Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Phieu soi dap an môn toán 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.05 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT KẺ SẶT

ĐÁP ÁN
MƠN TỐN – Khối lớp 10
Thời gian làm bài : 90 phút

(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 30.
140
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20


21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

C
B
D
B
D
B
B
A
D
B
A
C
A
D
D
A
C
A
C

C
D
A
B
B
D
A
C
B
B
D

141

142

143

144

A
D
B
C
B
D
A
A
C
C

D
B
A
C
C
B
D
B
D
A
B
B
C
D
C
D
C
D
D
D

A
C
C
D
B
D
A
B
A

A
C
C
B
D
A
C
D
B
D
B
C
B
D
A
D
B
B
A
A
D

A
B
C
C
D
D
B
A

C
A
B
D
B
C
A
D
C
D
A
B
A
D
D
C
A
B
A
B
B
A

D
A
D
C
B
B
D

A
D
A
A
B
B
A
C
D
C
C
B
A
C
C
D
C
D
D
D
A
C
D

1


145

146


147

148

149

2


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

1

A
B
C
D
A
C
D
C
D
C
D
C
B
B
A
D
B

A
B
D
A
D
A
C
C
B
A
D
B
D

D
B
A
C
C
B
D
B
C
C
B
B
A
D
D
A

A
D
C
C
A
B
D
D
C
D
B
B
A
C

D
D
C
B
A
A
D
C
B
D
D
C
C
A
B

C
B
B
A
A
D
B
C
B
B
C
B
B
A
C

B
B
D
A
A
C
D
A
C
D
C
A
C
B

C
D
D
B
A
B
C
D
B
A
B
D
A
C
B
B

C
D
B
C
C
A
B
B
C
C
A
D
B

A
A
D
D
B
A
D
B
B
D
B
C
C
B
A
B
B

150

151

152

153

D

C


B

B
3


2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

26
27
28
29
30

B
D
B
C
B
B
A
D
B
A
C
D
C
D
C
A
C
A
A
D
B
B
A
A

A
A
C
A
C

Phần đáp án câu tự luận:
Câu

C
B
B
A
A
C
B
A
D
D
B
A
B
A
C
D
B
C
D
C
A

D
D
C
B
C
B
A
D

A
D
C
A
A
B
D
C
A
B
C
D
A
B
B
C
C
D
D
C
C

C
C
B
A
C
C
B
B

A
B
A
B
A
D
C
D
A
A
C
B
D
C
C
D
B
D
C
C
B

A
A
D
B
A
D
D
C

Nội dung

Điểm
2

2

Cho đường thẳng  :3x  4 y  19 0 và đường tròn  C  :  x  1   y  1 25 . Biết
đường thẳng  cắt  C  tại hai điểm phân biệt A và B , tính độ dài đọan thẳng AB

31

32

1,00

Đường trịn  C  có tâm I  1;1 và bán kính R 5
Gọi H là hình chiếu của I trên 
3  4  19
IH d ( I , ) 
4

5

0,25
0,25

HA  R 2  IH 2  52  42 3
Do tam giác IAB cân tại I nên H là trung điểm AB
 AB 2 HA 6

0,25

Xác định parabol y ax 2  bx  c , biết rằng parabol đó có đỉnh I  2;  1 và cắt trục
tung tại điểm có tung độ bằng  3 .

0,25

1,00

4


 b
2


Vì  P  có đỉnh I  2;  1 nên ta có  2a
 4a  2b  c  1

b  4a
 1


4a  2b  c  1

Gọi A là giao điểm của  P  với trục tung tại điểm có tung độ bằng  3 . Suy ra

0,25
0,25

A  0;  3 .  2 
Theo giả thiết, A  0;  3 thuộc  P  nên a.0  b.0  c  3  c  3 .

33

34

1

a 

b 4a
2


Từ  1 và  2  , ta có hệ  4a  2b  c  1  b 2 .
c  3
c  3



1 2

Vậy  P  : y  x  2 x  3 .
2
Cho 5 chữ số 0;1; 2;3; 4. Từ 5 chữ số đó có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn
có năm chữ số khác nhau?
Gọi số tự nhiên cần lập là abcde
Điều kiện: a 0; a, b, c, d , e  {0;1; 2;3; 4}
Do abcde là số chẵn nên e  {0; 2; 4}
TH1: e 0
Chọn a: 4 cách
Chọn bcd : 3! 6 cách
Theo quy tắc nhân có: 24 số
TH1: e 0
Chọn e: 2 cách
Chọn a: 3 cách
Chọn bcd : 3! 6 cách
Theo quy tắc nhân có: 36 số
Vậy có 24+36=60 số tự nhiên cần lập
Viết phương trình đường thẳng  đi qua A(5;1) và cách điểm B(2;  3) một khoảng
bằng 5.

Gọi n (a; b) là vectơ pháp tuyến của đường thẳng  (ĐK: a 2  b 2 0 )
 qua A(5;1) nên có phương trình a ( x  5)  b( y  1) 0  d : ax  by  5a  b 0 .
Ta có: d ( B, ) 5 

| 2a  3b  5a  b |
a 2  b2

5  |  3a  4b |5 a 2  b 2

0,25


0,25

1,00

0,25
0,25

0,25

0,25
1,00
0,25
0,25

 (3a  4b) 2 25 a 2  b 2  9a 2  24ab  16b 2 25a 2  25b 2

0,25

 16a 2  9b 2  24ab 0  4a  3b 0  4a 3b .
Chọn a 3  b 4 . Ta có phương trình  : 3 x  4 y  19 0 .

0,25





-------------HẾT-------------


5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×