Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG TRỤ SỞ CHI NHÁNH NGÂN HÀNG TMCP BẮC Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (28.05 MB, 95 trang )

BẢO CÁO ĐÈ XUẤT

CAP GIAY PHEP MOI TRUONG
TRU SO CHI NHANH NGAN HANG TMCP BAC A, VAN
PHONG CHO THUE, CUM SIEU THI DICH VU TONG HOP
VA KHOI PHUC LANG QUE VEN SONG KHUON TAI XA
HỊA SƠN, HUYỆN ĐƠ LƯƠNG
|

CHU DU AN
GAN HANG THUONG MAI CO PHAN BAC A

PHO TONG GIAM D6c 6c

%4 Ngoe Hing Nhgt

Nghé An, nam 2023

DON VI TU VAN

4/7

AN
A7
x
XS.
Ì

. quyên Ve

TT————_rrnmrmnrmi



NGAN HANG THUONG MAI CO PHAN BAC A


6)

MỤC LỤC

00 ......................

1

THONG TIN CHUNG VE DU AN DAU TU eeescesccscssssssessssesssssssecesssveseseaneceeseee |
1.Tém chi dur mr Gau tur: oceeccecccccccccsssesecscsvsvesescecsussesessseesesesesssresseveseceeseseresseseeeve I

2. Tr dur nr Gav ter ecececceccseesssccssesssecssssssscsssscssscssscssscsnscssnscssscssussssesssssereareceaseess 1
3. Công suất, công nghệ, sản phâm của dự án đầu tư......................-----©22tccvEEssercee 3
3.1. Cơng suất của dự án đầu tư....................-.----cvrsvrrerrrrrsrssrees HH H911 KH 99 31k ng xu 3
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lực chọn công nghệ sản
xuất của dự án đầu tư. . . . . - - s

2 2 221 11112111111 15112111515 11511 SE

3

3.3. Sản phẩm của dự án đầu fư......................-.-c2 Treo
9
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn

cung cấp điện, nước của dự án đầu tưr...................---2-csS sE2EE1211211211 2 EEEEEEereree 10

4.1. Gial oan Xay dUNG ow... eee ecceeccccccssccccccssscccccssscecscuecsssecessececesseeserttsuseentnees 10
4.2. Nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ hoạt động......................-..-2S 2S
1]

5. Các thông tin khdc lién quan dén dur 4n dau tur o...ececccccceccesecccssssesvesseceeeseeseeee 14
5.1. Hién trang quản lý, sử dụng khu đất thực hiện dự án..............................
2.2. se. 14

5.2. Mối tương quan giữa khu vực dự án và các đối tượng xung quanh............. 15

5.3. Bién phap t6 chite thi cOng oo... essssssssssecssecesescecsessuessestessessessesessesseesees 16

00

01 01.

.................

20

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHIU TAI CUA MOI TRUONG... ccccccscesscssesecsessesvecsssesessecsesscsvesesscsssevereetsesee 20

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi t†rƯờng.......................---- 5. 2311211 9312211131251 81551 S8 1e nrưep 20
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường......... 21

Churong TT: oo -d.................. 24
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật.............................--.--cs. 24
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án......................-2-7ccccczccescce 24

2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải..........................
.--. 24

2.2. Chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải....................----7s 5222222 2522322522215
cee. 28
3.2.3. Hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải........ 29

3.2.4. Hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải ....29
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí nơi

thực hiện dự ate...

Churong DV ooo.

ee cecccccessecssscccsssssscssscscssssccusssccesssssccesseeceseceessasensusesessueveees 30

.. .. ii...

L0

0000

T900 1 re 35

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

VA DE XUAT CÁC CONG TRINH BAO VE MOI TRUONG, BIEN PHAP
BẢO VỆ MỖI TRƯỜNG..............
0-2222 22222222..........
022222121

te .. 35


1. Đánh giá tác động và đê xuât các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn xây dựng dự án đầu £ư........................-s2 1E 11911011 11101155 EeE xen 35
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong gia1 đoạn xây dựng............................ 35
1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện..................... 51
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường
trong giai đoạn dự án di vào vận hành......................
--- -- - 1 122111121111 21 191111121 1n nrea 59
2.1. Đánh giá, dự báo các tác đỘng...............
- .
HH 111111111111 221 19 ng nen
ệc 59
2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện giai đoạn dự
án đi vào vận hành .....................

ccc ccccccccsssssssssssssssceccccccsececcccsssssesecececeususeceuaaueeecs .66

3. Tô chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường........................ 78
3.1. Danh mục, kế hoạch xây lắp các công trình xử lý chất thải, bảo vệ mơi
trường, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục............................. 78

3.2. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ mơi trường khác............. 78
3.3. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi
0
.................................... 78
3.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường....... 79
4. Nhận xét về mức độ chỉ tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo......80


4.1. Về mức độ chỉ tiết của các đánh giá................-.7+ sctìnvESE2E112121 111111111 EExee 80
4.2. Về độ tin cậy của các đánh giá........................--+ s2 2111112112221
E xe 80
CHUONG Vou... ai...
83

1. Nội dung để nghị cấp phép d6i v6i nude thai... ccessescecessesseessesesseseeseeseee 83

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ "5 00 eceeeeeeseesccceeeeeseenseeess 84
Ôi 0 01111
6 6. dd4đ3:-a4444AHAHA)......... 86

KE HOACH VAN HANH THU NGHIEM CONG TRINH XU LY CHAT
THAI VA CHUONG TRINH QUAN TRAC MOI TRUONG CUA DU AN...86

1. Ké hoach van hanh thtr nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư......... SỐ

1.1. Thời gian dự kiên vận hành thử nghiệm........................-.-22 s+EkvEE2E+E2EEEESEevrxee 86
1.2. Kê hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,

thiết bị xử lý chất thải. . . . . . . . .

2s + + c2 t2 12T 15 2111111111111 1211 E12. TE1E1EEEtEyee 86

2. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ...............-----22+2+EE2EEvEtErersrsrzrers.
2.1. Quan trắc, giám sát môi trường giai đoạn thi công xây dựng..................................
2.2. Quan trắc, giám sát môi trường g1aI đoạn vận hành .............................-..-----c2-00:0
.................................
18/88 Đồi 0d...


DANH MUC BANG

87
87
87
88
9]


DANH MUC BANG
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm ranh giới s0 01 01 ..ố.ố...ố. 2
Bảng 1.2. Khối lượng các loại nguyên vật liệu thi công xây dựng dự án........... 10
Bang 1.3. Cac thiét bị, máy móc phục vụ giai đoại thi công xây dựng................ 11

Bang
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng

1.4. Nhu cau str dụng nước của dự áñ......................-- -- S2. 2223112311121 95511 3366
1.5. Lưu lượng nước cấp cho cứu hỎa..............àà. cài,
1.6. Bảng tổng hợp chỉ tiêu và nhu cầu công suất.......................-.--cscccscvcsrsce
1.7. Tông hợp khối lượng san nền......................-22t 2S SES2E122115221511211221EEEEsEe.
2.1. Tải lượng 6 nhiễm tối đa của nguồn nhước mặt có thể tiếp nhận (Lai)..........
2.2. Tải lượng chất ơ nhiễm có sẵn trong ngng tiếp nhận (L„m).............
2.3. Khả năng tiếp nhận nước thải của sông.....................---522222222s22E2cE2Eesze2


Bang
Bảng
Bảng
Bảng

3.2.
4.1.
4.2.
4.3.

12
LO
13
16
22
22
23

Bảng 3.1. Biến trình nhiệt độ........................
s2 EEE2117121117121E22E2E2EEEEerreei 26

Kết quả phân tích mẫu nước mặt nguồn tiếp nhận dự án ................... 29
Hệ số khuyếch tán bụi trong khơng khí theo phương z.......................... 37
Nơng độ bụi theo các khoảng cách do vận chuyển nguyên vật liệu ...37
Khối lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt hàng ngày.......... 39

Bảng 4.4. Khối lượng và nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt.......... 39

Bảng 4.5. Chủng loại, khối lượng chất thải nguy hại phát sinh giai đoạn triển


khai xây dựng. . . . . . . . . .

...-

12c 2 1 212121111111 11 0101101011121 110100111101111111E1E1E1E
11101
42

Bảng 4.6. Hệ số và tải lượng của một số chất ơ nhiễm trong vận chun ¬
44
Bảng 4.7. Tải lượng của một số chất ô nhiễm trong vận chuyển vật liệu........... 45

Bảng 4.8. Hệ số phát thải và tải lượng ô nhiễm của thiết bị máy móc thi công do
sử dụng dầu DO. . . . . . . . .s21 211111211 2117157151121E1111111E 11111 EEETEEEEEEEEEEEEEeeeree 46
Bảng 4.9. Mức ồn tối đa của các máy móc, thiết bị....................-----s+zcscstrsreersrsrei 46
Bảng 4.10. Mức ôn của các phương tiện vận chuyên và thiết bị thi công cơ giới
theo Khang Cach ............
47
Bảng 4.II. Mức rung của các phương tiện vận chuyên và thiệt bị thi công cơ
giới theo kháng cách. . . . . . . . . . .
- ---- -c c1 1111011111101 111 11 1T
TH ng
ng ngưệp 48
Bảng 4.12. Các tác động môi trường chính trong giai đoạn vận hành của dự án59
Bảng 4.13. Khối lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt hàng ngày........ 61
Bảng 4.14. Tổng hợp dự kiến lượng rác thải sinh hoạt phát sinh.............................. 62
Bảng 4.15. Thành phân của rác thải sinh hoat..........c.ccccscssssssessesessessecsessecseeseeee. 63
Bảng 4.16. Chủng loại, khối lượng chất thải nguy hại phát sinh giai đoạn vận
ID ...................... 63

Bảng 4.17. Kích thước các bể trong hệ thống xử lý nước thải.........................
7s: 72

Bảng 4.18. Danh mục hóa chất vận hành hệ thống xử lý nước thải sinh hoat....72


Bang 4.19. Tién độ xây dựng và hoàn thành các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi
trường phục vụ giai đoạn vận hành. ..........
- - G Q Q20..........
11111911 1111151111511 1 21 nga
.. 78

Bảng 4.20. Bảng tóm tắt kinh phí các biện pháp bảo vệ môi trường..................... 79

Bảng 4.21. Mức độ tin cậy của các phương pháp đánh giá đã sử dụng................. 80
Bảng 5.1. Giới hạn thông số, nồng độ chất ô nhiễm được phép xả thải................ 83
Bảng 5.2. Tọa độ vị trí xả nước thải dự kiến.........
Ga .............
Sa 2SE2E S2 E211 2111
sec 84

Bảng 5.3. Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn (theo mức âm tương đương),
J2"...
........................
85

Bảng 6.1. Kế hoạch vận hành hệ thống nước thải.................... 22-22222225 225122 cse. 86

Bảng 6.2. Kế hoạch quan trắc nước thải.......
s55 ...........

St SE 2E121121122252EE1EEEEEeEEe
.- S6

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí, phạm vì ranh giới khảo sát lập quy hoạch...........................-- 2

Hinh 4.1. So d6 thu gom thoat nuéc thai sinh hoat......ccccccccsessesessesseessessveseeseeees 67
Hình 4.2. Sơ đô công nghệ xử lý nude thai cla du an woe... cece cee cecceecesscenseeee 69


DANH MUC CHU VIET TAT
BTNMT:

Bộ tài nguyên
môi trường

BYT:

Bộ y tế

BXD:

Bộ xây dựng

CTR:

Chất thải rắn

CTNH:


Chất thải nguy hại

DTM:

Đánh giá tác động môi trường

DTXD:

Đầu tư xây dựng

HD:

Hoạt động

HTXLNTTT:

Hệ thống xử lý nước thải tập trung

KH&KT:

Khoa học kỹ thuật

NTM :

Nông thôn mới

NTSH:

Nước thải sinh hoạt


ND

Nghị định

PCCC:

Phịng
cháy chữa cháy

QOCVN:

Quy chuẩn Việt Nam

TB:

Trung bình

TT

Thơng tư

TCVN:

Tiêu chuẩn Việt Nam

UBND:

Ủy ban nhân dân

UBMTTQ:


Ủy ban mặt trận tô quốc

VLXD:

Vật liệu xây dựng

WHO:

Tổ chức Y tế thế giới

XDCB :

Xây dựng cơ bản


Báo cáo dé xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Trụ sở chỉ nhánh Ngân

hang TMCP Bac A, van phong cho thuê, cụm siêu thị dịch vụ tông hợp và khôi

phục làng quê ven sông Khuôn tại xã Hịa Sơn, huyện Đơ Lương”
Chương Ï

THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên chủ dự án đầu tư

Ngân hàng thương mại cỗ phần Bắc Á
- Địa chỉ văn phòng:


số 117, đường

Quang

Trung, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.

Trung, phường

Quang

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: bà Thái Hương
Chức vụ: Tổng giám đốc.
- Điện thoại: 0383844277.

- Giấy chứng nhận đăng ký Kinh doanh số: 2900325526 do Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An cấp lần đầu ngày 10/10/1995 và thay đổi lần

32 ngày 28/9/2020.

|

2. Tên dự án đầu tư
|
Trụ sở chi nhánh Ngân hàng TMCP Bắc A, văn phòng cho thuê, cụm
siêu thị dịch vụ tông hợp và khôi phục làng quê ven sông Khn tại xã Hịa
Sơn, huyện Đơ Lương.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: tại xã Hòa Sơn, huyện đô Lương,

tỉnh Nghệ An (được Sở tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận
Quyền sử dụng đất số CN 785900 ngày 28/12/2018. Các phía tiếp giáp như

sau:
+ Phía Bắc giáp: đường Quốc lộ 7;
+ Phía Nam giáp: sơng Khn;
+ Phía Đơng giáp: sơng Khn;
+ Phía Tây giáp: đất nơng nghiệp.
Tổng diện tích khu đất theo giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất số CN
785900 ngày 28/12/2018 là 44.168,4m” được giới hạn bởi đường nối các
điểm: MI, M2, M2A, M2B, M2C, M2D, M2E, M4, M5, M5A, M9, MI0,
M11, M12, M15, M15A, M16, M17, M18, M18A, M22, M22A, M23, M24
và MI. Trong đó :
+ Diện tích thuộc hành lang bảo vệ cầu, nguồn nước là 1.617,3 m2

+ Diện tích quy hoạch dự án là 42.551,1m2, được giới hạn bởi đường
nỗi các điểm M1, M2, M3, M4, M5,..., M22, M23, M24 và MI theo bản vẽ

quy hoạch.

Chủ đầu tư: Ngân hàng TMCP Bắc Á

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Trụ sở chi nhánh Ngân

hàng TMCP Băc A, văn phịng cho th, cụm siêu thị dịch vụ tơng hợp và khôi

phục làng quê ven sông Khuôn tại xã Hịa Sơn, huyện Đơ Lương”
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm ranh giới quy hoạch

rạn | HỆ toa độ VN2000 KTT|

điểm | 104245 múi chiếu 3
X(m)
Y(m)
MI
2090060
563346
M2
2090058
563467
M2A
2090057
563484
M2B
2090035
563482
M2C
2090035
563483
M2D
2090030
563482
M2E
2090013
563480
M4
2090009
563491
M5
2090000
563502

MSA
2089986
563508
M6
2089987
563502
M7
2089975
563504
M8
2089963
563506
M9
2089956
563510
M10
2089944
563509
MII
2089908
563512

Tên
|Hệ toa độ VN2000 KTT
điểm | 104945 múi chiếu 3
X(m)
Y(m)
Mi2 | 2089900 | 563514
M13
2089892 | 563512

MI4 | 2089875 | 563514
MI5 | 2089845
563521
MI5A | 2089809 | 563517
MI6 | 2089786 | 563503
MI7 | 2089776 | 563477
Mis | 2089778 | 563444
M18A | 2089771
563405
M19 | 2089780 | 563436
M20 | 2089781
563422
M21
2089778 | 563405
M22 | 2089772 | 563391
M22A | 2089767 | 563388
M23
2089767 | 563383
M24 | 2089766 | 563358

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí, phạm vi ranh giới khảo sát lập quy hoạch

Chú đầu tư: Ngân hàng TMCP Bắc Á


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Trụ sở chỉ nhánh Ngân

hàng TMCP Băc A, văn phịng cho th, cụm siêu thị dịch vụ tơng hợp và khôi

phục làng quê

- Quy mô của
luật về đầu tư cơng):
thuộc dự án nhóm B

800 tỷ đồng).

ven sơng Khn tại xã Hịa Sơn, huyện Đơ Lương”
dự án đâu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp
là dự án đầu tư mới, tổng mức đầu tư: 252,656 tỷ đồng,
(nhóm dự án có tơng mức đầu tư từ 45 tỷ đồng đến dưới

- Mẫu báo cáo được lập theo phụ lục IX (mẫu báo cáo đề xuất cấp, cấp

lại giấy phép mơi trường của dự án đầu tư nhóm II không thuộc đối tượng
phải thực hiện đánh giá tác động mơi trường) của Nghị định 08/2022/NĐ-CP

ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
3.1. Công suất của dự án đầu tư
- Tông diện tích khu đất quy hoạch là 42.551,1mỶ.
s*..
Các hạng mục cơng trình của dự án
* Nhà văn phịng làm việc của chỉ nhánh Ngân hàng TMCP Bắc Á (cao
2 tầng):
|
- Vi tri: nha lam viéc 2 tang được quy hoạch ở vị trí phía Bắc khu đất

quy hoạch, mặt chính hướng về phía đường quốc lộ QL 7A rộng 45m. Phía
trước là khoảng sân rộng để tơ chức các hoạt động, các cây xanh được trồng


vào vị trí phù hợp để tạo bóng mát cũng như khơng gian xanh cho tồn thể
cơng trình.
- Giải pháp tổ chức mặt bằng: Nhà được xây cao 2 tầng có diện tích xây
dựng 8§50,5m/, tơng diện tích sàn 1701m”. Cơ cấu tơ chức các phịng làm việc,
sinh hoạt được bồ trí như sau:

Tang 1: H=4,2m.

+ Phong lam viéc.
+ Phòng kỹ thuật.
+ Khu vệ sinh.

+ Khu cầu thang và hành lang giao thông.

Tang 2: H=4,4m.

+ Phong lam viéc.
+ Phịng kỹ thuật.
+ Phịng kế tốn.
+ Khu vệ sinh.

+ Khu cầu thang và hành lang giao thông.
* Khu TỔ hợp khu nhà vườn Al

Chủ đầu tư: Ngân hàng TMCP Bắc Á

bao gém 12 cơng trình (cao 2 tang)

3



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Trụ sở chi nhánh Ngân

hang TMCP Bac A, van phịng cho th, cụm siêu thị dịch vụ tơng hợp và khơi

phục làng q
- VỊ trí: Khu
Đơng và Tây ở giữa
khu rộng 7.5m. Phía
phù hợp để tạo bóng
- Giải pháp tổ
dựng 1783,2m', tổng
năng như sau:

ven sông Khuôn tại xã Hịa Sơn, huyện Đơ Lương”
nhà vườn AI cao 2 tâng được quy hoạch ở vị trí phía
khu đất quy hoạch, mặt chính hướng về phía đường nội
trước là khoảng sân, các cây xanh được trồng vào vị trí
mát cũng như khơng gian xanh cho tồn thể cơng trình.
chức mặt bằng: nhà được xây cao 2 tâng có diện tích xây
diện tích sàn 3566,4m”. Cơ cấu tổ chức các phịng chức

Tầng 1: H=3,3m.

+ Phòng sinh hoạt chung.
+ Phòng ngủ.
+ Sanh.
+ Khu vé sinh.

+ Khu cầu thang và hành lang giao thông.

Tang 2: H=3m.

+ Phong ngu.
+ Khu vé sinh.

+ Khu cầu thang và hành lang giao thông.
* Tổ hợp khu nhà vườn A2

bao gdm 09 cơng trình ( cao 2 tang):

- Vi tri: Khu nha vuon A2 cao 2 tang được quy hoạch ở vị trí phía

Đơng và Tây ở phía sau khu đất quy hoạch, mặt chính hướng về phía đường
nội khu rộng 7,5m. Phía trước là khoảng sân, các cây xanh được trồng vào vị
trí phù hợp để tạo bóng mát cũng như khơng gian xanh cho tồn thê cơng
trình.
- Giải pháp tổ chức mặt bằng: Nhà được xây cao 2 tầng có diện tích xây
dựng 1760,4m”, tơng diện tích sàn 3520,§m”. Cơ cấu tổ chức các phịng chức
năng như sau:

Tang 1: H=3,3m.

+ Phong sinh hoat chung.
+ 2 Phong ngu.
+ Sanh.
+ 2 Khu vé sinh.

+ Khu cau thang va hanh lang giao thong.
Tang 2: H=3m.


+ 2 Phong ngu.
+ 2 Khu vệ sinh.

Chủ đầu tư: Ngân hàng TMCP Bắc Á

4


Báo cáo đề
hàng TMCP
phục
- Khu

xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Trụ sở chi nhánh Ngân
Bắc Á, văn phòng cho thuê, cụm siêu thị dịch vụ tổng hợp và khơi
làng q ven sơng Khn tại xã Hịa Sơn, huyện Đô Lương”
câu thang và hành lang giao thông.

* Tổ hợp khu nhà vườn A3 bao gồm 14 cơng trình ( cao 2 tang):

- Vị trí: Khu nhà
Đơng và Nam ở phía sau
nội khu rộng 7,5m. Phía
trí phù hợp để tạo bóng
trình.

vườn A3 cao 2 tầng được quy hoạch ở vị trí phía
khu đất quy hoạch, mặt chính hướng về phía đường
trước là khoảng sân, các cây xanh được trồng vào vị
mát cũng như khơng gian xanh cho tồn thể công


- Giải pháp tổ chức mặt bằng: Nhà được xây cao 2 tầng có diện tích xây
dựng

1652,0m',

năng như sau:

tong diện tích sàn 3304m”. Cơ cầu tơ chức các phịng chức

Tầng 1: H=3,3m.

+ Phòng ngủ.
+ Sanh.
+ Khu vé sinh.

+ Khu cầu thang và hành lang giao thơng:
Tầng 2: H=3m.

+ Phịng ngủ.
+ Khu vệ sinh.

tâng):

- Khu câu thang và hành lang giao thơng.
* Nha văn phịng cho th và cụm siêu thị dịch vụ tổng hợp (cao 3
- VỊ trí: Nhà xây cao 3 tầng được quy hoạch ở vị trí phía Bắc khu đất

quy hoạch, mặt chính hướng về phía đường quốc lộ QL 7A rộng 45m. Phía
trước là khoảng sân rộng để tô chức các hoạt động, các cây xanh được trồng


vào vị trí phù hợp để tạo bóng mát cũng như khơng gian xanh cho tồn thê
cơng trình.
- Giải pháp tô chức mặt bằng: Nhà được xây cao 3 tầng có diện tích xây
dựng 1440m', tơng diện tích sàn 4320m”. Cơ cấu tổ chức các phòng chức
năng như sau:
Các phịng kinh doanh được bồ trí như sau:

Tang 1: H=2,7m.

+ Không gian kinh doanh.
+ Bề nước.
+ Khu câu thang và hành lang giao thông;
Tang 2: H=3,3m.

Chi dau tu: Ngan hang TMCP Bac A

5


Báo cáo dé xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Trụ sở chỉ nhánh Ngân

hang TMCP Bac A, van phong cho thuê, cụm siêu thị dịch vụ tông hợp và khôi

phục làng quê ven sông Khuôn tại xã Hịa Sơn, huyện Đơ Lương”
+ Khu kinh doanh ].
+ Khu kinh doanh 2.
+ Khu cầu thang và hành lang giao thông.
Tang 3: H=3,3m.


+
+
+
+
+

Khu kinh
Khu kinh
Khu kinh
Phong vé
Phong vé

doanh 1.
doanh 2.
doanh 3.
sinh 1.
sinh 2.

+ Khu cau thang va hanh lang giao thong, mai dua.
Tang tum: H=4,5m.

+ Khu kinh doanh 1.
+ Khu sân trước.
+ Khu câu thang và hành lang giao thông, mái đua ;
* Nhà tổ hợp cụm nhà vườn bao gơm l cơng trình (cao 2 tang) va cdc

khối 1 tang:

- Vị trí: Nhà tơ hợp cụm nhà vườn gồm 01 khối 2 tầng và 4 nhà 01 tầng


được quy hoạch ở vị trí phía Nam ở phía sau khu đất quy hoạch, mặt chính
hướng về phía đường nội khu rộng 7,5m. Phía trước là khoảng sân, các cây
xanh được trồng vào vị trí phù hợp để tạo bóng mát cũng như khơng gian
xanh cho tồn thể cơng trình.

- Giải pháp tổ chức mặt bằng: nhà có diện tích xây dựng 494,7m”. Cơ

cấu tơ chức các phịng chức năng như sau:

+ Hồ bơi.

*x Khối nhà 2 tầng

Tang 1:

+ Sanh.
+ Phong sinh hoat chung.
+ Bép.

+ Kho.
+ Nha vé sinh.

+ Khu cầu thang và hành lang giao thơng.
Tang 2:

+ Sanh.
+ Phịng ngủ.

Chú đầu tư: Ngân hàng TMCP Bắc Á


_

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Trụ sở chi nhánh Ngân

hàng TMCP Bac A, van phong cho thuê, cụm siêu thị dịch vụ tong hợp và khôi

phục làng quê ven sông Khuôn tại xã Hịa Sơn, huyện Đơ Lương”
+ Phong lam viéc.
+ Phong thay dé.

+ Nha vé sinh.

+ Khu cau thang va hanh lang giao thong

vx Khối nhà l tầng

+
+
+
+
+
+

Mái hiện.
Phòng ngủ.
Phòng làm việc.
Phòng thay đơ.

Nhà vệ sinh.
Sân vườn.

* Nhà văn hóa, khơng gian cộng động bao gém 1 cơng trình ( cao 2
tang):
- Vị trí: Nhà văn hóa, khơng gian cộng đồng cao 5 tầng được quy hoạch
ở vị trí phía Bắc ở phía sau dẫy nhà trụ sở, văn phịng cho th, mặt chính
hướng vê phía đường nội khu rộng 20m. Phía trước là khoảng sân, các cây
xanh được trồng vào vị trí phù hợp để tạo bóng mát cũng như khơng gian
xanh cho tồn thê cơng trình.
- Giải pháp tơ chức mặt bằng: Nhà được xây cao 5 tầng có diện tích xây
dựng 1025,4m”, tổng diện tích sàn 5127m”. Cơ câu tổ chức các phòng chức
năng như sau:

Tang 1: H=4,7m.

+ Phong cho.
+ Nha hang.
+ Khu cau thang va hanh lang giao thơng;

Tang 2: H=3,3m.

+
+
+
+

Phịng
Phịng
Phịng

Phịng

Hội thảo lớn..
Hội thảo nhỏ.
họp.
nghỉ.

+ Khu cầu thang và hành lang giao thông.

Tang 3: H=3,25m.
+ Không gian trưng bày giới thiệu văn hóa.
+ Khu cầu thang và hành lang giao thông.
Tang 4: H=3,1m.

Chủ đầu tư: Ngân hang TMCP Bac A

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Trụ sở chi nhánh Ngân
hàng TMCP Bắc A, văn phịng cho th, cụm siêu thị dịch vụ tơng hợp và khôi
phục làng quê ven sông Khuôn tại xã Hịa Sơn, huyện Đơ Lương”
+ Khơng gian trưng bày giới thiệu văn hóa.
+ Khu câu thang và hành lang giao thông.

Tang 5: H=2,9m.

+ Không gian tâm linh.
+ Khu câu thang và hành lang giao thông.


* Tổ hợp nhà dịch vụ cộng đơng, thể dục thể thao, hành chính và quản

ly du dn (cao 2 tang):

- Vị trí: nhà làm việc 2 tầng được quy hoạch ở vị trí phía Bắc khu đất
quy hoạch, mặt chính hướng về phía đường quốc lộ QL 7A rộng 45m. Phía
trước là khoảng sân rộng để tổ chức các hoạt động, các cây xanh được trồng
vào vị trí phù hợp để tạo bóng mát cũng như khơng gian xanh cho tồn thể
cơng trình.
- Giải pháp tô chức mặt băng: Nhà được xây cao 2 tầng có diện tích xây

dựng 850,5m”, tổng diện tích sàn 1701m”. Cơ cấu tơ chức các phịng chức
năng như sau:
Các phịng làm việc, sinh hoạt được bồ trí như sau:

Tang 1: H=4,2m.

+ Khu kinh doanh 1.
+ Khu kinh doanh 2.
+ Sân thể thao.
+ Kho dụng cụ.

+ Khu cà phê.
+ Bề nước.

+ Sản lửng.
+ Khu vệ sinh 1.
+ Khu vệ sinh 2.

+ Khu câu thang và hành lang giao thông.

Tang 2: H=4,4m.

+ Phong quan li du an.
+ Phong nghi nhan vién.
+ Phong hanh chinh.
+ Phong tap vu kho.
+ Sân thể thao.
+ Kho dụng cụ.

+ Khu cà phê.

Chủ đầu tư: Ngân hàng TMCP Bắc Á

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Trụ sở chỉ nhánh Ngân
hàng TMCP Bắc Á, văn phịng cho th, cụm siêu thị dịch vụ tơng hợp và khôi
phục làng quê ven sông Khuôn tại xã Hịa Sơn, huyện Đơ Lương”
+ Khu vé sinh 1.
+ Khu vé sinh 2.

+ Khu câu thang và hành lang giao thông.
* Nhà sinh hoạt cộng đông bao gôm 1 công trình ( cao 1 tầng):
- VỊ trí: Nhà sinh hoạt cộng đồng cao | tang được quy hoạch ở

vị trí ở

phía giữa khu đất quy hoạch. Phía trước là khoảng sân, mặt nước, cây xanh
được trơng vào vị trí phù hợp đề tạo bóng mát cũng như khơng gian xanh cho

tồn thê cơng trình.
- Giải pháp tơ chức mặt bằng: Nhà được xây cao | tầng có diện tích xây
dựng 396,0m”.. tổng diện tích sàn 792m”. Cơ cấu tổ chức các phịng chức
năng như sau:

Tang 1: H=9,9m.

+ Khơng gian sinh hoạt cộng đồng.
+ Nhà hàng.
+ Khu phụ trợ vệ sinh và hành lang giao thơng.
* Các cơng trình cảnh quan:
- Công vào 4 công — chiều cao thông thủy > 4,75m, diện tích 144ni.
Cơng chính có chiều rộng 12m ( kích thước tim trụ) gồm lỗi vào chính
rộng 5,8m (kích thước tim trụ), Tổng chiều dài tường rào 752m, cao 2,lm,
bước trụ 3,3m. Kết cầu móng xây đá héc, chân tường xây gạch cao 0,5m, trụ

xây gạch chỉ VXM mác 50.
- Không gian uống trà, nghỉ chân: gồm 2 khối, cao 1 tầng, diện tích

159,3m/.

* Hồ nước: hồ nước nhân tạo được nạo vét thi công nằm ở trung tâm

khu đất với diện tích là 4208,5m'.

* Cum tram xu ly kp thuật: tram xử lý nước được bố trí tách biệt năm ở
cuối khu đất với diện tích là 90m”.
* Đường giao thông, vỉa hè, bãi đổ xe: Sân bằng bê tông M250 dày
20cm, lớp cát đệm 3cm, đá dăm tiêu chuẩn đày 15cm trên lớp mặt đất san nền


đầm chặt; bó vỉa bồn cây xây băng đá tự nhiên với tổng diện tích 14.678,6m”.
3.2. Sản phẩm của dự án đầu tư
Sau khi dự án hoàn thành và ổi vào hoạt động:

- Nhà văn phòng làm việc của Chi nhánh ngân hàng TMCP Bắc Á cao
2 tầng.
- Nhà văn phòng

cho thuê và cụm

Chủ đầu tư: Ngân hàng TMCP Bắc Á

siêu thị dịch vụ tong hop va cac

|

9


Báo cáo để xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Trụ sở chỉ nhánh Ngân
hàng TMCP Bắc Á, văn phòng cho thuê, cụm siêu thị dịch vụ tổng hợp và khôi
phục làng quê ven sông Khuôn tại xã Hịa Sơn, huyện Đơ Lương”
phịng Bungalow đạt tiêu chuẩn 5 sao.
- Pạo môi trường nghỉ dưỡng cao câp, vui chơi giải trí phục vụ cho
nhân viên ngân hàng, khách du lịch trong và ngoài nước đến tham quan nghi
dưỡng tại địa phương, góp phân tạo sự phát triển du lịch và kinh tế địa
phương.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phê liệu, điện năng, hóa chât sử dụng,
nguồn cung cầp điện, nước của dự án đầu tư
4.1. Giai đoạn xây dựng

4.1.1. Nhu cầu nguyên vật liệu
a, Nhu câu nguyên vật liệu
Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ giai đoạn thị cơng xây dựng

của dự án được trình bày dưới bảng sau:
Bang 1.2. Khôi lượng các loại nguyên vật liệu thi công xây dựng dự án

TT






2
3
4
5

1

Tên vật tư

Đá các loại

Đơn vị |

|




Khốilượng | Khối lượng (tấn)

3.130,54

4.852,33

|Cátếla |
m |
2.74200)~ 3.564,60.
| Gạchtuynel(8x8xl9) | - viên | 104188305
164137
|Sắthépcáloai sd] ke | — 502.791,29|
— 50279]
| BộtbảmatftVentomt | - ke |
331444)
3,31,

6 |Sơnlchốnkềm =| ke | 75156
752
T7 |JSm t~<“i1205
— 8 |Ximăngcáclai
| —_ kg | 184029600
— 184030
9 |Bêtnnha |”
10 |Đấsnlp |

ee


Tin |: 33,66,
m | | 30308|

Ting O. .

|

3366|
~ 9.408,76|

— 2186669

(N: cuÔn: Dự án đâu tr)

Nguôn cung câp nguyên liệu và tuyên đường vận chuyên:
- Dự án cần khối lượng đất san nên (theo tính tốn) là 3030,8m”. Nguồn
đất đắp dự kiến được mua tại mỏ đất lấp xã Tràng Sơn, huyện Đô Lương với
khoảng cách vận chuyên khoảng 10km.
- Xi măng, sắt, thép xây dựng: mua từ các cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ
An, có thê mua thăng từ các nhà máy và vận chun đường bộ đên cơng trình.
- Bê tơng thương phâm ký hợp đồng với các đơn vị cung cấp đến chân
cơng trình, vận chuyển bằng đường bộ, khoảng cách vận chuyển 10km.

Chủ đầu tư: Ngân hàng TMCP Bắc Á

10


Báo cáo đề xuất cap giấy phép môi trường của dự án “Trụ sở chi nhánh Ngân
hàng TMCP Bắc Á, văn phòng cho thuê, cụm siêu thị địch vụ tổng hợp và khôi

phục làng quê ven sông Khuôn tại xã Hịa Sơn, huyện Đơ Lương”

- Vật liệu hồn thiện, gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh. Thiết bị và vật tư

ngành điện, nước...Nguồn cung cấp từ các nhà máy trong nước hoặc các liên
doanh thông qua các đại lý tại tỉnh với yêu cầu đạt các chỉ tiêu kỹ thuật theo

thiết kế, vận chuyển băng đường bộ khoảng cách vận chun khoảng 10km.
b, Các loại máy móc, thiết bị chính trong giai đoạn thi công xây dựng
Giai đoạn thi công xây dựng sử dụng các máy móc thiết bị bao gồm:
Bảng 1.3. Các thiết bị, máy móc phục vụ giai đoại thi cơng xây dựng
TT | Loại máy móc thiết | Đơn vị | Số lượng |

I
2

bị
May xúc 1,25m”
Máy ủi 110CV

3 |

Máy khoan 105mm

5 |

660m”/h
ƠtơchởBTIóT

4 | May nén khi diezen


6 |
7

8

Cân trục tháp 16T
Máy cắt 5KW

May han 23KW

Cái
Cái

01
“01

Cai

Cái

Nhật bản |
Nhật bản |

Cũ 90%
Cũ 90%

02

Nhat ban


Cũ 90%

05

Nhật bản |

Cũ 90%

05

Nhật bản |

02

| Chiếc
Cái
Cái

01
03

Cai

Xuấtxứ | Tình trạng

Nhật bản

Nhật bản |
Nhật bản |


Cũ 90%

Cũ 90%
Cũ 90%

Cũ 90%

(Nguon: Dự án đầu tư xây dựng)

4.1.2. Nhu cầu sử dụng nước cho thi công xây dựng

Lượng nước cung cấp cho sinh hoạt được tính tốn trên cơ sở
QCXDVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn xây dựng Việt Nam. Trong đó, định
mức nước cấp như sau:
- Nước cho mục đích sinh hoạt của cơng nhân thi cơng: theo dự án
tư, lực lượng lao động tập trung trên công trường xây dựng dự kiến vào
điểm cao nhất là khoảng 30 người, với định mức khoảng 80 lí/người ngày
đụng cơng nhân khơng ở lại trên cơng trường) thì tơng lượng nước cần cung
cho sinh hoạt là: 30 x 80 lít/người = 2,4 m/ngày.đêm.

đầu
thời
(sứ
cấp

- Nước sử dụng trong thi công: chủ yếu là phục vụ trong công tác tưới
âm, trộn vữa, rửa xe.. .Lượng nước này dự kiến khoảng 5m /ngày.đêm.
> Nhu vay: tong lượng nước cần cung cấp cho dự án giai đoạn thi
công xây dựng khoảng 7,4m /ngày.đêm.

- Nguồn cung cấp: sử dụng nước may.
4.2. Nguyên, nhiên, vật liệu phục vụ hoạt động
4.2.1. Nhu câu sử dụng nước cho giai đoạn hoạt động
* Nhu câu sử dụng nước:

- Căn cứ tính tốn định mức cấp nước:

Chú đâu tư: Ngân hàng TMCP BắcÁ

-

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Trụ sở chi nhánh Ngân
hàng TMCP Bắc Á, văn phòng cho thuê, cụm siêu thị dịch vụ tổng hợp và khôi
phục làng quê ven sông Khuôn tại xã Hịa Sơn, huyện Đơ Lương”
-Theo Quy chuẩn tham khảo QCVN 01:2021/BXD
- Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia quy hoạch xây dựng.
+ Cấp nước tưới cây: 3 lí/m” .ngày.
+ Cấp nước rửa đường: 0, 4 lit/m?.

+ Cấp nước sinh hoạt: 120 lí/người/ngày.
+ Cơng trình dịch vụ: 2 lít/m” sàn/ng.đ

Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của khu nhà như sau:
Bảng 1.4. Nhu câu sử dụng nước của dự án
Đối tượng


TT

Đơn

`
,
dùng nước

vi

I | Lưu lượng cầp nước sinh hoạt
Nhà văn phòng làm việc của chi

.

Số

luong

2

Định mức cấp
,
nước

> then?

| Công suất
(m 3 /ng.đ)


od

| lahanh Nean hang TMCP Bac A | ™ | 1-70! | 2 litt’ san/ng.d

34

2_ |Khu nhà vườn AI

? | 3.566,4 | 2 líƯm” sàn/ng.đ

52

3 [Khu nha vườn A2

mổ | 3.520,8 | 2lit/m?san/ng.d |

"4

4_



3.304 | 2 lit/m’ san/ng.d

6,61

m? | 989,4 | 2 lit/m? san/ng.d

1,98


|? | 4320 | 2lfƯm2sànngđ |

96a

|Khu nhà vườn A3

5 [Nha td hop cum nha vuon
Nha

6

van

phe

ho thué

va

ene eee NEE

siéu thi dich vu tong

7

Nhà văn hóa khơ
ian
co
|x ONE INOEIADONE BID. CODE
dong


5
5.127 | 2 lit/m’ san/ng.d

m?

Tổ hợp nhà dịch vụ cộng đông,

s$_ |thế dục thể thao, hành chính và

34

9

|Nha sinh hoat cong déng

10

|Nhân viên

II

Tổng từ (1) đến (10)
|Lưu lượng cấp nước bề bơi lần đầu

m'
Người |
_

| m|


396

2 lí/m” sàn/ng.đ

0,72

40

120 I/ng/ng.d

4,8
S4,04

32,25

Lượng nước cầp bo sung vào bề boi hang ngày

Mm

do bốc hoi, ro rỉ và lọc rửa

V

Nước tưới đường

IV |Nước tưới cây

Ghi chu:


10,25
,

m“ | 1.701 | 2líƯm sàn/ng.đ

quản lý dự án

Bề boi (D*R=12,9*2,5)

°

mh



Tong

Chủ đầu tư: Ngân hàng TMCP Bắc A

|17.226,5

|14.678,6

Sâu 2m

64,5

104 x Quy

6,45


0,4 lit/m*

5,87



3 Lit/m?

51,7

_ 118,06

12


Báo cáo đê xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Trụ sở chỉ nhánh Ngân
hàng TMCP Bắc Á, văn phòng cho thuê, cụm siêu thị dịch vụ tổng hợp và khôi
phục làng quê ven sông Khuôn tại xã Hịa Sơn, huyện Đơ Lương”
Đối với lượng nước sử dung tai bé bơi được cấp ban đầu khoảng
64,5m”/ng.đ và hàng ngày sẽ được cấp bơ sung trung bình 6,45m /ngày. Hồ
bơi được kiểm tra nồng độ Clo và pH hằng ngày. Trung bình lọc nước tuần
hồn 2 lần/ngày. Tn thủ phương pháp xử lý hồi lưu nước theo tiêu chuẩn
trước khi sử dụng và đảm bảo sức khỏe cho khách.
|
Vậy tông nhu câu sử dụng nước của khu trong giai đoạn hoạt động là:
118,06 m°/ngay. Trong đó:
Nhu cầu sử
Nhu cầu sử
Nhu cầu sử

- Lưu lượng

dụng
dụng
dụng
nước

nước
nước
nước
cấp

cấp
cấp
cấp
cho

sinh hoạt là: 54,04 m”/ngày:
tưới cây xanh: 51,7m”/ngày;
tưới đường: 5,87 mỉ /ngày;
cứu hỏa (tính cho 3 giờ cháy liên tục):

Bảng 1.5. Lưu lượng nước cấp cho cứu hỏa

TT
1
2

Đối tượng sử dụng
°


°

Nước chữa cháy ngoài nhà

(Qee1)

Nước chữa cháy trong nhà
(Qec2)

Quy
mo

3h
N=2

Tiêu chuẩn

Công

Don

108

m

suat

10 I/s


(36m°/h)
2,5 Is

54

VỊ

|

3

m

-

Tông cộng
162

* Nguồn nước sử dụng: nguôn nước cấp cho dự án được lây từ đường
ống cấp nước chung của khu vực kết hợp giếng bơm được bơm đưa vào cụm
bề chứa để cấp cho các hang mục cơng trình của dự án.
4.2.2. Nhu cầu cấp điện cho giai đoạn hoạt động

Nguồn điện cấp cho dự án được lây từ lưới điện chung của khu vực kéo
về Trạm bién áp của dự án, cấp điện tủ phân phối điện của các khu vực sử

dụng bằng cáp ngầm hạ thế để cấp cho các hạng mục cơng trình của dự án.

- Chỉ tiêu cấp điện: tham khảo QCXDVN 01:2008/BXD


Bảng 1.6. Bảng tổng hợp chỉ tiêu và nhu cầu công suất
TT | Đặc điểm dân cư

1 | Nhà văn phòng làm việc của chi nhánh

Ngan hang TMCP Bac A
2_ | Khu nhà vườn (35 cơng trình)
3

ở | Nhà tổ hợp cụm nhà vườn

4 | Nha van phong cho thuê và cụm siêu thi
dịch vụ tổng

Chủ đầu tư: Ngân hàng TMCP Bắc A

Đơn vị

W/m”


lượng

Công
suat

5

175


30

KW/hộ

2

5]

Wm |

30 | 22/682

W/m"

30

129,6

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Trụ sở chi nhánh Ngân
hàng TMCP Bắc Á, văn phòng cho thuê, cụm siêu thị dịch vụ tổng hợp và khôi.
phục làng quê ven sông Khuôn tại xã Hịa Sơn, huyện Đơ Lương”

5|

Nhà văn hóa khơng gian cộng đồng

Wim’


30

153,81

6

To hop nhà dịch vụ cộng đông, thể dục
thê thao, hành chính và quản lý dự án

W/m‘

30

51.03
,

ao

Wim’

| 30

11,88

8 | Chiéu sangGiao thong via hé bai dé xe
9 | Cây xanh, thảm cỏ

W/mˆ
W/m


1
0,5

14,67
5,32

7 | Nhà sinh hoat cộng đồng

Tông công suât tính tốn

KW

622

- Tổng cơng suất tính tốn: 622KW.
5. Các thơng tin khác liên quan đến dự án đầu tư
5.1. Hiện trạng quán lý, sử dụng khu đất thực hiện dự án
Hiện trạng sử dụng đất khu vực thực hiện dự án đã được Ngân hàng

TMCP Bắc Á bồi thường giải phóng mặt bằng, thu hồi đất và chun đổi mục
đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ. Đã được cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác sắn liền

với đất số CN 785900 (Thuở đất số 1290, tờ bản đồ số 14) ngày 28 tháng 12
năm 2018.

Nguồn gốc sử dụng đất: nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất.

Thời hạn sử dụng đất: đến hết ngày 18/7/2061.

Một số hình ảnh hiện trạng khu đất

Chủ đầu tư: Ngân hàng TMCP Bắc Á

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Irụ sở chỉ nhánh Ngân
hang TMCP Bac A, van phịng cho th, cụm siêu thị dịch vụ tơng hợp và khôi
phục làng quê ven sông Khuôn tại xã Hịa Sơn, huyện Đơ Lương”

5.2. Mỗi tương quan giữa khu vực dự án và các đối tượng xung quanh
Khu đất xây dựng dự án thuộc địa phận xã Hòa Sơn, huyện Đơ Lương,
có hạ tầng kỹ thuật khá thuận lợi.
* Các đối tượng tự nhiên
- Hệ thống giao thông: Hiện trạng khu đât Cạnh đường Quốc lộ 7, giao
thông trong khu vực chủ yếu là đường đất, giao thông nội đồng và đường
mịn.
- Sơng, suối ao hỗ, kênh mương thủy lợi: phía Đơng

có dịng sơng

Khn bao quanh khu đất. Sơng Khn có vai trị quan trọng để phát triển
kinh tế như cung cấp nước chính cho sản xuất nơng nghiệp và đồng thời cũng
là tiêu thoát nước khu vực.

* Các đối tượng kinh tế - xã hội
- Khu dân cư: phía Đơng của dự án tiếp giáp khu dân cư xã Hòa Sơn.

- Cách UBND xã, trạm y tế xã Hịa Sơn 1,7km về phía Đơng: cách chợ


- Hoa Son 1,5km; san van dong xa 1,8km vé phia Dong.
- Các cơng trình văn hóa, tơn giáo, di tích lịch sử:

|

Ngồi ra, xung quanh khu vực dự án bán kính 2 km khơng có khu bảo
" tổn, cơng trình văn hóa và di tích lịch sử nào khác.
>> Đánh giá vị trí lựa chọn: khu vực lập quy hoạch nằm gần Quốc lộ 7
dễ dàng tiếp cận trong quá trình vận chuyên nguyên vật liệu xây dựng. Tuy

nhiên hệ thống thoát nước mưa và nước thải xung qúanh khu đất chưa hoàn
thiện do vậy nhiệm vụ của dự án là phải xây dựng mới đồng bộ và hồn thiện

hệ thống thốt nước mưa và nước thải.

Chủ đầu tư: Ngân hàng TMCP Bắc Á

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Trụ sở chỉ nhánh Ngân
hàng TMCP Bắc Á, văn phòng cho thuê, cụm siêu thị dịch vụ tổng hợp và khôi
phục làng quê ven sông Khuôn tại xã Hịa Sơn, huyện Đơ Lương”
5.3. Biện pháp tổ chức thi công
5.3.1. Trinh tự thi cong
- Dọn đẹp, phát quang, đào đất khơng thích hợp (vét hữu cơ) tạo mặt
băng thị công phục vụ thi cong;
- Xử lý nền đất yếu; thi công nên đắp;
- Thi công các lớp mặt đường;

- Hồn thiện hệ thống an tồn giao thơng (cọc tiêu, tơn lượn sóng, biển
bảo, vạch sơn)...
- Thi cơng đường điện, trạm biến áp,...
- Thi cơng cống (cống thốt nước mưa, nước thải) đồng thời với cơng
tác

thì cơng nên đường:
- Xây dựng các hạng mục cơng trình
- Hồn thiện.
- Trình tự và yêu cầu kỹ thuật chỉ tiết: Tuân thủ theo hệ thống quy
phạm của Nhà nước và Tiêu chuân kỹ thuật thi công nghiệm thu của dự án
(được lập riêng kèm theo Hồ sơ mời thâu, căn cứ quy định chung).
5.3.2. Công nghệ thi công và biện pháp thi công
5.3.2.1. Công nghệ thi công
Trên nguyên tắc thi công chủ yếu bằng cơ giới (đào hỗ móng, san nên..)
để đảm bảo chất lượng, kết hợp với lao động thủ công trong những hạng mục
mà máy móc khơng thể làm được, thi công phải nhanh, gọn dứt điểm từng
hạng mục.

1.5.3.2. Biện pháp thi công
a) San nền

Bang 1.7. Tong hop khối lượng san nên

STT

1

Tén 16


HANG MUC SAN NEN
Dién tich (m2)

Khdi lwong (m3)

S dao

S dap

V dao

V dap

2

SN.NO1

0,00

2102,06

0,00

4349 ,69

3

SN.N02

19.79


1846.59

-8,11

2689,23

4

SN.N03

181,82

8397,05

-66,64

18608,55

SN.N04

785,27

19016,85

-139,73

35791 ,52

Tông

986,88
31362,55
Hạng mục nạo vét hữu cơ chiêu dày 0,3m

-214,48

61438,99

Chủ đầu tư: Ngân hàng TMCP Bắc Á

ló-


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
hàng TMCP Bắc Á, văn phòng cho thuê, cụm siêu thị
phục làng q ven sơng Khn tại xã Hịa Sơn,
Vét xử lý hữu cơ
S=
31.362,55 |

Tổng khôi lượng đào đắp

“Trụ sở chỉ nhánh Ngân
dịch vụ tổng hợp và khôi
huyện Đô Lương”
V=
9408,76

9.194,28


| 70847,75

(N: guon: Cong ty CP xay dung va kién truc Landmak)
- Vật liệu san nên: Đât đắp của dự án mua tại mỏ đât xã Tràng Sơn,

huyện Đô Lương.
_
b) Thì cơng nên đường

- Chuẩn bị mặt bằng thi cơng.
- Lèn ga, cắm mốc.

- Thi công nền đường đến đúng cao độ nền đường thiết kế.
e) Thi công hệ thông thốt nước
- Cơng tác thi cơng hệ thống cống, rãnh thốt nước được tiến hành

đồng thời với thi cơng nền đường.

- Đào hỗ móng đến cao độ thiết kế. Tạo rãnh thu nước dọc 2 bên hồ
móng, hút nước đảm bảo hồ móng ln khơ, sạch. Đất đào được vận chuyền

đồ ở nơi quy định.

- Thi công các hạng mục tường dau, sân cơng, móng cơng, ơng cống,
đắp trả xung quanh cống và thi công nền đường theo thiết kế.
- Thi cơng móng cơng: thi cơng lớp đá đăm đệm và lap đặt các khối đỡ
ống cống.
7
- Lap dat ống cống.
- Thi công mỗi nối cống.

- Đắp đất 2 bên thân cống và trên lưng cống theo từng lớp dày từ 15cm
đến 20cm và đầm chặt phù hợp với yêu cầu độ chặt của nền đường (K=0,95).

Lưu ý chỉ tiễn hành đắp đất sau khi bê tông mối nối cống đạt 90% cường độ
yêu cầu của thiết kế. Khi thi công cống trong mùa mưa cần tạo hồ tụ nước và
bồ trí máy bơm bơm hút nước, dam bao hé móng ln khơ sạch.

4Ä) Thi cơng mặt đường
- Thi cơng lớp cấp phối đá đăm: thi công lớp cấp phối đá đăm loại I và

II tuân thủ theo quy định kỹ thuật thi công và nghiệm thu lớp cấp phối đá dăm
đã được phê duyệt;

- Tưới nhựa thấm bám 1,0 kg/m” trên lớp cấp phối đá dăm móng trên;
- Thi công lớp bê tông nhựa chặt 19;
- Đặt viên dải bê tơng phân cách giữa;
- Tưới nhựa dính bám trên lớp bê tông nhựa chặt 19;

- Thi công lớp bê tông nhựa.
e) Thi công tường chắn

Chủ đầu tư: Ngân hàng TMCP Bắc Á

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Trụ sớ chi nhánh Ngân
hàng TMCP Bắc Á, văn phịng cho th, cụm siêu thị dịch vụ. tơng hợp và khôi
phục làng quê ven sông Khuôn tại xã Hịa Sơn, huyện Đơ Lương”


- Tường chăn được bồ trí tại ranh giới dự án giáp với hiện trạng những

đoạn chênh cos lớn.
+ Tường chắn loại 1, chiều cao Hrp=1.00m.
+ Tường chắn loại 2, chiều cao Hs=1.50m.
+ Tường chắn loại 3, chiều cao Hrp=2.00m.
+ Tường chan loại 4, chiều cao Hs=2.50m.

dim

- Tường chắn đá hộc xây vữa xi măng M100# (B7.5), dưới là lớp đá
dém day 10cm, gia cường bằng cọc tre D8-10, L=2.5m, mat độ 25

coc/m2. Ctr 2m bé tri lỗ thoát nước bang éng nhua PVC 60, 10m bé tri 1 khe

lún chèn bao tải tâm nhựa đường rộng 2cm.

- Đỉnh tường chắn BTCT M200# day 10cm rộng 50cm.

9) Ngân Hàng Bắc Á, văn phòng cho thuê và cụm siêu thị địch vụ tổng
hợp, Nhà văn hóa, khơng gian cộng động, Nhà Vườn, Nhà sinh hoại cộng
đồng, Công chính, Khơng gian uống trà, Cẩu
- Hệ kết cấu theo phương đứng bao gồm hệ cột chịu tải trọng đứng và
tải

trọng

ngang




các

tiết

điện

chính:cột

220x220mm,

220x300mm,

220x400mm, 300x300mm....

- Hệ kết cầu phương ngang được cấu tạo bởi hệ dầm sàn bê tông cốt

thép đỗ tại chỗ. Dầm có các tiết diện 220x450mm, 220x500mm, 220x350,
300x500... San day 120mm, 150mm...

-_ Bê tơng cội: Dùng bê tơng có cấp độ bên chịu nén: B20 tương đương
mác M2507.
+ Cuong d6 chiu nén: Ry = 11.5Mpa.

+ Mô đun đàn hồi Eb = 270. 102 Mpa.

- Cốt thép :

+ Nhóm CB400-V cho thép có đường kính D> 10.
R, = 350 Mpa, Rew = 350 Mpa, E, = 200 000 Mpa.


+ Nhóm CB240-T cho thép có đường kính D < 10.
R, = 210 Mpa, Rey = 210 Mpa, E, = 210 000 Mpa.

- Bé téng dâm, sàn: Dùng bê tơng có cấp độ bền chịu nén: B20 tương
đương mác M250.
+ Cường độ chịu nén: Ry = 11.5Mpa.

+ Mô đun đàn hồi Eb = 270. 102 Mpa.
- Cốt thép :
|
+ Nhóm CB400-V cho thép có đường kính D> 10

Chủ đầu tư: Ngân hàng TMCP Bắc Á

18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Trụ sở chi nhánh Ngân
hàng TMCP Bắc Á, văn phòng cho thuê, cụm siêu thị dịch vụ tổng hợp và khôi
phục làng quê ven sông Khuôn tại xã Hịa Sơn, huyện Đơ Lương”
R, = 350 Mpa, R,, = 350 Mpa, E, = 200 000 Mpa.

+ Nhom CB240-T cho thép cé duong kinh D < 10.
R, = 210 Mpa, Ry, = 210 Mpa, E, = 210 000 Mpa.
g) Tong hop nha dich vu céng déng TDTT hanh chinh va quan li dự an

- Giải pháp kết cấu:

+ Hệ kết cầu theo phương đứng bao gồm hệ cột chịu tải trọng đứng và

tải trọng ngang có các tiết diện chính:cột 220x220mm,220x30mm.
+ Hệ kết cấu phương ngang được cấu tạo bởi hệ dầm sàn bê tông cốt

thép đồ tại chỗ. Dầm có các tiết diện 220x400mm, 300x000mm.... Sàn dày
150mm

-_ Bê tơng cột: Dùng bê tơng có cấp độ bền chịu nén: B25 tương đương
mac M350#
+ Cuong d6 chiu nén: Ry = 14.5Mpa.

+ Mô đun đàn hồi Eb = 300. 102 Mpa.

- Cốt thép:
+ Nhóm CB400-V cho thép có đường kính D> 10.
R, = 350 Mpa, Ry = 350 Mpa, E,= 200 000 Mpa.

+ Nhóm CB240-T cho thép có đường kính D< 10.
R, = 210 Mpa, Ry, = 210 Mpa, E, = 210 000 Mpa.

-_ Bê tông dâm, sàn: Dùng bê tông có cấp độ bền chịu nén: B25 tương
đương mác M350#.
+ Cường độ chịu nén: Rụ = 14.5SMpa.

+ Mô đun đàn hồi Eb = 300. 102 Mpa.

- Cốt thép :
+ Nhóm CB400-V cho thép có đường kính D> 10,
R, = 350 Mpa, Rgy = 350 Mpa, E,= 200 000 Mpa.

+ Nhóm CB240-T cho thép có đường kính D < 10.

R; = 210 Mpa, R;„ = 210 Mpa, E; = 210 000 Mpa.

ÿ) Thi cơng các cơng trình khác
- Thi cơng hệ thống chiếu sáng cơng cộng.
- Thi cơng các cơng trình: thi cơng móng; Đỗ bê tơng cột; Thi cơng
dầm sản BECT; Thi công tường; Thị công mái.

Chủ đầu tư: Ngân hàng TMCP Bắc Á

19


×