Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bài giảng Hóa học 9 bài 42: Luyện tập chương 4 - Hidrocacbon, nhiên liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (947.31 KB, 21 trang )

BÀI GIẢNG HÓA HỌC 9

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:
HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
TRƯỜNG
THCS
BÌNH CHÂU


D A U M O

1

M E T A N

2
3

L
T H
K H I T H I E
H I

4
5
6

O
A
N
Đ



N G
N C O C
N H I E N
R O

1. Khi chưng cất … thu được khí đốt ,xăng và các sản phẩm khác.
2. Là hiđrocacbon, khối lượng mol bằng 16 gam.
3. Nước ở điều kiện thường tồn tại ở thể …
4. Loại than được dùng trong q trình sản xuất gang.
5. Loại khí có sẵn trong tự nhiên chứa 95% khí metan
Đáp án

N H

I

E N

L

6. Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí

I

E

U



LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:
HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU

Tiết 52
1.Kiến thức cần
Công
nhớ:
thức
cấu
tạo

Đặc
điểm
cấu
tạo
Phản
ứng
đặc
trưn
gỨng
dụng
ch

Metan
Etilen
Axetilen
Thảo luận
nhóm, hoàn
thành Benzen
bảng sau



Metan
Cơng
thức
cấu tạo

Etilen

H
H

C

H

Đặc
điểm
cấu tạo
Phản
ứng
đặc
trưng
Ứng
dụng
chính

Có 4 liên
kết đơn


Thế

Nhiên liệu,
ngun liệu
trong cơng
nghiệp

Benzen

H
H – C C – H

H

H

Axetilen

C=C
H

H

Có 1 liên
kết đơi

Cộng

SX rượu,
axit

axetic,Poli
etilen …

Có 1 liên kết
ba

Có 3 liên kết
đơn xen kẽ 3
liên kết đơi

Cộng

Cộng và thế

Nhiên liệu,
nguyên liệu
trong công
nghiệp

Dung môi, nguyên
liệu trong công
nghiệp sx chất dẻo,
dược phẩm, phẩm
nhuộm…


Tiết 52

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:
HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU

* Viết PTHH trong các trường hợp sau:

I.Kiến
thức cần
nhớ:

a/ Metan và clo

b/ Etilen và dd Brom
Giải
c/ Axetilen và dd Brom
as
1a/ CH4(k) + Cl2(k)
CH3Cl(k) + HCl(k)
d/ Benzen và Brom lỏng có mặt xúc tác bột sắt và nhiệt
b/độ.
C2H4(k) + Br2(dd)
C2H4Br2(l)
e/c/Ben
có mặt C
xúc
tác Ni và nhiệt độ.
C2zen
H2(k)và+hiđro
2 Br2(dd)
2H2Br4(l)
d/ C6H6(l) + Br2(l)

bột Fe,to


e/ C6H6(l) + 3H2(k) Ni,to

C6H5Cl (l) + HBr(k)

C6H12 (l)


Tiết 52

I.Kiến thức
cần nhớ:

II.Bài tập

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:
HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
Bài tập 1. Cho các hiđrocacbon sau:
a. C3H8
b. C3H6
c. C3H4 .
Viết CTCT của các chất trên.


Tiết 52
1. C3H8

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:
HIĐROCACBON. NHIẤN LIỆU
2. C3H6


3 .C3H4

H H

H
H
H C-C- C-H H C=C- C-H
H H H
H H H
propan
propilen
H
Khi viết công
thức cấu tạo
một hợp chất
hữu cơ cần lưu
ý điểm nào?

C H2
H2C

H
H C=C- C-H
H
propin
H C=C= C-H
H
H propađien

C H2


C H2

xiclopropan.
HC

CH
xiclopropen


Tiết 52

I.Kiến thức
cần nhớ:

II.Bài tập

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:
HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
Bài tập 2. Có hai bình đựng hai chất khí là CH4 và
C2H4 . Chỉ dùng dung dịch brom có thể phân biệt được
hai chất khí trên khơng ? Nêu cách tiến hành
Giải
Dẫn hai khí qua dung dịch brom, khí nào làm mất
màu dung dịch brom là C2H4 còn lại là CH4
C2H4 (k) + Br2(dd)
C2H4Br2(l)
Không màu
màu da cam



Tiết 53

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:
HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU

1.Kiến thức
cần nhớ:

2.Bài tập

Muốn giải bài tập nhận biết
chất dựa vào yếu tố nào?


* Muốn nhận biết chất  dựa vào tính chất
hố học đặc trưng của chất để nhận biết


Tiết 52

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:
HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU

1.Kiến thức
cần nhớ:

Bài tập 4. Đốt cháy 3 gam chất hữu cơ A thu được 8,8
gam khí CO2 , 5,4 gam H2O


2.Bài tập

a/ Trong chất hữu cơ A có những nguyên tố nào?
b/ Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm cơng thức
phân tử của A


Tiết 52

1.Kiến thức
cần nhớ:
2.Bài tập

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:
HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
Cho biết
m A =3g
mCO2 = 8,8 g
mH2O = 5,4 g
MA < 40

a.

mC

mCO2

8,8 12
= 2,4 ( g)
=

=
44
44
mH2O 2
5,4 2
= 0,6 ( g
=
=
18
18
X

12

X

mH
mO= m hchất – mC - mH
a. A có những n.tố ?
= 3 – 2,4 – 0,6 = 0 ( g)
b. CTPT A?

X

X

A chỉ chứa hai nguyên tố là C và H


Tiết 52


LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:
HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
mCO2 12
8,8 12
*
Cho biết
= 2,4 ( g)
=
mC = 44
44
m A =3g
mH2O 2
5,4 2
mCO2 = 8,8 g mH =
= 0,6 ( g
=
18
mH2O = 5,4 g m = m 18
= 3 – 2,4 – 0,6 = 0( g
O
hchất – mC - mH
MA < 40
A chỉ chứa hai nguyên tố là C và H
X

1.Kiến thức
cần nhớ:
2.Bài tập


X

X

a. A có những

X

b/ Gọi công thức của A là CxHy ta có:
(mC : 12)
1
(2,4 : 12) 0,2
x
* y = (m : 1) = (0,6 : 1)= 0,6 = 3
H

Muốn tìm công
nguyên tố ?
thức phân tử của
b. CTPT A?
hợp chất hữu cơ
Cơng thức ngun (CH3)n
*
ta tìm theo
(12+ 1.3)n < 40  15n < 40 n < 2,67
những bước
Nếu n =1 vô lí khơng đảm bảo hố trị C
chung nào?
n = 2 ; MA = 30 < 40  A : C2H6



Tiết 52

LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4:
HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU

1.Kiến thức cần * Muốn tìm cơng thức phân tử của chất ta
nhớ:

2.Bài tập

tìm như sau:

- Từ khối lượng hoặc thể tích của CO2 và
H2O ta tìm được khối lượng của C và H (nếu
có oxi: mO= m hchất – mC - mH)
- Sau đó lập tỉ lệ tìm x và y( z)
- Biện luận để tìm ra cơng thức phân tử


ĐỘI
A

10
10
10
20

20


ĐỘI
B

10
10
10
20
20


20
Điểm

HẾT GiỜ

3. Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100 ml
dung dịch brom 0,1 M. Vậy X là hiđrocacbon nào trong số các chất
sau:
A

CH4 .
Đ

Giải
nBr = 0,1 x 0,1 = 0,01 mol

B

SC2H4


C

C
S 2H2

Theo đề: nBr = n x
Vậy hiđrocacbon đó là C2H4

D

CS6H6


10
điểm

HẾT GiỜ

* Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo PTHH sau:

2X + 5O2

4Y + 2H2O .Hiđrocacbon X là:

A

Đ

Benzen


B

S

Metan

C
D

Giải
2C2H2 + 5 O2 -> 4CO2 + 2 H2O

Đ

Etilen
Axetilen.

Chọn đáp án D


BẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC MỘT PHẦN THƯỞNG
LÀ MỘT TRÀNG PHÁO TAY CỦA LỚP.


10
điểm

HẾT GiỜ

* Chất hữu cơ nào sau đây khi cháy tạo thành số mol CO2

nhỏ hơn số mol hơi nước?
A

A CH4

Giải: CH4 + 2 O2  CO2 + 2 H2O
B

S C2H4

C

S CH
2 2

D

Đ C6H6
Hãy giải thích.


20
Điểm

HẾT GiỜ

* Crackinh dầu mỏ để thu được:
Hiđrocacbon nguyên chất

A


Dầu thơ

B
C
D

Hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon
có phân tử khối nhỏ hơn

Đ

Hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon
có phân tử khối lớn hơn


20
Điểm

HẾT GiỜ

* Hiđro cacbon A có phân tử khối là 30 đvc. Công thức
phân tử của A là:
Giải
A
S CH4

B

S C2H4


C

Đ C2H6

D

S C2H2

M ( C2H6) = 12 x 2 + 6 x 1 = 30 đvc
Chọn đáp án C

hãy nêu rõ cách giải



×