Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử đại học và cao đẳng năm 2010 trường THPT chuyên ĐHSP potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.86 KB, 4 trang )

Trần Sĩ Tùng
TRƯỜNG THPT CHUYÊN – ĐHSP
HÀ NỘI
Đề số 19
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN CHUNG (7 điểm)
Câu I (2 điểm): Cho hàm số yxmx
422
21
=++
(1).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1.
2) Chứng minh rằng đường thẳng
yx
1
=+
luôn cắt đồ thị hàm số (1) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m.
Câu II (2 điểm):
1) Giải phương trình:
xxx
22
2sin2sintan
4
p
æö
-=-
ç÷
èø



2) Giải hệ phương trình:
(
)
xxx
222
333
2log–43log(2) log(–2)4
++-=

Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I =
x
dx
xx
3
2
0
sin
cos3sin
p
+
ò

Câu IV (1 điểm): Cho tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền AB = 2a. Trên đường thẳng d đi qua A và vuông góc mặt
phẳng (ABC) lấy điểm S sao cho mp(SBC) tạo với mp(ABC) một góc bằng 60
0
. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện SABC.
Câu V (1 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
xxxx

fx
xx
432
2
4885
()
22
-+-+
=
-+

II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho elíp (E) có tiêu điểm thứ nhất là
(
)
3;0
- và đi qua điểm
M
433
1;
5
æö
ç÷
èø
. Hãy xác định tọa độ các đỉnh của (E).
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A(0; 1; 3) và đường thẳng d:
xt
yt

z
1
22
3
ì
=-
ï
=+
í
ï
=
î
. Hãy tìm trên đường
thẳng d các điểm B và C sao cho tam giác ABC đều.
Câu VII.a (1 điểm): Chứng minh:
nn
nnnn
CCCnCnn
212223222
123 ().2
-
++++=+ , trong đó n là số tự nhiên, n ≥ 1 và
k
n
C
là số tổ hợp chập k của n.
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2; 7) và đường thẳng AB cắt trục Oy tại E sao cho
AEEB

2
=
uuuruuur
. Biết rằng tam giác AEC cân tại A và có trọng tâm là G
13
2;
3
æö
ç÷
èø
. Viết phương trình cạnh BC.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d:
xyz
11
311
-+
==
và mặt phẳng (P):
xyz
2220
+-+=
. Lập phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên đường thẳng d có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc
với (P) và đi qua điểm A(1; –1; 1).
Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình:
xyyx
yx
33
22
416
15(1)

ì
ï
+=+
í
+=+
ï
î
.
============================





Trn S Tựng
Hng dn:
I. PHN CHUNG
Cõu I: 2) Xột PT honh giao im:
xmxx
422
211
++=+

xmxx
422
20
+-=

(
)

xxmx
32
210
+-=




x
gxxmx
32
0
()210(*)

=

=+-=


Ta cú: gxxm
22
()32 0
Â
=+
(vi mi x v mi m )

Hm s g(x) luụn ng bin vi mi giỏ tr ca m.
Mt khỏc g(0) = 1

0. Do ú phng trỡnh (*) cú nghim duy nht khỏc 0.

Vy ng thng
yx
1
=+
luụn ct th hm s (1) ti hai im phõn bit vi mi giỏ tr ca m.
Cõu II: 1) iu kin:
x
cos0


xk
.
2
p
p
ạ+ (*).
PT

x
x x
2
2
2
1cos2sintan
p
ổử
-
ỗữ
ốứ
=


xxx
1sin2tan(sin21)
=

x
x
sin21
tan1

=

=-




xk
xl
2.2
2
.
4
p
p
p
p

=+




=-+


xk
xl
.
4
.
4
p
p
p
p

=+



=-+


xk
.
42
pp
=+ . (Tha món iu kin (*) ).
2) iu kin:
x

x
2
2
3
40
log(2)0

->ù

+
ù




x
x
2
2
40
(2)1

ù
->

+
ù


x

x
2
3

>

Ê-

(**)
PT
( )
xxx
2
222
333
log43log(2) log(2)4
++-=
xx
22
33
log(2)3log(2)40
+++-=


(
)
(
)
xx
22

33
log(2)4log(2)10
+++-=
x
2
3
log(2)1
+=
x
2
(2)3
+=

x
23
=-

Kim tra iu kin (**) ch cú
x
23
=
tha món.
Vy phng trỡnh cú nghim duy nht l:
x
23
=

Cõu III: t
tx
2

3sin
=+ =
x
2
4cos
- . Ta cú:
xt
22
cos4
=
v
xx
dtdx
x
2
sincos
3sin
=
+
.
I =
x
dx
xx
3
2
0
sin
.
cos3sin

p
+
ũ
=
xx
dx
xx
3
22
0
sin.cos
cos3sin
p
+
ũ
=
dt
t
15
2
2
3
4
-
ũ
=
dt
tt
15
2

3
111
422
ổử
-
ỗữ
+-
ốứ
ũ
=
t
t
15
2
3
12
ln
42
+
-

=
115432
lnln
4
15432
ổử
++
ỗữ
-

ỗữ

ốứ
=
( ) ( )
( )
1
ln154ln32
2
+-+.
Cõu IV: Ta cú SA
^
(ABC)

SA
^
AB; SA
^
AC
Tam giỏc ABC vuụng cõn cnh huyn AB

BC
^
AC

BC
^
SC. Hai im A,C cựng nhỡn on SB di gúc
vuụng nờn mt cu ng kớnh SB i qua A,C. Vy mt cu ngoi tip t din SABC cng chớnh l mt cu ng
kớnh SB. Ta cú CA = CB = AB sin 45

0
= a
2
;
ã
SCA
0
60
=
l gúc gia mp(SBC) v mp(ABC).
SA = AC.tan60
0
=
a
6
. T ú
SBSAABa
2222
10
=+=
.
Vy din tớch mt cu ngoi tip t din SABC l: S =
d
2
p
=
p
.SB
2
=

a
2
10
p
.
Cõu V: Tp xỏc nh: D = R .
Ta cú: fxxx
xx
2
2
1
()222
22
=-++
-+
( BT Cụsi). Du "=" xy ra
xxx
2
221 1
+==
.
Vy: min f(x) = 2 t c khi x = 1.
II. PHN T CHN
1. Theo chng trỡnh chun
Cõu VI.a: 1) Ta cú
(
)
(
)
FF

12
3;0,3;0
- l hai tiờu im ca (E).
Trn S Tựng
Theo nh ngha ca (E) suy ra :
aMFMF
12
2
=+
=
( )
2
2
433
13
5
ổử
++
ỗữ
ốứ
+
( )
2
2
433
13
5
ổử
-+
ỗữ

ốứ
= 10


a = 5. Mt khỏc: c =
3
v
abc
222

=

bac
222
22
=-=

Vy ta cỏc nh ca (E) l: A
1
( 5; 0) ; A
2
( 5; 0) ; B
1
( 0;
22
) ; B
2
( 0;
22
).

2) d cú VTCP
d
u
(1;2;0)
=-
r
. Gi H l hỡnh chiu vuụng gúc ca A trờn d.
Gi s
(
)
t t
H
1;22;3
+ ị
(
)
AHtt
1;12;0
=-+
uuuur

M AH
^
d nờn
d
AHu
^
uuur
r


(
)
(
)
tt112
120
-+
-+=
t
1
5
=-

H
68
;;3
55
ổử
ỗữ
ốứ
ị AH =
35
5
.
M DABC u nờn BC =
AH
2215
5
3
=

hay BH =
15
5
.
Gi s
Bss
(1;22;3)
-+
thỡ ss
22
1215
2
5525
ổửổử
++=
ỗữỗữ
ốứốứ



ss
2
251020
+=
s
13
5
-
=
Vy: B

63823
;;3
55
ổử
-+
ỗữ
ốứ
v C
63823
;;3
55
ổử
+-
ỗữ
ốứ

hoc B
63823
;;3
55
ổử
+-
ỗữ
ốứ
v C
63823
;;3
55
ổử
-+

ỗữ
ốứ

Cõu VII.a: Xột khai trin:
nnn
nnnnn
xCxCxCxCxC
012233
(1) +=+++++
Ly o hm 2 v ta c:
nnn
nnnn
nxCxCxCnxC
112231
(1)23

+=++++
Nhõn 2 v cho x, ri ly o hm ln na, ta c:

n
nnn
nnnn
xnx
nxCxCxCnxC
22222112231
(1)(1)(1)123

ộự
+-+
ởỷ

+=++++
Cho x = 1 ta c pcm.
2. Theo chng trỡnh nõng cao
Cõu VI.b: 1) Gi M l trung im ca BC. Ta cú
AGAM
2
3
=
uuuruuur
ị M(2; 3). ng thng EC qua M v cú VTPT
AG
8
0;
3
ổử
=-
ỗữ
ốứ
uuur
nờn cú PT:
y
3
=
ị E(0; 3) ị C(4; 3). M
AEEB
2
=
uuuruuur
nờn B(1; 1).
ị Phng trỡnh BC:

xy
2570
-+=
.
2) Gi I l tõm ca (S). I ẻ d ị
Ittt
(13;1;)
+-+
. Bỏn kớnh R = IA =
tt
2
1121
-+
.
Mt phng (P) tip xỳc vi (S) nờn:
t
dIPR
53
(,())
3
+
==

tt
2
37240
-=

tR
tR

01
2477
3737

=ị=

=ị=


.
Vỡ (S) cú bỏn kớnh nh nht nờn chn t = 0, R = 1. Suy ra I(1; 1; 0).
Vy phng trỡnh mt cu (S): xyz
222
(1)(1)1
-+++=
.
Cõu VII.b:
xyyx
yx
33
22
416(1)
15(1)(2)

ù
+=+

+=+
ù



T (2) suy ra yx
22
54
=
(3). Th vo (1) c:
(
)
y
xxyyx
2233
5
.16
+=+

xxy x
32
5160
=


x
0
=
hoc xxy
2
5160
=

ã Vi

x
0
=

y
2
4
=



y
2
=
.
ã Vi xxy
2
5160
=

x
y
x
2
16
5
-
= (4). Th vo (3) c:
x
x

x
2
2
2
16
54
5
ổử
-
-=
ỗữ
ốứ

Trần Sĩ Tùng
Û
xxxx
4242
–32256–125100
+=
Û
xx
42
124132–2560
+=
Û
x
2
1
=
Û

xy
xy
1(3)
1(3)
é
ê
ë
==-
=-=
.
Vậy hệ có 4 nghiệm: (x; y) = (0; 2) ; (0; –2); (1; –3); (–1; 3)
=====================

×