LỚP
BÀI 2
ĐẠI SÔ
Chương VI
LỚP
10
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
10
ĐẠI SỐ
Chương 6: CUNG & GĨC LƯỢNG GIÁC-CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Bài 2
GIÁ TRỊ
LƯỢNG
𝛼
GIÁC CỦA MỘT CUNG
I
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
II
Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA TANG VÀ COTANG
III
QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
LỚP
10
ĐẠI SÔ
BÀI 2
Chương VI
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
I
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
1 NHẮC LẠI
Định nghĩa
thuộc
nửa đường tròn lượng giác
thỏa mãn
𝐬𝐢𝐧 𝜶 =𝒚 𝟎 ;
os 𝜶 =𝒙 ;
𝒄
𝟎
𝒚𝟎
𝐭𝐚𝐧 𝜶 =
( 𝒙 𝟎 ≠ 𝟎) ;
𝒙𝟎
𝒙𝟎
𝐜𝐨𝐭 𝜶=
( 𝒚 𝟎 ≠ 𝟎)
𝒚𝟎
LỚP
BÀI 2
Chương VI
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
10
I GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
1
ĐẠI SƠ
Định nghĩa
Trên đường trịn lượng giác cho
cung AM có sđ AM=α (cịn viết α (còn viết còn viết
AM=α (còn viết α)
y
B
K
M
Tung độ y =α (còn viết 𝑶𝑲
của điểm M gọi là sin
của α và kí hiệu sinα.
𝐬𝐢𝐧𝜶=𝑶𝑲
Hồnh độ x =α (cịn viết 𝑶𝑯
của điểm M gọi là
cơsin của α và kí hiệu cosα.
𝒄os 𝜶=𝑶𝑯
A'
H
0
A
B'
x
LỚP
1
BÀI 2
Chương VI
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
10
I
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
Định nghĩa
ĐẠI SÔ
y
𝐬𝐢𝐧
𝜶
Nếu 𝒄 os 𝜶 ≠ 𝟎
, tỉ số
gọi là tang
𝒄 os 𝜶
của α và kí hiệu tanα (cịn viết hoặc tgα).
B
K
M
𝐬𝐢𝐧𝜶
𝐭𝐚𝐧 𝜶=
𝒄os 𝜶
𝒄os
𝜶
Nếu 𝐬𝐢𝐧 𝜶 ≠ 𝟎 , tỉ số
gọi là côtang
𝐬𝐢𝐧𝜶
của α và kí hiệu cotα (cịn viết hoặc cotgα).
𝐜𝐨𝐬 𝜶
𝒄𝒐 𝐭 𝜶=
𝐬𝐢𝐧 𝜶
Lưu ý:
A'
H
0
A
B'
Các giá trị sinα, cosα, tanα, cotα được gọi là các giá trị lượng α, cosα, tanα, cosα, tanα, cotα được gọi là các giá trị lượng α, cotα được gọi là các giá trị lượnα, cosα, tanα, cotα được gọi là các giá trị lượng g
giác của cunα, cosα, tanα, cotα được gọi là các giá trị lượng g α.
Ta cũng gọi trục tung là trục sinα, cosα, tanα, cotα được gọi là các giá trị lượng , trục hồnh là trục cơsinα, cosα, tanα, cotα được gọi là các giá trị lượng .
x
LỚP
BÀI 2
Chương VI
I
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
10
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
1
ĐỊNH NGHĨA
ĐẠI SÔ
1. Các định nghĩa trên cũng áp dụng cho các
góc lượng giác.
2. Nếu 𝟎
𝟎 thì các giá trị lượng giác
của góc α chính là các giá trị lượng giác của
góc đó đã nêu trong SGK Hình học 10.
𝟎 ≤𝜶≤𝟏𝟖𝟎
LỚP
BÀI 2
Chương VI
I
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
10
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
2
HỆ QUẢ
ĐẠI SÔ
a) Với mọi cung α ta ln có:
¿sin (¿𝛼+𝑘2𝜋)=sin 𝛼,∀𝑘∈𝑍¿∧𝑐os(𝛼 +𝑘2𝜋)=𝑐os𝛼,∀∈𝑍
b) Vì −1 ≤ 𝑂𝐾 ≤ 1 ; −1 ≤ 𝑂𝐻 ≤ 1 nên
¿ − 1≤ sin 𝛼 ≤ 1
¿ −1 ≤ 𝑐 os 𝛼 ≤ 1
c) Với mọi
sinα = m và cosβ = m.
đều tồn tại α và β sao cho
LỚP
10
ĐẠI SƠ
BÀI 2
Chương VI
Ví dụ 1
Tính
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
𝟐𝟓 𝝅
𝒂 ¿ 𝐬𝐢𝐧
𝒃¿ 𝐜𝐨𝐬(¿ −𝟒𝟎 𝟓𝟎)𝒄 ¿ 𝐭𝐚𝐧(¿ − 𝟒𝟎𝟓𝟎)¿
𝟒
Bài giải
B
𝟔𝝅¿=¿
+
𝟐
√
𝒃 ¿ 𝒄 os ( − 𝟒𝟎 𝟓 ) =
𝟎
𝟐
√𝟐
↷
𝑨𝑴 = 𝝅 +𝟑.𝟐 𝝅
𝒔𝒅
𝟐
𝝅
𝟒
A’
O
𝟎
−𝟒𝟓
− √𝟐
𝟎
B’
(¿
−𝟒𝟎
𝟓
)
𝟐
𝟎
𝒄 ¿ 𝐭𝐚𝐧(¿ − 𝟒𝟎𝟓 )=𝐬𝐢𝐧
=
=−𝟏 ¿ ¿
𝟎
𝒄 os(−𝟒𝟎𝟓 ) √𝟐
𝟐
𝟒
M A
x
N
↷
𝒔𝒅
𝑨𝑵 =− 𝟒𝟓𝟎 − 𝟑𝟔𝟎𝟎
LỚP
BÀI 2
Chương VI
I
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
10
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
2
HỆ QUẢ
ĐẠI SÔ
d) tanα xác định với mọi 𝜶 ≠ 𝝅 +𝒌 𝝅 (𝒌∈ 𝒁 )
𝟐
≠ 𝒌 𝝅 (𝒌∈ 𝒁 )
e) cotα xác định với mọi 𝜶
f) Dấu của giá trị lượng giác của
góc α phụ thuộc vào vị trí điểm
cuối M trên đường trịn lượng
giác.
y
M
-1
A'
1 B
K
H
0
-1 B'
1
A
x
LỚP
𝝅
Cho 𝟎<𝜶<
. Xác định dấu của:
𝟐
-
Bài giải
-
𝐬𝐢𝐧(¿𝜶+𝝅);𝒄os(𝜶+𝝅);¿
+
2
+
I
BÀI 2
Chương VI
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
10
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
HỆ QUẢ
Ví dụ 2
ĐẠI SƠ
𝛼 𝛼
LỚP
BÀI 2
Chương VI
I
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
10
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
2
HỆ QUẢ
ĐẠI SÔ
Bảng xác định dấu của giá trị lượng giác:
Giá trị
Phần tư
I
II III IV
II
y
M
lượng giác
sin 𝛼≠0⇔𝛼≠𝑘𝜋 (𝑘 ∈ℤ )
+ +
𝜋
cos𝛼≠0⇔𝛼≠
+𝑘𝜋 (𝑘 ∈ℤ )
2
+
tan𝛼
cot 𝛼
-
-
-
A’ H
- +
+
- + -
+
-
+ -
H
B
I
K K
O
K K
M
M
H
A x
H
M
B’
III
IV
LỚP
BÀI 2
Chương VI
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
10
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
I
3
ĐẠI SÔ
GIÁ TRỊ LG CỦA CÁC CUNG ĐẶC BIỆT
α
0
sinα
0
cosα
tanα
cotα
𝜋
•6
1
2
1
2
1
√3
0
Khơng xác
định
√3
√3
𝜋
𝜋
𝜋
4
3
2
√2
2
√2
2
2
1
2
1
1
√3
√3
1
√3
1
0
Khơng xác
định
0
LỚP
10
ĐẠI SÔ
BÀI 2
Chương VI
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
Trắc nghiệm
Câu 1: Giá trị của sin750° bằng
𝑎¿ 0
1
𝑏¿
2
2
√
𝑐¿
3
√
𝑑¿
2
Câu 2: sinα có thể nhận các giá trị nào dưới đây?
3
𝑎¿− 0,7
𝑏¿
𝑐¿−
2
√
2
3
𝜋
Câu 3: Cho •
khi đó tanα nhận dấu
𝜋<𝛼<
2
a) âm
b) Khơng xác định
c) dương
2
5
√
𝑑¿
2
d) 0
LỚP
BÀI 2
Chương VI
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
10
II Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA TANG VÀ COTANG
1
ĐẠI SƠ
Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA tanα
Gọi T là giao điểm của OM với trục t’At
Ta có :
sin α HM AT
•
tan α=
=
= =AT .
cos α OH OA
K
H
tanα đươc biểu diễn bởi 𝐀𝐓
trên trục t’At:
.
Trục t’At gọi là trục tang.
α≠
π
+ kππ
LỚP
10
II
1
ĐẠI SÔ
BÀI 2
Chương VI
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA TANG VÀ CƠTANG
y
Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA cotα
Gọi S là giao điểm của OM với trục
s’Bs
B
s'
S
M
Ta có :
•𝐜𝐨𝐭 𝜶= 𝐜𝐨𝐬 𝜶 = 𝑲𝑴 = 𝑩𝑺 =𝑩𝑺 .
𝐬𝐢𝐧 𝜶
A'
0
𝑶𝑲
.
B'
H
𝜶≠𝒌 𝝅
Trục s’Bs gọi là trục côtang.
A
K
𝑶𝑩
cotα đươc biểu diễn bởi 𝑩𝑺
trên trục
s’Bs:
s
x
LỚP
ĐẠI SÔ
10
BÀI 2
Chương VI
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
Củng cố
Câu 1: giá trị của sin750° bằng?
𝟏
𝒃¿
𝟐
𝒂 ¿𝟎
𝟐
√
𝒄¿
𝟑
√
𝒅¿
𝟐
𝟐
Câu 2: sinα có thể nhận các giá trị nào dưới đây?
𝒂 ¿ −𝟎 , 𝟕
𝟓
√
𝒃¿
𝟒
𝒄¿
𝟑
𝒅 ¿ −√𝟑
𝟐
𝟑𝝅
Câu 3: cho 𝝅 <𝜶 <
khi đó tanα nhận dấu?
𝟐
a) âm
b) khơng xác định
c)
dương
d) 0
Câu 4: cotα không xác định khi và chỉ khi
a) cosα=0α=0
b)
sα=0inα=0α=0
c) cosα=0α dươngdươnα=0g
c) sα=0inα=0α dươngâm
LỚP
10
III
1
ĐẠI SÔ
BÀI 2
Chương VI
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
LỚP
10
ĐẠI SÔ
BÀI 2
Chương VI
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
2 VÍ DỤ ÁP DỤNG
VÍ DỤ
III
LỜI GIẢI
LỚP
ĐẠI SÔ
10
III
2
BÀI 2
Chương VI
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
VÍ DỤ ÁP DỤNG
GIẢI
Cho tan = 2. Tính giá trị
sin 3 cos
A
.
cos 2 sin
Vì tan = 2 cos 0, chia tử và mẫu
của biểu thức cho cos ta được:
tan 3
2 3
5
A
.
1 2 tan 1 2.2
3
LỚP
10
III
3
ĐẠI SÔ
BÀI 2
Chương VI
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
QUAN HỆ GIỮA CÁC GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC
GIÁ TRỊ LG CỦA CÁC CUNG CĨ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
Các điểm cuối của hai cung α và –α α
đối xứng nhau qua trục hồnh
LỚP
10
3
ĐẠI SÔ
BÀI 2
Chương VI
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
GIÁ TRỊ LG CỦA CÁC CUNG CĨ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT
Hình ảnh
Các điểm cuối của hai cung α và
đối xứng nhau qua trục hoành
–α