Tải bản đầy đủ (.pdf) (130 trang)

(Luận Văn) Ứng Dụng Công Nghệ Gps Xây Dựng Lưới Khống Chế Đo Vẽ Phục Vụ Công Tác Thành Lập Bản Đồ Địa Chính Xã Văn Lãng Huyện Yên Bình Tỉnh Yên Bái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 130 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

NGUYỄN THẾ VINH
Tên đề tài:
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GPS THÀNH LẬP LƢỚI KHỐNG CHẾ ĐO VẼ

an
lu

TẠI XÃ VĂN LÃNG - HUYỆN YÊN BÌNH - TỈNH N BÁI

n
va
p
ie

gh

tn

to

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

: Chính quy

Chun ngành

: Địa chính Mơi trƣờng


Khoa

: Quản lý Tài ngun

d

oa
nl

w

do

Hệ đào tạo

lu

: 2013 – 2017

va

an

Khóa học

oi

m
ll


u
nf
at

nh
z

Thái Nguyên, năm 2017

z

l.c

ai

gm

@
om


ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

NGUYỄN THẾ VINH
Tên đề tài:
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GPS THÀNH LẬP LƢỚI KHỐNG CHẾ ĐO VẼ
TẠI XÃ VĂN LÃNG - HUYỆN YÊN BÌNH - TỈNH N BÁI

an

lu
n
va
p
ie

gh

tn

to

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

: Chính quy

Chun ngành

: Địa chính Mơi trƣờng

Khoa

: Quản lý Tài ngun

d

oa
nl

w


do

Hệ đào tạo

: 45 - ĐCMT - NO3

Khóa học

: 2013 – 2017

va

an

lu

Lớp

u
nf

oi

m
ll

Giảng viên hƣớng dẫn : Th.S. Nguyễn Ngọc Anh

at


nh
z

Thái Nguyên, năm 2017

z
l.c

ai

gm

@
om


i

LỜI CẢM ƠN
Thực tập tốt nghiệp là một giai đoạn cần thiết và hết sức quan trọng của mỗi
sinh viên, đó là thời gian để sinh viên tiếp cận với thực tế, nhằm củng cố và vận
dụng những kiến thức mà mình đã học trong nhà trƣờng. Qua đó sinh viên ra
trƣờng sẽ hoàn thiện hơn về kiến thức lý luận, phƣơng pháp làm việc, năng lực
công tác nhằm đáp ứng nhu cầu thực tiễn của công việc sau này.
Đƣợc sự giúp đỡ của Ban giám hiệu trƣờng Đại Học Nông Lâm và Ban chủ
nhiệm khoa Quản Lý Tài Nguyên, em đã nghiên cứu đề tài: “Ứng dụng công nghệ
GPS xây dựng lưới khống chế đo vẽ phục vụ công tác thành lập bản đồ địa chính
xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái ”.
Thời gian thực tập tuy không dài nhƣng đem lại cho em những kiến thức bổ

ích và kinh nghiệm quý báu.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trƣờng Đại Học Nông Lâm Thái

an
lu

Nguyên, các thầy cô trong khoa Quản lý Tài nguyên đã dạy dỗ, dìu dắt em trong thời

n
va

gian học tại trƣờng.

tn

to

Em xin gửi lời cảm ơn tới các bác, cô chú và anh chị đang công tác tại Trung

gh

tâm Môi Trƣờng Tài Nguyên Miền Núi đã nhiệt tình giúp đỡ chỉ bảo em trong q

p
ie

trình thực tập và hồn thành khóa luận tại cơ quan.

w


do

Đặc biệt em xin bày tỏ lời biết ơn sâu sắc tới giáo viên trực tiếp hƣớng dẫn

oa
nl

Th.S Nguyễn Ngọc Anh đã ân cần chỉ bảo, tận tình giúp đỡ em hồn thành khóa

d

luận tốt nghiệp này.

an

lu

Do thời gian và khả năng có hạn nên khóa luận tốt nghiệp của em khơng tránh

va

khỏi thiếu sót. Em rất mong nhận đƣợc sự đóng góp của thầy, cơ giáo cùng toàn thể
Em xin chân thành cảm ơn!

oi

m
ll

u

nf

các bạn sinh viên để khóa luận của em đƣợc hồn thiện hơn.

Sinh viên Nguyễn Thế Vinh

at

nh

Thái Nguyên, ngày 20 tháng 5 năm 2017

z
z
l.c

ai

gm

@
om


ii

DANH MỤC BẢNG
Bảng 4.5: Thành quả tọa độ trắc địa sau bình sai hệ tọa độ trắc địa vn2000, ellipsoid
WGS84 .......................................................................................................82


an
lu
n
va
p
ie

gh

tn

to
d

oa
nl

w

do
va

an

lu
oi

m
ll


u
nf
at

nh
z
z
l.c

ai

gm

@
om


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi

ii
i
DANH MC CC HèNH

Hỡnh 2.1. Cu trỳc ca h thng định vị tồn cầu .....................................................32
Hình 2.2. Vệ tinh GPS...............................................................................................33
Hình 2.3. Vệ tinh GPS...............................................................................................34
Hình 2.4. Đƣờng truyền phù hợp ..............................................................................44

Hình 2.5. Đƣờng truyền có một điểm nút .................................................................44
Hình 2.6. Đƣờng truyền nhiều điểm nút ...................................................................45
Hình 2.7. Phƣơng pháp tam giác đo góc ...................................................................46
Hình 2.8. Phƣơng pháp tam giác đo tồn cạnh .........................................................47
Hình 4.1. Sơ đồ thiết kế lƣới địa chính đo vẽ ...........................................................63
Hình 4.2. Sơ đồ lập lịch, phân ca đo .........................................................................64
Hình 4.3. Xử lý số liệu ..............................................................................................66

an
lu

Hình 4.4. Xử lý số liệu ..............................................................................................67
Hình 4.5. Xử lý số liệu ..............................................................................................67

n
va

Hình 4.6. Xử lý số liệu ..............................................................................................68

tn

to

Hình 4.7. Xử lý số liệu ..............................................................................................68

p
ie

gh


Hình 4.8. Xử lý số liệu ..............................................................................................69
Hình 4.9. Xử lý số liệu ..............................................................................................69

do

Hình 4.10. Xử lý số liệu ............................................................................................70

w

oa
nl

Hình 4.11. Xử lý số liệu ............................................................................................70

d

Hình 4.12. Xử lý số liệu ............................................................................................71

lu

va

an

Hình 4.13. Xử lý số liệu ............................................................................................71

oi

m
ll


u
nf
at

nh
z
z
l.c

ai

gm

@
om


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi

i
v
DANH MC CC T VIT TT

Cỏc t vit tt

Gii thớch


GPS (Gobal positioning System)

: Hệ thống định vị toàn cầu

YBI

: Điểm địa chính gốc Yên Bái

KV

: Kinh vĩ

VN-2000

: Hệ tọa độ quốc gia Việt Nam

HN-72

: Hệ tọa độ quốc gia Việt Nam

WGS-84(World Goedetic System 1984)

: Hệ tọa độ trắc địa

BTN&MT

: Thông tƣ-Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng

STN&MT


: Hƣớng dẫn-Sở Tài nguyên và Môi trƣờng

an
lu
n
va
p
ie

gh

tn

to
d

oa
nl

w

do
va

an

lu
oi


m
ll

u
nf
at

nh
z
z
l.c

ai

gm

@
om


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi

v

MC LC

Trang

LI CM N ................................................................................................... 2
DANH MC BNG ......................................................................................... ii
DANH MỤC HÌNH ......................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................. iv
MỤC LỤC ......................................................................................................... v
Phần 1: MỞ ĐẦU ............................................................................................ 1
1.1. Đặt vấn đề................................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu...................................................................................................... 2
1.3. Ý nghĩa của đề tài ....................................................................................... 2
1.3.1. Ý nghĩa trong học tập .............................................................................. 2

an
lu

1.3.2. Ý nghĩa trong thực tế............................................................................... 2

n
va

Phần 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................. 3

tn

to

2.1. Cơ sở khoa học của đề tài .......................................................................... 3

gh

2.1.1. Lịch sử ra đời .......................................................................................... 3


p
ie

2.1.2. Cấu tạo của hệ thống định vị toàn cầu ................................................... 31

do

w

2.2. Hệ tọa độ WGS-84 và các phƣơng pháp đo GPS .................................... 35

oa
nl

2.2.1. Hệ toạ độ WGS- 84 ............................................................................... 35

d

2.2.2. Các phƣơng pháp đo GPS A- Đo GPS tuyệt đối .................................. 36

lu

va

an

2.3. Các nguồn sai số chủ yếu trong kết quả đo GPS ..................................... 41

u

nf

2.3.1. Sai số của đồng hồ................................................................................. 41

m
ll

2.3.2. Sai số của quỹ đạo vệ tinh ..................................................................... 41

oi

2.3.3. Sai số do khúc xạ tầng đối lƣu .............................................................. 42

nh

at

2.3.4. Sai số do nhiễu của tín hiệu vệ tinh ...................................................... 42

z

z

2.4. Các phƣơng pháp xây dựng lƣới cơ bản .................................................. 43

l.c

ai

gm


@
om


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi

v
i
2.4.1. Phng phỏp ng chuyn.................................................................. 43
2.4.2. Phng phỏp tam giỏc ........................................................................... 45
2.4.3. Phƣơng pháp lƣới GPS.......................................................................... 48
2.5. Các ứng dụng của GPS trong trắc địa ...................................................... 48
2.5.1. Xây dựng lƣới khống chế mặt bằng ...................................................... 48
2.5.2. GPS phục vụ đo vẽ địa chính ................................................................ 49
2.5.3. GPS phục vụ trắc địa cơng trình ........................................................... 50
Phần 3: ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
......................................................................................................................... 53
3.1 Đối tƣợng................................................................................................... 53
3.2 Địa điểm nghiên cứu ................................................................................. 53
3.3. Nội dung nghiên cứu ................................................................................ 53
3.3.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của xã Văn Lãng - huyện Yên Bình –

an
lu

tỉnh Yên Bái .................................................................................................... 53


n
va

3.3.2. Tình hình quản lý và sử dụng đất .......................................................... 53

tn

to

3.3.3. Xây dựng lƣới khống chế địa chính đo vẽ bằng công nghệ GPS ......... 53

gh

3.3.4. Đánh giá chung và đề xuất giải pháp .................................................... 54

p
ie

3.4. Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................... 54

do

w

3.4.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu thứ cấp ................................................... 54

oa
nl


3.4.2. Phƣơng pháp đo đạc thực địa ................................................................ 54

d

3.4.3. Phƣơng pháp xử lý số liệu..................................................................... 55

lu

va

an

Phần 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ............................................................. 56

u
nf

4.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội ............................................................ 56

m
ll

4.1.1. Điều kiện tự nhiên ................................................................................. 56

oi

4.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ...................................................................... 56

nh


at

4.1.3. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội........................... 60

z

z

4.2. Xây dựng lƣới khống chế địa chính đo vẽ bằng công nghệ GPS ............. 60

l.c

ai

gm

@
om


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi

v
ii
4.2.1. Cụng tỏc chun b .................................................................................. 60
4.2.2. Chụn mc .............................................................................................. 63
4.2.3. Ngoại nghiệp ......................................................................................... 64

4.2.4. Nội nghiệp ............................................................................................. 66
4.2.5. Thành quả tính tốn bình sai lƣới khống chế đo vẽ xã Văn Lãng - huyện
Yên Bình - tỉnh Yên Bái.................................................................................. 68
4.2.6. Kiểm tra, nghiệm thu kết quả ................................................................ 73
4.3. Thuận lợi và khó khăn khi xây dựng lƣới GPS tại xã Văn Lãng ............. 75
4.3.1. Thuận lợi ............................................................................................... 75
4.3.2. Khó khăn ............................................................................................... 75
4.3.3. Giải pháp khắc phục .............................................................................. 75
Phần 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................ 76
5.1. Kết luận .................................................................................................... 76

an
lu

5.2. Kiến nghị .................................................................................................. 76

n
va

TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 77

p
ie

gh

tn

to
d


oa
nl

w

do
va

an

lu
oi

m
ll

u
nf
at

nh
z
z
l.c

ai

gm


@
om


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi

1

Phn 1
M U
1.1. t vn
Trong giai on hin nay, Việt Nam cùng với sự phát triển của nền
công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nƣớc và hội nhập quốc tế. Song song với
quá trình này là sự cải tiến thay đổi về mặt công nghệ, các tiến bộ khoa học
kỹ thuật tiên tiến hiện đại, các dự án nghiên cứu ứng dụng của cơng nghệ mới
đƣợc đẩy mạnh chính vì vậy.
Sự ra đời của hệ thống định vị tồn cầu GPS (Global Positioning
System) đã mang lại một diện mạo mới cho các lĩnh vực ứng dụng cơng nghệ
GPS nói chung và ngành trắc địa nói riêng. Từ những năm 80, khi mà hệ
thống định vị toàn cầu GPS đƣợc phía Mỹ cho phép khai thác trong lĩnh vực

an
lu

dân sự thì các ứng dụng của nó trong trắc địa có những ƣu điểm hơn hẳn với

n

va

công nghệ đo đạc truyền thống. Đó là khả năng đo nhanh, độ chính xác cao và

tn

to

đo trong mọi điều kiện thời tiết, bất kỳ thời điểm trên phạm vi toàn cầu. Sau

p
ie

gh

Mỹ, Nga cũng xây dựng hệ thống định vị toàn cầu Glonass (Global
Navigation satellite system) với nguyên lý hoạt động tƣơng tự hệ thống GPS.

do

oa
nl

w

GPS đƣợc đƣa vào nƣớc ta sử dụng từ năm 1990 và chủ yếu phục vụ

xây dựng các mạng lƣới quốc gia và các lƣới cạnh dài phục vụ đo vẽ bản đồ,

d


hoặc đo nối toạ độ từ đất liền đến các đảo xa. Cùng với sự phát triển của hệ

lu

va

an

thống GPS thì máy thu GPS là phần cứng quan trọng trong đoạn sử dụng. Với

u
nf

sự phát triển của khoa học kỹ thuật, các hãng sản xuất máy thu GPS cũng cho

oi

m
ll

ra đời các máy thu thế hệ mới ngày càng gọn nhẹ, hồn thiện hơn về tính năng

nh

sử dụng. với khả năng này máy sẽ cho kết quả đo nhanh, độ chính xác cao đối

at

với cạnh đáy dài. Nó có thể phục vụ cho rất nhiều mục đích khác nhau, cho


z

z

nhiều ngành nhƣ: trắc địa, thuỷ văn, xây dựng, quốc phòng

l.c

ai

gm

@
om


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi

2

Hin nay nc ta vic o c theo cỏc phƣơng pháp truyền thống chi
phí rất tốn kém và rất khó thực hiện. Do đó cơng nghệ GPS đóng vai trò rất
quan trọng trong việc xây dựng lƣới khống chế cũng nhƣ các dạng lƣới khác
phục vụ từ khảo sát thiết kế đến thi cơng các cơng trình.
Xuất phát từ yêu cầu thực tế và khả năng ứng dụng của các máy thu GPS
nói trên, đƣợc sự đồng ý của khoa Quản lý Tài nguyên, trƣờng Đại Học Nông

Lâm Thái Nguyên, em đã nghiên cứu đề tài tốt nghiệp “Ứng dụng công nghệ
GPS xây dựng lưới không chế đo vẽ phục vụ cơng tác thành lập bản đồ địa
chính xã Văn Lãng - huyện Yên Bình - tỉnh Yên Bái”.
1.2. Mục tiêu
Ứng dụng công nghệ GPS thành lập lƣới không chế trắc địa phục vụ
công tác đo vẽ và thành lập bản đồ địa chính
Thành lập đƣợc lƣới khơng chế trắc địa đạt yêu cầu kỹ thuật bằng công nghệ

an
lu

GPS trên địa bàn xã Văn Lãng - huyện Yên Bình - tỉnh Yên Bái.

n
va

1.3. Ý nghĩa của đề tài
- Biết cách sử dụng máy đo GPS và các phần mềm bình sai

p
ie

gh

tn

to

1.3.1. Ý nghĩa trong học tập
1.3.2. Ý nghĩa trong thực tế


do

w

- Thấy đƣợc vai trị quan trọng của cơng nghệ GPS trong cơng tác đo

oa
nl

đạc nói chung và cơng tác thành lập lƣới khống chế trắc địa nói riêng

d

- Với những tính nắng ƣu việt, kỹ thuật đo GPS là phƣơng pháp mới

lu

va

an

áp dụng không chỉ tốt trong ngành địa chính mà cịn ứng dụng nhiều ngành

oi

m
ll

u

nf

nhƣ: Giao thơng, Thủy lợi, Xây dựng, Nông nghiệp…

at

nh
z
z
l.c

ai

gm

@
om


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi

3

Phn 2
TNG QUAN TI LIU
2.1. C s khoa hc ca đề tài
2.1.1. Lịch sử ra đời

Hệ thống định vị toàn cầu là hệ thống dùng để định vị và đạo hàng, hệ
thống này ra đời nhằm đáp ứng ý tƣởng sử dụng vệ tinh nhân tạo của trái đất
vào mục đích định vị và dẫn đƣờng trên mặt đất, ít phụ thuộc vào thời tiết và
thời điểm trong ngày. Nó đã đƣợc các nhà khoa học Liên xô và Mỹ đề cập
đến từ những năm của thập niên 50 - 60, khi Liên Xơ phóng thành cơng vệ
tinh nhân tạo đầu tiên của trái đất (vệ tinh Sputnhic-1) vào năm 1957, từ đó
các nhà khoa học quân sự của hai nƣớc và các nhà khoa học trên thế giới đã
tiếp tục nghiên cứu và đã đạt đƣợc những thành công trong việc sử dụng các

an
lu

vệ tinh của mình. Để xác định vị trí điểm trên mặt đất hoặc trên đại dƣơng

n
va

phục vụ cho việc dẫn đƣờng tàu, thuyền, máy bay và các phƣơng tiện quân sự

tn

to

khác. Bƣớc đầu các hệ thống định vị vệ tinh khu vực đƣợc xây dựng nhằm

gh

đáp ứng nhu cầu định vị chính xác cao cho cả một vùng rộng lớn mà ít phụ

p

ie

thuộc vào các điều kiện không gian và thời gian. Ngƣời ta đã xây dựng các hệ

do

w

thống định vị vệ tinh khu vực trong đó vệ tinh thƣờng đƣợc sử dụng là vệ tinh

oa
nl

địa tĩnh. Một số hệ thống định vị vệ tinh đƣợc xây dựng thuộc loại này nhƣ:

d

- Hệ thống STAR- FIX.

lu

va

an

- Hệ thống EUTELTRACS và hệ thống OMNITRACS.

u
nf


- Hệ thống NAVSTAR

oi

đƣợc ra đời nhƣ:

m
ll

Vào đầu những năm của thập niên 60 thì hệ thống định vị tồn cầu

at

nh

- Hệ thống TRANSIT của Mỹ.

z
z

- Hệ thống TSICADA của Liên xô.

l.c

ai

gm

@
om



(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi

30

Vo khong gia nhng nm 60 B quc phũng M khuyến khích xây
dựng một hệ thống đạo hàng vệ tinh hồn hảo hơn so với hệ thống TRANSIT.
ý tƣởng chính của đề án do Hải quân Mỹ đề xuất là sử dụng khoảng cách đo
từ các điểm trên mặt đất đến vệ tinh trên cơ sở biết chính xác tốc độ và thời
gian lan truyền tín hiệu vơ tuyến, đề án có tên là TIMATION. Các cơng trình
nghiên cứu tƣơng tự cũng đƣợc không quân Mỹ tiến hành trong khuôn khổ
chƣơng trình mang mã số 621B. Song từ năm 1973 Bộ quốc phịng Mỹ quyết
định đình chỉ cả hai chƣơng trình này để triển khai phối hợp nghiên cứu xây
dựng hệ thống đạo hàng vô tuyến vệ tinh trên cơ sở các kết quả của chƣơng
trình TRANSIT và hai chƣơng trình vừa nói tới. Hệ thống này có tên gọi
đúng là NAVSTAR GPS (Navigation Satellite Providing Timing and Ranging
Global Postioning System). Nhiệm vụ chủ yếu của hệ thống là xác định toạ
độ không gian và tốc độ chuyển động của điểm xét trên tàu vũ trụ, máy bay,

an
lu

tàu thuỷ và trên đất liền phục vụ cho Bộ quốc phòng Mỹ và các cơ quan dân

n
va


sự. Khi đƣợc hoàn tất, hệ thống sẽ gồm có 21 vệ tinh hoạt động và 3 vệ tinh

tn

to

dự trữ, các vệ tinh quay trên 6 quỹ đạo hầu nhƣ tròn, ở độ cao cỡ 20000km

gh

với chu kỳ sấp xỉ 12 giờ. Với cách bố trí này thì trong suốt 24 giờ tại bất kỳ

p
ie

điểm nào trên trái đất cũng sẽ quan sát đƣợc ít nhất 4 vệ tinh. Các vệ tinh đầu

do

w

tiên của hệ thống đƣợc phóng lên quỹ đạo vào tháng 2 năm 1978, toàn bộ hệ

oa
nl

thống đƣợc đƣa vào hoạt động hoàn chỉnh từ tháng 5 năm 1994.

d


Song hành với hệ thống NAVSTAR GPS, một hệ thống định vị toàn

lu

va

an

cầu tƣơng tự mang tên GLONASS (Global Navigation Satellite System) do

u
nf

Liên Xô chế tạo cũng đã đƣợc đƣa và sử dụng năm 1982. Hệ thống cũng gồm

oi

m
ll

24 vệ tinh nhƣng quay trong 3 mặt phẳng quỹ đạo từ 18840km đến 19940km,

nh

trên mỗi quỹ đạo các vệ tinh có độ giãn cách là 45 0, chu kỳ quay cỡ 676 phút.

at

Với đúng nghĩa là hệ thống định vị toàn cầu GPS, cả NAVSTAR và


z

z

GLONASS cùng cho phép thực hiện định vị cho bất kỳ điểm xét nào, vào bất

l.c

ai

gm

@
om


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi

31

k thi im no trong ngy v vi bt k điều kiện thời tiết nào. Đã có
những dự án phối hợp khai thác hệ thống này để nâng cao hiệu quả trên phạm
vi tồn cầu.
* Đặc điểm và tính năng của hệ thống định vị toàn cầu GPS
Khi mới ra đời hệ thống GPS chỉ có quân sự Mỹ đƣợc độc quyền
khai thác, sử dụng vào mục đích quân sự. Từ năm 1980 chính phủ Mỹ cho

phép chính thức hệ thống GPS đƣợc sử dụng cho mục đích dân sự, từ đó
các nhà khoa học của nhiều nƣớc đã ra sức nghiên cứu phát triển công
nghệ GPS để đạt đƣợc những thành quả cao nhất trong việc phát huy
nguồn tiềm năng to lớn này.
Hƣớng nghiên cứu chủ yếu đi vào các lĩnh vực:
- Chế tạo máy thu tín hiệu.
- Xây dựng phần mềm xử lý tín hiệu, đáp ứng cho nhiều mục đích.

an
lu

- Thiết lập và phát triển cơng nghệ ứng dụng trong chun ngành.

n
va

Cơng nghệ GPS có đặc điểm ƣu việt hơn hẳn các công nghệ truyền

gh

tn

to

thống ở các mặt:
- Xác định trực tiếp các thành phần toạ độ khơng gian với độ chính

p
ie


xác cao (cả toạ độ mặt bằng, độ cao).

do

w

- Rất linh hoạt trong bố trí điểm đo, có thể đo trong hầu hết các

oa
nl

thời điểm và thời tiết.

d

- Khả năng tự động hoá rất cao, cả trong đo ngoại nghiệp và xử lý số

va

an

lu

liệu nội nghiệp.

u
nf

Chính vì tính ƣu việt này mà cơng nghệ GPS đƣợc ứng dụng ở nhiều


m
ll

ngành với nhiều chức năng khác nhau, nhất là trong lĩnh vực trắc địa.

oi

2.1.2. Cấu tạo của hệ thống định vị toàn cầu

nh

at

Hệ thống định vị toàn cầu GPS bao gồm ba bộ phận cấu thành, đó là

z

z

đoạn không gian (Space Segment), đoạn điều khiển (Control Segment)



l.c

ai

gm

@

om


(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi(Luỏưn.vn).ỏằâng.dỏằƠng.cng.nghỏằ.gps.xÂy.dỏằng.lặỏằi.khỏằng.chỏ.o.vỏẵ.phỏằƠc.vỏằƠ.cng.tĂc.thnh.lỏưp.bỏÊn.ỏằ.ỏằa.chưnh.xÊ.vn.lÊng.huyỏằn.yên.bơnh.tỏằnh.yên.bĂi


×