BÀI 3
ĐẠI SỐ
Chương VI
LỚP
10
LỚP
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TIẾT 3).
10
ĐẠI SỐ
Chương 6: CUNG VÀ GĨC LƯỢNG GIÁC. CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC .
Bài 3
CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC .
I
CƠNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG
II
VÍ DỤ
III
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
IV
TĨM TẮT BÀI HỌC
LỚP
10
BÀI 3
Chương VI
ĐẠI SỐ
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TIẾT 3).
LÝ THUYẾT:
I
3
CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG
NỘI DUNG
1
+𝑐𝑜𝑠𝑎 . 𝑐𝑜𝑠𝑏= [ cos ( 𝑎− 𝑏 ) + cos ( 𝑎+𝑏 ) ]
2
1
+ 𝑠𝑖𝑛𝑎. 𝑠𝑖𝑛𝑏= [ 𝑐𝑜𝑠 ( 𝑎− 𝑏 ) −𝑐𝑜𝑠 ( 𝑎+𝑏 ) ]
2
1
+ 𝑠𝑖𝑛𝑎. 𝑐𝑜𝑠𝑏= [ 𝑠𝑖𝑛 ( 𝑎−𝑏)+ 𝑠𝑖𝑛 ( 𝑎+𝑏 ) ]
2
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương VI
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TIẾT 3).
LÝ THUYẾT:
I
3
CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG
NỘI DUNG
CHÚ Ý
+, 2sinx.cosx=sin2x,
x = 1-cos2x,x = 1+cos2x
LỚP
10
I
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương VI
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TIẾT 3).
LÝ THUYẾT
DẠNG TỐN
Dạng 1: Biến đổi tích thành tổng biểu thức.
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức.
Dạng 3: Chứng minh các biểu thức.
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương VI
CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TIẾT 3).
II VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1
Chứng minh rằng:
Bài giải
VT sin x 2sin x cos2 x 2sin x cos4 x 2sin x cos6 x
sin x (sin3 x - sin x ) (sin 5 x -sin3 x ) (sin 7 x - sin 5 x )
sin 7x
Áp dụng cơng thức biến đổi tích thành tổng vớiổi tích thành tổng với
=sin3x-sinx
Làm tương tự với và
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương VI
CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TIẾT 3).
II VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 2 Chứng minh rằng:
𝑐𝑜𝑠 𝑥 ( 1− 2𝑐𝑜𝑠 2 𝑥+ 2𝑐𝑜𝑠 4 𝑥 −2 𝑐𝑜𝑠 6 𝑥 )=− 𝑐𝑜𝑠7 𝑥
Bài giải
VT
LỚP
ĐẠI SỐ
10
BÀI 3
Chương VI
CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TIẾT 3).
II VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 3 Chứng minh rằng:
a
7a
cos2a cos3a cos4a cos5a 4sin .sin a.cos
2
2
Bài giải
=Sin(-3a)+sin4a]
¿ − ( 𝑐𝑜𝑠 3 𝑎 −𝑐𝑜𝑠 5 𝑎 ) + ( 𝑐𝑜𝑠 2 𝑎 −𝑐𝑜𝑠
4 𝑎)
¿ 𝑐𝑜𝑠 5 𝑎− 𝑐𝑜𝑠 4 𝑎 −𝑐𝑜𝑠 3 𝑎+𝑐𝑜𝑠 2 𝑎=𝑉𝑇
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương VI
CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TIẾT 3).
II VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 4
Chứng minh rằng:
1
1
2
3
cos x cos3 x cos5 x 8sin x.cos x
2
2
Bài giải
2
2
VP 2(4sin x.cos x ).cos x
2
2(sin 2 x ).cos x
(1 cos4 x ).cos x
cos x cos4 x.cos x
1
1
1
cos x (cos3 x cos5 x ) cos x cos3 x cos5 x
2
2
2
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương VI
CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TIẾT 3).
II VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 5 Chứng minh rằng:
Vận dụng tính:
Bài giải
𝑉𝑇 = 2 𝑐𝑜𝑠 𝑥 . ¿
1
¿ 𝑐𝑜𝑠
¿ 2 𝑐𝑜𝑠 𝑥 .𝑐𝑜 2 𝑥 +2 𝑐𝑜𝑠𝑥
. −𝑥+𝑐𝑜𝑠 3 𝑥 − 𝑐𝑜𝑠𝑥
¿ 𝑐𝑜𝑠 3 𝑥
( 2)
𝑐𝑜𝑠 2 0
Vận dụng
𝑜
𝑜
𝑜
. 𝑐𝑜𝑠 4 0 .𝑐𝑜𝑠 8 0
𝑜
𝑜
𝑜
𝑜
𝑜
¿ 𝑐𝑜𝑠 2 0 . 𝑐𝑜𝑠 (¿ 6 0 − 2 0 ) 𝑐𝑜𝑠 (¿ 6 0 + 2 0 )¿ ¿
1
1
1
𝑜
𝑜
¿
4
𝑐𝑜𝑠 ( 3.2 0 )=
4
𝑐𝑜𝑠 6 0 =
8
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương VI
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TIẾT 3).
III TRẮC NGHIỆM:
CÂU 1
Biến
đổi tích thành tổng biểu thức sau ta được
A.
B.
C.
D.
Bài giải
=
Chọn C
¿𝑐𝑜𝑠 2𝑥 −𝑐𝑜𝑠 4 𝑥
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương VI
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TIẾT 3).
III TRẮC NGHIỆM:
CÂU 2
Biến đổi tích thành tổng biểu thức sau ta được
A.
C. .
B. .
D. .
Bài giải
1
1
1
0
¿30𝑠𝑖𝑛
) 2𝑥+
𝐶= ( 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 + 𝑠𝑖𝑛
2
4
2
Chọn B
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương VI
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TIẾT 3).
III TRẮC NGHIỆM:
CÂU 3
Biến đổi tích thành tổng biểu thức , ta được
A.
B.
C.
D.
Bài giải
B 4 2sin3 x.cos x .sin 2 x
4(sin 4 x sin 2 x ).sin 2 x
2
4sin 4 x.sin 2 x 4sin 2 x
2(cos2 x cos6 x ) 2(1 cos4 x )
2 cos6 x 2 cos4 x 2 cos2 x 2
Chọn A
LỚP
ĐẠI SỐ
10
BÀI 3
Chương VI
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TIẾT 3).
III TRẮC NGHIỆM:
CÂU 4
Biến đổi tích thành tổng biểu thức ta được
A. .
B.
C..
D.
Bài giải
1
𝜋
1
1
2
𝐷= 𝑐𝑜𝑠 −𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 .𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 ¿ 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 − 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥
2
3
4
2
(
)
1
1
1
1
1
¿ 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 − ( 1+𝑐𝑜𝑠 4¿𝑥) 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 − 𝑐𝑜𝑠 4 𝑥 −
4
4
4
4
4
Chọn B
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương VI
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TIẾT 3).
III TRẮC NGHIỆM:
CÂU 5
Cho hai góc nhọn a và b. biết ,. Giá trị của bằng :
A.
B.
C.
D.
Bài giải
𝑠𝑖𝑛 ( 𝑎+ 𝑏 ) . 𝑠𝑖𝑛 ( 𝑎 −𝑏 )
1
1
= 2
2
( 𝑐𝑜𝑠 2 𝑏− 𝑐𝑜𝑠 2¿𝑎 ) .( 2 𝑐𝑜𝑠 𝑏 − 1 −2 𝑐𝑜𝑠 𝑎+ 1 )
2 2
2
2
1
1
9
2
2
¿
=−
¿ 𝑐𝑜𝑠 𝑏 − 𝑐𝑜𝑠 𝑎 −
5
4
400
¿
( ) ( )
Chọn D
2
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương VI
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TIẾT 3).
III TRẮC NGHIỆM:
CÂU 6
Tính
A.
Bài giải
B.
C.
D.
1
13 5
13 5
B cos
cos
24 24
24 24
2
1
3 1 1
2 1 2
cos cos
2
3
4 2 2 2
4
Chọn C
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương VI
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TIẾT 3).
III TRẮC NGHIỆM:
CÂU 7
Tính
A. .
Bài giải
B.
C.
D.
3 1 sin 3 sin 3
A sin cos
8 8
2 8 8
8
8
Chọn A
1
1
2 2 2
sin sin
1
2 4
2 2 2
4
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương VI
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TIẾT 3).
III TRẮC NGHIỆM:
CÂU 8
Tích số bằng :
A.
B.
C.
D.
Bài giải
Cách 1: Tự luận
1
𝑜
𝑜
¿ 𝑐𝑜𝑠 1 0 ° . 𝑐𝑜𝑠 3 0 ° . ( 𝑐𝑜𝑠 12 0 +𝑐𝑜𝑠 2 0 )
2
.
Cách 2: Trắc nghiệm : Sử dụng MTCT
Chọn C
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương VI
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TIẾT 3).
III TRẮC NGHIỆM:
CÂU 9
Tích
số
A.
Bài giải
bằng:
B.
C.
D.
𝑠𝑖𝑛 2 𝜋 .𝑐𝑜𝑠 4 𝜋 . 𝑐𝑜𝑠
5 𝜋𝑠𝑖𝑛 2 𝜋 . 𝑐𝑜𝑠 2 𝜋 .𝑐𝑜𝑠 4 𝜋
7
7
7
7
7
7
¿
¿−
𝜋
𝜋
2 𝑠𝑖𝑛
2
𝑠𝑖𝑛
4𝜋
4𝜋 7
7
𝑠𝑖𝑛
. 𝑐𝑜𝑠
7
7 .
¿−
𝜋
4 𝑠𝑖𝑛
7
Chọn A
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương VI
CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TIẾT 3).
III TRẮC NGHIỆM:
CÂU 10
Tính
A.
B.
C.
D.
Bài giải
𝜋
𝜋
𝜋
3𝜋
5𝜋
𝜋
3𝜋
5
𝜋
⇔ 𝑠𝑖𝑛 . 𝐴=𝑠𝑖𝑛 𝑐𝑜𝑠 +𝑐𝑜𝑠
+𝑐𝑜𝑠
𝐴 ¿ 𝑐𝑜𝑠 +𝑐𝑜𝑠
+𝑐𝑜𝑠
7
7
7
7
7
7
77
(
𝜋
1
2𝜋
4𝜋
2𝜋
6𝜋
4𝜋
⇔ 𝑠𝑖𝑛 . 𝐴= 𝑠𝑖𝑛 +𝑠𝑖𝑛 − 𝑠𝑖𝑛 +𝑠𝑖𝑛 − 𝑠𝑖𝑛
7
2
7
7
7
7
7
(
𝜋
1
6𝜋
⇔ 𝑠𝑖𝑛 . 𝐴= 𝑠𝑖𝑛
7
2
7
Vậy
)
Chọn B
LỚP
10
ĐẠI SỐ
BÀI 3
Chương VI
CẦN NHỚ
DẠNG TỐN
CƠNG THỨC LƯỢNG GIÁC (TIẾT 3).
Cơng thức biến đổi tích thành tổng.
Dạng 1: Biến đổi tích thành tổng biểu thức.
Dạng 2: Tính giá trị của biểu thức.
Dạng 3: Chứng minh các biểu thức.