1
2
MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC
Củng cố các kiến thức về lũy thừa
Rèn luyện cho học sinh kĩ năng:
• Sử dụng tính chất của lũy thừa với số
mũ thực để tính tốn,rút gọn những
biểu thức có chứa lũy thừa
• Giải một số phương trình,bất phương
trình đơn giản(có liên quan đến lũy
thừa)
3
Các hoạt động chính của bài
HĐ 1
NHẮC LẠI
CÁC TÍNH
CHẤT CƠ
BẢN CỦA
LŨY THỪA
HĐ 2
HĐ3
SỬ DỤNG
CÁC TÍNH
CHẤT CỦA
LŨY THỪA
ĐỂ GIẢI CÁC
BÀI TẬP
CỦNG CỐ
BÀI HỌC HƯỚNG DẪN
HỌC BÀI Ở
NHÀ
4
CÁC TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA
VỚI SỐ MŨ THỰC
C ho a >0 ; b >0 ; m R ; n R ta có
1. a
m
.a
n
a
m +n
So sánh các lũy thừa
m
a
2. n a m - n
a
m n
m.n
3.(a ) a
a
4.
b
n
5. ab
n
an
n
b
a n .b n
a >1
m n m >n
a >a
0
m n m
a >a
5
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức
sau:
2 1
a)
1
2 2
M a 1 2
a
a 3
b) N
3
1
b
3 1
a
1 3
b
2
6
Hãy nêu các cơng thức có thể
áp dụng để giải bài này ?
Các cơng thức có thể áp dụng
vào bài này là : 1; 2 ; 3
Các công thức trên áp dụng như
thế nào vào bài này ?
Tính chất
7
Lời giải :
a)
M=a
-2 2
=a
-2 2
=a
3
.a
1
-1- 2
a
( 2 + 1)2
=a
2 +1
=a
-2 2
.(a
2 +1
)
2 +1
-2 2 + 1 + 2 2 + 2
8
Lời giải :
b)
a 3
N=
b 3 -1
a
= (
b
=
a
3(
3+1)
3 -1)(
3+3-1-
b
3+1
2-2
-1-
a
-2
b
-1-
a
3
3+1)
-2
b
3
3
2
=a
9
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới
dạng lũy thừa của một số với số mũ
hữu tỉ
2
2
P = 3 3
3 3
4
Q= x
23
x
2
3
(x > 0)
10
Hãy nêu một ví dụ về lũy thừa với
số mũ hữu tỉ của một số ?
VD :
a
5
4
(a 0 )
2
3
Hãy viết
3 dưới dạng luỹ thừa
với số mũ hữu tỉ ?
3
2
2
=
3 3
1
3
11
Áp dụng cách viết trên để giải bài
tập
a)
1
2
2
2
2
2
2
2
3
3
P=3 3
=
3 3 3
3 3 3
31
.
2 3
2 2
=
3 3
3
3
2
31
.
2 3
2
2
= =
3 3
3
1
2
2
=
3
12
b) Tương tự :
4
23
4
2
1
3
4
Q = x x = x .x = x
1
7 4
3
= x = x
71
.
34
=x
7
3
7
12
13
Bài 3: Tìm các số thực thỗ mãn
từng điều kiện sau
a)
1 α -α
2 +2 =1
2
α
b)
1 > 1
16
2
14
α
a)Nêu mối quan hệ giữa 2 và
2
-α
1
2 = α
2
-α
Vậy ta có
1 α
1 α 1
-α
2 + 2 = 1 2 + α = 1
2
2
2
α 2
α
(2 ) - 2.2 +1= 0
α
0
2 = 1= 2 α = 0
15
Có thể giải như sau :
α
Đặt 2 = t hãy chuyển vế trái thành
biểu thức theo t
1 1
2
t
+
=
1
t
2t
+1=
0
t
=
1
2 t
α
0
t = 1 2 = 1= 2 α = 0
16
Nếu thay a = 2 làm tương tự như
trên ta sẽ được a 1
Nếu
Nếu
Chú ý :
a 1 R
a 1 0
+ Có thể đặt ẩn phụ nếu trong bài tốn có chứa
a ; a
+ Chuyển các lũy thừa về cùng 1 cơ số để giải các
bài tốn trên
a 1
+Với
a > 0 thì đẳng thức
a
=a
R
17
b) Có thể đưa 2 vế về lũy thừa với
cùng cơ số được không ?
Đưa 2 vế về lũy thừa với cơ số
1
2
So sánh các lũy thừa (chú ý cơ số của
chúng) từ đó tìm ra
1
1
Ta có :
16
2
4 4
4
1
1
4
2
2
18
Bài 4: Giải các phương trình và bất
phương trình sau :
a)
4
x 3 x 2 0 (đặt t x )
4
11
b) x 7
c) 2007 x
2008
2008 x
2007
1
(CMR pt trên chỉ có 2 nghiệm là : x = 2007 ; x = 2008)
19
a) Đặt
4
t x
ta được pt :
2
t 3t 2 0
4
x 1
t 1
4
t
2
x 2
b)
11
x 7
11
11
11
x 1
x 16
11
x 7 x 7
20