Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

(Luận Văn) Thực Trạng Và Giải Pháp Nâng Cao Hiệu Quả Quản Lý, Xử Lý Rác Thải Sinh Hoạt Tại Thị Trấn Chợ Mới Huyện Chợ Mới Tỉnh Bắc Kạn.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 68 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

HÀ HỒNG NGỌC

a
lu
n
n

va

Tên đề tài:
XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT TẠI THỊ TRẤN CHỢ MỚI,

p
ie
gh

tn
to

THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ,

HUYỆN CHỢ MỚI, TỈNH BẮC KẠN

oa
nl
w

do


d

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
a
nv

a
lu
ll

u
nf
: Chính quy

m

Hệ đào tạo

: Khoa học mơi trƣờng

tz
ha

n
oi

Chun ngành

: Mơi trƣờng


Khoa

: 2011 - 2015

z

Khóa học

m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu

Thái Ngun, năm 2015

n
va
ac

th
si



ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

HÀ HỒNG NGỌC

a
lu
n
n

va

Tên đề tài:
XỬ LÝ RÁC THẢI SINH HOẠT TẠI THỊ TRẤN CHỢ MỚI,

p
ie
gh

tn
to

THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ,

HUYỆN CHỢ MỚI, TỈNH BẮC KẠN

oa
nl

w

do
d

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
a
nv

a
lu
u
nf

ll

Hệ đào tạo
Chun ngành
Lớp
Khoa
Khóa học
Giảng viên hƣớng dẫn

m

tz
ha

n
oi


: Chính quy
: Khoa học môi trƣờng
: K43C - Khoa học môi trƣờng
: Môi trƣờng
: 2011 - 2015
: TS. Nguyễn Thanh Hải

z

m

co

l.
ai

gm

@

an

Lu

Thái Nguyên, năm 2015

n
va
ac


th
si


i

LỜI CẢM ƠN
Thực tập là một quá trình giúp cho bản thân sinh viên áp dụng kiến thức đã được
học vào thực tế, từ đó giúp cho sinh viên hồn thiện bản thân và cung cấp kiến thức
thực tế cho công việc sau này.
Xuất phát từ yêu cầu đào tạo và thực tiễn, được sự đồng ý của Ban giám hiệu
trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên, khoa Môi Trường và thầy giáo hướng dẫn
khoa học TS. Nguyễn Thanh Hải, em tiến hành thực hiện đề tài: “Thực trạng và

giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý, xử lý rác thải sinh hoạt tại thị trấn

a
lu
n

Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn”.Để hoàn thành được đề tài tốt nghiệp,

n

va

em đã nhận được sự hướng dẫn tận tình của thầy giáo TS. Nguyễn Thanh Hải, sự giúp

tn

to

đỡ của Phòng Tài nguyên và Môi truờng huyện Chợ Mới.Tôi xin được bày tỏ lòng biết

p
ie
gh

ơn sâu sắc tới Ban Giám hiệu nhà trường, Ban Chủ nhiệm khoa cùng tồn thể các thầy
cơ giáo công tác trong khoa Môi trường. Đặc biệt xin chân thành cảm ơn thầy giáo TS.

oa
nl
w

do

Nguyễn Thanh Hải , cùng tồn thể các thầy cơ, cán bộ khoa Mơi Trường, trường Đại
học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên. Em xin chân thành cảm ơn Phịng Tài ngun

d

Và Mơi Truờng; bạn bè và những người thân trong gia đình đã động viên khuyến khích

a
nv

a
lu


giúp đỡ em trong suốt quá trình học tập cũng như hồn thành đề tài này.
Trong q trình thực hiện đề tài, mặc dù có nhiều cố gắng nhưng do thời gian

u
nf

và năng lực bản thân cịn hạn chế nên khơng thể tránh khỏi những thiếu sót. Kính

ll

m

mong nhận được những ý kiến đóng góp của quý thầy cô và các bạn để đề tài của

z

Em xin trân trọng cảm ơn !

tz
ha

n
oi

em được hoàn thiện hơn.

@

Sinh Viên


m

co

l.
ai

gm

Thái Nguyên, ngày 5 tháng 5 năm 2015

Lu

an

Hà Hồng Ngọc

n
va
ac

th
si


ii

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 2.1. Các phương pháp xử lý CTR đô thị ở một số nước trên thế giới ......... 11

Bảng 4.1. Bình quân thu nhập đầu người tại thị trấn Chợ Mới từ năm
2013-2014............................................................................................ 32
Bảng 4.2. Tổng hợp khối lượng phát sinh rác thải sinh hoạt tại địa bàn
thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn ............................... 33
Bảng 4.3. Lượng rác thải phát sinh tại các hộ gia đình.................................... 35

a
lu

Bảng 4.4. Thành phần rác thải sinh hoạt trên địa bàn thị trấn Chợ Mới.......... 37

n
n

va

Bảng 4.5. Lượng rác thải phát sinh và xử lý rác thải hằng năm tại thị

tn
to

trấn Chợ Mới ....................................................................................... 39

Bảng 4.5. Sự tham gia của cộng đồng trong công tác thu gom rác trên

p
ie
gh

địa bàn thị trấn Chợ Mới ..................................................................... 45


oa
nl
w

do

Bảng 4.6. Tình tình hình phân loại rác của các hộ gia đình trên địa bàn
thị trấn Chợ Mới .................................................................................. 46

d

Bảng 4.7. Đánh giá tình hình thu phí VSMT trên địa bàn thị trấn Chợ Mới ......... 48

a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z

m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
ac

th
si


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

iii

DANH MC CC HèNH
Hỡnh 2.1. Ngun thi .......................................................................................... 5
Hỡnh 2.2. Sơ đồ phát sinh chất thải .................................................................... 6
Hình 2.3: Tổ chức quản lý chất thải rắn ở Singapore ...................................... 10
Hình 2.4. Lượng thải trung bình của một người ............................................. 18

Hình 4.1. Các nguồn phát sinh rác thải sinh hoạt tại địa bàn TT Chợ Mới ..... 34
Hình 4.2. Lượng rác thải phát sinh tại các tổ dân phố trên địa bàn ................. 36

a
lu

Hình 4.3. Biểu đồ tỷ lệ thành phần rác thải tại hộ gia đình ............................. 38

n

Hình 4.4. Biểu đồ so sánh lượng rác thải phát sinh và luọng rác thải thu

va
n

gom từ năm 2013-2015. ................................................................. 39

tn
to

Hình 4.5. Biểu đồ minh họa cộng đồng tham gia công tác thu gom rỏc

p
ie
gh

thi trờn a bn th trn ................................................................. 45

d


oa
nl
w

do
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm


@
an

Lu
n
va
th

(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

ac
si


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

iv

DANH MC CC CM T VIT TT

a
lu
n
n

va

Gii thớch

BVMT


: Bo v mơi trường

BQ

: Bình qn

CTR

: Chất thải rắn

CTRSH

: Chất thải rắn sinh hoạt

ĐKTN

: Điều kiện tự nhiên

ĐT

: Đô thị

E.M

: Vi sinh vật hữu hiệu

HĐND

: Hôi đồng nhân dân


KCN

: Khu công nghiệp

p
ie
gh

tn
to

Từ, cụm từ viết tắt

: Khoa học công nghệ

KTXH

: Kinh tế - xã hội

PS

: Phát sinh

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

d


oa
nl
w

do

KHCN

: Thu gom
: Thành phố

ll

u
nf

TP

a
nv

TG

: Trung học cơ sở

a
lu

THCS


: Trách nhiệm hữu hạn

m

TNHH
TSD

n
oi

UB

: Ủy ban

UBND

: Ủy ban nhân dân

VSMT

: Vệ sinh môi trường

3R

: Reduce, reuse, recycle ( Giảm thiểu, tái

: Tái sử dng

tz
ha

z

co

l.
ai

gm

@

m

s dng v tỏi ch cht thi )

an

Lu
n
va
th

(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

ac
si


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn


v

MC LC
Phn 1: M U ........................................................................................ 1
1.1. t vn ............................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài .............................................................. 2
1.2.1. Mục tiêu tổng quát ............................................................................ 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................. 2
1.3. Ý nghĩa của đề tài.................................................................................... 3
1.3.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học ................................ 3

a
lu
n

1.3.2. Ý nghĩa thực tiễn............................................................................... 3

n

va

Phần 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ..................................................................... 4
2.1.1. Các khái niệm liên quan.................................................................... 4

p
ie
gh

tn
to


2.1. Cơ sở khoa học........................................................................................ 4
2.1.2. Các căn cứ pháp lý liên quan ............................................................ 7

oa
nl
w

do

2.2. Cơ sở thực tiễn ........................................................................................ 8
2.2.1. Tình hình quản lý và xử lý rác thải trên thế giới .............................. 8

d

2.2.2. Tình hình quản lý và xử lý rác thải ở Việt Nam ............................. 11

a
nv

a
lu

2.2.3. Tình hình quản lý, xử lý rác thải ở tỉnh Bắc Kạn ........................... 18
Phần 3: ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 24

u
nf

3.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................ 24


ll

m

3.1.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................... 24

n
oi

3.1.2. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 24

tz
ha

3.2. Địa điểm, thời gian nghiên cứu ............................................................. 24

z

3.2.1. Địa điểm nghiên cứu ....................................................................... 24

@

gm

3.2.2. Thời gian nghiên cứu. ..................................................................... 24

l.
ai


3.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................. 24

m

co

3.3.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn...... 24

an

Lu

3.3.2. Thực trạng công tác xử lý rác thải sinh hoạt tại thị trấn Chợ Mi,
huyn Ch Mi, tnh Bc Kn .................................................................. 24

n
va
th

(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

ac
si


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

vi

3.3.3. Thc trng qun lý rỏc thi sinh hot ti thị trấn Chợ Mới, huyện

Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn ............................................................................. 24
3.3.4. Đề xuất một số giải pháp quản lý rác thải sinh hoạt tại thị trấn Chợ
Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn ......................................................... 24
3.4. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 24
3.4.1. Phương pháp điều tra, phỏng vấn ................................................... 24
3.4.2. Phương pháp thu thập thông tin ...................................................... 25
3.4.3. Phương pháp xác định số lượng và thành phần rác thải ................. 25
3.4.4. Phương pháp chuyên gia ................................................................. 26

a
lu

3.4.5. Phương pháp tổng hợp và xử lý số liệu .......................................... 26

n
n

va

Phần 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................................ 27
4.1.1. Điều kiện tự nhiên........................................................................... 27

p
ie
gh

tn
to

4.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn ..... 27

4.1.2 . Đặc điển kinh tế - xã hội ................................................................ 31

oa
nl
w

do

4.2. Thực trạng công tác xử lý rác thải sinh hoạt tại thị trấn Chợ Mới, huyện
Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn ................................................................................ 32
4.2.1. Nguồn phát sinh rác thải sinh hoạt tại thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ

d
a
lu

Mới, tỉnh Bắc Kạn..................................................................................... 32

a
nv

4.2.2. Lượng phát sinh và thành phần rác thải sinh hoạt tại thị trấn Chợ

u
nf

Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn ......................................................... 34

ll


4.2.3. Công tác xử lý rác thải sinh hoạt tại địa bàn thị trấn Chợ Mới,

m

n
oi

huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn .................................................................. 38

tz
ha

4.3. Thực trạng quản lý rác thải sinh hoạt tại thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ

z

Mới, tỉnh Bắc Kạn ........................................................................................ 47

@

gm

4.3.1. Tình hình quản lý rác thải sinh hoạt tại thị trấn Chợ Mới bằng biện

l.
ai

pháp chính sách - pháp luật....................................................................... 47

m


co

4.3.2. Tình hình quản lý rác thải sinh hoạt tại thị trấn Chợ Mới bằng kỹ thuật ... 49

Lu

4.3.2. Một số nhận xét về công tác quản lý rác thải sinh hoạt tại thị trấn

an

Chợ Mới .................................................................................................... 50

n
va
th

(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

ac
si


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

vii

4.4. xut mt s gii phỏp qun lý rỏc thải sinh hoạt tại thị trấn Chợ
Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn ............................................................ 52
4.4.1. Giải pháp trong công tác thu gom, vận chuyển rác ........................ 52

4.4.2. Giải pháp giảm lượng chất thải, thu hồi và tái chế chất thải rắn .... 52
4.3.3. Giải pháp về tổ chức kinh tế - xã hội ............................................. 53
4.3.4. Giải pháp về tuyên truyền, giáo dục, đào tạo về môi trường ......... 54
Phần 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................................. 55
5.1. Kết luận ................................................................................................. 55
5.2. Kin ngh ............................................................................................... 55

a
lu

TI LIU THAM KHO ............................................................................... 57

n
n

va
p
ie
gh

tn
to
d

oa
nl
w

do
a

nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va

th

(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

ac
si


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

viii

a
lu
n
n

va
p
ie
gh

tn
to
d

oa
nl
w


do
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu

n
va
th

(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

ac
si


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

1

Phn 1
M U
1.1. t vn
Hin nay vn ụ nhiễm môi trường đang là vấn đề đáng lo ngại của
toàn cầu. Trong vài năm gần đây với thời kỳ cơng nghiệp hóa hiện - đại hóa
tồn cầu, các ngành công nghiệp và dịch vụ phát triển như vũ bão và vấn đề ô
nhiễm ngày càng gia tăng.

a
lu

Nhiều hội nghị quốc tế được tiến hành họp bàn về hợp tác giữa các quốc

n
n


va

gia trong vấn đề bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường sống cho con

tn
to

người và trong đó rác thải sinh hoạt của con người được quan tâm nhiều nhất
vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống, sức khỏe của con người.

p
ie
gh

Ở nước ta trong mấy chục năm gần đây nhờ sự đổi mới về chính sách

oa
nl
w

do

của Đảng và Nhà nước, nền kinh tế của nước ta ngày càng phát triển, bộ mặt
xã hội do đó có nhiều chuyển biến tích cực. Cho đến nay, nó không chỉ phát

d

triển ở những thành phố, khu đô thị lớn ở nước ta mà đang mở rộng ra các

a

nv

a
lu

huyện lân cận.

Cùng với sự phát triển về kinh tế, đời sống người được cải thiện đáng kể,

u
nf

ll

nhu cầu tiêu dùng các sản phẩm xã hội ngày càng cao. Điều này đồng nghĩa

m

n
oi

với việc gia tăng về lượng rác thải sinh hoạt. Rác thải sinh hoạt phát sinh

tz
ha

trong quá trình ăn, ở, tiêu dùng của con người được thải vào môi trường ngày
càng nhiều, vượt quá khả năng tự làm sạch của môi trường dẫn đến môi

z

gm

@

trường bị ô nhiễm.

l.
ai

Cùng với cả nước, ban lãnh đạo tỉnh Bắc Kạn trong những năm gần đây

co

đã có những chủ trương chính sách, biện pháp giải quyết các vấn đề môi

m

trường như: đẩy mạnh công tác tuyên truyền giáo dục về bảo vệ môi trng

an

Lu
n
va
th

(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

ac
si



(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

2

Tuy nhiờn, khi nn kinh t phỏt trin, dõn s gia tăng nhu cầu tiêu thụ
cũng tăng lên, theo đó lượng phát sinh rác thải sinh hoạt ngày càng nhiều.
Lượng tài nguyên thiên nhiên và các nguồn của cải khác được sử dụng trong
sinh hoạt và sản xuất có thể định lượng được nhưng mức độ gây ô nhiễm từ
lượng chất thải được thải ra thì khó có thể xác định được, do đó xã hội ít quan
tâm. Việc bùng nổ rác thải sinh hoạt là nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi
trường và ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe cộng đồng, làm mất cảnh quan
văn hóa đơ thị và nơng thơn…

a
lu

Hiện nay, tình trạng rác thải nói chung và rác thải sinh hoạt nói riêng

n

tại thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn chưa có đánh giá một

n

va

cách đầy đủ dẫn tới việc thu gom và quản lý rác thải gặp nhiều khó khăn và


tn
to

chưa có biện pháp xử lý rác phù hợp cũng như công tác bảo vệ môi trường

p
ie
gh

hiệu quả.

do

Xuất phát từ những thực tế trên và được sự đồng ý của Ban giám hiệu

oa
nl
w

nhà trường , Ban chủ nhiệm Khoa Môi Trường, dưới sự hướng dẫn của thầy
giáo TS. Nguyễn Thanh Hải, tôi tiến hành thực hiện đề tài: “Thực trạng và

d
a
nv

a
lu

giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý, xử lý rác thải sinh hoạt tại thị trấn

Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn”.

u
nf

1.2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài

ll
m
n
oi

1.2.1. Mục tiêu tổng quát

tz
ha

Dựa trên thực trạng công tác thu gom và quản lý rác thải sinh hoạt trên
địa bàn thị trấn Chợ Mới từ đó làm cơ sở khoa học và thực tiễn để hướng dẫn

z

nguồn nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

co

l.
ai

1.2.2. Mục tiêu cụ thể


gm

@

cộng đồng khu dân cư có ý thức thói quen thu gom, phân loại rác thải tại

m

- Thực trạng công tác xử lý và thu gom rác thải sinh hoạt trên địa bàn thị

an

Lu

trấn Ch Mi.

n
va
th

(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

ac
si


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

3


- Thc trng cụng tỏc qun lý rỏc thi sinh hoạt trên địa bàn thị trấn Chợ Mới.
- Đề xuất một số giải pháp quản lý và xử lý rác thải sinh hoạt nhằm góp
phần giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường.
1.3. Ý nghĩa của đề tài
1.3.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học
- Nâng cao kiến thức ký năng và rút ra kinh nghiệm thực tế phục vụ cho
công tác sau này.
- Vận dụng và phát huy được các kiến thức đã học tập nghiên cứu.

a
lu

1.3.2. Ý nghĩa thực tiễn

n

- Đánh giá được lượng rác thải phát sinh, tình hình xử lý và quản lý rác

n

va

- Đề xuất một số biện pháp quản lý rác thải sinh hot.

p
ie
gh

tn

to

thi trờn a bn th trn Ch Mi.

d

oa
nl
w

do
a
nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co


l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va
th

(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

ac
si


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

4

Phn 2
TNG QUAN TI LIU

2.1. C s khoa hc
2.1.1. Cỏc khái niệm liên quan
2.1.1.1. Chất thải

Theo quy định tại khoản 12 điều 3 luật BVMT 2014 thì: “Chất thải là vật
chất được thải ra từ sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc hoạt động

a
lu
n

khác” [3]. Phụ thuộc vào các tiêu chí khác nhau, chất thải có thể được phân

n

va

chia thành các loại như sau:

p
ie
gh

tn
to

- Căn cứ vào nguồn phát sinh: có thể chia thành 3 loại: chất thải sinh

hoạt, chất thải y tế, chất thải công nghiệp.

do

- Căn cứ vào trạng thái tồn tại của chất thải có thể chia thành: Chất thải


oa
nl
w

rắn, chất thải lỏng, chất thải khí và các chất thải ở trạng thái khác.

d

- Căn cứ vào độ độc hại của chất thải, chia thành 2 loại: chất thải thông

a
nv

a
lu

thường và chất thải nguy hại.

u
nf

2.1.1.2. Chất thải rắn

ll

Theo Nghị định 59/5007/NĐ – CP ngày 9/4/2007 của chính phủ về quản

m

tz

ha

n
oi

lý chất thải rắn thì: Chất thải rắn là chất thải ở thể rắn, được thải ra từ quá
trình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc các hoạt động khác [4].

z

Chất thải rắn bao gồm chất thải rắn thông thường và chất thải rắn nguy hại.

@

gọi chung là chất thải rắn sinh hoạt.

m

co

l.
ai

gm

- CTR phát thải trong sinh hoạt cá nhân, hộ gia đình, ni cụng cng c

an

Lu

n
va
th

(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

ac
si


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

5

- CTR phỏt thi t hot ng sn xut cụng nghiệp, làng nghề, kinh
doanh, dịch vụ hoặc các hoạt động khác được gọi chung là chất thải rắn công
nghiệp.
Các hoạt động kinh tế - xã hội của con người

Các quá
trình sản
xuất

Hoạt động
sống và tái
sinh của con
người

Các quá
trình phi

sản xuất

Các hoạt
động giao
tiếp và đối
ngoại

Các hoạt
động quản


a
lu
n
n

va
tn
to

Chất thải

p
ie
gh
Dạng rắn

Dạng khí

d


oa
nl
w

do

Dạng lỏng

a
lu

Chất
lỏng
dầu
mỡ

Hơi
độc

a
nv

Bùn
cống

Các
loại
khác


ll

u
nf

Chất
thải
sinh
hoạt

m

tz
ha

2.1.1.3. Chất thải rắn sinh hoạt

n
oi

Hình 2.1. Nguồn thải[9]

z

Theo điều 3 Nghị định 59/5007/NĐ – CP ngày 9/4/2007 của chính phủ

@

gm


về quản lý chất thải rắn [4]. Chất thải phát sinh trónginh hoạt cá nhân, hộ gia

co

l.
ai

đình, nơi cơng cộng được gọi chung là chất thải rắn sinh hoạt.
- Rác thải sinh hoạt: RTSH là các chất thải có liên quan tới các hoạt

m

Lu

động của con người, nguồn tạo thành chủ yếu từ các khu dân cư, các cơ quan,

an

trương học, các trung tâm dịch vụ thương mại. Chất thải rắn sinh hot cú

n
va
th

(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

ac
si



(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

6

thnh phn bao gmc kim loi, giy vn, snh s ... (Trần Hiếu Nhuệ và
cộng sự, 2001) [9]

Cơ quan trường
học

Nơi vui chơi,
giải trí

Chợ, bến xe,
nhà ga

Rác thải

Bệnh viên, cơ
sở y tế

a
lu

Nhà dân, khu
dân cư

n
n


va

p
ie
gh

tn
to
oa
nl
w

do
Giao thơng, xây
dựng

Khu cơng
nghiệp, nhà máy,
xí nghiệp

d

Chính quyền
địa phương

a
nv

a
lu

u
nf

ll

Hình 2.2. Sơ đồ phát sinh chất thải[9]

m
tz
ha

n
oi

2.1.1.4. Quản lý chất thải

Hoạt động quản lý chất thải rắn bao gồm các hoạt động quy hoạch quản

z

gm

@

lý, đầu tư xây dựng cơ sở quản lý chất thải rắn, các hoạt động phân loại, thu
gom, lưu giữ, vận chuyển, tái sử dụng, tái chế và xử lý chất thải rắn nhằm

l.
ai


m

con ngườ [4].

co

ngăn ngừa, giảm thiểu những tác động có hại i vi mụi trng v sc kho

an

Lu
n
va
th

(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

ac
si


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

7

Qun lý cht thi cng gúp phn phc hi cỏc nguồn tài nguyên lẫn trong
chất thải. Quản lý chất thải có thể bao gồm chất rắn, chất lỏng, chất khí hoặc
chất thải phóng xạ, mỗi loại được quản lý bằng những phương pháp và lĩnh
vực chuyên môn khác nhau.
2.1.1.4. Quản lý môi trường

Quản lý môi trường là tổng hợp các biện pháp, luật pháp, chính sách
kinh tế, kỹ thuật, xã hội thích hợp nhằm bảo vệ chất lượng mơi trường sống
và phát triển bền vững kinh tế xã hội quốc gia[6].

a
lu
n

2.1.2. Các căn cứ pháp lý liên quan

va
n

- Hiến pháp 1992 nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

p
ie
gh

tn
to

- Luật Bảo vệ môi trường, 2014 ban hành ngày 23/01/2014 có hiệu lực

ngày 1/1/2015.

do

- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP V/v Quy định chi tiết thi hành một số


oa
nl
w

điều của Luật Bảo vệ môi trường 2014.

d

- Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 5/6/2011 của Chính phủ về việc quy

a
nv

a
lu

định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều luật của luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị định 21/2008/NĐ-CP ngày 28/2/2008 của Chính phủ về sửa đổi,

u
nf

ll

bổ sung một số điều của Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 9/8/2006.

m

n
oi


- Chỉ thị số 23/2005/CT-TTg ngày 21/6/2005 của Thủ tướng chính phủ

tz
ha

về thu gom và quản lý chất thải rắn có ghi: “Khuyến khích 100% đơ thị thực

z

hiện cơng tác xã hội hóa cơng tác quản lý, xử lý chất thải rắn thông qua cơ

@

gm

chế đặt hàng hay đấu thầu dịch vụ trên cơ sở đảm bảo môi trường và an ninh

co

l.
ai

môi trường”.

an

Lu

đối với chất thải.


m

- Nghị định 25/2013/NĐ-CP ca Chớnh ph v phớ Bo v mụi trng

n
va
th

(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

ac
si


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

8

- Ngh nh 04/2007/N-CP v sa i, b sung mt số điều của Nghị
định số 67/2003.
- Thông tư 39/2008/NĐ-CP về phí Bảo vệ mơi trường đối với chất thải
rắn.
- Nghị định số 59/NĐ-CP ngày 9/7/2007 của Chính phủ về quản lý chất
thải rắn.
- Thông tư số 13/2007/TT-BXD ngày 31/12/2007 của Bộ xây dựng
hướng dẫn một số điều của Nghị định 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007

a
lu


của Chính phủ về quản lý chất thải rắn.

n
n

va

2.2. Cơ sở thực tiễn

tn
to

2.2.1. Tình hình quản lý và xử lý rác thải trên thế giới

p
ie
gh

2.2.1.1.Tình hình quản lý rác thải sinh hoạt trên thế giới

oa
nl
w

do

Ở các nước phát triển, dân số thường có đời sống cao và tỷ lệ dân số

sống ở các đơ thị lớn, trung bình tiêu chuẩn rác thải của mỗi người dân là


d

2,8kg/người/ngày (Tổ chức y tế thế giới, 1992). Mức độ đô thị hóa cao thì

a
lu

a
nv

chất lượng tăng lên theo đầu người, ví dụ cụ thể một số quốc gia hiện nay như

ll

u
nf

sau: Canda là 1,7kg/người/ngày; Australia là 1,6kg/người/ngày; Thụy Sỹ là

m

1,3kg/người/ngày; Trung quốc là 1,3kg/người/ ngày. Với sự gia tăng đó thì

n
oi

tz
ha


việc thu gom, xử lý và phân loại rác thải là điều mà mọi quốc gia đều quan
tâm. Trên thế giới đã có một số nước có những mơ hình hiệu quả về phân loại

z
gm

@

và xử lý rác thải:

l.
ai

- California: Nhà quản lý cung cấp tới từng gia đình nhiều thùng rác khác

m

co

nhau. Kế tiếp rác sẽ được thu gom, vận chuyển, xử lý hoặc tái chế, rác được

an

Lu

thu gom 3lần/tuần vi chi phớ 16,39$/thựng. Nu cú nhng phỏt sinh khỏc

n
va
th


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

ac
si


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

9

nh: khi lng rỏc tng hay xe ch rỏc phi phục vụ tận sâu trong các nhà
lớn thì sẽ tăng thêm 4,92$/thùng. Khi làm theo cách này sẽ làm giảm đáng kể
lượng phát sinh rác thải. Để giảm giá thành thu gom, thành phố cho phép
nhiều đơn vị cùng đấu thầu việc thu gom và chuyên chở rác.
- Nhật Bản: Các gia đình đã phân loại chất thải thành 3 loại riêng biệt và
cho vào 3 túi có màu sắc khác nhau: Rác vô cơ, rác hữu cơ và giấy vải. Rác
hữu cơ được đưa tới các nhà máy xử lý rác thải để sản xuất phân vi sinh. Rác
còn lại đề được đưa tới cơ sở tái chế.

a
lu

Tại đây, khung pháp lý quốc gia hướng tới giảm thiểu chất thải nhằm

n
n

va


xây dựng một xã hội tái chế bao gồm hệ thống luật và quy định của nhà nước.

tn
to

Theo đó, Nhật chuyển từ hệ thống quản lý chất thải truyền thơng với dịng

p
ie
gh

ngun liệu xử lý theo một hướng sang xã hội có chu trình xử lý ngun liệu

oa
nl
w

do

theo mơ hình 3R (giảm thiểu, tái sử dụng và tái chế). Các hộ gia đình đã phân
loại chất thải thành 3 loại riêng biệt và cho vào 3 túi với màu sách theo quy

d

định: Rác hữu cơ, rác vô cơ và giấy vải, thủy tinh, rác kim loại. Rác hữu cơ

a
lu

a

nv

được đưa đến nhà máy xử lý rác thải để sản xuất phân vi sinh còn các loại ra

ll

u
nf

còn lại đều được đưa đến các cơ sở tái chế hàng hóa (Cục bảo vệ Môi trường,

m
n
oi

2008) [2].

tz
ha

Ở Singapore: Một đất nước chỉ có diện tích khoảng 500 km2 nhưng có
nền kinh tế rất phát triển. Tại Singapore, lượng rác thải phát sinh hàng năm rất

z
@

gm

lớn nhưng lại khơng đủ diện tích đất để chôn lấp như các quốc gia khác nên


co

l.
ai

họ rất quan tâm đến các phương pháp quản lý chất thải nhằm giảm thiểu

m

lượng phát sinh, kết hợp xử lý rác bằng phương pháp đốt và chôn lấp.

Lu

an

Singapore tổ chức chính quyền quản lý theo mơ hình chính quyền 1 cp.

n
va
th

(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

ac
si


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

10


Qun lý cht thi l mt b phn trong h thống quản lý môi trương của quốc
gia. Hệ thống quản lý xuyên suốt, chỉ chịu sự quản lý của Chính phủ.

BỘ MƠI
TRƢỜNG VÀ
TÀI NGUN
NƢỚC

Sở Tài
ngun nước

Sở Mơi
trường

a
lu
n
n

va

Phịng Khí
tượng

Phịng Bảo
vệ MT

p
ie

gh

tn
to

Phịng Sức
khỏe MT

oa
nl
w

do
d

Bộ phận Kiểm
sốt ơ nhiễm

Bộ phận Bảo
tồn tài ngun

Trung tâm KH
Bảo vệ phóng
xạ và hạt nhân

Bộ phận Quản
lý chất thải

a
nv


a
lu
ll

u
nf
m

Hình 2.3: Tổ chức quản lý chất thải rắn ở Singapore [19]

n
oi

tz
ha

2.2.1.1. Tình hình xử lý rác thải sinh hoạt trên thế giới

z

Tùy theo từng điều kiện thực tế mà mỗi nước có phương pháp và trình

gm

@

độ cơng nghệ xử lý CTRSH khác nhau:

l.

ai

- Mỹ: Hằng năm có 15% chất thải rắn được tái chế, 16% được thiêu đốt

m

co

và 67% cịn lại được chơn lấp ở 2.900 bãi rác. Mỹ đang thực hiện phương

Lu

pháp xử lý chất thải rắn thành năng lượng. Với phương pháp này có thể giảm

an

70% - 90% tổng lượng chất thải rắn và thu hồi nhiệt lng thnh in nng.

n
va
th

(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

ac
si


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn


11

- Singapore: CTR c thu gom bng tỳi nilon c biết và được phân
loại ngay tại nguồn.
- Nhật Bản: Do diện tích hẹp nên phương pháp sử dụng ở đây là thiêu
đốt và thu hồi năng lượng là chủ yêu. Cơng xuất của các xí nghiệp lớn nhất
lên đến 1980tấn/ngày đêm.
Tỉ lệ rác thải được xử lý theo phương pháp khác nhau được thể hiện dưới
bảng sau:
Bảng 2.1. Các phƣơng pháp xử lý CTR đô thị ở một số nƣớc trên thế giới

a
lu
n

Các phƣơng pháp xử lý
Đốt
Chế biến Không
Các
Thu hồi
phân
phƣơng
thu hồi
năng
Compost
pháp khác
năng
lƣợng
lƣợng
2

0
36
16 tái chế

n

va
Tên nƣớc

Chôn
lấp

Đức

46

2

Đan Mạch

29

4

3

Canada

80


2

4

Pháp

40

22

5

Ý

74

3

6

Hà Lan

45

u
nf

4

0


51

7

Anh

88

1

0

11

8

Thụy Điển

35

n
oi

0

55

9


Nhật Bản

23

4,2

67

2

a
nv

a
lu

ll
m

0

0

48

19 tái chế

8

10 tái chế


38
20

10

tz
ha

3 tái chế

72,8

z

16

15 tái chế

gm

@

10 Mỹ

d

oa
nl
w


1

do

p
ie
gh

tn
to

TT

Nguồn: Nguyễn Văn Phước (2008) [6]

m
an

Lu

2.2.1.1. Phát sinh rác thải ở Việt Nam

co

l.
ai

2.2.2. Tình hình quản lý và xử lý rác thải ở Vit Nam


n
va
th

(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

ac
si


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

12

Vit Nam, tc phỏt sinh rỏc thi tựy thuộc vào từng loại đô thị và
dao động từ 0,35 – 0,8 kg/người/ngày. Rác thải là sản phẩm tất yếu của cuộc
sống được thải ra từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt
hoặc các hoạt động khác như khám chữa bệnh, vui chơi giải trí của con người.
Cùng với mức sống của nhân dân ngày càng được nâng cao và cơng cuộc
cơng nghiệp hố ngày càng phát triển sâu rộng, rác thải cũng được tạo ra ngày
càng nhiều với những thành phần ngày càng phức tạp và đa dạng. Xử lý rác
thải đã và đang trở thành một vấn đề nóng bỏng ở các quốc gia trên thế giới,

a
lu

trong đó có Việt Nam [2].

n


2.2.1.2. Quản lý, xử lý rác thải tại Việt Nam.

n

va

a. Quản lý rác thải tại Việt Nam

tn
to

Năm 1990, Việt Nam có khoảng 500 thành phố lớn nhỏ, tháng

p
ie
gh

11/2011, Việt Nam hiện có khoảng 755 đơ thị, tốc độ đơ thị hóa diễn ra rất

do

nhanh đã trở thành nhân tố tích cực đối với nền kinh tế - xã hội của đất nước.

oa
nl
w

Tuy nhiên, bên cạnh những lợi ích về mặt kinh tế xã hội, tốc độ đơ thị hóa q

d


nhanh đã tạo nên sức ép về nhiều mặt, dẫn đến suy giảm chất lượng môi

a
nv

a
lu

trường và phát triển không bền vững. Lượng rác thải sinh hoạt phát sinh tại
các đô thị và khu công nghiệp ngày càng gia tăng với nhiều thành phần phức

u
nf

tạp (Hàng ngàn tấn rác thải mỗi ngày: Vẫn chỉ chôn lấp, 2011) [17].

ll
m

Thực tế việc quản lý và xử lý rác thải mặc dù đã có nhiều tiến bộ, cố

n
oi

tz
ha

gắng nhưng chưa ngang tầm với nhu cầu đòi hỏi. Hiện nay, ở khu vực đô thị
mới chỉ thu gom đưa đến bãi chôn lấp tập trung đạt khoảng 60-65%, cịn lại


z

@

rác thải xuống ao hồ, sơng ngịi, bên đường. Cịn ở khu vực nơng thơn, rác

l.
ai

gm

thải hầu như khơng được thu gom, những điểm vứt rác tràn ngập khắp nơi. Ở

co

khu vực khám chữa bệnh, mặc dù đã có nhiều bệnh viện đạt được những tiến

m

bộ đáng kể trong việc cải thiện điều kiện môi trường theo hướng xanh, sạch,

Lu

an

đẹp cùng với những thiết bị hiện đại để phục v tt cho vic khỏm cha bnh

n
va

th

(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

ac
si


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

13

ca nhõn dõn, song vn cũn nhng bt cp trong việc thu gom và tiêu huỷ rác
thải, nhất là chất thải có các thành phần nguy hại. Đây cũng chính là nguy cơ
tiềm ẩn đối với môi trường và con người.
Rác thải có mối nguy cơ cao chỉ khi con người không quan tâm đến công
tác quản lư thu gom và xử lý đối với chúng. Nếu như những nhà quản lý, nhà
khoa học tạo điều kiện giúp đỡ và nâng cao nhận thức cho cộng đồng, cho các
nhà doanh nghiệp và đặc biệt là tạo điều kiện cho họ tiếp cận với công nghệ
xử lý và ứng xử với rác một cách thân thiện, thì ngược lại, rác thải sẽ là một

a
lu

trong những nguồn tài nguyên quý giá phục vụ lại cho con người. Ở nước ta,

n

việc làm này còn rất mới mẻ, việc thu gom và phân loại rác để tái sử dụng


n

va

chưa được cộng đồng quan tâm. Ở các nước phát triển việc thu gom và phân

tn
to

loại rác đã trở thành một việc làm bình thường, những túi đựng rác đều do các

p
ie
gh

gia đình bỏ tiền mua ở cửa hàng. Ở những nước này dân chúng coi rác thải

do

không phải là đồ bỏ đi mà cố gắng tận dụng những thứ cịn có ích nhằm đem

oa
nl
w

lại lợi ích cho Nhà nước, đồng thời làm trong sạch môi trường sống của họ.
Trung bình 1 người Việt Nam thải ra khong 200kg rỏc thi mt nm

d
a

nv

a
lu
ll

u
nf
m
tz
ha

n
oi
z
m

co

l.
ai

gm

@
an

Lu
n
va

th

(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

ac
si


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

14

Hỡnh 2.4. Lng thi trung bỡnh ca mt ngi[14]
T l thu gom rác thải ở Việt Nam đạt khoảng 31%. Hiện trạng quản lý, xử
lý rác thải kém hiệu quả đã và đang gây dư luận trong cộng đồng, đặt ra nhiều
thách thức đối với nhiều cấp, ngành, đặc biệt là ngành môi trường. Tuy nhiên,
giải quyết vấn đề này khơng phải một sớm một chiều, vì chúng ta đang phải đối
mặt với rất nhiều khó khăn, bất cập và nhất là thiếu giải pháp đồng bộ.
b. Xử lý rác thải ở Việt Nam.
Cho mãi tới gần dây chất thải rắn vấn được đổ đống ngồi bãi rác, chơn,

a
lu
n

đốt và một số loại rác từ nhà bếp, nhà hàng được sử dụng làm thức ăn cho

n

va


động vật. Cộng đồng vẫn chưa nhận thức được mối liên hệ giữa chất thải rắn

tn
to

với chuột, gián, ruồi, muỗi, rận và ô nhiễm đất, nước. Người ta không thể biết

p
ie
gh

được rằng, chất thải rắn trong bãi rác là môi trường sống của các loại vi khuẩn

do

gây bệnh: sốt, thương hàn, số vang, sốt rét, tả... Do vậy, các phương pháp xử

oa
nl
w

lý chất thải rắn rẻ nhất, nhanh nhất và thuận tiện nhất đã được sử dụng. Các

d

khu vực nông thôn và các thị trấn nhỏ sử dụng bãi rác ngoài trời. Các thị xã

a
lu


và các thành phố lớn hơn sử dụng các lò đốt nhỏ. Mãi sau này, chôn lấp rác

a
nv

u
nf

hợp vệ sinh mới trở thành biện pháp xử lý chất thải rắn được nhiều nơi lựa

ll

chọn. Trên thế giới và ở Việt Nam đã và đang áp dụng 4 phương pháp xử lý

m

tz
ha

n
oi

rác thải sinh hoạt: Chơn lấp, sản xuất khí sinh học (biogas), đốt và ủ làm
phân. Trong đó, biện pháp sinh học được đánh giá là tối ưu hiện nay [15]

z

- Một số mơ hình quản lý và xử lý rác thải sinh hoạt ở Việt Nam


@

l.
ai

gm

 Xử lý rác thải thành phần hữu cơ vi sinh: Một trong các đặc điểm dễ

co

thấy nhất ở rác thải sinh hoạt ở Việt Nam là thành phần hữu cơ chiếm tỷ lệ rất

m

cao, khoảng 55 – 65%. Ở các nước phát triển, do mức sống của người dân

Lu

an

cao, tỷ lệ thành phần hữu cơ trong rác thải sinh hoạt chiếm tỷ lệ thấp, 35

n
va
th

(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

ac

si


(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

15

40%. Nh vy, so vi th gii thỡ rỏc thi sinh hoạt ở Việt Nam chiếm tỷ lệ
cao hơn nhiều. Chính nhờ đặc điểm này, nên việc xử lý chất thải sinh hoạt ở
Việt Nam bằng công nghệ vi sinh để sản xuất phân hữu cơ vi sinh phục vụ sản
xuất nông nghiệp rất thuận lợi. Năm 1993, Việt Nam đã xây dựng được nhà
máy chế biến rác làm phân bón tại Cầu Diễn, dự theo nguyên lý thổi cưỡng
bức theo sơ đồ sau:

a
lu

Rác thải

Phân loại giữ thành

Thu gom

Vun đống

phần hữu cơ

n
n


va
Đóng gói

ủ, thổi
khí, ủ chín

sàng

p
ie
gh

tn
to

Trộn thêm
N,P,K

do

Việt Nam xây dựng được quy trình ủ kỵ khí nhờ vi sinh vật tự nhiên với

d

oa
nl
w

các công đoạn sau:
Phủ áo bằng

than bùn dày
10-20cm

a
lu

ủ thành đống
cao 2m, độ ẩm
60 -70%

a
nv

Rác tập
kết

Ủ 2-3
tháng

Sàng
khô

ll

u
nf
Vun đống, ủ
tiếp 2 tuần

Trộn thêm

N,P,K

Vo
viên

tz
ha

n
oi

Sấy

m

Đóng
gói

z

Tính ưu việt của các cơng nghệ xử lý rác thải sinh hoạt thành phân hữu

l.
ai

gm

@

cơ vi sinh là:


co

+ Làm sạch môi trường, rác được coi là nguyên liệu tái chế

m

+ Có tác dụng cải tạo đất, nâng cao độ phì nhiêu của đất, làm đất tơi xốp

an

Lu

để canh tỏc.

n
va
th

(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn(Luỏưn.vn).thỏằc.trỏĂng.v.giỏÊi.phĂp.nÂng.cao.hiỏằu.quỏÊ.quỏÊn.lẵ..xỏằư.lẵ.rĂc.thỏÊi.sinh.hoỏĂt.tỏĂi.thỏằ.trỏƠn.chỏằÊ.mỏằi.huyỏằn.chỏằÊ.mỏằi.tỏằnh.bỏc.kỏĂn

ac
si


×