Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Bài giảng Biến chứng nội sọ do tai - TS. Lâm Huyền Trân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 35 trang )

BIẾN CHỨNG NỘI
SỌ DO TAI
TS Lâm Huyền Trân


ĐẠI CƯƠNG :
BCNS là biến chứng nguy hiểm của viêm tai
giữa mạn tính.
 BCNS có các đặc điểm :
 Triệu chứng lâm sàng đa dạng .
 Diễn biến phức tạp.
 Điêù trị khó khăn .
 Tỷ lệ tử vong cao .



LỊCH SỬ :
HIPPOCRATE ( 460 trước công nguyên ):
“ đau tai dữ dơị kèm sốt cao có thể làm bệnh
nhân nói sảng và chết ’’
 MORGAGNI : phát hiện áp xe não do tai đầu
tiên.
 MORLAND : mổ thành công áp xe não do tai.
 VOLTOLINI : mô tả triệu chứng viêm màng
não do tai .










HÀNG RÀO BAỎ VỆ :
Niêm mạc hòm nhĩ .
Các thành xương.
Sự thành lập mô hạt .
CƠ CHẾ BỆNH SINH :
 Viêm tắc tĩnh mạch xương.
 Huỷ xương .
 Các con đường có sẵn .


CÁC YẾU TỐ THUẬN LƠỊ :
Độc tố cuả vi khuẩn .
 Sự điều trị kháng sinh không đúng .
 Sự đề kháng của cơ thể .
 Cấu trúc xương chủm .
 Sự dẫn lưu của tai giữa .
 Tiền sử chảy mủ tai trước đó .



CÁC ĐỊNH LUẬT :
Định luật KORNER : áp xe não do tai thường ở
thùy thái dương nông.
 Định luật BORRIES : trong diễn tiến của viêm
màng não do tai , nếu dịch não tủy khá lên mà
lâm sàng của bệnh nhân ngày càng nặng thì
phải nghi ngờ có áp xe não tiềm ẩn




PHÂN LOAỊ :






Viêm màng não.
Aùp xe đaị não .
Aùp xe tiểu não.
Viêm tắc xoang tĩnh mạch bên.
Aùp xe ngoài màng cứng


CHẨN ĐỐN :
HỘI CHỨNG VIÊM TAI XƯƠNG CHỦM
MẠN TÍNH HÔÌ VIÊM :
 Tiền sử chảy mủ tai từ nhỏ.
 Gần đây : sốt cao, lạnh run , nhức đầu .
 Mủ tai thối khắm, nhiều hơn , ít đi hoặc
ngưng chảy .
 Giảm thính lực nặng.
 n vùng mỏm chủm ñau choùi .


TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG :
VIÊM MÀNG NÃO:

* Sốt cao , rét run , mạch nhanh.
* Tam chứng kinh điển : Nhức đầu dữ dơị.
Nơn .
Táo bón .
* Dâú màng nã : _Cổ gượng .
_Kernig (+), Brudzinski (+).
* Rơí loạn thần kinh :
 Cảm giác : tăng cảm giác đau, sợ ánh sáng.
 Vận mạch : da đỏ bừng , vạch màng não (+)
 Gíac quan : sợ tiếng động .
 Tinh thần : trầm uất , mê sảng .




Biến chứng của viêm tai
giữa
VIÊM MÀNG NÃO

Meningitis
 Biến chứng nội
sọ thường gặp
nhất của viêm tai
giữa
 Tần suất giảm rõ
rệt từ khi có
vaccin ngừa
H.influenza va
phế cầu



 Triệu chứng :

nhức đầu, sốt, cứng gáy,
tinh thần trì trệ , +Brudzinski’s sign
Nghe kém
Chụp CTđầu hoặc học dò tủy sống
MRI
 Điều trị : kháng sinh tĩnh mạch (3rd
generation cephalosporin +/vancomycin), đặt ống thông nhĩ +/mổ xương chủm


Biến chứng của viêm tai
giữa cấp :
VIÊM MÀNG NÃO


Biến chứng nội sọ thường gặp nhất
của viêm tai giữa cấp
 Tần suất giảm rõ rệt từ khi có HiB
vaccine and pneumococcal vaccine


ÁP XE ĐAỊ NÃO:
TAM CHỨNG BERGMANN:


1/ HÔỊ CHỨNG TĂNG ÁP LỰC NÔỊ SỌ :




2/ HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG:



3/ HỘI CHỨNG THẦN KINH KHU TRÚ :


ÁP XE ĐAỊ NÃO:
TAM CHỨNG BERGMANN:
HÔỊ CHỨNG TĂNG ÁP LỰC NƠỊ SỌ :
 Nhức đầu vùng th dương, đỉnh , chẩm.
 Nơn vọt.
 Tinh thần trì trệ:lơ mơ, ngủ gà .
 Mạch chậm < 60 lần / phút , huyết áp t ăng.
 Cương tụ võng mạc , phù gai.


ÁP XE ĐAỊ NÃO:
TAM CHỨNG BERGMANN:
HỘI CHỨNG NHIỄM TRÙNG:
 Sốt cao.
 Gầy sút ,
 Mất nước


ÁP XE ĐẠI NÃO:
TAM CHỨNG BERGMANN:
3/ HỘI CHỨNG THẦN KINH KHU TRÚ :
 Tăng phản xạ gân xương, Babinski (+).

 Liệt nưả ngươì bên đơí diện .
 Co giật chân tay, động kinh.
 Mất ngơn ngữ : mù lơì, điếc lơì :
 Mù lời : ( Vernicke ):n được nhưng quên 1 số từ
quen thuộc.
 Điếc lơì : ( Broca ) : nghe được nhưng không hiêủ .


ÁP XE ĐẠI NÃO:
TAM CHỨNG BERGMANN:
Tử vong do :
 Tụt kẹt thuỳ th dương v khe Bichat.
 Tụt kẹt tiểu não vào lỗ chẩm.
 Vỡ ổ áp xe vào naõ thất .





Complications of Acute
Otitis Media (AOM)

Brain Abscess

Incidence declined
since advent of
antibiotics
 Erosion through bone
through vascular
channels from

mastoid to dura
 Temporal lobe or
cerebellum mos
commonly affected
 M>F, lower
socioeconomic classes



 Dx:
Clinical exam: Fever, altered

consciousness, seizure activity,
ataxia, vomiting, drowsiness, vision
change.
Signs can occur 1 mo after AOM
episode
Imaging: MRI


ÁP XE TIỂU NÃO :
Mất thăng bằng.
 Quá tầm :nghiệm pháp ngón tay chỉ muĩ .
 Mất liên động :úp ngưả bàn tay.
 Mất đồng vận : đá gót vào mông.
 Động mắt tự phát đập về bên bệnh.
 Nôn , chóng mặt, nhức đầu





×