Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

Kntt_C3_P1_On Tap Chuong 3.Pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.03 MB, 36 trang )

CHƯƠNG
I TRONG TAM GIÁC
CHƯƠNG III. HỆ
THỨC LƯỢNG

§5. Giá trị lượng giác của một góc
từ 0 đến 180
0

0

§6. Hệ thức lượng trong tam giác
Bài tập cuối chương 3


CHƯƠNG
CHƯƠNG III. HỆ THỨC
LƯỢNGI TRONG TAM GIÁC

TOÁN
ĐẠI
TOÁN ĐẠI
SỐ

SỐ
A

TRẮC NGHIỆM

B


TỰ LUẬN

C

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ

4

5

ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG III


A

TRẮC NGHIỆM
3.12
 

A

Cho tam giác có . Khẳng định nào sau đây là đúng?

 𝑺= 𝟏 𝒄𝒂
𝟐


𝟐

B 𝑺=

𝒂𝒄
𝟒
 

C

𝟐

𝑺= 𝒃𝒄

 

𝟒

Bài giải

𝟏
𝟏
𝟐 √𝟐

𝑺= 𝒄𝒂 𝒔𝒊𝒏 𝑩= 𝒄𝒂 . = 𝒄𝒂 .
𝟐
𝟐
𝟐 𝟒

 

D

𝟐


𝑺=
𝒄𝒂

 

𝟒


A

TRẮC NGHIỆM
3.12

A

Cho tam giác có . Khẳng định nào sau đây là đúng?

 

 𝑹= 𝒂
𝒔𝒊𝒏 𝑨

Bài giải
 

B
Ta có

𝟐


𝑹=
𝒃

 

𝟐

𝟐

𝑹=
𝒄

 

C

𝟐

 

D

 

𝟐

𝑹=
𝒂
𝟐



A

TRẮC NGHIỆM
3.12

A

  Cho tam giác có . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 𝒂

𝟐

𝟐

𝟐

=𝒃 +𝒄 + √𝟐 𝒂𝒃

B

− √𝟐
𝒔𝒊𝒏 𝑩=
𝟐

D  

 


C
Bài giải

 
 
 
 

A sai do
B sai do
C sai
do

D đúng do

 


TRẮC NGHIỆM

A

3.13

  Cho tam giác . Khẳng định nào sau đây là đúng?

𝒂𝒃𝒄
𝑺=
𝟒𝒓


 

A

B

C  𝒂 = 𝒃 + 𝒄 +𝟐 𝒃𝒄 𝒄𝒐𝒔 𝑨
𝟐

𝟐

D

𝟐

Bài giải
A sai do

 

B đúng

 
 
 

C sai
do
D sai
do


 
 𝑺=𝒓 ( 𝒂 +𝒃 +𝒄 )


A

TRẮC NGHIỆM
3.13

  Cho tam giác . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A  𝒔𝒊𝒏 𝑨=𝒔𝒊𝒏 ( 𝑩+𝑪 )

B 𝒄𝒐𝒔 𝑨=𝒄𝒐𝒔 ( 𝑩+𝑪 )

C  

Bài giải
 
 

 

A đúng
do
B sai
do
C sai do chưa biết góc A là góc tù hay góc
nhọn.

D sai do với mọi
góc

D

 𝒔𝒊𝒏 𝑨≤ 𝟎


TỰ LUẬN

B

3.14

Tính giá trị của các biểu thức sau:

 

a)

  c)

b) .
 

d)

Ta có
Bàia)giải


b) Có

c) Ta


 

 

d) Ta có


B

TỰ LUẬN
3.15
Bài giải

*)

  Cho tam giác có Tính
 

Ta có

Áp dụng định lý Sin trong tam giác ABC ta
 


*)


 
*)

 𝑨𝑪=𝟏𝟎=𝒃


TỰ LUẬN

B

3.15
Bài giải
 

  Cho tam giác có Tính

Áp dụng cơng thức tính diện tích tam giác ta

 


B

TỰ LUẬN
3.16
Cho tam giác có trung tuyến Chứng minh rằng:

 


a)
b)



Bài giải

 𝑨 𝑩 𝟐=𝑴

𝟐

^
𝑨 + 𝑴 𝑩 −𝟐 𝑴𝑨. 𝑴𝑩.𝒄𝒐𝒔 𝑨𝑴𝑩
(đpcm)

 
  a) Ta có

Áp dụng định lí cos trong tam giác
AMC

=
 

𝟐

(đpcm)
b) Áp dụng định lí cos trong tam giác  
AMB ta có:


 𝐀 𝐂

𝟐ta

có: 𝟐

𝟐

^
=𝐌 𝐀 +𝐌 𝐂 −𝟐𝐌𝐀 .𝐌𝐂.𝐜𝐨𝐬 𝐀𝐌𝐂
(đpcm)


TỰ LUẬN
3.16

B

  Cho tam giác có trung tuyến Chứng minh rằng:

c) (công thức đường trung tuyến).

Bài giải
c) Theo kết quả của phần b ta có:

 

Cộng vế với vế của phương trình (1) và (2) ta được:
𝟐


𝟐

𝟐

𝟐

𝟐

𝟐

^
 𝑴 𝑨 +𝑴 𝑩 − 𝑨 𝑩 + 𝑴 𝑨 +𝑴 𝑪 − 𝑨 𝑪 =𝟐 𝑴𝑨 . 𝑴𝑩. 𝒄𝒐𝒔 ^
𝑨𝑴𝑩+𝟐 𝑴𝑨 . 𝑴𝑪 . 𝒄𝒐𝒔 𝑨𝑴𝑪
𝟐

𝟐

𝟐

𝟐

𝟐

^
 ⇔𝟐 𝑴 𝑨 + ( 𝑴 𝑩 + 𝑴 𝑪 ) − ( 𝑨 𝑩 + 𝑨 𝑪 ) =𝟐 𝑴𝑨 . 𝑴𝑩. 𝒄𝒐𝒔 ^
𝑨𝑴𝑩+𝟐 𝑴𝑨 . 𝑴𝑩. 𝒄𝒐𝒔 𝑨𝑴𝑪
𝟐

𝑩𝑪
𝟐

𝟐
⇔𝟐 𝑴 𝑨 +
− ( 𝑨 𝑩 + 𝑨 𝑪 )=𝟎
𝟐

 

𝟐

𝟐

𝟐

 
𝟐( 𝑨 𝑩 + 𝑨 𝑪 )−𝑩 𝑪
𝟐
⇔𝟐 𝑴 𝑨 =
𝟐

𝟐


B

TỰ LUẬN
3.17

  Cho tam giác . Chứng minh rằng:

a) Nếu góc nhọn thì

b) Nếu góc tù thì
c) Nếu góc vng thì

Bài giải
 

Áp dụng hệ quả của định lí cos ta có:

 

a) Nếu góc nhọn thì

 

b) Nếu góc tù thì

 

c) Nếu góc vng thì

𝟐

𝟐

𝟐

𝐛 +𝐜 − 𝐚

>𝟎
 ⇔ 𝐛𝟐 +𝐜𝟐 −𝐚 𝟐 >𝟎 ⇔ 𝐛𝟐 +𝐜𝟐 >𝐚 𝟐 .

𝟐 𝐛𝐜
𝟐
𝟐
𝟐
  𝐛 +𝐜 − 𝐚
𝟐
𝟐
𝟐
𝟐
𝟐
𝟐
 

<𝟎⇔ 𝐛 +𝐜 −𝐚 <𝟎 ⇔ 𝐛 +𝐜 <𝐚 .
𝟐 𝐛𝐜
𝟐
𝟐
𝟐
  𝐛 +𝐜 − 𝐚
 ⇔ 𝐛𝟐 +𝐜𝟐 −𝐚 𝟐=𝟎 ⇔𝐛 𝟐+𝐜𝟐=𝐚 𝟐 .

=𝟎
𝟐 𝐛𝐜
 


C

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
Câu 1


A
C

𝟐

 Cho tam giác bất kỳ có Đẳng thức nào sai?

𝟐

𝟐

 𝒃 =𝒂 + 𝒄 −𝟐 𝒂𝒄 𝒄𝒐𝒔 𝑩

B
D  

 

Bài giải
Theo định lí hàm số cosin,
 

 


C

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
Câu 2


A

 Cho tam giác có , . Tính bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác .

 𝟏𝟎

B

 𝟏𝟎

√𝟑

C

Bài giải
 

Trong tam giác ta
có: .

 𝟏𝟎 √ 𝟑

D

 𝟓


C


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
Câu 3

 Tam giác vuông cân tại có . Đường trung tuyến có độ dài là

A



B

C

 𝒂 √𝟐

 𝒂 √ 𝟓

D

 

Bài giải

𝟐

A

 

𝟐


𝒂 𝒂 √𝟓
𝑩𝑴= √ 𝑨 𝑩 + 𝑨 𝑴 = 𝒂 + =
𝟒 𝟐
𝟐

𝟐



𝟐

a

B

M

C


C

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
Câu 4

A

 Tam giác đều cạnh nội tiếp trong đường trịn bán kính bằng


 𝒂 √ 𝟑

𝟐

 𝒂 √ 𝟑

B

𝟑

C

 𝒂 √ 𝟐

𝟑

Bài giải
  Bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác đều cạnh
 

D

 𝒂√𝟑

𝟒


C

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ

Câu 5
  Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh bằng

A

 𝒂 √ 𝟑

𝟔

 𝒂 √ 𝟐

B

𝟓

C

 𝒂 √ 𝟐

𝟒

Bài giải
  Bán kính đường trịn nội tiếp tam giác đều cạnh
 

D

 𝒂 √ 𝟓

𝟕



C

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
Câu 6

 Nếu tam giác có thì:

A

  là góc tù

B

C

  là góc nhọn

D

  là góc vng
 

là góc nhỏ nhất

Bài giải
Ta có

 


 

do

 

nên

 

là góc nhọn.


C

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CỦNG CỐ
Câu 7

 Cho tam giác có , , . Độ dài cạnh là

A

B

 

 𝟖

C


 𝟐𝟎

Bài giải
  Do
 

Áp dụng định lý trong tam giác có:

 
 

.

D

 𝟒



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×