn vị ............................. 70
hành chính xã ........................................................................................................ 70
Bảng 4.36. So sánh Số liệu diện tích trên bản đồ và diện tích thống kê đất đai .............. 75

an
lu
n
va
p
ie

gh
tn

to

oa
nl

w
do
d
oi

lm

ul

nf

va

an

lu
at

nh
z
z
@
om

l.c

ai


gm


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên

v
DANH MC CC T VIT TT

an
lu
n
va

B Ti nguyờn & mụi trường

CS

Cộng sự

CSDL

Cơ sở dữ liệu

DEM

Digital Elevation Model - Mơ hình hóa độ cao


GIS

Geographic Information System Hệ thống thơng tin địa lý

GCNQSD

Giấy chứng nhận quyền sử dụng

GDP

Gross Domestic Product - Tổng thu nhập quốc nội

GPS

Hệ thống định vị toàn cầu

HĐND

Hội đồng nhân dân

UBND

Ủy ban nhân dân



Quyết định

TP


Thành phố

TPTN

Thành phố Thái Nguyên

KT

Kinh tế

p
ie

gh
tn

to

BTNMT

KT - XH

Kinh tế - xã hội

w
do

Hệ tọa độ VN - 2000


WGS 84

:Hệ tọa độ WGS 84

VN 2000

oa
nl
d

oi

lm

ul

nf

va

an

lu
at

nh
z
z
@
om


l.c

ai

gm


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên

vi
MC LC
Trang

LI CM N ..........................................................................................................i
DANH MC CC HèNH ...................................................................................... ii
DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT......................................................................... v
MỤC LỤC .............................................................................................................vi
PHẦN 1 MỞ ĐẦU ................................................................................................. 1

1.1. Đặt vấn đề ............................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................ 2
1.2.1. Mục tiêu tổng quát ................................................................................ 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................... 2

an

lu

1.3. Ý nghĩa của đề tài .................................................................................... 2

n
va

1.3.1. Ý nghĩa trong học tập và Nghiên cứu khoa học .................................... 2
PHẦN 2 TỔNG QUAN TÀI LIÊU......................................................................... 4

gh
tn

to

1.3.2. Ý nghĩa thực tiễn .................................................................................. 3

p
ie

2.1. Tổng quan về GIS - Geographic Information System .............................. 4

w
do

2.1.1. Khái niệm về Hệ thống thông tin địa lý ................................................ 4
2.1.2. Các thành phần cơ bản của một Hệ thống thông tin địa lý .................... 5

oa
nl


2.2. Cơ sở dữ liệu (CSDL) .............................................................................. 6

d

2.2.1. Khái niệm ............................................................................................. 6

lu

va

an

2.2.2. Các tiêu chuẩn của một cơ sở dữ liệu.................................................... 6

nf

2.3. Phần mềm Mapinfo ................................................................................. 7

lm

ul

2.3.1. Các dữ liệu trong Mapinfo .................................................................... 7

oi

2.3.2. Cách tổ chức thông tin trong Mapinfo .................................................. 8

at


nh

2.4. Khái qt mơ hình số độ cao Digital Elevation Model- DEM .................. 8

z

2.5. Module Vertical Mapper ......................................................................... 9

z

2.6. Phần mềm Global Mapper ..................................................................... 11

@

om

l.c

ai

gm


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên

vii

2.7. Tng quan v t dc ............................................................................ 12
2.7.1. t dc ............................................................................................... 12
2.7.2. Đặc điểm ............................................................................................ 13
2.7.3. Bản đồ độ dốc và các phương pháp thành lập bản đồ độ dốc từ trước tới
nay ............................................................................................................... 18
2.8. Tình nghiên cứu trong và ngồi nước .................................................... 19
2.8.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới ...................................................... 19
2.8.2. Tình hình nghiên cứu trong nước ........................................................ 20
PHẦN 3 ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....... 22

3.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu.......................................................... 22
3.1.1. Đối tượng nghiên cứu ......................................................................... 22
3.1.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 22

an
lu

3.2. Địa điểm và thời gian tiến hành ............................................................. 22
3.2.1. Địa điểm nghiên cứu........................................................................... 22

n
va

3.2.2. Thời gian tiến hành ............................................................................. 22

gh
tn

to


3.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................. 22
3.3.1. Đặc điểm tự nhiên huyện Định Hóa .................................................... 22

p
ie

3.3.3. Xây dựng bản đồ độ dốc huyện Định Hóa – tỉnh Thái Nguyên ........... 23

w
do

4.4. Kết quả đạt được và ứng dụng ............................................................... 23

oa
nl

3.4. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 23

d

3.4.1. Phương pháp thu thập số liệu .............................................................. 23

lu

an

3.4.2. Phương pháp xây dựng cơ sở dữ liệu bản đồ ...................................... 23

nf


va

3.4.3. Phương pháp thống kê, xử lý số liệu ................................................... 24

lm

ul

3.4.4. Phương pháp chuyên gia..................................................................... 24
PHẦN 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ..................................... 25

oi

nh

4.1. Đặc điểm tự nhiên huyện Định Hóa ....................................................... 25

at

4.1.1. Vị trí địa lý ......................................................................................... 25

z

z

4.1.2. Địa hình, địa mạo ............................................................................... 25

@
om


l.c

ai

gm


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên

viii
4.1.3. Khớ hu ............................................................................................... 26
4.1.4. Thy vn ............................................................................................ 26
4.1.5. Thm thực vật..................................................................................... 27
4.2. Điều kiện kinh tế - xã hội huyện Định Hóa - tỉnh Thái Nguyên ............. 28
4.2.1. Điều kiện kinh tế ................................................................................ 28
4.2.2. Điều kiện văn hoá xã hội .................................................................... 29
4.2.3. Nhận xét chung về điều kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội ..................... 31
4.2.4. Hiện trạng sử dụng đất và hiệu quả sử dụng các loại hình sử dụng đất . .... 32
4.3. Xây dựng bản đồ độ dốc huyện Định Hóa – tỉnh Thái Nguyên .............. 35
4.3.1. Thu thập và xử lý số liệu .................................................................... 36
4.3.2. Phân tích và nội suy bản đồ độ dốc huyện Định Hóa – tỉnh Thái Nguyên ... 37
4.3.3. Tạo chuyên đề về độ dốc .................................................................... 38

an
lu

4.3.4. Tạo cơ sở dữ liệu ................................................................................ 39


n
va

4.3.5. Biên tập và kiểm tra ............................................................................ 41
4.4. Kết quả đạt được và ứng dụng ............................................................... 41

gh
tn

to

4.4.1. Bản đồ độ dốc..................................................................................... 41
4.4.2. Xây dựng Cơ sở dữ liệu bản đồ độ dốc ............................................... 42

p
ie

w
do

4.4.3. Ứng dụng cơ sở dữ liệu bản đồ độ dốc phục vụ quản lý và cung cấp
thông tin. ...................................................................................................... 48

oa
nl

4.4.4. So sánh, đánh giá bản đồ độ dốc ......................................................... 73

d


4.4.5. Ứng dụng bản đồ độ dốc trong phát triển nông lâm nghiệp Huyện Định
Hóa – Tỉnh Thái Nguyên .............................................................................. 76

an

lu

va

PHẦN 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................................................................... 79

ul

nf

5.1. Kết luận ................................................................................................. 79

oi

lm

5.2. Đề nghị .................................................................................................. 80

nh

TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................... 82

at


I. Tài liệu trong nước .................................................................................... 82

z

II. Tài liệu nước ngoài .................................................................................. 83

z

@
om

l.c

ai

gm


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên

ix

an
lu
n
va
p

ie

gh
tn

to
oa
nl

w
do
d
oi

lm

ul

nf

va

an

lu
at

nh
z
z

@
om

l.c

ai

gm


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên

1
PHN 1
M U
1.1. t vn
t ai l ti nguyờn vô cùng quý giá, là địa bàn phân bố của con
người, là nơi phát triển xây dựng các cơ sở kinh tế - văn hóa – xã hội. Đặc
biệt đất là tài liệu khơng gì thay thế được trong sản xuất nông – lâm – ngư
nghiệp. Hầu hết các nước trên thế giới đều xây dựng một nền kinh tế trên cơ
sở phát triển nông lâm nghiệp dựa vào khai thác tiềm năng đất đai, lấy đó làm
cơ sở cho sự phát triển các ngành khác. Do đó, việc tổ chức sử dụng nguồn tài
nguyên đất đai hợp lý đầy đủ và đem lại hiệu quả cao theo quan điểm sinh
thái và phát triển bền vững trở thành vấn đề cấp thiết.
Vấn đề đặt ra khi sử dụng tài nguyên thiên nhiên của lãnh thổ chúng ta

an

lu

cần có cái nhìn tổng quan từ các hợp phần trong tự nhiên. Để từ đó có giải

n
va

pháp khai thác và sử dụng hợp lý.

gh
tn

to

Định Hóa là huyện có địa hình thấp dần về phía Nam, với 3 tiểu vùng
khác nhau với địa hình phức tạp núi, đồi và đất bằng. Xây dựng bản đồ độ dốc

p
ie

là phương tiện có đóng vai trị hết sức quan trọng trong việc sử dụng tài

w
do

nguyên thiên nhiên, triển khai các phương án quy hoạch sử dụng đất, quy

oa
nl


hoạch nông lâm nghiệp để sử dụng đất hiệu quả và lâu bền.

d

Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của cuộc cách mạng khoa học công

an

lu

nghệ, cách ứng dụng GIS (Geographic Information System) được tiếp tục

nf

va

phát triển trong lĩnh vực quản lý và bảo vệ tài nguyên môi trường. Xu hướng

lm

ul

hiện nay trong quản lý tài nguyên và môi trường là sử dụng tối đa khả năng
cho phép của GIS. Sự phát triển của phần cứng máy tính có khả năng nhiều

oi

nh

hơn và các ứng dụng cũng trở nên thân thiện hơn với người sử dụng bởi khả


at

năng hiển thị ba chiều, các cơng cụ phân tích khơng gian và giao diện tuy

z

z

biến, cho phép truy, xuất dữ liệu một các nhanh chóng và chính xác. Nhờ khả

@
om

l.c

ai

gm


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên

2
nng x lý tp tin d liu ln t cỏc cơ sở dữ liệu phức tạp, nên GIS thích hợp
với nhiệm vụ quản lý tài nguyên và môi trường. Các mơ hình phức tạp cũng
có thể dễ dàng cập nhật thông tin nhờ sử dụng GIS.

Xuất phát từ những yêu cầu thực tế đó, được sự nhất trí của nhà trường,
Khoa Quản lý Tài nguyên, Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên dưới sự
hướng dẫn trực tiếp của thầy giáo ThS.Trương Thành Nam và các thầy cô
giáo, em tiến hành nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng mơ hình DEM
xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa hình phục vụ công tác định hướng phát triển
nông nghiệp huyện Định Hóa, Tỉnh Thái Nguyên”.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu.
1.2.1. Mục tiêu tổng qt
- Ứng dụng mơ hình DEM trong việc xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa

an
lu

hình phục vụ cho sự phát triển nơng nghiệp huyện Định Hóa, Tỉnh Thái

n
va

Ngun.

gh
tn

to

1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Tìm hiểu về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội khu vực nghiên cứu.

p
ie


- Xây dựng cơ sở dữ liệu độ dốc huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên từ

w
do

hệ thống dữ liệu độ cao toàn thế giới ASTER GDEM.

oa
nl

- Đánh giá CSDL độ dốc huyện Định Hóa - Thái Nguyên.

d

1.3. Ý nghĩa của đề tài

lu

va

an

1.3.1. Ý nghĩa trong học tập và Nghiên cứu khoa học

ul

nf

- Đây là cơ hội cho sinh viên vận dụng những kiến thức đã học và


lm

những hiểu biết của mình vào thực tiễn, đồng thời cũng có cơ hội nâng cao sự

oi

hiểu biết về phát triển nông lâm nghiệp trên địa bàn huyện Định Hóa – Tỉnh

at

nh

Thái Nguyên.

z

- Nâng cao kỹ năng sử dụng và tích hợp các phần mềm tin học ứng dụng,

z

@

cũng như module Vertical Mapper trong xây dựng bản đồ độ dốc.

om

l.c

ai


gm


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên

3
1.3.2. í ngha thc tin
- Kt qu nghiờn cu cú thể giúp cho các nhà hoạch định chính
sách đưa ra các quyết định đúng đắn trong việc thực hiện chương trình dự
án liên quan đến cơng tác phát triển nơng lâm nghiệp huyện Định Hóa –
Tỉnh Thái Nguyên.

an
lu
n
va
p
ie

gh
tn

to
oa
nl


w
do
d
oi

lm

ul

nf

va

an

lu
at

nh
z
z
@
om

l.c

ai

gm



(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên

4
PHN 2
TNG QUAN TI LIấU
2.1. Tng quan v GIS - Geographic Information System
GIS ( Geographic Information System ) là công nghệ tích hợp thơng tin
và có khả năng phân tích không gian rất hiệu quả.
Ở bất kỳ một ngành khoa học kỹ thuật hay kinh tế chúng ta đều có thể
bắt gặp các hệ thống thông tin và các phương pháp xử lý thông tin khác nhau
tuỳ theo từng lĩnh vực (hệ thống thông tin ngân hàng, hệ thống thông tin nhân
sự…) cùng với sự phát triển của công nghệ thông tin, các thông tin hiện nay
đã đáp ứng và giải quyết được những bài toán rất lớn mà thực tế đặt ra.
2.1.1. Khái niệm về Hệ thống thông tin địa lý

an
lu

Có nhiều cách định nghĩa về Hệ thống thơng tin địa lý:
Định nghĩa theo chức năng: GIS là một hệ thống bao gồm 4 hệ con: Dữ

n
va

liệu vào, quản trị dữ liệu, phân tích dữ liệu và dữ liệu ra.


gh
tn

to

Định nghĩa theo khối công cụ: GIS là tập hợp phức tạp của các thuật tốn.
Định nghĩa theo mơ hình dữ liệu: GIS gồm các cấu trúc dữ liệu được sử

p
ie

dụng trong các hệ thống khác nhau (cấu trúc dạng Raster và Vecter).

w
do

Định nghĩa về mặt công nghệ: GIS là cơng nghệ thơng tin để lưu trữ,

oa
nl

phân tích và trình bày các thông tin không gian và thông tin phi khơng gian,

d

cơng nghệ GIS có thể nói là tập hợp hoàn chỉnh các phương pháp và các

lu

va


an

phương tiện nhằm sử dụng và lưu trữ các đối tượng.

nf

Định nghĩa theo sự trợ giúp và ra quyết định: GIS có thể coi là một hệ

oi

cơ chế thống nhất.

lm

ul

thống trợ giúp việc ra quyết định, tích hợp các số liệu khơng gian trong một

at

nh

Nói tóm lại theo BURROUGHT : “GIS như là một tập hợp các công cụ

z

cho việc thu nhập, lưu trữ, thể hiện và chuyển đổi các dữ liệu mang tính chất

z

@
om

l.c

ai

gm


(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên(Luỏưn.vn).nghiên.cỏằâu.ỏằâng.dỏằƠng.m.hơnh.dem.xÂy.dỏằng.cặĂ.sỏằ.dỏằ.liỏằu.nỏằãn.ỏằa.hơnh.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.ỏằnh.hặỏằng.phĂt.triỏằn.nng.nghiỏằp.huyỏằn.ỏằnh.ha..tỏằnh.thĂi.nguyên


×