Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.74 KB, 3 trang )
• Chân OSC1/CLK1(13): ngõ vào kết nối với dao động thạch anh hoặc ngõ
vào nhận xung clock từ bên ngồi.
• Chân OSC2/CLK2(14): ngõ ra dao động thạch anh hoặc ngõ
ra cấp xung clock.
• Chân / MCLR Vpp(1) có 2 chức năng:
✔MCLR: ngõ vào reset tích cực ở mức thấp.
✔Vpp: ngõ vào nhận điện áp lập trình khi lập trình
cho PIC. • Chân RA0/AN0(2), RA1/AN1(3),
RA2/AN2(3): có 2 chức năng ✔ RA0,1,2: xuất/ nhập
số.
✔ AN 0,1,2: ngõ vào tƣơng tự của kênh thứ 0,1,2.
• Chân RA2/AN2/VREF-/CVREF+(4): xuất nhập số/ ngõ vào tƣơng tự
của kênh thứ 2/ nhõ vào điện áp chuẩn thấp của bộ AD/ ngõ vào điện
áp chẩn cao của bộ AD.
• Chân RA3/AN3/VREF+(5): xuất nhập số/ ngõ vào tƣơng tự kênh 3/
ngõ vào điện áp chuẩn (cao) của bộ AD.
• Chân RA4/TOCK1/C1OUT(6): xuất nhập số/ ngõ vào xung clock bên
ngoài cho Timer 0/ ngõ ra bộ so sánh 1.
• Chân RA5/AN4/ SS/ C2OUT(7): xuất nhập số/ ngõ vào tƣơng tự
kênh 4/ ngõ vào chọn lựa SPI phụ/ ngõ ra bộ so sánh 2.
• Chân RB0/INT (33): xuất nhập số/ ngõ vào tín
hiệu ngắt ngồi. • Chân RB1(34), RB2(35): xuất
nhập số.
• Chân RB3/PGM(36): xuất nhập số/ cho phép lập trình điện
áp thấp ICSP. • Chân RB4(37), RB5(38): xuất nhập số.
• Chân RB6/PGC(39): xuất nhấp số/ mạch gỡ rối và xung clock lập
trình ICSP. • Chân RB7/PGD(40): xuất nhập số/ mạch gỡ rối và dữ liệu
lập trình ICSP. • Chân RC0/T1OCO/T1CKI(15): xuất nhập số/ ngõ vào
bộ giao động Timer 1/ngõ vào xung clock bên ngồi Timer 1.